Professional Documents
Culture Documents
Đtđa LSĐCSVN 3.1.2022
Đtđa LSĐCSVN 3.1.2022
Chương I
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo và đấu tranh giành chính
quyền (1930-1945) (40 câu)
Chương II
Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, hoàn thành giải phóng
dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975) (60 câu)
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh giá:
Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện thuậ n lợ i trong nướ c sau 1945?
A. Đả ng ra hoạ t độ ng cô ng khai
B. Tá ch Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dườ ng thà nh 3 đả ng
C. Tạ m thờ i tuyên bố giả i tá n Đả ng
D. Đả ng ta trở thà nh mộ t Đả ng cầ m quyền@
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện thuậ n lợ i trong nướ c sau 1945?
A. Đả ng ra hoạ t độ ng cô ng khai
B. Tá ch Đả ng cộ ng sả n Đô ng Dườ ng thà nh 3 đả ng
C. Tạ m thờ i tuyên bố giả i tá n Đả ng
D. Đả ng ta trở thà nh mộ t Đả ng cầ m quyền@
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Sau 1945 Việt Nam cù ng mộ t lú c phả i đố i phó vớ i bả o nhiêu thế lự c ngoạ i
xâ m?
A. 2 thế lự c ngoạ i xâ m
B. 3 thế lự c ngoạ i xâ m C. 4 thế lự c
ngoạ i xâ m@
D. 5 thế lự c ngoạ i xâ m
12
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ đạo chiến lược từ thá ng 9/1945 đến cuố i nă m 1946?
A. Nêu cao giả i phó ng giai cấ p B. Nêu cao
dâ n tộ c giả i phó ng@
C. Nêu cao tinh thầ n quố c tế
D. Nêu cao giả i phó ng con ngườ i
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Nhiệm vụ chiến lược giai đoạ n 1945-1946 củ a Đả ng ta?
A. Đố i nộ i và đố i ngoạ i
B. Quâ n sự và ngoạ i giao
C. Chính trị và quâ n sự
D. Xâ y dự ng, bả o vệ đấ t nướ c@
Câu 3. Tìm mộ t đáp án đú ng. Điền vào chỗ trố ng. Hộ i nghị Quân sự toàn quố c lần thứ nhất họ p
(19/10/1946) nhận định: “Không sớm thì muộn, Pháp...........cũng nhất định phải đánh Pháp”?
A. Sẽ đá nh Việt Nam và Việt Nam
B. Sẽ đá nh ta và ta
C. Sẽ đá nh nướ c ta và nướ c ta D. Sẽ
đá nh mình và mình@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Bà i họ c thứ nhấ t từ Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến củ a Hồ Chí
Minh, bạ n hã y vậ n dụ ng và o nhiệm vụ xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c hiện nay?
A. Giữ vữ ng vai trò lã nh đạ o củ a Đả ng
B. Tă ng cườ ng hiệu lự c quả n lý củ a Nhà nướ c
C. Đá nh giá đú ng tình hình, xá c định đú ng mụ c tiêu, nhiệm vụ cá ch mạ ng@
D. Đẩ y mạ nh sự nghiệp cô ng nghiệp hoá , hiện đạ i hoá đấ t nướ c
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Bà i họ c thứ hai từ Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến củ a Hồ Chí Minh,
bạ n hã y vậ n dụ ng và o nhiệm vụ xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c hiện nay?
A. Giữ vữ ng độ c lậ p chủ quyền, toà n vẹn lã nh thổ Tổ quố c
B. Phá t huy đạ i đoà n kết toà n dâ n tộ c, bả o vệ độ c lậ p, tự do@
C. Dâ n tộ c trên hết, Tổ quố c trên hết
D. Quyết tử cho Tổ quố c quyết sinh
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Bà i họ c thứ ba từ lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến củ a Hồ Chí Minh,
bạ n hã y vậ n dụ ng và o nhiệm vụ xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c hiện nay?
A. Coi trọ ng xâ y dự ng nhâ n tố chính trị tinh thầ n
B. Kết hợ p phá t triển kinh tế vớ i tang cườ ng quố c phò ng
C. Xâ y dự ng nền QPTD, an ninh nhâ n dâ n, bả o vệ Tổ quố c@
D. Xâ y dự ng khố i đạ i đoà n kết toà n dâ n tộ c
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Mục đích kháng chiến Hộ i nghị Quâ n sự toà n quố c lầ n thứ nhấ t họ p
(19/10/1946) xá c định?
A. Đá nh đế quố c Nhậ t, già nh độ c lậ p dâ n tộ c
B. Đuổ i 20 vạ n quâ n Tưở ng Giớ i Thạ ch về nướ c
C. Đá nh phả n độ ng thự c dâ n Phá p xâ m lượ c già nh thố ng nhấ t độ c lậ p@
D. Đá nh đổ bọ n địa chủ phong kiến đem lạ i ruộ ng đấ t cho dâ n cà y
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Phương châm kháng chiến Hộ i nghị Quâ n sự toà n quố c lầ n thứ nhấ t
họ p (19/10/1946) xá c định?
A. Trườ ng kỳ mai phụ c
B. Tích cự c tiến cô ng
C. Dự a và o sứ c mình là chính@
D. Mưu trí, dũ ng cả m, sá ng tạ o
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Phương châm kháng chiến về kinh tế Hộ i nghị Quâ n sự toà n quố c lầ n thứ
nhấ t họ p (19/10/1946) xá c định?
13
A. Xâ y dự ng nô ng thô n mớ i
B. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
C. Hộ i nhậ p kinh tế quố c tế D. Tiêu
thổ khá ng chiến@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đề cậ p đến mấ y vấ n đề lớ n?
A. 3 vấ n đề lớ n B. 4 vấ n
đề lớ n@
C. 5 vấ n đề lớ n
D. 6 vấ n đề lớ n
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, vậ y cô ng tá c ngoạ i giao củ a Đả ng, Nhà
nướ c ta hiện nay?
A. Giữ vữ ng chủ quyền quố c gia
B. Đa phương hoá , đa dạ ng hoá
C. Giữ vữ ng độ c lậ p dâ n tộ c, CNXH@
D. Khô ng chấ p nhậ n đa đả ng đố i lậ p
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Từ chủ trương lợ i dụ ng mâ u thuẫ n trong hà ng ngũ kẻ thù . Chính sá ch
ngoạ i giao củ a Đả ng ta hiện nay?
A. Đa phương hó a, đa dạ ng hó a
B. Ngoạ i giao thâ n thiện C. Đố i
tượ ng, đố i tá c@
D. Hộ i nhậ p quố c tế
II. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ
đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định kẻ thù chính củ a ta
lú c nà y là ?
A. Quâ n độ i Tưở ng Giớ i Thạ ch
B. Quâ n độ i Anh - Ấ n
C. Đế quố c Nhậ t
D. Đả ng Việt quố c
E. Đả ng Việt Cá ch F. Thự c
dâ n Phá p@
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chủ trương đưa miền Bắ c quá độ lên CNXH thá ng 9/1954 củ a Bộ Chính
trị trướ c mắ t là gì?
A. Xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t - kỹ thuậ t
B. Xâ y dự ng Hệ thố ng chính trị vữ ng mạ nh
C. Xâ y dự ng Đả ng trong sạ ch vữ ng mạ nh
D. Phá t huy truyền thố ng yêu nướ c dâ n tộ c E. Hà n
gắ n vết thương chiến tranh@
F. Tấ t cả vì miền Nam ruộ t thịt
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Hộ i nghị Trung ương 7, 8 nă m 1955 xá c định muố n chố ng đế quố c Mỹ và
tay sai, củ ng cố hoà bình, thự c hiện thố ng nhấ t điều cố t lõ i?
A. Quyết tâ m đá nh thắ ng giặ c Mỹ xâ m lượ c
B. Mở rộ ng mặ t trậ n quan hệ ngoạ i giao
C. Phá t huy truyền thố ng đá nh giặ c dâ n tộ c D. Ra
sứ c củ ng cố miền bắ c@
E. Tranh thủ giú p đỡ củ a Liên Xô , Trung Quố c
F. Kết hợ p đấ u tranh chính trị, quâ n sự
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Bà i họ c từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c
hiện nay cầ n?
14
A. Hợ p tá c chuyển giao khoa họ c cô ng nghệ
B. Bả o vệ mô i trườ ng hò a bình
C. Xâ y dự ng nền vă n hoá mớ i XHCN D. Giữ
vữ ng độ c lậ p tự chủ @
E. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
F. Xâ y hệ thố ng chính trị vữ ng mạ nh
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đâ u là biện phá p củ a cá ch mạ ng Việt Nam mà Chỉ thị khá ng chiến kiến
quố c 25/11/1945 đã xá c định?
A. Về bạ o lự c
B. Về bầ u cử Quố c hộ i@
C. Về vă n hó a
D. Về con ngườ i
E. Về phương châ m
F. Về phương thứ c
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định mụ c tiêu củ a
cá ch mạ ng Đô ng Dương lú c nà y là ?
A. Giả i phó ng giai cấ p
B. Gả i phó ng con ngườ i
C. Giả i phó ng xã hộ i
D. Dâ n sinh giả i phó ng E. Dâ n tộ c
giả i phó ng@
F. Bầ u cử Quố c hộ i
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Từ khẩ u hiệu “phá kho thó c giả i quyết nạ n đó i”. Vậ n dụ ng và o xâ y
dự ng, bả o vệ Tổ quố c hiện nay?
A. Đồ ng hà nh, chia sẻ, chan hoà cù ng nhâ n dâ n@
B. Thự c hiện nghiêm nguyên tắ c tậ p trung dâ n chủ
C. Đấ u tranh chố ng cá c quan điểm xuyên tạ c chủ nghĩa Má c - Lê nin
D. Đẩ y mạ nh phong trà o thi đua xã hộ i chủ nghĩa
E. Xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t kỹ thuậ t củ a CNXH
F. Nâ ng cao tính giá o dụ c trong sinh hoạ t đả ng
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Từ khẩ u hiệu “phá kho thó c giả i quyết nạ n đó i”. Vậ n dụ ng và o xâ y
dự ng, bả o vệ Tổ quố c hiện nay?
A. Tă ng cườ ng sự lã nh đạ o củ a Đả ng
B. Đẩ y mạ nh phong trà o thi đua xã hộ i chủ nghĩa
C. Chố ng cá c quan điểm xuyên tạ c chủ nghĩa Má c - Lê nin D. Lă n xả
vớ i nhâ n dâ n trong mọ i khó khan thử thá ch@
E. Nâ ng cao sứ c chiến đấ u củ a tổ chứ c cơ sở đả ng
F. Nâ ng cao trình độ sẵ n sà ng chiến đấ u củ a quâ n độ i
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, cô ng tá c ngoạ i giao củ a Đả ng, Nhà nướ c
ta hiện nay cầ n?
A. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
B. Xâ y dự ng thà nh cô ng CNXH C. Biết
mình biết ngườ i@
D. Thiên thờ i địa lợ i nhâ n hoà
E. Hợ p tá c chuyển giao khoa họ c cô ng nghệ
F. Giữ vữ ng sự lã nh đạ o củ a Đả ng
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Ba mũi giáp công trong chố ng chố ng Mỹ?
A. Chính trị, ngoạ i giao, binh vậ n
B. Chính trị, quâ n sự , kinh tế 15
C. Chính trị, quâ n sự , kinh tế
D. Chính trị, kinh tế, xã hộ i
E. Chính trị, quâ n sự , binh vậ n@
F. Chính trị, quâ n sự , vă n hó a
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Ba vùng chiến lược trong chố ng chố ng Mỹ?
A. Rừ ng nú i, giá p gianh đồ ng bằ ng và thà nh thị.
B. Rừ ng nú i, nô ng thô n đồ ng bằ ng và thà nh thị@
C. Rừ ng nú i, nô ng thô n, tạ m bị chiếm đó ng.
D. Rừ ng nú i, nô ng thô n đồ ng bằ ng và hậ u cứ .
E. Rừ ng nú i, hậ u phương miền Bắ c XHCN và thà nh thị.
F. Rừ ng nú i, nô ng thô n đồ ng bằ ng và khu vự c phò ng thủ .
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Phương châm tác chiến độc đáo ở miền Nam trong khá ng chiến chố ng
Mỹ cứ u nướ c là gì?
A. Mộ t châ n, hai mũ i, ba vù ng
B. Hai châ n, ba mũ i, bố n vù ng
C. Hai châ n, bố n mũ i, ba vù ng
D. Hai châ n, nă m mũ i, 2 vù ng
E. Hai châ n, sau mũ i, 5 vù ng
F. Hai châ n, ba mũ i, ba vù ng@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Bà i họ c từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong bả o vệ Tổ quố c hiện nay
cầ n?
A. Xâ y dự ng Nhà nướ c vữ ng mạ nh
B. Xâ y dự ng con ngườ i mớ i XHCN
C. Nâ ng cao nă ng suấ t lao độ ng
D. Tậ n dụ ng thờ i gian
E. Xâ y dự ng giai cấ p cô ng nhâ n lớ n mạ nh F. Lợ i ích
quố c gia dâ n tộ c@
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đâ u là bài học kinh nghiệm thứ nhất củ a Đả ng lã nh đạ o khá ng chiến
chố ng thự c dâ n Phá p và can thiệp Mỹ giai đoạ n 1945-1975?
A. Coi trọ ng cô ng tá c xâ y dự ng, chỉnh đố n Đả ng
B. Giả i quyết đú ng đắ n mố i quan hệ giữ a hai nhiệm vụ cơ bả n
C. Ngà y cà ng hoà n thiện phương thứ c lã nh đạ o, điều hà nh
D. Xâ y dự ng và phá t triển lự c lượ ng vũ trang ba thứ quâ n
E. Đề ra đườ ng lố i đú ng đắ n, sá ng tạ o, phù hợ p vớ i thự c tiễn@
F. Coi trọ ng xâ y dự ng Hệ thố ng chính trị vữ ng mạ nh
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đâ u là bài học kinh nghiệm thứ hai củ a Đả ng lã nh đạ o khá ng chiến chố ng
thự c dâ n Phá p và can thiệp Mỹ giai đoạ n 1945-1975?
