Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 20: (CLO 2.

2) Nội dung bài thuyết trình có 3 phần, Người thuyết trình quá tập trung
vào phần 1, thiếu thời gian cho 2 phần còn lại, đây thuộc lỗi:
a. Thiếu nội dung bài thuyết trình
b. Thiếu chuẩn bị và không tự tin khi bài thuyết trình
c. Thiếu nội dung trọng tâm
d. Thiếu thời gian để trình bày 2 phần còn lại
Câu 21: (CLO1.1) Thuyết trình là
a. Trình bày rõ ràng một vấn đề trước nhiều người
b. là một nghệ thuật, người thuyết trình được ví như là một nghệ sĩ hay diễn viên đứng trước
công chúng
c. một kỹ năng được phát triển thông qua kinh nghiệm và đào tạo
d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 22: (CLO1.1) Thuyết trình là trình bày bằng lời trước nhiều người nghe về một vấn
đề nào đó nhằm:
a. Cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến khán thính giả
b. Để người nghe có thể chia sẻ
c. Lắng nghe thông đến từ khán, thính giả
d. Gây ảnh hưởng đến khán, thính giả
Câu 23: (CLO1.1) Một nhân viên bán hàng thuyết trình thuyết phục khách hàng mua sản
phẩm trong một buổi hội thảo, một trưởng phòng marketing thuyết phục ban lãnh đạo
công ty về chiến dịch marketing cho công ty, được coi là:
a. Thuyết trình thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe
b. Nói chuyện với người nghe
c. Tâm sự với người nghe
d. Cập nhật thông tin với người nghe.
Câu 24: (CLO1.1) Lãnh đạo công ty nói với nhân viên về một chủ đề nào đó nhằm kích
thích tinh thần làm việc, được coi là:
a. Thuyết trình gây cảm hứng
b. Cập nhật thông tin
c. Truyền đạt các ý tưởng và các thông tin
d. Truyền đạt các thông tin
Câu 25: (CLO1.1) Trong đời sống khi bạn thuyết trình tốt
a. Sẽ tạo ra một vị thế cao
b. Một sự kính nể từ những cá thể khác
c. Sẽ tạo ra một vị thế cao và một sự kính nể từ những cá thể khác
d. Sẽ không nhận được một sự kính nể từ những cá thể khác
Câu 26: (CLO1.1) Một giảng viên không nói trước đám đông hấp dẫn thì:
a. Không làm cho học sinh hiểu bài
b. Làm cho học sinh hiểu bài nhiều
c. Làm cho học sinh vui
d. Làm cho học sinh thích thú
Câu 27: (CLO1.1) Một vị giám đốc giỏi:
a. Là người có tầm nhìn chiến lược, ý tưởng kinh doanh sáng tạo và có khả năng thuyết trình
tốt, là một nhà lãnh đạo có có thể làm cho nhân viên hiểu và làm theo những chiến lược và định
hướng mà ông ta đề ra
b. Là người có tầm nhìn chiến lược,
c. Là người có nhiều ý tưởng kinh doanh sáng tạo
d. Là một người ít có khả năng thuyết trình tốt
Câu 28: (CLO1.1) Câu nói “ All the great speaker were bad speaker at first” là câu nói
của ai?
a. Barack Obama
b. Mao Trạch Đông
c. Ralph Waldo Emerson
d. Fidel Castro
Câu 29: (CLO1.1) Kỹ năng thuyết trình chính là một bước không thể thiếu:
a. Trên con đường thành công
b. Trên con đường kiếm tiền
c. Trên con đường lập nghiệp
d. Trên con đường học nghề
Câu 30: (CLO1.1) Những nhà thuyết trình tài ba, họ đều là những người lãnh đạo thế giới,
chẳng hạn như:
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh
b. Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama
c. Chủ tịch Cu Ba Fidel Castro
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 31: (CLO 2.1) Những lỗi cơ bản khi thực hiện bài thuyết trình:
a. Đọc trước đám đông; nội dung thiếu trọng tâm và sử dụng ngôn ngữ thân thể không phù hợp.
