Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BM05/QT26/ĐT-KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản chính thức số …


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
phần Tên tiếng Anh: DISTRIBUTION CHANNEL MANAGEMENT
2. Mã học phần MKT1127E
3. Trình độ đào
Đại học
tạo
4. Số tín chỉ 03 (03, 00) TC
5. Học phần
Marketing căn bản (MKT1101)
tiên quyết
TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
TLM3 - Tham luận (Guest Lecture)
TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
6. Phương TLM8 - Tranh luận (Debate)
pháp giảng TLM9 - Thảo luận (Discussion)
dạy TLM12 - Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
TLM15 - Bài tập theo nhóm (Teamwork Learning)
TLM19 - Hệ thống LMS (E-learning)
TLM20 - Bài tập (Work Assignment)
7. Đơn vị quản
Khoa Marketing
lý học phần
8. Mục tiêu của học phần
Mô tả mục tiêu CĐR của TĐNL
Mục tiêu
CTĐT
CLO1 Kiến thức: PLO3, 2.0
PLO4,
● Môn học giới thiệu các khái niệm cơ bản và vai trò của
PLO5
kênh phân phối, các chức năng và chiến lược trong kênh.
Các khái niệm và công cụ phân khúc hàng hàng cho
thiết kế kênh và cách phân tích đánh giá hiệu quả kênh
● Môn học cung cấp cho người học kiến thức về các loại
cấu trúc kênh, phân biệt được các cấu trúc kênh, chiến
lược kênh phân phối, quản trị kênh.

1
BM05/QT26/ĐT-KT

● Người học còn được trang bị kiến thức cơ bản về bán lẻ


(retailing), nhượng quyền (franchising), bán buôn
(wholesaling) và các chiến lược tương ứng.
Kỹ năng: PLO7,
PLO8,
● Kỹ năng lập luận phân tích và giải quyết các vấn đề về
PLO9,PL
kênh phân phối, kỹ năng nhận diện nguyên nhân và thực O13
tế xung đột trong kênh, các cách thức để đánh giá hiệu
quả hoạt động của thành viên kênh và biết cách vận
dụng các yếu tố Marketing Mix để quản trị kênh.
● Thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức: Biết cách
CLO2 liên hệ thực tế các lý thuyết đã học với thực tế doanh 4.0
nghiệp. Thực hiện các công cụ để audit kênh phân phối.
● Kỹ năng tư duy hệ thống, có khả năng kết hợp các kiến
thức liên ngành để phát hiện vấn đề, mối tương quan
biện chứng giữa các vấn đề và tìm ra xu hướng phát
triển trong quản trị kênh phân phối.
● Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình và giao
tiếp hiệu quả.
Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm: PLO9,
PLO10,
● Có nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá
PLO12,
vai trò và tầm quan trọng của hoạt động quản trị kênh PLO13
CLO3 phân phối của một doanh nghiệp. 5.0
● Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên
cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận và
giải quyết các vấn đề quản trị kênh phân phối.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn Mô tả chuẩn đầu ra PLOs hoặc Gs
đầu ra
CLO1 Kiến thức:

