Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TIN HỌC 11

Phần 1
A1 BÊN TRONG MÁY TÍNH
Câu 1 (NB). CPU là gì
A. Trung tâm điều khiển máy tính B. Bộ xử lý trung tâm của máy tính
C. Bộ điều khiển máy tính D. Hệ điều hành
Câu 2 (TH). Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=0 và B=0, giá trị của 2 biểu
thức logic lần lượt là:
A. 0; 0 B. 0; 1 C. 1; 0 D. 1; 1
Câu 3 (TH). Cho biểu thức logic (A AND B) và (A OR B). Với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu
thức logic lần lượt là:
A. 0; 0 B. 1; 0 C. 1; 1 D. 0; 1

A2 KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH


Câu 1 (NB). Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc. B. Không được. C. Được khi mất sóng. D. Được khi có Wifi, 4G.
Câu 2 (NB). Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khả năng tính toán nhanh của nó. B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 3(TH). Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?
A. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả
năng thu được 12 megapixel.
B. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả
năng thu được 21 megapixel.
C. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị chất lượng hình ảnh mà camera đó có khả
năng thu được 1,2 megapixel.
D. Độ phân giải camera Megapixel là thông số biểu thị dung lượng hình ảnh mà camera đó có
khả năng thu được 12 megapixel.
Câu 4 (TH). Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm * 20.7 cm,
hỏi màn hình có kích thước khoảng bao nhiêu inch?
A. 15 inch. B. 15.4 inch. C. 16.2 inch. D. 16 inch.
Câu 5 (TH). Cho màn hình TV có kích thước 50 inch, tỉ lệ 16:9. Phương án nào sau đây nêu
đúng số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng (xấp xỉ) của màn hình TV này?
A. 90 x 100 B. 100 x 80 C. 80 x 50 D.110 x 62

A3 KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH


Câu 1 (NB). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Hệ điều hành cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng … máy tính bằng câu lệnh hoặc
qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói
A. ra lệnh B. điều khiển C. chỉ huy D. cung cấp
Câu 1 (TH): Máy tính ở thế hệ thứ nhất, các chương trình được viết bằng gì?
A. Ngôn ngữ lập trình. B. Ngôn ngữ máy.
C. Ngôn ngữ viết bằng tay. D. Bằng tay, ngôn ngữ lập trình, NN máy.
Câu 2 (TH): Ở thế hệ thứ 4, khuynh hướng phát triển của máy tính là gì?
A. Máy tính cá nhân và siêu máy tính.
B. Hai loại máy tính có chung hệ điều hành.
C. Mỗi loại máy tính có loại hệ điều hành tương ứng.
D. Máy tính cá nhân và siêu máy tính, mỗi loại máy tính có loại hệ điều hành tương ứng.
Câu 3 (NB). Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
1
A4 THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ
Câu 1 (TH): Các thiết bị sau đây là thiết bị vào máy tính ?
A. Màn hình, Máy in, tai nghe … B. Phím, Micro, Bluetooth, kết nối mạng..
C. CPU D. chuột
Câu 2 (NB): Cổng kết nối nào chỉ dùng để truyền hình ảnh?
A. VGA B. HDMI C. USB D. Mạng
Câu 3 (TH): Cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời cả âm thanh và hình ảnh?
A. VGA B. USB C. Mạng D. HDMI

A5 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ PHẦN MỀM


Câu 1 (NB). Phần mềm thương mại thường là loại phần mềm nào?
A. Phần mềm nguồn đóng. B. Phần mềm nguồn mở.
C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm khai thác trực tuyến.
Câu 2 (NB). Phần mềm miễn phí thường được sử dụng cho mục đích nào?
A. Học tập. B. Kinh doanh. C. Thương mại. D. Ngân hàng.
Câu 3 (NB). Google Slides là công cụ nào?
A. Trình chiếu. B. Soạn thảo văn bản. C. Đồ họa. D. Bảng tính.
Câu 4 (TH). Phần mềm ứng dụng dựa trên nền tảng web thường chạy trực tiếp trên…….?
A. Trình duyệt web. B. Hệ điều hành. C. Máy chủ web. D. Mạng Internet.

C1 LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN


Câu 1 (NB). Dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào được sử dụng phổ biến nhất trên máy tính và
điện thoại?
A. Google Drive B. Cloud C. OneDrive D. iCloud
Câu 2 (TH). Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng?
A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 3 (TH). Icloud cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng?
A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 4 (TH). Tính năng chia sẻ tệp là gì?
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa
C. Cho phép người dùng tải xuống tệp từ đám mây
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất.

