Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI CUỐI KỲ - KINH TẾ VI MÔ 22 23
ĐỀ THI CUỐI KỲ - KINH TẾ VI MÔ 22 23
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Học kỳ 1 Năm học 2022 - 2023
PHẦN I: Lý thuyết
Câu 1: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí biến đổi trong ngắn hạn?
A. Chi phí nhiên liệu
B. Lao động (tính theo giờ)
C. Nhà xưởng của công ty
D. Nguyên liệu trực tiếp
Câu 2: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các công ty đang tiếp tục rời thị
trường khi
A. Ngành đang cân bằng
B. Chi phí sản xuất trung bình sẽ giảm
C. Các công ty trong ngành đang có lợi nhuận kinh tế
D. Các công ty trong ngành đang chịu lỗ
Câu 4: Lợi nhuận kinh tế thường thấp hơn lợi nhuận kế toán, có:
A. Chi phí cơ hội thường bằng 0
B. Chi phí cơ hội thường nhỏ hơn 0
C. Chi phí cơ hội không đổi
D. Chi phí cơ hội thường lớn hơn 0
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 1
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
Câu 6: Giá vé máy bay VIP gấp đôi giá vé phổ thông có thể được hiểu:
A. Vì khách hàng VIP có Ed co giãn hơn khách hàng phổ thông
B. Vì khách hàng VIP có thu nhập cao hơn khách hàng phổ thông
C. Vì khách hàng VIP có Ed kém co giãn hơn khách hàng phổ thông
D. Vì khách hàng VIP có thu nhập thấp hơn khách hàng phổ thông
Câu 7: Cầu kém co giãn nếu độ co giãn của cầu theo giá là
A. Nhỏ hơn 1
B. Bằng 1
C. Bằng 0
D. Lớn hơn 1
Câu 8: Chính phủ kiểm soát giá 1 hàng hóa bởi giá sàn thường là
A. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa
B. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt
C. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa
D. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt
Câu 11: Một gia đình trong một chuyến đi có ngân sách $800 cho các bữa ăn và
xăng. Nếu giá của một bữa ăn cho gia đình $50, có bao nhiêu bữa ăn có thể gia
đình mua nếu họ không mua xăng?
A. 16
B. 8
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 2
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. 32
D. 24
Câu 12: Một điểm lựa chọn nằm ngoài đường ngân sách đã cho sẽ,:
A. Không đủ ngân sách để lựa chọn
B. Sử dụng hết ngân sách đã cho
C. Có ngân sách chưa sử dụng hết
D. Không xác đinh
Câu 13: Hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp được hiểu
A. Quá trình đầu tư
B. Thiết lập dây chuyền sản xuất
C. Quá trình chế biến
D. Quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với một trình độ công nghệ nhất
định thành đầu ra là sản lượng hoặc tổng sản phẩm
Câu 14: Các yếu tố tác động đến lượng cầu các mức giá ngoại trừ
A. Kì vọng
B. Thị hiếu
C. Giá cả hàng hóa bổ sung
D. Giá các yếu tố đầu vào
Câu 15: Một công ty có các khoản doanh thu và chi phí như sau: Tiền lương:
20000$, nguyên liệu: 12000$, tiền cho thuê nhà (nếu cho thuê nhà, song công ty
không cho thuê) 15000$, tổng doanh thu 40000$. Tổng chi phí kế toán sẽ là
A. 47000$
B. 32000$
C. 12000$
D. 20000$
Câu 16: Sự kiện nào sau đây gây ra giá cân bằng và lượng cân bằng của khoai
tây đều tăng nếu khoai tây là một hàng hóa thứ cấp?