2
BM05/QT26/ĐT-KT

CLO1.1 - Giới thiệu các khái niệm cơ bản và vai trò của kênh
phân phối, các chức năng và chiến lược trong kênh
CLO1.2 - Hiểu và biết về các khái niệm và công cụ phân
khúc hàng hàng cho thiết kế kênh và cách phân tích đánh giá
hiệu quả kênh PLO3, PLO4, PLO5
CLO1.3 - Nắm được các loại cấu trúc kênh, phân biệt được
các cấu trúc kênh, chiến lược kênh phân phối, quản trị kênh
CLO1.4 - Hiểu và biết về retailing, franchising, wholesaling
và các chiến lược tương ứng.
CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1 - Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề: Biết được
quy trình hoạt động audit và thiết kế kênh phân phối để có thể
thiết kế được một kênh phân phối hoàn chỉnh phù hợp với đặc
điểm của khách hàng, đặc điểm của sản phẩm và điều kiện
thực tế của doanh nghiệp. Phải nhận diện được nguyên nhân
và thực tế xung đột trong kênh, các cách thức để đánh giá
hiệu quả hoạt động của thành viên kênh và biết cách vận dụng
các yếu tố marketing mix để quản trị kênh.
CLO2.2 - Thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức: Biết
cách liên hệ thực tế các lý thuyết đã học với thực tế doanh PLO5, PLO6, PLO7,
nghiệp. Thực hiện các công cụ để audit kênh phân phối. PLO8, PLO11
CLO2.3 - Tư duy hệ thống: Tiếp thu một cách có hệ thống
các lý thuyết cơ bản liên quan lĩnh vực quản trị kênh phân
phối. Có khả năng kết hợp các kiến thức liên ngành để phát
hiện vấn đề, mối tương quan biện chứng giữa các vấn đề và
tìm ra xu hướng phát triển trong quản trị kênh phân phối.
CLO2.4 - Làm việc nhóm: Tổ chức, quản lí, xây dựng nhóm
làm việc hiệu quả. Quản lý hoạt động nhóm.
CLO2.5 - Giao tiếp hiệu quả: Phát triển giao tiếp bằng văn
bản. Phát triển khả năng thuyết trình.
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1 - Có nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh PLO9, PLO10, PLO12,
giá vai trò và tầm quan trọng của hoạt động quản trị kênh phân PLO13
phối của một doanh nghiệp.
CLO3.2 - Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập,
nghiên cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận
và giải quyết các vấn đề quản trị kênh phân phối.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Quản trị kênh phân phối là môn học chuyên sâu của sinh viên chuyên ngành Marketing. Môn học
này sẽ hướng dẫn người học hiểu về kênh phân phối, chiến lược phân phối dựa trên việc phân tích
các yếu tố. Ngoài ra, môn học cũng cung cấp các kiến thức nhằm phân tích người dùng cuối, khách

3
BM05/QT26/ĐT-KT

hàng, kênh phân phối, đánh giá lựa chọn các chiến lược phân phối sao cho phù hợp. Và sau đó
người có thể đề xuất một kênh phân phối dựa theo cấu trúc chiến lược của bán lẻ và bán buôn. Để
học tốt môn học này, sinh viên cần trang bị kiến thức của các môn học marketing căn bản và quản
trị marketing.
11. Các yêu cầu của học phần
- Sinh viên tham dự các dự án nhóm.
- Sinh viên thảo luận, tham gia thuyết trình.
- Chuẩn bị sách, slide đầy đủ trước khi học.
- Chuẩn bị bài tập theo yêu cầu của giáo viên, đọc trước giáo trình.
- Phòng học (máy tính, bảng, máy chiếu, màn chiếu, mic, bàn ghế).
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy
CĐR Hoạt động Hình thức
Buổi học Nội dung
CLOs dạy – học đánh giá
Giới thiệu tổng quan về môn học,
các yêu cầu, quy định, chia
nhóm, giao đề tài thuyết trình CLO1.1, CLO1.2,
TLM1
(nếu có), thông tin chi tiết về CLO1.3, CLO1.4,
TLM2
Buổi 1 phương pháp đánh giá của môn CLO2.1, CLO2.2, AM1
TLM3
học CLO2.4,
TLM9
CLO2.5,CLO3.1
Chapter 1: Understanding Channel
Strategies
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 1: Understanding Channel CLO2.1, CLO2.2, TLM3
Buổi 2 AM1
Strategies (cont.) CLO2.4, TLM12
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 2: End-User Analysis: CLO2.1, CLO2.2, TLM3
Buổi 3 AM1
Segmenting and Targeting CLO2.3, CLO2.4, TLM12
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15
Buổi 4 Chapter 2: End-User Analysis: CLO1.1, CLO1.2, TLM1 AM1
Segmenting and Targeting (cont.) CLO1.3, CLO1.4, TLM2
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
CLO2.3, CLO2.4, TLM12
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15
TLM19

