Professional Documents
Culture Documents
Bảng Khcsdd - Bd
Bảng Khcsdd - Bd
Huyết học
1
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
WBC K/uL
%NEU %
%LYM %
%MONO %
%EOS %
%BASO %
%LUC %
#NEU K/uL
#LYM K/uL
#MONO K/uL
#EOS K/uL
#BASO K/uL
#LUC k/ul
RBC M/uL
HGB g/dL
HCT %
MCV fL
2
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
MCH pg
MCHC g/dL
RDW %
PLT K/uL
PCT %
PDW
MPV fL
Điện giải đồ
Natri mmol/L
Kali mmol/L
Cl- mmol/L
Ca++ mmol/L
Bilan đường
Glucose máu
HbA1c
3
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Triglycerid mmol/L
HDL-cholesterol mmol/L
LDL-cholesterol mmol/L
Glycemie mmol/L
Ure mmol/L
Creatinine μmol/L
eGFR
Albumin
4
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
SGOT/AST U/L
SGPT/ALT U/L
Gamma GT U/L
CRP
Siêu âm bung
+ Bệnh lý:
Nội khoa: (Bệnh NCDs, rối loạn chuyển hóa,...)
Ngoại khoa: (Phẫu thuật liên quan đường tiêu hóa)
Sản khoa: (Đái tháo đường thai kỳ, tiền sản giật)
Nhi khoa: (Suy dinh dưỡng bào thai, Sinh non)
+ Thói quen:
Hút thuốc lá: gói-năm
+ Dị ứng:
Thuốc:
Thức ăn:
Sữa: dị ứng sữa/ bất dung nạp lactose
- Bệnh sử :
+ Diễn tiến của bệnh:
+ Tình trạng hiện tại:
+ Điều trị hiện tại:
+ Nuôi dưỡng hiện tại:
+ Thuốc: (Lợi tiểu, Insulin, thuốc hạ đường huyết)
+ Khả năng vận động: (hoạt động sống, làm việc, vui chơi)
- Thăm khám:
Tổng quát:
+ Sinh hiệu:
Mạch: … lần/ phút
Nhiệt:
Huyết áp:
Nhịp thở:
+ Tri giác:
+ Da niêm:
Dinh dưỡng: (Kèm mức độ)
+ Teo cơ:
+ Teo mỡ:
+ Phù:
6
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
+ Báng bụng:
+ Tình trạng tóc, da đầu, khoang miệng (răng, nướu…), móng tay – chân,…
+ Khả năng vận động:
D. Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng và thói quen ăn uống (Dietary):
- Tiền sử:
+ Chán ăn:
+ Giảm lượng ăn vào (số lượng và chất lượng):
+ Suy giảm chức năng đường tiêu hóa: (viêm dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón)
- Đánh giá khẩu phần:
+ Khẩu phần 24 giờ: Hỏi lúc khỏe? lúc bệnh?
Thường bác ăn cơm mấy chén
Thức ăn thường ăn món gì (đạm, đường béo, xơ)? Ăn bao nhiu? Chiên, xào, luộc?
Nêm gia vị?
Ăn bao nhiu cử? Có uống sữa không, sữa gì?
+ Nhận xét:
Tổng dịch nhập: lít/ ngày
Tổng dịch xuất: lít/ ngày
- Thói quen ăn uống:
+ Chế độ ăn đặc biệt đang áp dụng (ăn chay trường, Keto diet, DASH,...)
+ Ăn mặn
+ Ăn ngọt
+ Thức ăn có nhiều dầu mỡ/ chiên rán:
+ Thức ăn nhanh:
+ Thức ăn đóng hộp:
+ Bỏ bữa sáng:
7
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
NRS
Sàng lọc ban đầu
Có Không
1 BMI < 20.5 kg/ m2
2 Sụt cân trong vòng 3 tháng
3 Bệnh nhân ăn kém trong vòng 1 tuần trước nhập viện
4 Bệnh nhân bị ốm nặng (ví dụ điều trị tích cực ICU)
Nếu trả lời “Có” cho bất kì câu hỏi nào thì tiếp tục thực hiện sàng lọc tổng thể.
=> Bệnh nhân có nguy cơ dinh dưỡng
- Khẩu phần ăn giảm còn Lọc máu định kỳ, đái tháo đường, ung
50 - 70% mức bình thường thư
Điểm 2 - Sụt > 5% tổng trọng lượng Điểm 2 Đại phẫu vùng bụng
Vừa cơ thể trong vòng 2 tháng, Vừa Đột quỵ
hoặc Viêm phổi nặng, bệnh máu ác tính
- BMI từ 18.5 - 20.5 và (Bệnh nhân bị viêm phổi nặng)
tổng trạng kém
hoặc
- Khẩu phần ăn giảm còn
25 - 50% mức bình thường
Điểm 3 - Sụt > 5% tổng trọng lượng Điểm 3 Chấn thương sọ não
Nặng cơ thể trong vòng 1 tháng, Nặng Ghép tủy
hoặc Điều trị tích cực (APACHE>10)
- BMI từ < 18.5 kg/m2 và
tổng trạng kém
hoặc
- Khẩu phần ăn giảm còn 0
- 25% mức bình thường.
Điểm: Điểm:
Tổng điểm:
Tuổi: Nếu bệnh nhân > 70 tuổi: thêm 1 điểm vào tổng điểm trên
Điểm >/= 3: Bệnh nhân có nguy cơ SDD và cần có kế hoạch chăm sóc dinh dưỡng
Điểm < 3: Bệnh nhân cần được đánh giá mỗi tuần. Nếu bệnh nhân mổ chương trình, cần lập
kế hoạch chăm sóc dinh dưỡng tránh nguy cơ SDD
Kết luận:
SGA
MỨC ĐỘ CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH
GIÁ
Phần 1: Bệnh sử
Điểm SGA
1. Thay đổi cân nặng: cân nặng hiện tại : …………..kg; A B C
9
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tĩnh mạch:
+ Protid: Amiparen 10% 250ml x2 (XX giọt/ phút) (... kcal, protid: g)
+ Lipid: Lipidem 20% 200ml x1 (XX giọt/ phút) (...kcal, lipid: g)
+ Glucid: Glucose 5% 500ml x1(LX giọt/phút) (...kcal, glucid: g)
11
Bộ môn Dinh dưỡng-ATTP, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Thuốc:
- Vitamin B1 100mg 1 viên x3 uống
- Vitamin 3B: 1 viên x3 uống (S-T-C)
- Vitamin C 500mg 1 viên uống (S)
- Farzincol (10mg kẽm nguyên tố) 1 viên x2 uống (14 ngày)
12