Professional Documents
Culture Documents
CHỮA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
CHỮA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
PRACTICE TEST 01
5.Cụm “ I have no idea”: Tôi không biết, tôi không có ý tưởng gì cả
6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ Cách sử dụng Ví dụ
quan
hệ
Who Làm chủ ngữ, đại diện I told you about the woman
which Làm chủ ngữ hoặc tân Do you see the cat which is
động vật.
He couldn’t read which
đứng trước nó
whose Chỉ sở hữu cho người Do you know the boy whose
mother is a nurse?
và vật
whom Đại diện cho tân ngữ chỉ I was invited by the professor
PRACTICE TEST 2
6,
- When: khi ( sự việc chen vào, chia ở thì HTĐ/ QKĐ)
- While: trong khi ( sự việc đang tiếp diễn, chia ở HTTD/QKTD)
7,
- whose: sở hữu của người với đồ vật (eg: whose bicycle: người mà có xe đạp…)
- Whom: dùng thay cho him/her, dùng thay thế cho tân ngữ
11,
Các đuôi danh từ bao gồm
● Đuôi -ant, -ent: Ví dụ: important (quan trọng), confident (tự tin).
● Đuôi -tion, -sion: Ví dụ: information (thông tin), decision (quyết định).
● Đuôi -ness: Ví dụ: happiness (hạnh phúc), kindness (từ thiện).
● Đuôi -ity: Ví dụ: reality (thực tế), popularity (phổ biến).
● Đuôi -ship: Ví dụ: friendship (tình bạn), leadership (lãnh đạo).
17,
- Wide: rộng lớn => worldwide: tầm cỡ thế giới => widespread: lan rộng ra
- Secret: bí mật
18
- Approve: tán thành
- applaud : vỗ tay
- Admire: ngưỡng mộ
- Rapidly
Note!!! I beautiful girl ( tính từ bổ nghĩa cho danh từ)
He laughed happily ( trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
=> Tính trước - trạng sau
19,
- Respect: tôn trọng
- Rapidly: một cách nhanh chóng
- rude : thô lỗ
20
- Similar = like: giống
33,
- consider(v) : cân nhắc
- considerable(adj) đáng cân nhắc, có thể cân nhắc
- Affordable: có thể chi trả
- There’s something wrong with sth: có gì đó sai về cái gì