b. Đọc trước đám đông
c. Nội dung thiếu trọng tâm
d. Sử dụng ngôn ngữ thân thể không phù hợp
Câu 32: (CLO1.1) Một bài thuyết trình hay là sự kết hợp nhuần nhuyễn của yếu tố:
a. Ngôn từ, giọng điệu (lời nói) và ngôn ngữ cơ thể.
b. Ngôn từ
c. Giọng điệu (lời nói)
d. Ngôn ngữ cơ thể
Câu 33: (CLO1.1) Ngôn ngữ cơ thể chiếm một vị trí hết sức quan trọng trong việc tạo nên
sự lôi cuốn của:
a. Bài thuyết trình b. Người thuyết trình
c. Buổi thuyết trình d. Khán thính giả
Câu 34: (CLO1.1) Hầu hết những bài thuyết trình thành công:
a. Được chuẩn bị một cách chu đáo
b. Được chuẩn bị chưa chu đáo
c. Được chuẩn bị tương đối chu đáo
d. Được chuẩn bị một cách sơ sài
Câu 35: (CLO2.1) Những bài thuyết trình của Brian Tracy- diễn giả người Canada, ông là
diễn giả hàng đầu của thế giới về:
a. Lĩnh vực bán hàng b. Lĩnh vực điện ảnh
c. Lĩnh vực y tế d. Lĩnh vực giáo dục
Câu 36: (CLO2.1) Les Brown, diễn giả người Mỹ ông là diễn giả nổi tiếng trong lĩnh vực
truyền cảm hứng:
a. Về động lực cuộc sống.
b. Về động lực kiếm tiền.
c. Về động lực kinh doanh bất động sản.
d. Về lĩnh vực y tế.
Câu 37: (CLO2.1) Nick Vujicic, diễn giả người Úc, ông cũng là diễn giả nổi tiếng của thế
giới trong lĩnh vực truyền cảm hứng:
a. Về động lực của cuộc sống và về giá trị con người.
b. Về động lực của cuộc sống
c. Về giá trị con người
d. Về lĩnh vực y tế
Câu 38: (CLO1.1) Tony Robbins, diễn giả người Mỹ ông là một trong những diễn giả
thành công nhất và nổi tiếng nhất của thế giới trong lĩnh vực phát triển con người:
a. Tại Bắc Mỹ b. Tại Nam Mỹ
c. Tại Châu Âu d. Tại Châu Á
Câu 39: (CLO2.1) Jordan Belfort, ông là diễn giả nổi tiếng của thế giới trong lĩnh vực:
a. Kinh doanh kinh tế b. Xã hội học
c. Y tế d. Giáo dục
Câu 40: (CLO2.1) Fabian Lim, diễn giả người Singapore nổi tiếng của thế giới trong lĩnh
vực:
a. Kiếm tiền qua mạng b. Y tế
c. Xã hội học d. Công nghệ máy tính
Câu 41: (CLO2.1) Adam Khoo, diễn giả người Singapore là diễn giả hàng đầu của thế giới
trong lĩnh vực:
a. Kinh doanh và giá trị con người b. Y tế
c. Xã hội học d. Kiếm tiền qua mạng
Câu 42: (CLO2.1) Richard Brandson, diễn giả người Anh ông là diễn giả nổi tiếng của thế
giới trong lĩnh vực:
a. Kinh doanh và giá trị con người b. Khởi nghiệp của giới trẻ
c. Xã hội học d. Kiếm tiền qua mạng
Câu 43: (CLO2.1) Jack Canfield, diễn giả người Mỹ ông là một trong những diễn giả hàng
đầu của thế giới trong lĩnh vực:
a. Kinh doanh và giá trị con người.
b. Khởi nghiệp của giới trẻ
c. Kinh doanh và các nguyên tắc để thành công
d. Kiếm tiền qua mạng
Câu 44: (CLO2.1) Jack Ma, diễn giả người Trung Quốc. Ngoài là vị tỷ phú được mọi
người kính trọng, ông cũng là diễn giả nổi tiếng của thế giới trong lĩnh vực:
a. Kinh doanh thành công b. Giáo dục
c. Xã hội học d. Y tế

You might also like