Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH

NHÓM: 3
LỚP: 181280C
THÀNH VIÊN: (chỉ ghi tên thành viên thực hiện cuốn báo cáo này)
Huỳnh Thị Bích Hồng 18128018
Lê Thanh Huy 18128020
Thái Duy Khang 18128028

THỜI GIAN: TIẾT 1-2-3-4-5 BUỔI: SÁNG THỨ: SÁU

NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN

 SV chuẩn bị bài trước khi làm thí nghiệm


 Nộp báo cáo thí nghiệm bài cũ trước khi làm bài mới
 SV không được vắng mặt
 SV đi th c hành đ ng gi uy định Bu i áng: h晦 bu i chi u: 13h00쳌
 Thái độ th c hành thí nghiệm nghiêm t c, cẩn thận và trung th c
 Thiếu một bài th c hành vắng mặt, không chuẩn bị bài đầy đủ, không chuẩn
bị trang phụ đầy đủ쳌 ẽ cấm thi
 Bài báo cáo viết tay; yêu cầu viết rõ ràng sạch sẽ một màu mực, có chữ
kí GV sau khi kết thúc từng bài thí nghiệm
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 5

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ PERMANGANATE, XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUẨN


CỦA DUNG DỊCH KMnO4 BẰNG H2C2O4
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Fe2+ BẰNG DUNG DỊCH KMnO4

I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

TN1. Pha dung dịch KMnO4 và xác định nồng độ KMnO4

TN1.1. Pha dung dịch KMnO4

Dung dịch KMnO4 được chuẩn bị ẵn trong phòng thí nghiệm với nồng độ ~ 0.1N
TN1.2. Xác định nồng độ KMnO4 bằng dung dịch chuẩn H2C2O4

KMnO4 H2C2O4
Dụng cụ Buret Pipet
ε ± 0.03mL ± 0.05mL
Lần 1 9.20 10.00
Lần 2 9.20 10.00
Lần 3 9.25 10.00
Trung bình 9.22 10.00
SV 0.0289 0

a) Biểu diễn CN c a KMnO4 k읨m theo 0.95

CN = th
th

Sử dụng chuẩn Student để tính ε0.95 với f = 2, tra bảng Student: t 0.95晦 2) = 4.30
, x 3
ε0.95 = +
3

μ = 0.1085 ± 0.0010쳌 N

b) Tính nồng độ KMnO4: CM, TKMnO4, th

MnO4- + 5e + 8H+  Mn2+ + 4H2O


z=5

CM = t
) th
t ) 3
TKMnO4 = t
3, 3 g/mL쳌

TKMnO × EH 3
C O 3, 3 x 3
g
TKMnO H C O , h
EKMnO 3 mL
TN2. Xác định hàm lượng Fe2+ trong muối Mohr bằng dung dịch KMnO4

KMnO4 Fe2+
Dụng cụ Buret Pipet
ε ± 0.03mL ± 0.05mL
Lần 1 9.05 10.00
Lần 2 9.20 10.00
Lần 3 9.15 10.00
Trung bình 9.13 10.00
SV 0.0 64 0

Biểu diễn hàm lượng c a Fe2+ k읨m theo 0.95 biết MFe = 55.85쳌
Tính hàm lượng Fe2+ ra g/L và tính độ chuẩn của KMnO4 theo ắt

t th = 0.1085 ± 0.0010쳌 N

th th
t R + và vì z = 1쳌
R +

th th 3
Hàm lượng Fe = t R 3
R +

, ) x 3 ,
ε0.95 = + 3 3
+ 3 3

μ = 5.53 ± 0.13쳌 g/L쳌


TKMnO × 3, 3 ,
R
TKMnO4/Fe2+ = EKMnO 3 ,
0.0061 g Fe/ ml

II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ


- Nồng độ dung dịch KMnO4 au khi được chuẩn độ lại bằng dung dịch H2C2O4
0.1000N được xác định là 0.1085 ± 0.0010쳌 N.
+ Sai ố 0.92%
+ Có chênh lệch o với nồng độ ban đầu nhưng không đáng kể. Nguyên nhân:
* KMnO4 được chuẩn bị ban đầu không thỏa mãn đi u kiện dung dịch gốc nên có
thể bị tác động của môi trư ng làm ảnh hưởng đến nồng độ.
* S oxi hóa cảm ứng ion C2O42- bởi không khí làm giảm nồng độ C2O42- trong
dung dịch chuẩn:
C2O42- + O2 + H2O  2H2O + 2CO2
* S phân hủy chậm KMnO4 xảy ra khi đun nóng.
+ Giá trị thể tích 3 lần chuẩn độ chênh lệch không uá lớn: 0.05mL.
- Hàm lượng Fe2+ được xác định là 5.53 ± 0.13쳌 g/L.
+ Sai ố 2,3%
+ Độ chuẩn của KMnO4 theo ắt là 0.0061 g Fe/ ml, tức là 0.0061g Fe phản ứng
hóa học vừa đủ với 1mL dung dịch chuẩn KMnO4.
+ Giá trị thể tích 3 lần chuẩn độ có chênh lệch tương đối lớn: 0.15mL.

You might also like