A. Coi trọ ng cô ng tá c xâ y dự ng, chỉnh đố n Đả ng
B. Giả i quyết đú ng đắ n mố i quan hệ giữ a hai nhiệm vụ cơ bả n@
C. Ngà y cà ng hoà n thiện phương thứ c lã nh đạ o, điều hà nh
D. Xâ y dự ng và phá t triển lự c lượ ng vũ trang ba thứ quâ n
E. Đề ra đườ ng lố i đú ng đắ n, sá ng tạ o, phù hợ p vớ i thự c tiễn
F. Coi trọ ng xâ y dự ng Hệ thố ng chính trị vữ ng mạ nh
III. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh
giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i về quố c tế sau 1945? A. Liên Xô
trở thà nh thà nh trì củ a CNXH@
B. Nhiều nướ c lự a chọ n đi lên chủ nghĩa tư bả n C. Nhiều
nướ c lự a chọ n đi lên CNXH@
D. Phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c kém phá t triển
16
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i trong nướ c sau 1945?
A. Thự c dâ n Phá p quay trở lạ i xâ m lượ c Việt Nam B. Việt
Nam trở thà nh quố c gia độ c lậ p, tự do@
C. Hệ thố ng chính quyền chưa đượ c thiết lậ p D. Đả ng
ta trở thà nh mộ t Đả ng cầ m quyền@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định nộ i dung “về
ngoạ i giao phả i đặ c biệt chú ý”?
A. Hoa - Việt thâ n thiện@ B. Nướ c
mình ít kẻ thù @ C. Nhiều bạ n đồ ng
minh@
D. Nhậ n nhượ ng chính trị vớ i Phá p
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định biện phá p cụ thể
củ a cá ch mạ ng Việt Nam?
A. Về tuyên truyền@
B. Về bầ u cử Quố c hộ i@
C. Về vă n hó a
D. Về kinh tế
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định biện phá p cụ thể
củ a cá ch mạ ng Việt Nam?
A. Về quâ n sự
B. Về ngoạ i giao@ C. Về
chính trị@
D. Về cá n bộ
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định nộ i dung “về
tuyên truyền” cầ n hết sứ c chú trọ ng điều gì?
A. Thi đua Á i Quố c B. Chố ng
thự c dâ n@
C. Lò ng yêu nướ c D. Đoà n
kết@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Bà i họ c từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c
hiện nay cầ n?
A. Giữ vữ ng độ c lậ p tự chủ @
B. Phá t huy dâ n chủ XHCN
C. Trá nh đố i đầ u, rơi và o thế cô lậ p@
D. Phá t triển kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Bà i họ c từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c
hiện nay cầ n?
A. Giữ vữ ng độ c lậ p tự chủ @
B. Phá t huy dâ n chủ XHCN
C. Đa dạ ng hoá , đa phương hoá @ D. Bả o vệ
lợ i ích quố c gia dâ n tộ c@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Bà i họ c từ Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, trong xâ y dự ng, bả o vệ Tổ quố c
hiện nay cầ n?
A. Chú trọ ng hợ p tá c khu vự c@ B. Hợ p
tá c và dấ u tranh@
C. Chủ độ ng tham gia cá c tổ chứ c đa phương@
D. Phá t huy sứ c mạ nh tổ ng hợ p
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i II (2/1951) đã xá c định triển vọ ng củ a cá ch mạ ng Việt Nam là
“nhấ t định sẽ tiến lên CNXH” nhưng phả i trả i qua 3 giai đoạ n?
17
A. Hoà n thà nh giả i phó ng dâ n tộ c@
B. Xó a bỏ tà n tích phong kiến và nử a phong kiến@
C. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a đấ t nướ c D. Xâ y
dự ng cơ sở vậ t chấ t cho CNXH@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Ý nghĩa củ a Đạ i hộ i II (2/1951)?
A. Mộ t bướ c tiến mớ i củ a đấ t nướ c B. Đạ i hộ i
khá ng chiến kiến quố c@
C. Thú c đẩ y khá ng chiến đến thắ ng lợ i hoà n toà n@
D. Xâ y dự ng Đả ng cộ ng sả n Việt Nam
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đâ u là nhữ ng điểm sá ng tạ o củ a Đả ng trong đã là m phong phú thêm
kho tà ng lý luậ n chủ nghĩa Má c - Lê nin?
A. Giả i phó ng dâ n tộ c lên hà ng đầ u@
B. Giả i phó ng giai cấ p lên hà ng đầ u
C. Quy luậ t thà nh lậ p Đả ng cộ ng sả n Việt Nam@
D. Đoà n kết quố c tế vô sả n
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i II (2/1951) đã xá c định tính chấ t xã hộ i Việt Nam?
A. Dâ n chủ xã hộ i chủ nghĩa B. Dâ n
chủ nhâ n dâ n@
C. Nử a phong kiến@
D. Mộ t phầ n thuộ c địa@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i II (2/1951) đã xá c định nền tả ng củ a độ ng lự c củ a cá ch mạ ng?
A. Cô ng nhâ n@
B. Tầ ng lớ p trí thứ c C. Nô ng
dâ n@
D. Lao độ ng trí ó c@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n sai. Đạ i hộ i II (2/1951) đã xá c định giai cấ p lã nh đạ o trong độ ng lự c củ a cá ch
mạ ng?
A. Cô ng nhâ n
B. Tư sả n dâ n tộ c@ C. Nô ng
dâ n@
D. Lao độ ng trí ó c@
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh giá:
Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Nhữ ng khó khă n trong quá trình Đả ng lã nh đạ o đố i vớ i cá ch mạ ng hai
miền (1954 - 1975)?
A. Hệ thố ng XCHCN lớ n mạ nh
B. Đấ t nướ c bị chia cắ t thà nh hai miền@
C. Kinh tế miền bắ c phá t triển vữ ng chắ c D. Thế
giớ i đi và o chiến tranh lạ nh@
E. Đế quố c Mỹ trở thà nh kẻ thù trự c tiếp@
F. Phong trà o giả i phó ng dâ n tộ c phá t triển
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i Đả ng lã nh đạ o đố i vớ i cá ch mạ ng hai miền
(1954 - 1975)?
A. Nhâ n dâ n cả nướ c có ý chí độ c lậ p thố ng nhấ t@
B. Phong trà o hò a bình, dâ n chủ cò n hạ n chế C. Phong
trà o giả i phó ng dâ n tộ c phá t triển@
D. Miền Bắ c chưa đượ c giả i phó ng E. Hệ
thố ng XCHCN lớ n mạ nh@
F. Thế và lự c củ a cá ch mạ ng đã lớ n mạ nh@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. “Hiệp ướ c Hoa - Phá p” thự c chấ t?
18
A. Tưở ng ở lạ i miền Bắ c
B. Phá p ra Bắ c giả i giá p quâ n Nhậ t@ C. Tưở ng
rú t quâ n về nướ c@
D. Hợ p phá hó a Phá p xâ m chiếm miền Bắ c@
E. Hợ p phá p hó a Nhậ t chiếm Đô ng Dương
F. Hợ p phá p hó a lậ p Chính phủ liên hiệp
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đâ u là bài học kinh nghiệm thứ ba củ a Đả ng lã nh đạ o khá ng chiến chố ng
thự c dâ n Phá p và can thiệp Mỹ giai đoạ n 1945-1975?