A. Hạn chế Chính phủ ít hơn về hóa chất nông nghiệp
B. Sự gia tăng thu nhập của người tiêu dung
C. Giảm thu nhập của người tiêu dung
D. Hạn chế nhiều hơn của Chính phủ về hóa chất nông nghiệp
Câu 17: Khi công ty có hiệu suất kinh tế theo quy mô thì:
A. Đường LRATC dốc xuống
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 3
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
B. Đường LRATC sẽ nằm ngang
C. Đường LRATC dốc lên
D. LRATC bằng với chi phí bình quân ngắn hạn ở tất cả các mức sản lượng
Câu 18: Mô hình (model) được xây dựng qua các bước
A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu
B. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu
C. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu
D. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu
Câu 20: DNCTHH quyết định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, tại:
A. P=MR=MC
B. P=AVC
C. P>MR
D. P=AC
Câu 21: Khoảng cách thẳng đứng giữa đường AC và đường AFC
A. Không đổi khi đầu ra tang
B. Bang ÀC
C. Tăng khi đầu ra gia tang
D. Bằng MC
Câu 22: Nếu các nhà cung ứng cho rằng giá của sản phẩm của họ sẽ tăng trong
tương lai, sau đó họ sẽ
A. Tăng cung hiện tại
B. Giảm cung hiện tại
C. Tăng cung trong tương lai nhưng không phải bây giờ
D. Cung giảm trong tương lai nhưng không phải bây giờ
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 4
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. Tổn thất vô ích của xã hội
D. Công bằng xã hội
A. Một hãng với thị phần lớn tỏng một ngành công nghiệp
B. Một hãng có khả năng thay đổi giá trên thị trường trong một ngành công
nghiệp
C. Một hãng bán duy nhất một sản phẩm đặc biệt
D. Một hãng đối diện với một đường cầu nằm ngang
Câu 25: Hàm sản xuất trong ngắn hạn là hàm số Q hoặc TP phụ thuộc vào biến
A. Lao động
B. Vốn
C. Vốn và lao động
D. Công nghệ
Câu 27: Thuế trực thu hoặc thuế gián thu ảnh hưởng, ngoại trừ:
Câu 29: Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng
A. Kinh tế vĩ mô
B. Chuẩn tắc và Thực chứng
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 5
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. Thực chứng
D. Chuẩn tắc
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của thị trường cạnh tranh
hoàn hảo?
A. Thông tin là hoàn hảo
B. Các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau
C. Có rào cản nhập ngành
D. Có nhiều người mua và người bán
Câu 31: Điều nào sau đây là nguồn gốc của độc quyền, ngoại trừ:
A. Sở hữu nguồn tài nguyên đầu vào quan trọng
B. Thông tin hoàn hảo
C. Bằng sang chế, phát minh
D. Tính kinh tế của qui mô
Câu 32: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:
A. MR=MC
B. P=MC
C. MR < MC
D. P > MC
Câu 33: Điều nào sau đây là một đặc tính của một độc quyền bán?
A. Rào cản gia nhập thấp
B. Một người mua
C. Một người bán
D. Có nhiều sản phẩm thay thế
5⁄ 3⁄
Câu 34: Một trang trại café có hàm sản xuất: Q = 4𝐾 9𝐿 7, trang này có
A. Hiệu suất kinh tế theo qui mô
B. Tính phi kinh tế vì qui mô
C. Hàm sản xuất đồng biến
D. Hiệu suất kinh tế không đổi theo qui mô
Câu 35: Người chấp nhận giá, có
A. P=MR
B. P>MR
C. Đường cầu dốc xuống
D. P<MR
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 6
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 7
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
B. Không ảnh hương đến sản lượng điện
C. Dư thừa sản lượng điện
D. Khuyến khích tiết kiệm điện
Câu 44: Điều nào sau đây là đúng:
A. Khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân giảm
B. Khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân tăng
C. Khi chi phí bình quân ở mức tối đa, chi phí biên bằng chi phí bình quân
D. Khi chi phí bình quân ở mức tối thiểu, chi phí biên bằng chi phí bình
quân
Câu 45: Các yếu tố tác động đến lượng cung, ngoại trừ:
A. Kì vọng
B. Giá cả yếu tố đâu vào
C. Công nghệ
D. Chi phí cơ hội
PHẦN II: Bài tập
(BT1): Cho sản phẩm X là sản phẩm thị trường, có biểu cầu và biểu cung như
sau: ĐVT: 1000 sản phẩm
Giá (1000 đồng) 50 54 62
Lượng cầu 100 88 64
Lượng cung 80 100 140
(BT2): Trang trại café diện tích 5 ha, chủ trang trại đầu tư 1 khoảng chi phí
hàng năm C=42000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi phí tương ứng
r=40$/ đơn vị và w=20$/ đơn vị. Trang trại đnag hoạt động với hàm sản xuất
Cobb-Douglas tương ứng: Q=7𝐾 4/7 𝐿3/7
Câu 46: Theo (BT1) , tìm điểm cân bằng thị trường?
