Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

Khoa Tài chính – Kế toán

Chương 3
Báo cáo kết quả kinh doanh
Income statement
Mục tiêu tổng quát

Sau khi học chương này SV có thể:

• G3.1 Biết được các nguyên tắc kế toán, tài khoản kế toán và
chu trình kế toán để lập báo cáo kết quả kinh doanh (báo cáo
tình hình kinh doanh) của một doanh nghiệp
• G3.2 Hiểu và trình bày được các nội dung cơ bản của báo cáo
kết quả kinh doanh (KQKD)
Mục tiêu chương

Sau khi học chương này SV có thể:

• O3.1 Hiểu khái niệm tình hình kinh doanh


• O3.2 Biết được các đối tượng kế toán và phương trình
lợi nhuận
• O3.3 Biết được nội dung và kết cấu của báo cáo KQKD
• O3.4 Biết được các nguyên tắc lập và trình bày báo cáo
KQKD
• O3.5 Biết được các bút toán điều chỉnh
• O3.6 Biết và vận dụng chu trình kế toán để lập và trình
bày báo cáo KQKD
Nội dung

3.1 Tình hình 3.2 Tài khoản 3.3 Nguyên


kinh doanh doanh thu, tắc lập và
và phương chi phí và xác trình bày báo
trình lợi định KQKD cáo KQKD
nhuận
4
Khoa Tài chính – Kế toán

Tính lợi nhuận


1. Mua 30 cái máy tính. Giá mua 8 triệu
đồng/cái. Đã trả bằng tiền gửi ngân hàng
2. Bán 10 cái máy tính, giá bán 10 triệu
đồng/cái. Đã thu bằng tiền mặt
3. Bán 15 cái máy tính, giá bán 10 triệu
đồng/cái. Khách hàng chưa trả tiền
4. Chi phí bán hàng là 20 triệu đồng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp là 18 triệu
đồng
O3.1 Hiểu khái niệm
tình hình kinh doanh
Tình hình kinh doanh

• Tình huống 1: Công ty Hoa Bình Minh

• Trong tháng 2/201x, công ty Hoa Bình Minh tiến hành hoạt
động kinh doanh với kết quả như sau:
 Bán được một lượng máy vi tính trị giá 400.000.000đ
Các khoản chi phí phục vụ cho hoạt động kinh doanh là
350.000.000đ

6
Tình hình kinh doanh

• Tình huống 1: Công ty Hoa Bình Minh

Chủ sở hữu của công ty cần biết thông tin về tình hình
(kết quả) kinh doanh của công ty trong tháng 2/201x.
Tình hình kinh doanh là gì? Tình hình kinh doanh thể
hiện qua những chỉ tiêu hoặc tiêu chí nào?

7
Tình hình tài chính

• Các chỉ tiêu thể hiện tình hình tài chính:

8
Tình hình kinh doanh

• Các chỉ tiêu thể hiện tình hình kinh doanh:

Tình hình kinh doanh

Doanh thu Chi phí

Lợi nhuận
9
Tình hình kinh doanh

• Các chỉ tiêu thể hiện tình hình kinh doanh:


Doanh thu (revenue): Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt
động khác, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao
gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.

10
Tình hình kinh doanh

Các loại doanh thu:


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (DT
BH&CCDV - 511)
2. Doanh thu hoạt động tài chính (DT HĐTC - 515)
3. Thu nhập khác (TN khác – 711)

11
Tình hình kinh doanh

• Các chỉ tiêu thể hiện tình hình kinh doanh:


Chi phí (expense/costs): Là tổng giá trị các khoản làm
giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán, dưới hình thức các
khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh
các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao
gồm khoản phân phối cho chủ sở hữu.

12
Tình hình kinh doanh

Các loại chi phí:


1. Giá vốn hàng bán (GVHB - 632)
2. Chi phí bán hàng (CPBH - 641)
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN - 642)
4. Chi phí hoạt động tài chính (CP HĐTC - 635)
5. Chi phí khác (CP khác - 811)
6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (CP thuế TNDN
- 821)

13
Tình hình kinh doanh

• Các chỉ tiêu thể hiện tình hình kinh doanh:


Lợi nhuận (profit or loss): là kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa tổng
doanh thu (-) tổng chi phí. Lợi nhuận làm tăng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp.

14
Tình hình kinh doanh

Các loại lợi nhuận:


1. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính
2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
3. Lợi nhuận từ hoạt động khác

15
O3.2 Biết được các đối
tượng kế toán và
Phương trình lợi nhuận phương trình lợi nhuận

Lợi nhuận = Doanh thu- Chi phí

16
Phương trình lợi nhuận
Lợi nhuận = Doanh thu- Chi phí

Loại hoạt Doanh thu Chi phí Lợi nhuận


động
1. Kinh DT bán hàng và - Giá vốn hàng bán LN từ hoạt
doanh cung cấp dịch - CP bán hàng động kinh
chính vụ - CP quản lý DN doanh
chính

2. Tài chính DT hoạt động CP hoạt động tài LN từ hoạt


tài chính chính động tài
chính
3. Khác Thu nhập khác Chi phí khác LN khác
17
Phương trình kế toán

• Tình huống 1: Công ty Hoa Bình Minh

• Trong tháng 2/N, công ty Hoa Bình Minh tiến hành hoạt
động kinh doanh với kết quả như sau:
Doanh thu bán máy vi tính : 400.000.000đ
Chi phí hoạt động kinh doanh : 350.000.000đ
oGiá vốn của lượng máy vi tính đã bán : 250.000.000đ
oChi phí bán hàng : 40.000.000đ
oChi phí quản lý doanh nghiệp : 60.000.000đ
Lợi nhuận : 50.000.000đ

18
O3.3 Biết được nội dung
và kết cấu của báo cáo
Nội dung báo cáo KQKD
kết quả kinh doanh
Báo cáo KQKD trình bày tổng doanh thu,
tổng chi phí và lợi nhuận trong kỳ.
Tổng doanh thu bao gồm:
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Doanh thu hoạt động tài chính
• Thu nhập khác
Tổng chi phí bao gồm:
• Giá vốn hàng bán
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí hoạt động tài chính 19
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng… (hoặc năm …)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước
số
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02
3. Thu nhập khác 03
Tổng doanh thu (01+02+03) 04
1. Giá vốn hàng bán 05
2. Chi phí bán hàng 06
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07
4. Chi phí hoạt động tài chính 08
4. Chi phí khác 09
Tổng chi phí (04+05+06+07+08+09) 10
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11
Thuế TNDN 12
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13 20
Trình bày báo cáo KQKD

• Tình huống 1: Công ty Hoa Bình Minh

21
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng… (hoặc năm …)

CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước
số
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02
3. Thu nhập khác 03
Tổng thu nhập (01+02+03) 04
1. Giá vốn hàng bán 05
2. Chi phí bán hàng 06
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07
4. Chi phí hoạt động tài chính 08
4. Chi phí khác 09
Tổng chi phí (04+05+06+07+08+09) 10
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11
Thuế TNDN 12
22
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng 2/N

CHỈ TIÊU Mã số Kỳ này


1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 400.000.000
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02 0
3. Thu nhập khác 03 0
Tổng thu nhập (01+02+03) 04 400.000.000
1. Giá vốn hàng bán 05 250.000.000
2. Chi phí bán hàng 06 40.000.000
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07 60.000.000
4. Chi phí hoạt động tài chính 08 0
4. Chi phí khác 09 0
Tổng chi phí (04+05+06+07+08+09) 10 350.000.000
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11 50.000.000
Thuế TNDN 12 10.000.000
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13 40.000.000
23
Do it!
Mục tiêu Câu hỏi

O3.2 Biết được các đối tượng kế Bài 1


toán và phương trình lợi nhuận
O3.3 Biết được nội dung và kết Bài 2
cấu của báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh (KQKD)

24
O3.4 Biết được các nguyên
tắc lập và trình bày báo cáo Khoa Tài chính – Kế toán

KQKD

ÀI KHOẢN KẾ TOÁN

25
Tài khoản kế toán

• Khái niệm: Tài khoản kế toán là việc phân loại đối


tượng kế toán để phản ánh và kiểm tra một cách thường
xuyên, liên tục và có hệ thống tình hình và sự biến động
của từng đối tượng kế toán (doanh thu, chi phí và lợi
nhuận).

26
Tài khoản kế toán

• Phân loại:
Theo phương trình lợi nhuận:
• Tài khoản theo dõi doanh thu: Tài khoản “doanh thu”
• Tài khoản theo dõi chi phí: Tài khoản “chi phí”
• Tài khoản theo dõi kết quả kinh doanh: Tài khoản “kết quả
kinh doanh”

Các tài khoản phản ánh số phát sinh doanh thu, chi
phí và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán và
không có số dư cuối kỳ.