A. Coi trọ ng cô ng tá c xâ y dự ng, chỉnh đố n Đả ng
B. Giả i quyết đú ng đắ n mố i quan hệ giữ a hai nhiệm vụ cơ bả n C. Ngà y
cà ng hoà n thiện phương thứ c lã nh đạ o, điều hà nh@
D. Xâ y dự ng và phá t triển lự c lượ ng vũ trang ba thứ quâ n
E. Đề ra đườ ng lố i đú ng đắ n, sá ng tạ o, phù hợ p vớ i thự c tiễn
F. Coi trọ ng xâ y dự ng Hệ thố ng chính trị vữ ng mạ nh
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Phương châm củ a Đả ng trong cuộ c khá ng chiến chố ng Mỹ cứ u nướ c?
A. Đá nh lâ u dà i@
B. Dự a và o sứ c mình là chính@
C. Vừ a xâ y dự ng vừ aa chiến đấ u
D. Quyết tâ m đá nh thắ ng giặ c Mỹ xâ m lượ c E. Cà ng
đá nh cà ng mạ nh@
F. Tranh thủ thờ i cơ già nh thắ ng lợ i quyết định@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Biện phá p để thự c hiện chủ trương “hoà hoã n vớ i Phá p”?
A. Ký Hiệp định Trù ng Khá nh 28/2/1946
B. Ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946@
C. Chỉ thị hò a để tiến 9/3/1946
D. Hiệp định Pa tơ nố t 6/6/1884
E. Hiệp định Giơ ne vơ 20/7/1954
F. Ký Tạ m ướ c 14/9/1946@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Vậ n dụ ng Đườ ng lố i toà n dâ n khá ng chiến trong cuộ c khá ng chiến chố ng
thự c dâ n Phá p vớ i việc phá t huy sứ c mạ nh toà n dâ n tộ c để xâ y dự ng đấ t nướ c phồ n vinh, hạ nh phú c
hiện nay?
A. Phá t huy dâ n chủ XHCN@
B. Đổ i mớ i phương thứ c hoạ t độ ng Mặ t trậ n Tổ quố c VN@
C. Dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng@
D. Quả n lý củ a Nhà nướ c@
E. Từ ng bướ c hoà n thiện quan hệ sả n xuấ t XHCN
F. Xử lý hà i hò a lợ i ích hợ p phá p, chính đá ng@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i XIII, Đả ng ta đã xá c định mụ c tiêu củ a cá ch mạ ng nướ c ta là ?
A. Phá t huy sứ c mạ nh đạ i đoà n kết toà n dâ n tộ c@ B. Kết
hợ p vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i@
C. Đẩ y mạ nh toà n diện, đồ ng bộ cô ng cuộ c đổ i mớ i@
D. Là m theo nă ng lự c, hưở ng theo lao độ ng
E. Giữ vữ ng mô i trườ ng hò a bình, ổ n định@
F. Cô ng nghiệp hoá , hiện đạ i hoá @
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Vậ n dụ ng Đườ ng lố i toà n dâ n khá ng chiến trong cuộ c khá ng chiến chố ng
thự c dâ n Phá p vớ i việc phá t huy sứ c mạ nh toà n dâ n tộ c để xâ y dự ng đấ t nướ c phồ n vinh, hạ nh phú c
hiện nay?
A. Đa phương hó a, đa dạ ng hó a
B. Đổ i mớ i phương thứ c hoạ t độ ng Mặ t trậ n Tổ quố c VN@
19
C. Dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng@
D. Quả n lý củ a Nhà nướ c@
E. Từ ng bướ c hoà n thiện quan hệ sả n xuấ t XHCN
F. Xử lý hà i hò a lợ i ích hợ p phá p, chính đá ng@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hiện nay, trong thờ i kỳ đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a, hộ i
nhậ p quố c tế việc vậ n dụ ng phương châ m “Hai châ n, ba mũ i” hiện nay?
A. Phá t huy dâ n chủ XHCN
B. Xâ y dự ng nền kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN C. Phá t
triển kinh tế - xã hộ i nhanh, bền vữ ng@
D. Đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
E. Xâ y dự ng nền vă n hó a tiên tiến đậ m đà bả n sắ c dâ n tộ c
F. Xâ y dự ng Đả ng, Hệ thố ng chính trị trong sạ ch vữ ng mạ nh@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hiện nay, trong thờ i kỳ đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a, hộ i
nhậ p quố c tế việc vậ n dụ ng phương châ m “ba mũ i” tậ p trung và o?
A. Xâ y dự ng Quy chế dâ n chủ ở cơ sở
B. Huy độ ng nguồ n vố n đầ u tư, phá t triển hạ tầ ng@ C. Cả i
thiện mô i trườ ng đầ u tư kinh doanh@
D. Chă m lo phá t triển giá o dụ c đà o tạ o
E. Đấ u tranh chố ng â m mưu thủ đoạ n kẻ thù F. Phá t
triển nguồ n nhâ n lự c@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Cơ sở , nộ i dung khá ng chiến lâ u dà i là ? A. Tiêu hao
sinh lự c địch@
B. Xâ y dự ng, phá t triển lự c lượ ng ta@ C. Phá t
huy lợ i thế củ a ta@
D. Hạ n chế ưu thế củ a địch@
E. Tiêu diệt sinh lự c địch
F. Tương quan so sá nh lự c lượ ng@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945 đã xá c định nhiệm vụ
trướ c mắ t củ a cá ch mạ ng Việt Nam là ?
A. Củ ng cố Đả ng
B. Củ ng cố chính quyền@ C. Chố ng
thự c dâ n Phá p@
D. Chố ng quâ n Tưở ng E. Bà i trừ
nộ i phả n@
F. Cả i thiện đờ i số ng nhâ n dâ n@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Cá c khẩ u hiệu chố ng giặ c đó i, đẩ y lù i nạ n đó i sau 1945 là ? A. Hũ gạ o
tiết kiệm@
B. Tuầ n lễ và ng@
C. Đả m vụ quố c phò ng@ D. Nam Bộ
khá ng chiến@
E. Phong trà o ba sẵ n sà ng F. Tă ng gia
sả n xuấ t ngay@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đườ ng lố i khá ng chiến chố ng thự c dâ n Phá p đượ c hình thà nh trên
cơ sở ?
A. Chỉ thị tình hình và chủ trương 3/3/1946@ B. Chỉ thị
hò a để tiến 9/3/1946@
C. Chỉ thị toà n dâ n khá ng chiến 12/12/1946@
D. Lờ i kêu gọ i toà n quố c khá ng chiến 19/12/1946@
E. Khá ng chiến nhấ t định thắ ng lợ i 3/1946
20
F. Chỉ thị khá ng chiến kiến quố c 25/11/1945@
Chương III
Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi
mới (từ năm 1975 đến nay) (60 câu)
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh giá:
Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chủ trương đổ i mớ i cô ng tá c kế hoạ ch hoá và cả i tiến mộ t
cá ch cơ bả n chính sá ch kinh tế để làm cho sản xuất “bung ra” đượ c nêu lên ở Hộ i nghị nà o củ a Trung
ương Đả ng, khoá IV?