4
BM05/QT26/ĐT-KT

TLM20
Chapter 2: End-User Analysis: CLO1.1, CLO1.2, TLM1
Segmenting and Targeting (cont.) CLO1.3, CLO1.4, TLM2
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
CLO2.3, CLO2.4, TLM12 AM1
Buổi 5
Hướng dẫn đề tài, nội dung tiểu CLO2.5,CLO3.1 TLM14 AM4
luận, các tiêu chí đánh giá, thời TLM15
gian thực hiện và nộp tiểu luận TLM19
(dự kiến) TLM20
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 3: Channel Analysis: CLO2.1, CLO2.2, TLM3 AM1
Buổi 6
Auditing Marketing Channels CLO2.3, CLO2.4, TLM12 AM3
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 3: Channel Analysis: CLO2.1, CLO2.2, TLM3
AM1
Buổi 7 Auditing Marketing Channels CLO2.3, CLO2.4, TLM9
AM3
(cont.) CLO2.5,CLO3.1 TLM12
TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 4: Make-or-Buy Channel CLO2.1, CLO2.2, TLM3 AM1
Buổi 8
Analysis CLO2.3, CLO2.4, TLM12 AM3
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
Chapter 4: Make-or-Buy Channel AM1
Buổi 9 CLO2.3, CLO2.4, TLM9
Analysis (cont.) AM3
CLO2.5,CLO3.1 TLM12
TLM14
TLM15
Buổi 10 Chapter 5: Designing Channel CLO1.1, CLO1.2, TLM1 AM1
Structures and Strategies CLO1.3, CLO1.4, TLM2 AM3
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
CLO2.3, CLO2.4, TLM12
CLO2.5,CLO3.1 TLM14
TLM15

5
BM05/QT26/ĐT-KT

TLM19
TLM20
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
Chapter 6: Retailing Structures and AM1
Buổi 11 CLO2.3, CLO2.4, TLM9
Strategies AM3
CLO2.5,CLO3. TLM12
TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 7: Wholesaling Structures
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
and Strategies
Buổi 12 CLO2.3, CLO2.4, TLM9 AM7
CLO2.5,CLO3.1,CL TLM12
Midterm Exam
O3.2 TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 8: Franchising Structure
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
and Strategies AM1
Buổi 13 CLO2.3, CLO2.4, TLM9
AM3
CLO2.5,CLO3.1 TLM12
TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
Chapter 11: Managing Channel
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
Conflict AM1
Buổi 14 CLO2.3, CLO2.4, TLM9
AM3
CLO2.5,CLO3.1 TLM12
Ôn tập kết thúc môn học
TLM14
TLM15
CLO1.1, CLO1.2, TLM1
CLO1.3, CLO1.4, TLM2
CLO2.1, CLO2.2, TLM3
AM1
Buổi 15 Hoạt động Hands - On Marketing CLO2.3, CLO2.4, TLM9
AM3
theo lịch chung của Khoa. CLO2.5,CLO3.1 TLM12
TLM14
TLM15
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành phần Nội dung/ Hình thức đánh giá (%) CĐR học phần
A1. Điểm quá trình AM1 – Chuyên cần (10%) CLO3
(30%) AM2 – Bài tập, điểm cộng (10%) CLO1, CLO2

6
BM05/QT26/ĐT-KT

AM3 – Thuyết trình (10%) CLO1, CLO2


A2. Điểm giữa kỳ
AM4 – Kiểm tra viết CLO1, CLO2
(20%)
A3. Điểm thi cuối AM7 – Tiểu luận
CLO1, CLO2
kỳ (50%) AM8 – Làm việc nhóm
Rubrics: sử dụng các mẫu Rubrics phục vụ đánh giá môn học (phụ lục)
14. Tài liệu phục vụ học phần
Tài liệu/giáo trình chính Robert W. Pamaltier (2016). Marketing Channel Strategy, 8th
Edition. Rutledge.
Tài liệu tham khảo/bổ sung
● Tài liệu, slides bài giảng do giảng viên cung cấp

● Kotler, P. & Armstrong, G. (2012). Principles of Marketing.


