Professional Documents
Culture Documents
Hóa-Hk-1 2022 2023docx
Hóa-Hk-1 2022 2023docx
Hóa-Hk-1 2022 2023docx
CHƯƠNG 2 :CACBOHIDRAT
II. 1 Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
II. 2 Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y
II. 3 Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
II. 4 Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
II. 5 Glucozơ và saccrozơ đều không thuộc loại
2
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. cacbohidrat
II. 6 Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
II. 7 Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
–OH ở kề nhau?
A. Cho glucozơ + với H2,Ni,t0.
B. Cho glucozơ + với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
C. Cho glucozơ + với dd AgNO3/NH3,t0.
D. Cho glucozơ + với dd nước Br2.
II. 8 Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3, t0 tạo ra Ag là:
A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit
II. 9 Fructozơ không phản ứng được với :
A. H2/Ni, t0 B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2
II. 10Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3.
II. 11Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
II. 12Để phân biệt glucozơ với fructozơ ta dùng cách nào sau đây?
A. thực hiện phản ứng tráng gương B. tác dụng với H2
C. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng D. tác dụng với dd Br2
II. 13Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
II. 14Chọn câu sai:
A. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn
B. xenlulozơ phản ứng được với [Cu(NH3)4](OH)2 nhưng tinh bột không phản ứng được
C. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước
D. tinh bột và xenlulozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dd phức chất màu xanh lam
II. 15Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:
A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng màu với dd I2 D. phản ứng thủy phân
CHƯƠNG 3 :AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
III. 1 Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N
A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất
III. 2 Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H13N
A. 4 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin
III. 3 Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc 2
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(NH2)-CH2 C. CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2
3
III. 4 Cho các dd CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Có bao nhiêu dd làm xanh giấy quỳ tím ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
III. 5 Tính bazơ của amin nào yếu hơn amoniac ?
A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
III. 6 Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất
A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH
III. 7 Có 3 hóa chất sau : Etylamin,phenylamin và amoniac.Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo
dãy :
A. Amoniac <Etylamin <Phenylamin B. Etylamin <Amoniac <Phenylamin
C. Phenylamin <Amoniac < Etylamin D. Phenylamin < Etylamin<Amoniac
III. 8 Khi nhỏ axit clohiđric đặc vào anilin, ta được muối
A. amin clorua. B. phenylamin clorua. C. phenylamoni clorua D. anilin clorua.
III. 9 Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH
III. 10 Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
III. 11 Dd của chất nào trong các chất dưới đây Không làm đổi màu quỳ tím
A. CH3NH2 B. NH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3COONa
III. 12 Dd của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
III. 13 Dd chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2 D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
III. 14 Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng
A. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
B. Dd các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Dd các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
quỳ tím
III. 15 Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. Dd NaOH B. Dd HCl C. Natri kim loại D. Quỳ tím
III. 16 Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
III. 17 Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với hợp chất
A. Axit 2 – aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
4
C. Anilin D. Alanin
III. 18 Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được
A. glucozơ. B. amino axit. C. chuỗi polipeptit. D. amin.
III. 19 Dd lòng trắng trứng gọi là dd
A. cazein. B. anbumin. C. hemoglobin. D. insulin.
III. 20 Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vào dd lòng trắng trứng và đun nóng :
A. Xuất hiện màu trắng. B. Xuất hiện màu vàng.
C. Xuất hiện màu xanh. D. Xuất hiện màu tím.
III. 21 Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng :
A. Xuất hiện màu đỏ. B. Xuất hiện màu vàng.
C. Xuất hiện màu nâu. D. Xuất hiện màu tím đặc trưng.
III. 22 Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra máy chất đipeptit
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
III. 23 Từ 3 -amino axit X,Y,Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X,Y,Z
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
III. 24 Tripetit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
III. 25 Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ
C. phân tử protein luôn có nhóm chức OH
D. protein luôn là chất hữu cơ no
III. 26 Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dd : glucozơ, glixerol, etanol và lòng
trắng trứng
A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Cu(OH)2 D. Dd HNO3
CHƯƠNG 4 : POLIME
IV. 1 Chỉ ra đâu không phải là polime ?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Thuỷ tinh hữu cơ. D. Lipit.( sp của axit béo, td với
glixerol)
IV. 2 Polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
IV. 3 Công thức của cao su isopren là
A. -(CH2-CH=CH-CH2-)n B. -(CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
-(CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n D. -(CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n
C.
5
IV. 4 Sản phẩm trùng hợp propen CH3-CH=CH2 là
A. -(CH3-CH-CH2-)n B. -(CH2-CH2-CH2-)n
C. -(CH3-CH=CH2-)n D. -[CH2-CH(CH3)-]n
IV. 5 Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. B.
C. D.
IV. 6 Teflon là tên của 1 polime được dùng làm
A. chất dẻo B. tơ tổng hợp C. cao su nhân tạo D. keo dán
IV. 7 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
IV. 8 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin B. axit terephtalic C. axit axetic D. etylen glicol
IV. 9 Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit) B. teflon
7
C. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+ D. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
V. 14 Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại :
A. Cho phép cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
B. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử.
C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử.
D. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.
V. 15 Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong
môi trường được gọi là :
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hóa học. D. sự ăn mòn điện hoá học.
V. 16 Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở cực dương xảy ra quá trình.
A. Fe0 → Fe2+ + 2e B. Fe0 → Fe3+ + 3e
C. 2H2O + O2 + 4e → 4OH– D. 2H+ + 2e → H2
V. 17 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước
là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
V. 18 Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
V. 19 Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, thường gắn vào vỏ tàu (ngâm dưới nước) những tấm
kim loại :
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
V. 20 Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
V. 21 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để
khử ion kim loại khác trong dd muối được gọi là :
A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thủy phân.
V. 22 Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
V. 23 Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp
vào một lượng dư dd X, sau đó lọc lấy Ag. Dd X là dd của:
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
V. 24 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất
khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu
8
V. 25 Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dd MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dd MgCl2.
V. 26 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.