A. Hộ i nghị lầ n thứ nă m (12-1978) B. Hộ i
nghị lầ n thứ sá u (8-1979)@
C. Hộ i nghị lầ n thứ bả y (3-1980)
D. Hộ i nghị lầ n thứ bả y (9-1980)
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ thị 100 CT/TW củ a ban Bí thư Trung ương Đả ng về khoá n sả n phẩ m
đến nhó m và ngườ i lao độ ng trong hợ p tá c xã đượ c ban hà nh nă m nà o? A. 1980
B.1981@ C.1988
D.1989
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chỉ thị 100 CT/TW củ a ban Bí thư Trung ương Đả ng (1- 1981) đưa
ra chủ trương nà o sau đâ y?
A. Phá t huy quyền sả n xuấ t kinh doanh củ a cá c xí nghiệp quố c doanh
B. Mở rộ ng hình thứ c trả lương khoá n, lương sả n phẩ m
C. Khoá n sả n phẩ m đến nhó m và ngườ i lao độ ng trong hợ p tá c xã nô ng nghiệp@
D. Cả i tiến cô ng cô ng tá c phâ n phố i lưu thô ng
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đạ i hộ i nà o củ a Đả ng đã chủ trương coi nông nghiệp là mặt trận
hàng đầu?
A. Đạ i hộ i III
B. Đạ i hộ i IV C. Đạ i hộ i
V@
D. Đạ i hộ i VI
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Hộ i nghị nà o củ a BCH Trung ương Đả ng khoá V quyết định phải dứt
khoát xoá bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, thự c hiện hạ ch toá n kinh doanh xã hộ i chủ nghĩa?
A. Hộ i nghị Trung ương IV (16/1/2012)
B. Hộ i nghị Trung ương IV (30/10/2016) C. Hộ i
nghị lầ n thứ tá m (6/1985)@
D. Hộ i nghị lầ n thứ chín (12/1985)
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Chủ trương xâ y dự ng và tổ chứ c thự c hiện ba chương trình kinh tế lớn
về lương thự c, thự c phẩ m; hà ng tiêu dù ng; hà ng xuấ t khẩ u đượ c Đả ng đề ra tạ i Đạ i hộ i nà o?
A. Đạ i hộ i lầ n thứ IV
B. Đạ i hộ i lầ n thứ V
C. Đạ i hộ i lầ n thứ VI@
D. Đạ i hộ i lầ n thứ VII
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện tiên quyết để thự c hiện hiệu quả “độ t phá chiến lượ c thứ
hai” Đạ i hộ i XIII đã đề ra cầ n?
A. Nâ ng cao nă ng lự c quả n lý, điều hà nh củ a bộ má y Nhà nướ c B. Nâ ng
cao chấ t lượ ng nguồ n nhâ n lự c@
C. Đổ i mớ i hình thứ c, tổ chứ c hoạ t độ ng củ a Mặ t trậ n Tổ quố c
D. Nâ ng cao phẩ m chấ t, trình độ chuyên mô n cá n bộ , đả ng viên
21
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện tiên quyết để thự c hiện hiệu quả “độ t phá chiến lượ c thứ
hai” Đạ i hộ i XIII đã đề ra cầ n?
A. Nâ ng cao nă ng lự c quả n lý, điều hà nh củ a bộ má y Nhà nướ c
B. Nâ ng cao phẩ m chấ t, trình độ chuyên mô n cá n bộ , đả ng viên
C. Đổ i mớ i hình thứ c, tổ chứ c hoạ t độ ng củ a Mặ t trậ n Tổ quố c
D. Nâ ng cao tỷ lệ ứ ng dụ ng khoa họ c- cô ng nghệ trong sả n xuấ t@
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện tiên quyết để thự c hiện hiệu quả “độ t phá chiến lượ c thứ
ba” Đạ i hộ i XIII đã đề ra cầ n?
A. Xâ y dự ng độ i ngũ doanh nhâ n Việt Nam giỏ i
B. Tậ p trung xâ y dự ng kết cấ u hạ tầ ng KT-XH đồ ng bộ , hiện đạ i@
C. Đổ i mớ i hình thứ c, tổ chứ c hoạ t độ ng củ a Mặ t trậ n Tổ quố c
D. Nâ ng cao phẩ m chấ t, trình độ chuyên mô n cá n bộ , đả ng viên
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đạ i hộ i nà o củ a Đả ng chủ trương phả i thự c hiện cho đượ c 3 chương
trình “Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu”?
A. Đạ i hộ i II
B. Đạ i hộ i III
C. Đạ i hộ i IV D. Đạ i hộ i
V@
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Những hạn chế phá t triển cô ng nghiệp hó a trướ c đổ i mớ i thể hiện trên
nhữ ng vấ n đề nà o?
A. Xâ y dự ng mụ c tiêu@
B. Kkoa họ c cô ng nghệ là độ ng lự c
C. Nô ng nghiệp là mặ t trậ n hà ng đầ u
D. Sự nghiệp củ a toà n dâ n, củ a mọ i thà nh phầ n kinh tế
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đại hội VIII (6/1996) xác định nộ i dung cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a?
A. Giữ vữ ng bả n chấ t giai cấ p cô ng nhâ n củ a Đả ng
B. Sự nghiệp củ a giai cấ p cô ng nhâ n
C. Kinh tế tậ p thể giữ vai trò chủ đạ o D. Kkoa
họ c cô ng nghệ là độ ng lự c@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Cô ng nghiệp hó a thờ i kỳ trướ c đổ i mớ i có mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạ n@
B. Ba giai đoạ n
C. Bố n giai đoạ n
D. Nă m giai đoạ n
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đạ i hộ i III củ a Đả ng xá c định nhiệm vụ công nghiệp hóa
trong suố t thờ i kỳ lên CNXH?
A. Chiến lượ c
B. Quyết định C. Trung
tâ m@
D. Trướ c mắ t
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đại hội IV của Đảng (12/1976) đề ra đườ ng lố i cô ng nghiệp hó a XHCN đã
xá c định?
A. Ưu tiên phá t triển cô ng nghiệp nặ ng mộ t cá ch hợ p lý@
B. Đẩ y mạ nh phá t triển cô ng nghiệp nặ ng rộ ng rã i
C. Đẩ y mạ nh 3 chương trình: Lương thự c thự c phẩ m, hà ng tiêu dù ng, hà ng xuấ t khẩ u
D. Xâ y dự ng nền kinh tế XHCN câ n đố i, hiện đạ i
II. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh giá:
Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đại hội VIII (6/1996) xác định nộ i dung cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a?
22
A. Nguồ n lự c con ngườ i là m yếu tố cơ bả n
B. Tă ng trưở ng kinh tế phả i gắ n liền vớ i thự c hiện tiến bộ cô ng bằ ng xã hộ i
C. Lấ y hiệu quả kinh tế - xã hộ i là m tiêu chuẩ n cơ bả n
D. Trong phá t triển mớ i, ưu tiên quy mô lớ n, cô ng nghệ tiên tiến@
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đại hội X (4/2006) đã xác định mục tiêu đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a,
hiện đạ i hó a?
A. Gắ n vớ i phá t triển kinh tế đố i ngoạ i
B. Gắ n vớ i phá t triển kinh tế đố i nộ i C. Gắ n vớ i
phá t triển kinh tế tri thứ c@
D. Gắ n vớ i phá t triển kinh tế nô ng nghiệp
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đại hội Đảng nào chủ trương cô ng nghiệp hó a phả i là m “có mức độ, vừa
sức” nhằ m phụ c vụ thiết thự c, hiệu quả cho nô ng nghiệp, cô ng nghiệp nhẹ?