New Jersey: Prentice Hall.
https://dspace.uef.edu.vn/handle/123456789/27275
● Ansary, A. I., Palmatier, R. W., Sivadas, E.S., Louis W. (2020).
Marketing Channel Strategy: An Omni-Channel Approach.
Routledge Taylor & Francis Group
15. Hướng dẫn sinh viên tự học
Nhiệm vụ của sinh
Nội dung Số tiết
viên
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 1: Understanding Channel Strategies
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 1: Understanding Channel Strategies
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 2: End-User Analysis: Segmenting and Targeting
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 2: End-User Analysis: Segmenting and Targeting
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 2: End-User Analysis: Segmenting and Targeting
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 3: Channel Analysis: Auditing Marketing Channels
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 3: Channel Analysis: Auditing Marketing Channels
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 4: Make-or-Buy Channel Analysis
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 4: Make-or-Buy Channel Analysis
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 5: Designing Channel Structures and Strategies
làm bài tập

7
BM05/QT26/ĐT-KT

6 Đọc trước giáo trình,


Chapter 5: Designing Channel Structures and Strategies
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 6: Retailing Structures and Strategies
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 7: Wholesaling Structures and Strategies
làm bài tập
6 Đọc trước giáo trình,
Chapter 8: Franchising Structure and Strategy
làm bài tập
16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến)
- Nguyễn Đăng Huy Vũ - VUNDH@uef.edu.vn
- Nguyễn Đức Công - congnd@uef.edu.vn
- Phan Vũ Ngọc Lan - lanpvn@uef.edu.vn
- Nguyễn Trung Thông - trungthong@gmail.com
- Trần Thị Bích Thảo - thaotran@saigonbank.com.vn
- Nguyễn Thị Ngọc Dung - dungnguyen0812@gmail.com
- Vòng Chánh Kiếu - chanhkieu89@gmail.com
- Lưu Thanh Thủy - sophiathuy1301@gmail.com
- Đoàn Ngọc Hồng Minh - minh.doan.nt@gmail.com

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm 2023


Trưởng khoa Trưởng ngành đào tạo Người biên soạn

TS. Phan Bảo Giang TS. Nguyễn Quang Trung ThS. Lê Kim Nguyên

8
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Tỷ Thang Định Văn bản


AMi Căn cứ đánh giá
trọng đánh giá mức tham chiếu
Đánh giá quá 30% 10 10
trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
10%
khóa Quy chế
đào tạo
✔ Vắng 1 buổi
0,9*3,3
Sổ báo giảng theo hệ
thống tín
0,8*3,3 Hệ thống điểm danh
✔ Vắng 2 buổi AM1 chỉ,
online
Trường
0,7*3,3 (https://student.uef.e
✔ Vắng 3 buổi du.vn/attendance/... )
Đại học
Kinh tế
✔ Vắng từ 4 buổi
0*3,3 Tài chính
TP.HCM
trở lên ban hành
- Các hình thức Bài tập cá nhân/ theo QĐ
đánh giá năng nhóm (trên lớp/ về số
lực quá trình làm 20% 6,7 nhà): Bài tập viết, 402/QĐ-
việc: Bài tập trên UEF ngày
elearning 01/09/201
8 của Hiệu
Case Study, Problem
✔ Assignment AM2 trưởng
Solving
UEF.
Phiếu theo dõi đánh
✔ Làm việc nhóm AM8
giá làm việc nhóm

✔ Thuyết trình, Phiếu đánh giá bài


AM3
thảo luận thuyết trình

Kiểm tra giữa kỳ AM4 20% 10 10 Bài thi viết


Tiểu luận AM7 50% 10 10 Phiếu đánh giá bài
tiểu luận
AM8
Tổng 100% 10 10

9
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG ĐÁNH GIÁ


THÀNH VIÊN VAI VIỆC THAM GIA (*) CHUNG MỨC
ĐIỂM
TRÒ ĐỘ THỰC
STT Họ Tên HIỆN

1 □ >90% □ <90%
2 □ <80% □ <70%
3 □ <60% □ <40%
4 □ 0%
5
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :

10
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng phù
I - Cách nói: chậm hoặc quá nhanh, ít hợp giữ được sự chú hợp với từng thông tin,
✔ Âm lượng kết nối với người nghe. của khán giả tốc độ phù hợp với nhịp
điệu của chủ đề, khán giả
✔ Nhịp điệu quan tâm một cách rõ
ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú và sinh
II - Ngôn ngữ: chán, hoặc không phù hợp khán giả và chủ đề. động, phù hợp với người
với khán giả hoặc với chủ Lời nói rõ ràng và dễ nghe và chủ đề. Lời nói
✔ Vốn từ đề bài thuyết trình. Lời nói hiểu. Ngữ pháp và rõ ràng và dễ hiểu, có chú
ngắt quãng, hoặc khó hiểu, cú pháp tốt. ý phát âm cẩn thận. Cấu
✔ Phát âm phạm nhiều lỗi ngữ pháp. trúc ngữ pháp và cú pháp
mang tính học thuật
✔ Ngữ pháp
chuyên ngành cao và hiệu
quả.
III - Ngôn ngữ Chuyển động cơ thể quá Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến chuyển
cơ thể: nhiều hoặc quá ít. Diễn giả phù hợp với bối động cơ thể và cử chỉ
ít thể hiện sự tiếp xúc bằng cảnh. Liên lạc theo bối cảnh và nội dung
✔ Chuyển mắt và biểu cảm trên thường xuyên bằng của bài nói, lôi cuốn khán
động gương mặt. thị giác với khán giả giả bằng việc thay đổi
và có sự thay đổi ánh mắt và nét mặt.
✔ Giao tiếp
biểu cảm trên gương
thị giác mặt.
✔ Biểu cảm

VI – Sử dụng Không hoặc ít sử dụng, Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt các
công cụ hỗ trợ hoặc sử dụng kém hiệu cụ truyền đạt phối công cụ, tùy biến theo
truyền đạt quả các công cụ truyền đạt hợp một cách phù từng nội dung và đặc
phối hợp khác khi thuyết hợp với chủ đề và trưng của khán giả, góp
✔ Slides trình người theo dõi. phần lôi cuốn, hấp dẫn
khán giả.
✔ Bảng

✔ Khác

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy đủ
I – Phương cơ sở lý luận hoặc cơ sở lý phù hợp để giải làm cơ sở vững chắc để
pháp: luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu giải quyết toàn diện vấn
✔ Cơ sở lý việc giải quyết các vấn đề của bài thuyết trình, đề, giúp bài nói chặt chẽ
mục tiêu của bài nói. Trình Trình tự logic, dễ thuyết phục người nghe,
luận tự các ý tưởng không hiểu, có cách tiếp giúp người nghe phát triển
✔ Phương logic, gây khó hiểu. Không cận phù hợp chủ đề. khả năng nhận thức cao
pháp luận có mô hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ thống.
II – Nội dung Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác và

11
BM05/QT26/ĐT-KT

không đầy đủ hoặc không và đầy đủ nhằm đạt toàn diện, tùy chỉnh phù
chính xác, không liên quan các mục tiêu nội hợp với người nghe,, có
đến chủ đề dung của chủ đề bài gợi mở cho người nghe
nói. phát triển chủ đề.

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:

Hình thức trình bày

Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết

Khác (nếu có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

12
BM05/QT26/ĐT-KT

Người đánh giá

Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được


KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhận biết, giải Có thể vận Có thể vận Phát biểu và Liệt kê được Nhận biết Hoàn toàn
thích và có khả dụng một các dụng hiểu giải thích các thành nhưng chưa không nhận
năng vận dụng sáng tạo để biết của pháp chính xác các phần cấu đầy đủ các biết, nhận
tốt chính sách, giải quyết luật để giải quy định thành môi yếu tố cấu biết rất ít
các vấn đề quyết các vấn chung của trường pháp thành môi hoặc nhận
pháp luật của
thực tế phức đề thực tế pháp luật liên lý của hoạt trường pháp biết sai lệch
nhà nước trong tạp của sản của sản quan đến sản động sản lý của hoạt về các yếu tố
hoạt động sản phẩm phẩm phẩm phẩm động sản cấu thành
phẩm phẩm môi trường
pháp lý cho
hoạt động
sản phẩm
Nhận biết, diễn Có thể vận Có thể vận Giải thích - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn
giải kiến thức dụng sáng dụng các chính xác các được đầy đủ nhưng chưa không nhận
hiện đại về sản tạo các nguyên tắc nguyên tắc và chính các đầy đủ các biết, nhận
nguyên tắc hoạt động hoạt động thành phần yếu tố cấu biết rất ít
phẩm, có khả
hoạt động của sản chung, nhận cấu thành thành hoạt hoặc nhận
năng vận dụng,
của bảo hiểm phẩm đáp biết và giải hoạt động động sản biết sai lệch
đưa vào thực tế để giải quyết ứng nhu cầu thích chính sản phẩm; phẩm về các yếu tố
các vấn đề của cuộc xác các - Phát biểu cấu thành
khó có liên sống sinh nguyên tắc chính xác các hoạt động
quan trong hoạt của cá của từng nguyên tắc sản phẩm
thực tiễn sản nhân và hoạt mãng trong chung của
phẩm động sản sản phẩm hoạt động
xuất của sản phẩm
doanh nghiệp
Kỹ năng tư duy - Có năng lực - Thực hiện - Rà soát nội Tiếp thu một Không có tư Hoàn toàn
ứng dụng kết các phương dung tài liệu cách có hệ duy hệ thống, không có tư
quả nghiên pháp nghiên để hình thành thống các lý chỉ có thể duy hệ thống
cứu trong cứu (định các giả thuyết cơ bản phân tích một và tư duy
thực tiễn của tính, định thuyết khoa liên quan lĩnh số vấn đề nhỏ phân tích
ngành. luợng) học liên quan vực sản riêng biệt
- Phối hợp - Có khả sản phẩm. phẩm
nhiều nguồn năng kết hợp - Phân tích
lực khác các kiến thức được vấn đề
nhau để thúc liên ngành để liên quan
đẩy việc giải phát hiện vấn trong lĩnh
quyết vấn đề đề, mối vực sản
của hoạt tương quan phẩm.
động sản biện chứng
phẩm một giữa các vấn
cách hiệu đề và tìm ra
quả. xu huớng
phát triển
trong lĩnh
vực sản
phẩm