27
Tài khoản kế toán
Tên tài khoản: ….
• Kết cấu: Từ ngày …. đến ngày …..
Đơn vị tính:

Ngày Chứng từ TK Số tiền


ghi Diễn giải đối
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
tháng

Cộng số phát sinh


28
Tài khoản kế toán
Tên tài khoản: ….
• Kết cấu: Từ ngày …. đến ngày …..
Đơn vị tính:

Ngày Chứng từ TK Số tiền


ghi Diễn giải đối
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
tháng

Cộng số phát sinh

29
Tài khoản kế toán
Kết cấu (dạng rút gọn):

Nợ TK Có

Số phát sinh xxx Số phát sinh xxx

23/08/2021 30
Tài khoản kế toán
Nguyên tắc ghi nhận tài khoản doanh thu
Nợ TK Có

Số phát sinh xxx Số phát sinh xxx

23/08/2021 31
VÍ DỤ
Thông tin về doanh thu bán hàng
trong tháng 1:
- 5/1: doanh thu bán hàng hóa chưa
thu tiền là 80.000.000đ
- 20/1: doanh thu bán hàng hóa thu
bằng TGNH là 120.000.000đ
- 31/1: kết chuyển doanh thu bán
hàng trong kỳ để XĐKQKD
Hãy ghi nhận các sự kiện trên vào
TK “Doanh thu bán hàng”

23/08/2021 32
Tài khoản kế toán
Nguyên tắc ghi nhận tài khoản chi phí

Nợ TK Có

Số phát sinh xyz Số phát sinh xyz

23/08/2021 33
VÍ DỤ
Thông tin về CPBH trong tháng 1:
- 7/1: dùng TGNH trả tiền thuê mặt
bằng tháng 1 là 10.000.000đ
- 15/1: chi phí quảng cáo là
15.000.000đ, chưa trả tiền
- 31/1: ghi nhận tiền lương bộ phận
bán hàng là 20.000.000đ, chưa trả.
- 31/1: kết chuyển CPBH trong kỳ để
XĐKQKD
Hãy ghi nhận các sự kiện trên vào TK
“Chi phí bán hàng”

23/08/2021 34
Tài khoản kế toán

Nguyên tắc ghi nhận tài khoản xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK Có

- Kết chuyển các - Kết chuyển các


khoản chi phí khoản doanh thu
- Ghi nhận lãi

Số phát sinh abc Số phát sinh abc

23/08/2021 35
Tài khoản kế toán

Nguyên tắc ghi nhận tài khoản xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK Có

- Kết chuyển các - Kết chuyển các


khoản chi phí khoản doanh thu
- Ghi nhận lỗ

Số phát sinh abc Số phát sinh abc

23/08/2021 36
VÍ DỤ
Cuối tháng 1, kết chuyển các khoản DT,
CP để xác định KQKD
- DT BH&CCDV : 2.000.000.000đ
- DT HĐTC : 30.000.000đ
- GV HB : 1.500.000.000đ
- CPBH : 120.000.000đ
- CPQLDN : 180.000.000đ
- CPHĐTC : 50.000.000đ
- Thuế suất thuế TNDN: 20%
Hãy ghi nhận các sự kiện trên vào TK
“Xác định KQKD”

23/08/2021 37
Tài khoản kế toán

• Số hiệu:
Đối tượng Loại tài Số hiệu cấp Số hiệu cấp
kế toán khoản 1 2
Doanh thu Doanh thu 5xx và 7xx 5xxx và 7xxx

Chi phí Chi phí 6xx và 8xx 6xxx và 8xxx

Lợi nhuận Kết quả kinh 9xx


doanh

38
Phương pháp định khoản

• Phân loại:

Nợ TK Nợ TK
Nợ TK Nợ TK
Có TK
Có TK Có TK
Có TK

Giản đơn Phức tạp

39
Nguyên tắc ghi nhận
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí

TS Nguồn vốn
Nợ Có Nợ Có

40
Nguyên tắc ghi nhận
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí

TS Nguồn vốn
Nợ Có Nợ Có

DT CP
LN thuộc về chủ sở
hữu của DN, tức LN Có Nợ
thuộc phần “Nguồn
vốn”

41
O3.4 Biết được các nguyên
Nguyên tắc tắc lập và trình bày báo cáo
lập và trình bày BCKQKD KQKD

• Cơ sở và nguyên tắc lập BCKQKD


• Chu trình kế toán lập và trình bày BCKQKD

42
Cơ sở lập báo cáo KQKD

1) Phương trình lợi nhuận


2) Tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
3) Nguyên tắc ghi nhận tài khoản doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh
4) Kỳ kế toán
5) Một số nguyên tắc kế toán được chấp nhận phổ biến
6) Chu trình kế toán

43
Nguyên tắc lập BCKQKD

1) Kỳ kế toán (accounting
period concept)

Kỳ kế toán
Kỳ kế toán là khoảng thời gian
xác định từ thời điểm đơn vị kế 1 năm
toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến
thời điểm kết thúc việc ghi sổ
kế toán, khóa sổ kế toán để lập
1 quý
báo cáo tài chính.
Kế toán phải hoàn thành chu
1 tháng
trình kế toán để phản ánh
KQKD của một kỳ kế toán
44
Nguyên tắc lập BCKQKD

2) Nguyên tắc “Cơ sở dồn


tích” (accrual)
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài
chính liên quan đến tài sản, nợ
phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu,
doanh thu, chi phí phải được ghi Xem ví dụ
sổ kế toán vào thời điểm phát
sinh, không căn cứ vào thời
điểm thực tế thu hoặc thực tế
chi tiền hoặc tương đương tiền.

45
Nguyên tắc lập BCKQKD

So sánh nguyên tắc cơ sở dồn


tích (accrual) và nguyên tắc tiền
(cash)
Dịch sang tiếng Việt (xem trên
google classroom)

46
Nguyên tắc lập BCKQKD

47
Nguyên tắc lập BCKQKD

3) Nguyên tắc “Phù hợp” (matching)


Việc ghi nhận doanh thu và chi
phí phải phù hợp với nhau. Khi
ghi nhận một khoản doanh thu thì
phải ghi nhận một khoản chi phí
tương ứng có liên quan đến việc
tạo ra doanh thu đó. Xem ví dụ
Chi phí tương ứng với doanh thu
gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh
thu và chi phí của các kỳ trước
hoặc chi phí phải trả nhưng liên
quan đến doanh thu của kỳ đó
48
Nguyên tắc lập BCKQKD

4) Nguyên tắc “Thận


trọng” (prudence)
Yêu cầu
Thận trọng là việc xem
xét, cân nhắc, phán đoán
cần thiết để lập các ước
Doanh thu
tính kế toán trong các điều và thu nhập Chi phí phải
kiện không chắc chắn. chỉ được ghi được ghi
Phải lập các
khoản dự
nhận khi có nhận khi có
phòng
bằng chứng bằng chứng
chắc chắn
Xem ví dụ

49
Do it!
Mục tiêu Câu hỏi

O3.4 Biết được các nguyên tắc Bài 3


lập và trình bày báo cáo KQKD Bài 4

50
O3.5 Biết được các bút
Các bút toán điều chỉnh toán điều chỉnh

• Bảo đảm việc ghi nhận doanh


thu đúng kỳ theo nguyên tắc cơ Khấu hao tài Chi phí trả
sở dồn tích và nguyên tắc phù sản cố định trước
hợp
• Bảo đảm việc ghi nhận chi phí Doanh thu
đúng kỳ theo nguyên tắc cơ sở Chi phí phải
chưa thực
dồn tích, nguyên tắc phù hợp trả
hiện
và nguyên tắc thận trọng.
• Bảo đảm giá trị tài sản và các
khoản nợ phải trả được phản Bút toán điều
ánh phù hợp với giá trị có thể chỉnh
thu hồi hoặc nghĩa vụ phải
thanh toán
51
O3.6 Biết và vận dụng chu
trình kế toán để lập và trình
Chu trình kế toán bày báo cáo KQKD

• Chu trình kế toán là một


quá trình gồm các bước
công việc được thực
hiện trong một kỳ kế
toán của doanh nghiệp.
• Chu trình kế toán bắt
đầu vào đầu kỳ kế toán
và kết thúc vào cuối kỳ
kế toán với kết quả là
các báo cáo kế toán

52
Chu trình kế toán

Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ Lập báo


cáo
• Đầu • Trong • Cuối • Cuối
kỳ kỳ kỳ kỳ

53
Chu trình kế toán

• Đầu
Mở sổ
kỳ

• Trong
Ghi sổ kỳ

• Cuối
Khóa sổ
kỳ

Lập • Cuối
BCKQKD kỳ
54
Chu trình kế toán

Mở
sổ

Lập Chu
Ghi
BCKQ trình kế
sổ
KD toán

Khóa
sổ

55
Chu trình kế toán

Mở sổ

Ghi số dư đầu kỳ các


tài khoản
(Các TK doanh thu, chi
phí không có SDĐK)

