Professional Documents
Culture Documents
Wastewater Treatment Engineering
Wastewater Treatment Engineering
Wastewater Treatment Engineering
3. SS mg/l 450 50
Nhận xét: nước thải chế biến thủy sản có hàm lượng chất ô nhiễm cao, vượt
nhiều tiêu chuẩn cho phép, cụ thể như:
- Hàm lượng chất hữuu cơ cao: BOD5 vượt 20 lần, COD vượt 12 lần
- Hàm lượng SS vượt 9 lần
- Hàm lượng nito tổng vượt 2.9 lần
- Hàm lượng photpho tổng 2 lần
- Hàm lượng dầu mỡ vượt 29 lần
Nếu không có các biện pháp, quản lý cụ thể kịp thời có hiệu quả sẽ làm ảnh
hưởng trực tiếp đến hệ sinh thái, con người, gấy ra các vấn đề không mong
muốn cho môi trường của chúng ta.
Đề xuất công nghệ xử lý:
Chú thích:
b) Nhiệm vụ: Bể lắng sinh học có nhiệm vụ lắng các bông bùn hoạt tính từ bể Hiếu Khí
chuyển tới. Một phần bùn lắng sẽ được tuần hoàn trở lại bể Hiếu Khí, phần bùn dư sẽ
được bơm về bể nén bùn. Nước sau khi lắng bùn sẽ được đưa đến bể khử trùng xử lý
trước khi thải ra ngoài môi trường.
c) Tính toán
Chọn bể lắng đứng làm bể lắng sinh học
Q 0.0 231
Diện tích tiết diện ướt của ống trung tâm: f = = =0.77 m2
Vth 0.03
Trong đó:
Q: Lưu lượng trung bình, Q = 0.0231 m3/s
Vth: Tốc độ chuyển động của nước trong ống trung tâm, lấy lớn hơn 30 mm/s. Lấy 30
mm/s
Diện tích tiết diện ướt của bể lắng đứng mặt bằng được tính:
Q 0.0 231
F= = =¿ 46.2 m2
v 0.0005
Trong đó:
v: Tốc độ chuyển động của nước trong bể lắng đứng, v = 0.5 mm/s.
√ √
Đường kính ống trung tâm: d = 4 × f = 4 × 0.77 = 1 m
π π
Chiều cao tính toán của vùng lắng trong bể lắng: chọn h = 2.5 m
Chiều cao phần hình nón của bể lắng đứng được xác định:
D−dn 7.7−0.4
hn = ×tgα = × tg5 50 = 5.2 m
2 2
Trong đó:
D: Đường kính trong bể lắng.
dn: Đường kính đáy nhỏ của hình nón cụt, lấy dn = 0.4 m
α : Góc nghiêng của đáy bể lắng so với phương ngang lấy không nhỏ hơn 550
Chiều cao của ống trung tâm lấy bằng chiều cao tính toán của vùng lắng và bằng 2.5 m.
Đường kính miệng loe của ống trung tâm lấy bằng chiều cao của ống loe và bằng 1.5
đường kính ống trung tâm.
d λ = h λ=¿ 1.5 × 1 = 1.5 m
Đường kính tấm hắt lấy bằng 1.3 lần đường kính miệng loe và bằng 1.3 × 1.5 = 1.95 m.
Góc nghiêng giữa bề mặt tấm hắt so với mặt phẳng ngang lấy bằng 170
Khoảng cách giữa mép ngoài cùng của miệng loe đến mép ngoài cùng của bể mặt tấm hắt
4Q 4 × 0.0 231
theo mặt phẳng qua trục tính: L = ¿ =0. 2421 m
vk × π ×(D+dn) 0.015 × π ×(7.7+ 0.4)
Trong đó:
vk: Tốc độ dòng nước chảy qua khe hở giữa miệng lọc ống trung tâm và bề mặt tấm hắt,
vk≤ 15 mm/s. Chọn vk = 15 mm/s
Chiều cao tổng cộng của bể lắng đứng:
H = h + hn + hbv = 2.5 + 5.2 + 0.5 = 8.2 m
Trong đó:
hbv: Chiều cao bảo vệ. Chọn hbv = 0.5 m
Thể tích xây dựng: h× r 2 × π =¿8.2 × 1.92 × π = 381.84 m3
Máng thu nước đã lắng đặt trong thành trong của bể lắng
Chọn chiều cao máng = 0.3 m
Bề rộng máng tràn = 0.4 m
Đường kính máng: Dm = D – 0.4×2 = 6.9 m
Chọn máng răng cưa được gia công sao cho phù hợp kích thước bể bằng vật liệu là thép
chống gỉ SUS304
Bơm bùn xả:
Sử dụng hai bơm, một bơm hoạt động một bơm dự phòng để bơm bùn xả.
Lưu lượng nước thải Q = 2000 m3/d
5
(
)× 1000× 9.81 ×8
Công suất bơm bùn xả: Q×ρ×g×H 216
P= = =4 ( kW )
1000 ×η 1000 × 0.85
Trong đó:
P: Công suất hoạt động của máy bơm, kW
ρ: Không lượng riêng của nước, ρ = 1000 kg/m3
H: Chiều cao cột áp của bơm, H = 15
η: Hiệu suất bơm, η = 0.85
Chọn 2 bơm, 1 chạy và dự phòng. Chọn bơm chìm hút bùn APP DSP-100T 10HP
Bảng: Thông số thiết kế bể lắng