A. Đạ i hộ i II
B. Đạ i hộ i III
C. Đạ i hộ i IV D. Đạ i hộ i
V@
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Nội dung mới của thành tố thứ hai trong chủ đề Đạ i hộ i X là phá t
huy?
A. Sứ c mạ nh thờ i đạ i
B. Sứ c mạ nh toà n dâ n tộ c@
C. Sứ c mạ nh khoa họ c cô ng nghệ
D. Sứ c mạ nh giá o dụ c đà o tạ o
E. Sứ c mạ nh vă n hó a
F. Sứ c mạ nh chính trị, tư tưở ng
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Nội dung mới trong thành tố thứ ba củ a chủ đề Đạ i hộ i X là ?
A. Đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
B. Xâ y dự ng khố i liên minh cô ng - nô ng - trí C. Đẩ y
mạ nh toà n diện cô ng cuộ c đổ i mớ i@
D. Xâ y dự ng nhà nướ c củ a dâ n, do dâ n, vì dâ n
E. Phá t triển kinh tế là trung tâ m
F. Xâ y dự ng Đả ng là then chố t
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Nghị quyết số 09-NQ/TW ngà y 9/2/2007 củ a Trung ương Đả ng đề
ra Chiến lượ c gì?
A. Bả o vệ Tổ quố c
B. Ngoạ i giao
C. Biển Việt Nam @
D. Giá o dụ c - Đà o tạ o
E. Chính phủ điện tử
F. Thà nh phố thô ng minh
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Để phá t huy tố i đa hiệu quả thự c hiện quy chế dâ n chủ ở cơ sở , điều cốt
lõi của đội ngũ cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có nă ng lự c
B. Có phẩ m chấ t
C. Có sứ c khỏ e
D. Nghe dâ n nó i@
E. Sâ u sá t dâ n
F. Cù ng là m vớ i dâ n
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Để phá t huy tố i đa hiệu quả thự c hiện quy chế dâ n chủ ở cơ sở , điều cốt
lõi của đội ngũ cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận23 hiện nay?
A. Có nă ng lự c
B. Có phẩ m chấ t
C. Có sứ c khỏ e
D. Cù ng là m vớ i dâ n
E. Sâ u sá t dâ n
F. Nó i dâ n hiểu@
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Để phá t huy tố i đa hiệu quả thự c hiện quy chế dâ n chủ ở cơ sở , điều cốt
lõi của đội ngũ cán bộ, đảng viên làm công tác dân vận hiện nay?
A. Có nă ng lự c B. Là m dâ n
tin@
C. Có sứ c khỏ e
D. Cù ng là m vớ i dâ n
E. Sâ u sá t dâ n
F. Có phẩ m chấ t
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Đâ u là vă n kiện đề ra chủ trương về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong
thờ i kỳ mớ i?
A. Hộ i nghị Trung ương 8 khó a IX (7/2003)@
B. Nghị quyết số 36-NQ/TW (26/3/2004)
C. Hộ i nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Nghị quyết số 25-NQ/TW (12/3/2003)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 24-NQ/TW (12/3/2003)
Câu 2. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Vă n kiện nà o hiện nay chủ trương về chiến lượ c phá t triển
“giáo dục - đào tạo”?
A. Hộ i nghị Trung ương 6 lầ n 2 (2/1999)
B. Hộ i nghị Trung ương 3 khó a VII
C. Hộ i nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Hộ i nghị Trung ương 2 khó a VIII (12/1996)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 02-NQ/HNTW (24/12/1996)@
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Điều kiện tiên quyết để thự c hiện hiệu quả “độ t phá chiến lượ c thứ
hai” Đạ i hộ i XIII đã đề ra cầ n?
A. Nâ ng cao nă ng lự c quả n lý, điều hà nh củ a bộ má y Nhà nướ c
B. Đổ i mớ i phương thứ c lã nh đạ o củ a Đả ng
C. Đổ i mớ i hình thứ c, tổ chứ c hoạ t độ ng củ a Mặ t trậ n Tổ quố c
D. Nâ ng cao phẩ m chấ t, trình độ chuyên mô n cá n bộ , đả ng viên E. Nâ ng
cao chấ t lượ ng giá o dụ c - đà o tạ o@
F. Quan tâ m chă m lo đờ i số ng vậ t chấ t tinh thầ n nhâ n dâ n
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Thà nh tố đầ u tiên Đạ i hộ i X củ a Đả ng xá c định trong chủ đề củ a Đạ i hộ i
là gì?
A. Bả o vệ Tổ quố c B. Xâ y
dự ng Đả ng@
C. Phá t triển kinh tế
D. Xâ y dự ng vă n hó a
E. Phá t triển vă n hó a
F. Bả o vệ chủ nghĩa Má c - Lê nin
Câu 2. Tìm mộ t đáp án đú ng. Hộ i nghị giữ a nhiệm kỳ (khó a VII, 1/1994) xác định nguy cơ?
A. Tụ t hậ u xa hơn về chính trị, tư tưở ng B. Nạ n
24
tham nhữ ng và tệ nạ n quan liêu@
C. Xó i mò n cá c giá trị vă n hó a dâ n tộ c
D. Tụ t hậ u xa hơn về vũ khí, trang bị quâ n sự
E. Tụ t hậ u xa hơn về vă n hó a
F. Suy giả m về tư tưở ng, đạ o đứ c
Câu 3. Tìm mộ t đá p á n đú ng. Vă n kiện nà o hiện nay đượ c coi là “Tuyên ngôn văn hóa” củ a Đả ng trong
thờ i kỳ CNH, HĐH?
A. Hộ i nghị Trung ương 6 lầ n 2 (2/1999)
B. Hộ i nghị Trung ương 5 khó a VIII (16/7/1998)@
C. Hộ i nghị Trung ương 8 (1/1995)
D. Hộ i nghị Trung ương 2 khó a VIII (12/1996)
E. Chỉ thị số 30-CT/TW (18/12/1998
F. Nghị quyết số 02-NQ/HNTW (24/12/1996)
III. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh
giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hộ i nghị Trung ương 8 khó a V (6/1985) đá nh dấ u bướ c độ t phá kinh tế
thứ hai vớ i chủ trương gì?
A. Thừ a nhậ n kế hoạ ch hó a
B. Thừ a nhậ n sả n xuấ t hà ng hó a@ C. Ngâ n
hà ng sang kinh doanh@
D. Phá t triển chế độ cung cấ p hiện vậ t
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Từ tư duy “cở i tró i” “là m cho sả n xuấ t bung ra” hiện nay cầ n vậ n
dụ ng như thế nà o?
A. Tá i cơ cấ u nền kinh tế@
B. Tá i sả n xuấ t sứ c lao độ ng
C. Đổ i mớ i mô hình tă ng trưở ng@ D. Khá t
vọ ng chấ n hưng đấ t nướ c@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i VIII củ a Đả ng về đổ i mớ i tư duy kinh tế kết hợ p chặ t chẽ ngay
từ đầ u?