A. 𝑃𝐸 =52,5 và 𝑄𝐸 = 92,5
B. 𝑃𝐸 =50,5 và 𝑄𝐸 = 82,5
C. Không có kết quả đúng
D. 𝑃𝐸 =52,5 và 𝑄𝐸 = 92
Câu 47: Theo (BT1); Tìm phương trình đường cầu của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn hảo?
A. 𝑄𝐷 =-3P + 250
B. 𝑃𝐸 = 52,5
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 8
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. Không có kết quả đúng
D. 𝑃𝐸 = 50,5
Câu 48: Theo (BT1); Phương trình tổng chi phí: TC = 𝑄2 /160 + 600. Tìm Q để
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận?
A. Không có kết quả đúng
B. 4200
C. 4500
D. 4000
Câu 49: Theo (BT1); Phương tình tổng chi phí: TC = 𝑄2 /160 + 600. Tìm AFC;
AVC?
A. 600/Q; 𝑄2 /160
B. 600/Q; Q/160
C. 𝑄2 /160; 600/Q
D. Không có kết quả đúng
Câu 51: Theo (BT1); Tính 𝐸𝐷 tại điểm cân bằng thị trường?
A. Không có kết quả đúng
B. Zero
C. 1,7
D. 1,2
Câu 52: Theo (BT1); Phương trình tổng chi phí: TC = 𝑄2 /160 + 600. Tìm ATC
A. Q/60 + 600/Q
B. Q/160 + 600/Q
C. 𝑄2 /160 + 600/Q
D. Không có kết quả đúng
Câu 53: Theo (BT1); Phương trình tổng chi phí: TC = 𝑄2 /160 + 600. Tìm MC
A. Không có kết quả đúng
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 9
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
B. 600/Q
C. 2Q/160
D. Q/160
Câu 54: Theo (BT1), tìm phương trình đường cung của thị trường?
A. 𝑄𝑆 =3P - 170
B. Không có kết quả đúng
C. 𝑄𝑆 =5P + 170
D. 𝑄𝑆 =5P - 170
Câu 55: Theo (BT2); Điều kiện tối ưu hóa sản xuất?
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
A. = và C = rL + wK
r w
B. Không có kết quả đúng
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
C. = và C = wL + rK
L K
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
D. = và C = wL + rK
w r
Câu 56: Theo (BT1); Tìm phương trình đường cầu của thị trường?
A. Không có kết quả đúng
B. 𝑃𝐸 = 52,5
C. 𝑄𝐷 = -3P + 250
D. 𝑄𝐷 = -3P + 100
Câu 57: Theo (BT1); Phương trình tổng chi phí: TC = 𝑄2 /160 + 600. Tìm TFC;
TVC?
A. 𝑄2 /160; 600
B. 𝑄2 /160; 600/Q
C. Không có kết quả đúng
D. 600; 𝑄2 /160
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 10
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
Câu 60: Theo (BT1); Giả định đây là thị trường độc quyền, tìm MR:
Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 11
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !