Chuong7 v7 SV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

Chương 7

7.1-7.5
Các phương pháp
tính tích phân
Bảng nguyên hàm cần nhớ
u n 1
 u du  n  1  C n  1  ln u
n
du  u ln u  u  C
du du 1  
1  u 
 u  ln u  C  u 2  a 2  a tan a   C
u
a du 1 u a
 du  ln a  C  u 2  a 2  2a ln u  a  C
u
a

du 1 u a
 sin u du   cos u  C  a 2  u 2   2a ln u  a  C
 cos u du  sin u  C
du
 u2  a2  lnu  u 2
 
a 2
C
Bảng nguyên hàm cần nhớ
du
 tan u du  ln cos u  C  u2  a2
 ln u  u 2  a 2  C

1 du  u 
 du  tan u  C   sin    C
1
2
cos u a2  u2  a 


1
2
sin u
du   cot u  C 
2
u  a du 2 u u2  a2 a2
2
 
 ln u  u 2  a 2  C
2
2 2 2
u sin 2u u u  a a
 cos2 u du  
2 4
C  u 2  a 2 du 
2
 ln u  u 2  a 2  C
2
u sin 2u u a2  u2 a2  
1  u 
 sin2 u du     sin    C
2 2
C a  u du 
2 4 2 2  a 
Các bước làm
Bước 1. Đơn giản biểu thức
Bước 2. Tra bảng nguyên hàm cần nhớ (có thể cần đổi biến).
Bước 3. Nếu không có trong bảng này thì phân loại tích phân:
Chứa lũy thừa phân số
Tích phân từng phần
Lượng giác
Chứa căn hoặc tam thức bậc 2
Phân thức hữu tỷ
Sau đó làm theo hướng dẫn tương ứng với mỗi dạng trên.
(sử dụng hướng dẫn ở các slide tiếp theo)
Chứa lũy thừa phân số

Đặt x  u n , với n là bội chung nhỏ nhất của các mẫu số của mũ.
Sau đó viết lại và tính tích phân theo biến u.
Tích phân từng phần

Dạng  x neaxdx ,  x n sin ax dx ,  x n cos ax dx


Đặt u  xn

 x x
n n 1 n 1
Dạng x ln xdx , sin ax dx , tan ax dx

Đặt dv  x ndx

e sin bx dx ,  e cos bx dx
Dạng ax ax

Đặt dv  eaxdx
(đặt dv là phần phức tạp nhất còn tính được nguyên hàm
hoặc đặt u là phần mà càng đạo hàm càng đơn giản)
Tích phân chứa lượng giác

 sin
m n
Dạng x cos x dx

1. Nếu m lẻ, đặt u  cos x


2. Nếu n lẻ, đặt u  sin x
3. Nếu m và n đều chẵn thì dùng

2 1  cos 2x 2 1  cos 2x
sin x  , cos x 
2 2
để chuyển tích phân về dạng 1 hoặc 2 ở trên.
Tích phân chứa lượng giác

Dạng secm x tann x dx


1. Nếu m chẵn, đặt u  tan x
2. Nếu n lẻ, đặt u  sec x
3. Nếu m lẻ và n chẵn thì dùng

tan 2 x  sec2 x  1
để chuyển tích phân theo sec x, sau đó sử dụng công thức 161 phụ lục D.
 
Chú ý tan x   sec x , sec x   sec x . tan x
2

2 2
sec x  tan x  1
Tích phân chứa lượng giác

1. Tích phân chứa tích sin, cos với các góc khác nhau

2. Tích phân chứa hàm phân thức của sin, cos: đổi biến
x  sin x  2du
u  tan   ; Chú ý: dx 
2  1  cos x  1  u2
1  u2 2u
cos x  2
, sin x 
1u 1  u2
Tích phân chứa căn hoặc tam thức bậc 2

1. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a sin 


2. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a tan 
3. Chứa u 2  a 2 : đặt u  a sec 
4. Chứa Ax2+Bx+C thì biến đổi thành dạng tổng/hiệu
của các bình phương.
Tích phân hàm phân thức (hữu tỷ) P x 
Cách phân tích hàm dưới dấu tích phân D x 
1. Chia P cho D nếu bậc P lớn hơn hoặc bằng bậc D

= ( )+
Q là thương, R là phần dư.
2. Phân tích D thành tích của 1 số với các đơn thức
bậc nhất (x+a) và các tam thức bậc 2 vô nghiệm
(x2 + bx + c). Sử dụng điều sau để phân tích R/D
thành tổng các phân thức đơn giản hơn.
L x  F1 F2 Fm
   
x  a  x  x a x  a  x  a 
m k 2 m
2
 bx  c
G1x  H 1 G 2x  H 2 Gk x  H k
  
x  x 
2 2 k
x  bx  c 2
 bx  c 2
 bx  c
Ví dụ 7.1. Tính
dx dx
1.  2
2.  2
4  9x 4x - 5x  1

dx dx
3.  4. 
x 2  3x  5 x
13
 2x
12

5.  x 2 sin 2x dx 6.  sin 3 x .cos4 x dx

dx x 4  2x 2  x  5
7.  8.  dx
sin x  cos x 3
x x 6
7.6
Phương trình
vi phân cấp 1
Phương trình vi phân tuyến
tính cấp 1
Dạng tổng quát
dy
+ P x y = Q x
hoặc dx
y + P x y = Q x

Ví dụ x2
dy
1) -xy = xe 2
dx
3
2) xy - y = x

dy
+ P x y = Q x
dx
 P x dx  dy   P xdx
e 
 + P  x  y  = e Q x
 dx 

 P xdx dy  P xdx  P xdx


e +e P x y = e Q x
dx

d   Pxdx   P x dx
e y  = e Q x
dx  
d   Pxdx   P xdx
e y  = e Q x
dx  

 P x dx  P x dx
e y=  e Q  x  dx  C

1  P x dx
y=  e Q  x  dx
 P x dx
e
Nghiệm tổng quát của phương
trình vi phân tuyến tính cấp 1
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
dy
+ P x y = Q x
dx
là 1  
y=   I  x  Q  x  dx + C 
I x

 P x dx
Với I  x  = e và C là một hằng số bất kỳ.
Ví dụ 7.2. Tìm nghiệm
2
tổng quát của phương trình vi phân
x
dy dy 3x
a) -xy = xe 2 b) x +2y = xe
dx dx
dy
Ví dụ 7.3. Giải phương trình = e-x - 2y, x  0
dx
với y = 2 khi x = 0.
Các ứng dụng
của phương trình vi phân
tuyến tính cấp 1
Ví dụ 7.4. . Bài toán hòa tan
Một thùng chứa 20 lb muối hòa tan trong 50 gal
nước. Giả sử 3 gal dung dịch chứa 2 lb muối hòa
tan trong mỗi gallon chảy vào thùng mỗi phút và
hỗn hợp trong thùng chảy ra với tốc độ 2 gal/phút.
a) Tìm lượng muối trong thùng tại thời điểm t bất
kỳ.
b) Có bao nhiêu muối trong thùng sau 1 giờ?

3 gal/min

2 gal/min
Tốc độ thay đổi của Gọi y(t) là khối lượng muối trong thùng tại thời điểm t
muối là tốc độ thay đổi
tức thời của khối lượng Tại thời điểm t:
muối theo thời gian.
(Tốc độ thay (Tốc độ (Tốc độ
Tốc độ muối vào (ra) là = –
đổi của muối) muối vào) muối ra)
khối lượng muối chảy
vào (ra) trong 1 đơn vị (Tốc độ d.d
thời gian. (Tốc độ vào Nồng độ muối
= trong d.d chảy vào * chảy vào)
của muối)
Nồng độ muối trong
dung dịch là khối lượng (Tốc độ ra Nồng độ muối (Tốc độ d.d
muối có trong 1 đơn vị = *
của muối) trong thùng chảy ra)
thể tích dung dịch.
Nồng độ muối y
Tốc độ chảy của dung trong thùng =
dịch là thể tích dung
Thể tích trong thùng
dịch chảy được trong 1
đơn vị thời gian.
(Thể tích (Thể tích (Tốc độ d.d vào – Tốc
trong thùng) = ban đầu) + độ d.d ra)*t
Mạch điện RL
Cho mạch điện RL có suất
điện động E, điện trở R
(đơn vị là ohm), cuộn cảm
L (đơn vị henry) (E, R, L
không đổi và R, L khác 0).
Tìm cường độ dòng điện
I(t) qua mạch điện tại
thời điểm t.
Theo định luật thứ hai của Kirchhoff, nếu mạch
đóng tại thời điểm t = 0, thì sức điện động bằng
tổng hiệu điện thế trong mạch:
dI
L. +RI = E
dt

E -Rt L
Nghiệm tổng quát I  t  = + Ce
R
I = 0 khi t = 0, vì thế C = - E/R

Vậy nghiệm của bài toán là


E
I  t  = 1-e-Rt L 
R
I(t) gồm hai phần
7.23
(trang 69)

Tốc độ tăng GDP tỉ lệ với GDP hiện tại.(Mô hình 1,2)


Q(t): GDP sau t năm tính từ 2009.
dQ/dt=kQ  Q t = Q0 e 
kt

t = 0, Q 0 = Q0 ; t = 1, Q 1 = Q0 ek = 14.26


Q 1  Q 0
= 0.018  ek - 1 = 0.018  ek = 1.018
Q 0 
14.26
 Q0 =
ek
14.26 k
Q 11 = Q0 e    
11 10
11k
= k
e = 14.26 e k
 17.045
e
7.24
(trang 69)

Tốc độ kết hôn tỷ lệ với lượng người kết hôn hiện tại.
(Mô hình 1)
Q(t): số người Mỹ kết hôn sau t năm từ 2005.


dQ/dt=kQ  Q t = Q0 ekt
k = 0.0071, Q0 = 2230000
Q 5 = Q0 e5k = 2310587
7.30
(trang 69)

Mô hình logistic

Q(t): số lượng con vật sau t năm từ năm 2005.


B
dQ/dt=kQ(B-Q)  Q  t  =
1 + Ae-Bkt
B = 5000, Q 0 = 1800, Q 6 = 2000  A, k
Q 25 = ?
7.7
Tích phân suy rộng
Ví dụ 7.5.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi
1
y= 2, x  1 và trục Ox.
x
Tích phân suy rộng
với cận vô hạn
(Tích phân suy rộng loại I)
f liên tục Hội tụ: Giới
 N
hạn ở vế phải
trên [a, ∞]  f x dx = lim  f x dx
N là một số hữu
a a
hạn

f liên tục b b Phân kỳ: nếu


 f  x  dx = lim  f  x  dx không hội tụ
trên (-∞,b]  N
N

f liên tục Hội tụ: cả hai



tích phân vế
trên R  f x dx phải đều hội

b  tụ
=  f x dx   f x dx Phân kỳ: nếu
 b không hội tụ
Ví dụ 7.6.
Tính các tích phân sau. Tích phân hội tụ hay phân kỳ?

 
dx
a)  x
b)  xe -xdx
1 1

0 
dx ex
c)  2
d)  2x
dx

1+x 
1+e
Ví dụ 7.7.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi
1
y= , x = 0, x = 1 và trục Ox.
1 - x2
Tích phân suy rộng
với hàm
không bị chặn
(Tích phân suy rộng
loại II)
f không bị Hội tụ: giới
chặn tại a b b hạn vế phải là
(f(a) = ∞)  f x dx = lim 
N a
f  x  dx số hữu hạn
a N

Phân kỳ: nếu


f không bị b N không hội tụ
chặn tại b
(f(b) = ∞)
 f x dx = lim  f x dx
N b 
a a

f không bị Hội tụ: cả hai


chặn tại c, b tích phân vế
với  f x dx phải đều hội
a < c <b a tụ
c b
Phân kỳ: nếu
=  f  x  dx   f  x  dx
không hội tụ
(f(c) = ∞) a c
Ví dụ 7.8.
Tính các tích phân sau. Tích phân hội tụ hay phân kỳ?

1
dx
a)  x2
0

4
dx
b)  4-x
1

3
dx
c)  x -2
1
Tiêu chuẩn so sánh
sự hội tụ/ phân kỳ
của tích phân suy rộng
loại 1
Tiêu chuẩn so sánh trực tiếp
(so sánh 1)

0  f  x   g  x  x  c

Nếu  thì  f  x dx htu.


.
 g x dx htu.
. c
c

0  g  x   f  x   x  c  

Nếu  thì  f  x dx pky.


`
 g x dx pky.
` c
c
(Lớn hội tụ thì nhỏ hội tụ
Nhỏ phân kỳ thì lớn phân kỳ)
Tiêu chuẩn so sánh giới hạn
(tiêu chuẩn so sánh 2)
f x
Cho f  x   0, g  x   0  x  c, và lim =L

x  g  x 
.   f  x  dx htu.
 g x dx htu. .
L  0 va` L   : c
 
c

 g x dx pky.
`  f  x  dx pky.
`
 c  c

L=0: .   f  x  dx htu.
 g x dx htu. .
c c

 
`   f  x  dx pky.
L =  :  g  x  dx pky. `
c c
 h.tụ p > 1
1
 x p
dx
p.kỳ p  1
c

c > 0 
x :
Tích phân suy rộng loại I:
b  ln x   x  a x
Tổng của các số hạng tiến
đến vô cùng thì giữ lại
> , : hằng số cái lớn nhất
Ví dụ
x :
x  ln x  x
10 x 12
x  2  ln x  2x
 h.tụ b > 1
1
 x b
dx
p.kỳ b  1
c

c > 0 
Ví dụ 7.9. Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau:


x 2

 
5 ln x 7  3x 2  1
1/  e dx 2/  4x  9
dx
1 1


ln x

ln x  1
3/  x 5
dx 4/  x
dx
1 1
7.8
Hàm hyperbolic

hàm hyperbolic ngược
ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM HYPERBOLIC
CÁC ĐẲNG THỨC
ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM
Cho u là hàm khả vi tại x
HÀM HYPERBOLIC NGƯỢC
Hàm số Miền xác định
ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM

You might also like