A. Đổ i mớ i kinh tế@
B. Đổ i mớ i chính trị
C. Đổ i mớ i kinh tế là m trung tâ m@
D. Chuyển dịch cơ cấ u kinh tế
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i XIII về phá t triển kinh tế tri thứ c nhanh và bền vữ ng dự a chủ yếu
và o?
A. Cơ sở vậ t chấ t kỹ thuậ t hiện đạ i B. Khoa
họ c cô ng nghệ@
C. Đổ i mớ i sá ng tạ o@
D. Ưu tiêm nhậ p má y mó c, thiết bị tiên tiến
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i XIII về phá t triển kinh tế tri thứ c nhanh và bền vữ ng dự a chủ yếu
và o?
A. Chuyển đổ i số @
B. Đổ i mớ i tư duy, hà nh độ ng@
C. Đẩ y mạ nh cô ng nghiệp hó a
C. Chủ độ ng nắ m tậ n dụ ng hiệu quả cơ hộ i@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i XIII đề ra nhữ ng nhiệm vụ giả i phá p nà o để phá t triển kinh
tế tri thứ c nhanh và bền vữ ng?
A. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a
B. Chú trọ ng đầ u tư cơ sở hạ tầ ng, cô ng nghệ thô ng tin@ C. Hoà n
thiện hệ thố ng phá p luậ t vớ i kinh tế tri thứ c@ D. Phá t triển nâ ng
25
cao chấ t lượ ng nguồ n nhâ n lự c@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đổ i mớ i tư duy kinh tế củ a Đả ng ta hiện nay thự c chấ t là ? A.Nâ ng cao
nă ng suấ t lao độ ng
B. Phá t triển quan hệ sả n xuấ t@
C. Phá t triển kiến trú c thượ ng tầ ng D. Phá t
triển lự c lượ ng sả n xuấ t@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đổ i mớ i tư duy kinh tế củ a Đả ng ta hiện nay đò i hỏ i khá ch vớ i nhữ ng
nộ i dung cấ p bá ch nà o?
A. Hoà n thiện cơ sở hạ tầ ng KT-XH B. Hoà n
thiện thể chế sở hữ u@
C. Phá t triển cá c thà nh phầ n kinh tế@
D. Phá t triển đồ ng bộ cá c loạ i thị trườ ng@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đổ i mớ i tư duy kinh tế củ a Đả ng ta hiện nay đò i hỏ i khá ch vớ i nhữ ng
nộ i dung cấ p bá ch nà o?
A. Vai trò mỗ i cá nhâ n trong đổ i mớ i, hoà n thiện thể chế KTTT@
B. Hoà n thiện cơ sở hạ tầ ng KT-XH C. Phá t
triển cá c thà nh phầ n kinh tế@
D. Cá ch nhìn trướ c nhữ ng thấ t bạ i, thá ch thứ c@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chủ trương củ a Đả ng, Nhà nướ c ta về xâ y dự ng “Chính phủ điện tử ” gồ m
nhữ ng nộ i dung?
A. 4 có @
B. 4 khô ng@
C. 3 có
D. 3 khô ng
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nhữ ng biểu hiện củ a đặ c trưng “4 có ” củ a “Chính phủ điện tử ” Đả ng,
Nhà nướ c ta đang xâ y dự ng?
A. Có hà nh độ ng an toà n trên mô i trườ ng số @ B. Có khả
nă ng cung cấ p dịch vụ nhanh chó ng@ C. Có khả nă ng sử
dụ ng nguồ n lự c tố i ưu@
D. Giả i quyết nhữ ng vấ n đề lớ n trong phá t triển KT-XH
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nhữ ng biểu hiện củ a đặ c trưng “4 khô ng” “Chính phủ điện tử ” Đả ng,
Nhà nướ c ta đang xâ y dự ng?
A. Họ p khô ng gặ p mặ t@
B. Xử lý vă n bả n bằ ng giấ y
C. Giả i quyết thủ tụ c hà nh chính khô ng tiếp xú c@ D. Thanh
toá n khô ng dù ng tiền mặ t@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Tư duy kinh tế nổ i bậ t trong quá trình tìm tò i độ t phá kinh tế củ a Đả ng
ta là ?
A. Cở i tró i@
B. Giả i phó ng lự c lượ ng sả n xuấ t@ C. Là m
cho sả n xuấ t bung ra@
D. Ưu tiên phá t triển cô ng nghiệp nặ ng
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Tư duy kinh tế nổ i bậ t trong quá trình tìm tò i độ t phá kinh tế củ a Đả ng
ta luô n hết sứ c chú ý kết hợ p?
A. Lợ i ích xã hộ i@ B. Lợ i ích
tậ p thể@
C. Lợ i ích ngườ i lao độ ng@
D. Lợ i ích cơ quan, đơn vị
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hộ i nghị Trung ương 8 khó a V (6/1985) đá nh dấ u bướ c độ t phá kinh
26
tế thứ hai vớ i chủ trương gì?
A.Thự c hiện kế hoạ ch hó a tậ p trung@
B. Xó a bỏ cơ chế tậ p trung quan liêu, bao cấ p@ C. Thự c
hiện chế độ mộ t giá #
D. Tậ p trung sả n xuấ t hà ng tiêu dù ng
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (15 câu) 1. Mức độ đánh giá:
Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hộ i nghị Trưng ương mấ y (khó a VI) tậ p trung giả i quyết
“những vấn đề cấp bách trong công tác xây dựng Đảng”?
A. Hộ i nghị Bộ Chính trị (8/1986)
B. Hộ i nghị Trung ương 6 (3/1989)@
C. Hộ i nghị Trung ương 7 (12/1985) D. Hộ i
nghị Trung ương 3 (6/1990)@
E. Hộ i nghị Trung ương 9 (3/1989)
F. Hộ i nghị Trung ương 10 (3/1989)
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đâ u là những bài học kinh nghiệm lã nh đạ o lớ n do Đạ i hộ i Đả ng VII đề
ra?
A. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i@
B. Nhìn thẳ ng và o sự thậ t, nó i rõ sự thậ t
C. Sự lã nh đạ o đú ng đắ n củ a Đả ng là nhâ n tố hà ng đầ u bả o đả m thắ ng lợ i@ D. Sự
nghiệp cá ch mạ ng là củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n, vì nhâ n dâ n@
E. Nắ m vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và CNXH@
F. Phá t huy truyền thố ng dự ng nướ c, giữ nướ c dâ n tộ c
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đâ u là những bài học kinh nghiệm lãnh đạo lớn do Đạ i hộ i Đả ng VII đề
ra?
A. Phá t triển kinh tế là trung tâ m, xâ y dự ng Đả ng là then chố t B. Khô ng
ngừ ng củ ng cố tă ng cườ ng đoà n kết trong Đả ng...@
C. Sự lã nh đạ o đú ng đắ n củ a Đả ng là nhâ n tố hà ng đầ u bả o đả m thắ ng lợ i@ D. Sự
nghiệp cá ch mạ ng là củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n, vì nhâ n dâ n@
E. Lấ y dâ n là m gố c
F. Phá t huy truyền thố ng dự ng nướ c, giữ nướ c dâ n tộ c
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Hộ i nghị giữ a nhiệm kỳ (khó a VII, 1/1994) xá c định nhữ ng nguy cơ
nà o?
A. Tụ t hậ u xa hơn về chính trị@
B. Nạ n tham nhữ ng và tệ nạ n quan liêu@
C. Tụ t hậ u xa hơn về khoa họ c cô ng nghệ
D. Tụ t hậ u xa hơn về vũ khí E. Tụ t hậ u
xa hơn về kinh tế@
F. Diễn biến hò a bình củ a cá c thế lự c thù địch@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đâ u là những bài học kinh nghiệm lã nh đạ o lớ n do Đạ i hộ i Đả ng VII đề
ra?
A. Kết hợ p sứ c mạ nh dâ n tộ c vớ i sứ c mạ nh thờ i đạ i@
B. Nhìn thẳ ng và o sự thậ t, nó i rõ sự thậ t
C. Nắ m vữ ng chuyên chính vô sả n
D. Sự nghiệp cá ch mạ ng là củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n, vì nhâ n dâ n@ E. Nắ m
vữ ng ngọ n cờ độ c lậ p dâ n tộ c và CNXH@
F. Xâ y dự ng con ngườ i mớ i XHCN
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Chủ đề củ a Đạ i hộ i VII củ a Đả ng? A. Dâ n chủ @
B. Đổ i mớ i@
C. Sá ng tạ o D. Đoà n
27
kết@
E. Kiên định F. Kỷ
cương@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i X xá c định nộ i dung củ a “thà nh tố thứ ba” là ? A. Tiếp tụ c
hoà n thiện thể chế kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN@
B. Nâ ng cao nă ng lự c lã nh đạ o củ a Đả ng
C. Đẩ y mạ nh CNH, HĐH gắ n vớ i phá t triển kinh tế tri thứ c toà n diện@
D. Mở rộ ng quan hệ đố i ngoạ i, chủ độ ng, tích cự c hộ i nhậ p kinh tế quố c tế@ E. Việt
Nam là bạ n, đố i tá c tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế@
F. Đẩ y mạ nh Giá o dụ c - Đà o tạ o, phá t triển khoa họ c cô ng nghệ
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đặc trưng xây dựng CNXH trong thờ i kỳ quá độ lên CNXH do Đạ i hộ i VII
là ?
A. Con ngườ i đượ c giả i phó ng khỏ i á p bứ c, bó c lộ t, bấ t cô ng@ B. Cá c dâ n
tộ c trong nướ c bình đẳ ng, đoà n kết@
C. Có quan hệ hữ u nghị và hợ p tá c vớ i nhâ n dâ n tấ t cả cá c nướ c trên thế giớ i@ D. Có nền
vă n hó a tiên tiến, đậ m đà bả n sắ c dâ n tộ c@
E. Do nhâ n dâ n là m chủ
F. Có nền kinh tế phá t triển cao@
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i XI đã xá c định nhữ ng vấ n đề toà n cầ u cấ p bá ch liên quan đến
vậ n mệnh loà i ngườ i?
A. Gìn giữ hò a bình, đẩ y lù i nguy cơ chiến tranh@
B. Bả o vệ tà i nguyên, khoá ng sả n C. Hạ n chế
sự bù ng nổ về dâ n số @
D. Phò ng ngừ a, đẩ y lù i bệnh tậ t hiểm nghèo@
E. Bả o đả m lương thự c, thự c phẩ m
F. Ứ ng phó vớ i biến đổ i khí hậ u toà n cầ u@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Thố ng nhấ t nướ c nhà về mặ t Nhà nướ c có ý nghĩa? A. Thố ng
nhấ t trên cá c lĩnh vự c khá c@
B. Tạ o sứ c mạ nh toà n diện đấ t nướ c@
C. Điều kiện tiên quyết đưa cả nướ c quá độ lên CNXH@
D. Hoà n thà nh cá ch mạ ng XHCN
E. Xó a bỏ nhữ ng tà n dư củ a chế độ cũ
F. Đẩ y mạ nh hà n gắ n vết thương chiến tranh
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i IV củ a Đả ng xá c định đặ c điểm lớ n củ a cá ch mạ ng Việt Nam
trong giai đoạ n mớ i?
A. Sả n xuấ t nhỏ lên CNXH, bỏ qua phá t triển TBCN@
B. Cả nướ c tiến lên CNXH vớ i nhiều thuậ n lợ i, khó khă n@
C. Điều kiện hoà n cả nh quố c tế thuậ n lợ i
D. Cuộ c đấ u tranh “ai thắ ng ai” diễn ra gay go, quyết liệt@
E. Hoà n thà nh chặ ng đườ ng đầ u tiên lên CNXH
F. Cơ sở vậ t chấ t củ a CNXH tương đố i vữ ng chắ c
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Đạ i hộ i IV củ a Đả ng nă m 1976 đã quyết định? A. Đổ i tên
Đả ng Lao độ ng Việt Nam thà nh ĐCSVN@
B. Bầ u đồ ng chí Lê Duẩ n là m Tổ ng Bí thư Đả ng@
C. Tổ ng kết cuộ c chiến tranh biên giớ i phía Bắ c
D. Ba đặ c điểm lớ n cá ch mạ ng VN trong giai đoạ n mớ i@
E. Đẩ y mạ nh phá t triển cô ng nghiệp hó a
F. Xâ y dự ng giai cấ p cô ng nhâ n lớ n mạ nh
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
28
Câu 1. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nộ i dung đấ u tranh giai cấ p hiện nay? A. Thự c
hiện thắ ng lợ i CNH, HĐH theo định hướ ng XHCN@
B. Khắ c phụ c tình trạ ng nướ c nghèo, kém kém phá t triển@ C. Thự c
hiện cô ng bằ ng xã hộ i, chố ng á p bứ c, bấ t cô ng@ D. Đấ u tranh chố ng
tiêu cự c, sai trá i@
E. Là m thấ t bạ i mọ i â m mưu, chố ng phá củ a địch@
F. Xâ y dự ng đấ t nướ c dự ng phồ n vinh, vă n minh hạ nh phú c@
Câu 2. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Con đườ ng phá t triển quá độ lên CNXH ở nướ c ta. Thự c chấ t là bỏ qua
chế độ tư bả n chủ nghĩa là bỏ qua?
A. Nhà nướ c tam quyền phâ n lậ p
B. Kiến trú c thượ ng tầ ng tư bả n chủ nghĩa
C. Kế thừ a nhữ ng thà nh tự u nhâ n loạ i đạ t đượ c dướ i TBCN
D. Thà nh tự về khoa họ c cô ng nghệ
E. Xá c lậ p vị trí thố ng trị củ a quan hệ sả n xuấ t
F. Giá trị, chuẩ n mự c vă n hó a tố t đẹp
Câu 3. Tìm nhiều đá p á n đú ng. Nộ i dung củ a “thà nh tố thứ hai”? A. Độ c lậ p
dâ n tộ c và CNXH là điểm tương đồ ng@
B. Định kiến, phâ n biệt đố i xử về quá khứ , thà nh phầ n giai cấ p C. Tô n trọ ng
nhữ ng ý kiến khá c nhau khô ng trá i lợ i ích dâ n tộ c@ D. Đề cao truyền thố ng
nhâ n nghĩa, khoan dung@
E. Có chính sá ch bả o vệ lợ i ích cá c giai cấ p, tầ ng lớ p nhâ n dâ n@ F. Bả o đả m
cô ng bằ ng xã hộ i@
29