13
BM05/QT26/ĐT-KT

Kỹ năng làm việc Có khả năng Tham gia và - Tham gia Tham gia Tham gia thụ Hoàn toàn
nhóm quản lý nhóm có vai trò chủ công việc công việc động và có không làm
hiệu quả, đáp chốt trong tổ nhóm tích nhóm đầy đủ, giới hạn việc nhóm,
ứng các thay chức và quản cực, hoàn hoàn thành trong nhóm. hoặc tham
đổi trong lý nhóm, thành tốt các các công việc gia nhưng
thực tế, thực giúp nhóm công việc giao phó. không tích
hiện công hoàn thành giao phó. cực.
việc nhóm mục tiêu - Có đóng
hoàn thành công việc. góp trong
với kết quả việc xây
tốt. dựng và quản
lý nhóm.
Kỹ năng giao tiếp Có những Nắm vai trò Tham gia và Tham gia và Có tham gia Hoàn toàn
(bằng văn bản và sáng tạo biên tập bài hoàn thành hoàn thành thụ động và không tham
thuyết trình) trong các viết, góp tốt mục tiêu mục tiêu có giới hạn gia (viết bài/
trình bày, phần hoàn của phần viết phần việc hoạt động thuyết trình)
thuyết trình. thành mục bài và thuyết viết bài và viết bài và hoặc có tham
Trực tiếp tiêu tốt bài trình. thuyết trình thuyết trình gia nhưng kết
phản biện viết khoa nhóm theo của nhóm, quả thực hiện
hoặc bảo vệ học. phân công. đạt được một không đạt.
quan điểm Tham gia số kết quả
trước phản thuyết trình, nhỏ.
biện gây sự tạo sự thu
thỏa mãn cho hút, hấp dẫn
lớp học. khi trình bày.
Năng lực thực Tận dụng Hoạch định Ðánh giá ảnh Có khả năng Có thể thực Hoàn toàn
hành nghề được những chiến lược hưởng của xử lý và lập hiện một số không có khả
nghiệp tiến bộ trong sản phẩm cho môi trường vĩ các chứng từ công việc năng thực
sự phát triển các công ty, mô đến sản gắn liền các nhỏ theo sự hành nghề
của nghề ngân hàng phẩm, xác nghiệp vụ phân công và nghiệp
nghiệp sản giúp ngân định được vai sản phẩm giám sát của
phẩm hàng, doanh trò của sản phát sinh. người khác.
nghiệp tối ưu phẩm trong
hóa giá phí sự thay đổi
của rủi ro. của thị
trường tài
chính và của
kinh tế - xã
hội.
Nhận thức về
bối cảnh môi
trường vi mô
của tổ chức
và thích ứng
với yêu cầu
công việc
trong các mô
hình tổ chức
khác nhau

14

You might also like