56
Chu trình kế toán

Ghi sổ

1. Ghi sổ Nhật ký
chung
2. Ghi sổ cái các tài
khoản

57
Chu trình kế toán

Khóa sổ

Tính số doanh
thu, chi phí phát
sinh trong kỳ để
xác định KQKD

58
Chu trình kế toán

Lập BCKQKD

1. Lập bảng cân đối


tài khoản
2. Lập báo cáo
KQKD

59
Ví dụ tổng hợp O3.5 Biết được các bút toán
điều chỉnh
O3.6 Biết và vận dụng chu trình
kế toán để lập và trình bày báo
cáo KQKD

Tình huống công ty Hoa BìnhMinh

60
Nộp qua googleclassroom
HOME WORK (Chú ý hạn nộp)

• Bài tập tình huống (bài 1)


- O3.5 Biết được các bút
toán điều chỉnh
- O3.6 Biết và vận dụng
chu trình kế toán để lập và
trình bày báo cáo KQKD
Bài tập nhóm

61
Thực hành tổng hợp

Tình huống công ty Hoàng Hôn

62
Thực hành tổng hợp

Các nguyên tắc kế toán cần nắm:


1. Doanh thu là các khoản đã thu hoặc sẽ thu bằng
tiền (hoặc bằng tài sản khác) do bán hàng hóa
hoặc cung cấp dịch vụ
2. Chi phí là các khoản đã chi hoặc sẽ chi bằng tiền
(hoặc bằng tài sản khác) do bán hàng hóa hoặc
cung cấp dịch vụ
3. Doanh thu và chi phí của kỳ nào (tháng, quý, năm
nào) thì ghi nhận vào kỳ đó (không phụ thuộc
thời điểm thu tiền hoặc chi tiền)
63
Thực hành tổng hợp

1. Mỗi nhóm 3-5 SV


2. Mỗi nhóm nhận 1 hệ thống sổ và hoàn thành
sản phẩm là báo cáo KQKD của công ty
Hoàng Hôn
3. Tham khảo ví dụ công ty Hoa Bình Minh để
hoàn thành công việc được giao
64
Các công việc được giao:

Tổng thể:
1. Ghi nhận các nghiệp vụ doanh thu, chi phí và tính
lợi nhuận tháng 4/N của công ty Hoàng Hôn
2. So sánh với lợi nhuận với tháng 4/N-1

65
Các công việc được giao:
Chi tiết:
1. Mở các sổ cái doanh thu, chi phí và xác định
KQKD (đã được cung cấp)
2. Khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi sổ Nhật ký
chung và ghi các sổ cái doanh thu, chi phí.
3. Khóa các sổ, tính tổng doanh thu, chi phí trong kỳ
và kết chuyển doanh thu, chi phí sang sổ Xác định
KQKD (Ghi sổ Nhật ký chung và các sổ cái các
nghiệp vụ kết chuyển này)
4. Tính lợi nhuận trước thuế (DT – CP), tính thuế
TNDN phải nộp và lợi nhuận sau thuế.
66
Thực hành tổng hợp

Các công việc được giao:


Chi tiết:
5. Ghi sổ chi phí thuế TNDN và kết chuyển chi phí
thuế TNDN sang sổ Xác định KQKD (Ghi sổ Nhật ký
chung và các sổ cái các nghiệp vụ kết chuyển này)
6. Lập bảng cân đối tài khoản (nhằm kiểm tra việc ghi
sổ có đúng hay không): ghi số phát sinh của các sổ
doanh thu, chi phí và xác định KQKD
7. Lập báo cáo kết quả hoạt động KD
8. So sánh KQKD tháng 4 năm nay với tháng 4 năm
trước.
67
Tóm tắt chương 3
Nội dung Ví dụ Thực hành
Thông tin về tình hình kinh Công ty Hoa Công ty
doanh của một doanh nghiệp Bình Minh Hoàng Hôn
Nguyên tắc trình bày báo cáo tình Công ty Hoa Công ty
hình kinh doanh (BCKQKD) Bình Minh Hoàng Hôn
nhằm cung cấp thông tin cho
người sử dụng

Chu trình kế toán và các phương Công ty Hoa Công ty


pháp để lập và cung cấp thông tin Bình Minh Hoàng Hôn
cho người sử dụng

68

You might also like