C2 THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM

Câu 1 (NB). Máy tìm kiếm google có thể sử dụng:


A. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng anh B. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng việt
C. Tìm kiếm được bằng tất cả các ngôn ngữ thông dụng trên thế giới.
D. Tìm kiếm được bằng cả tiếng anh và tiếng việt.
Câu 2 (NB). Từ khóa là gì?
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 3(TH). Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm
thông tin bằng máy tìm kiếm.
1) Nhập địa chỉ máy tìm kiếm 2) Lựa chọn kết quả tìm kiếm
3) Mở trình duyệt web 4) Nhập từ khóa tìm kiếm
Trật tự sắp xếp đúng là:
2
A. 3 – 4 – 1 – 2 B. 3 – 1 – 4 – 2 C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 3 – 2 – 1 – 4
C3 THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA MẠNG XÃ HỘI
Câu 1(TH): Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về mạng xã hội?
A. Mạng xã hội là để kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không phân
biệt không gian và thời gian.
B. Các thành viên trong một mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau.
C. Mạng xã hội là ứng dụng trên internet.
D. Mạng xã hội chỉ mang lại lợi ích chứ không có tác hại gì.
Câu 2 (TH): Bạn em có đăng một bức ảnh trên trang cá nhân Facebook, em có thể làm
được những thao tác nào trong các thao tác dưới đây trên bài đăng của bạn:
A. Chia sẻ bức ảnh.
B. Bình luận về bức ảnh.
C. Bày tỏ cảm xúc về bức ảnh bằng biểu tượng cảm xúc.
D. Chia sẻ bức ảnh, bình luận, bày tỏ cảm xúc về bức ảnh.
Câu 3 (NB). Khi bị bắt nạt trên mạng xã hội chúng ta nên làm gì?
A. Cảm thấy buồn vì bị bắt nạt. B. Chặn và báo cho người lớn.
C. Kệ,không quan tâm. D. Khiêu khích lại.

C4 THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ
Câu 1 (NB). Bộ lọc thư rác (spam filter) được sử dụng để làm gì?
A. Phân loại email theo mức độ quan trọng. B. Loại bỏ các email quảng cáo hoặc thư rác.
C. Gửi email tự động. D. Tạo danh sách liên lạc.
Câu 2(TH). Để quản lý email hiệu quả, người dùng nên làm gì?
A. Xóa toàn bộ email không cần thiết.
B. Tạo các thư mục hoặc nhãn để phân loại email.
C. Đánh dấu tất cả email là "Quan trọng".
D. Đăng nhập vào nhiều tài khoản email khác nhau.
Câu 3(TH). Một email đã được gán nhãn là "Quan trọng" sẽ xuất hiện ở đâu trong hộp thư?
A. Hộp thư đến chính. B. Hộp thư spam. C. Hộp thư đã gửi. D. Hộp thư nháp

F1 BÀI TOÁN QUẢN LÍ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU.


Câu 1(NB). Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Quản lí bán vé máy bay. B. Quản lí chi tiêu cá nhân.
C. Quản lí cước phí điện thoại D. Quản lí một mạng xã hội.
Câu 2 (NB). Công việc thường gặp khi xử lí thông tin trong bài toán quản lí của một tổ
chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật dữ liệu
C. Khai thác thông tin D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật, khai thác thông tin.
Câu 3 (NB). Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ
đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để
phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp
ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4 (NB). Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?
A. CSDL được quản lí bằng một chương trình
B. CSDL quản lí một hệ thống nào đó
C. Phần mềm sử dụng dữ liệu trong CSDL
3
D. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.
Câu 5(TH). Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL?
A. Hệ điều hành B. CSDL C. Hệ QT CSDL D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL
Câu 6 (TH). Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A Xử lí thông tin trong bài toán quản lí gồm: Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu và khai thác
thông tin.
B. Quản lí bán hàng ở siêu thị không cần dùng đến CSDL
C. Tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo là các thao tác khai thác thông tin.
D. Cập nhật dữ liệu gồm có ba việc: Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 7 (TH). Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Theo
em CSDL đó quản lí những dữ liệu của những chủ thể nào?
A. Sách, người mượn, việc mượn trả sách. B. Sách, thủ thư, độc giả
C. Học sinh, giáo viên, sách D. Sách, nội quy thư viện, hội thảo sách.
Câu 8 (TH): Giả sử trường em cần có một CSDL để quản lí kết quả học tập của học sinh. Theo
em cơ sơ sở dữ liệu này cần có những bảng nào?
A. Học sinh, giáo viên, B. Số báo danh, Học sinh
C. Đánh phách, Học sinh, giáo viên D. Học sinh, điểm các môn

BÀI 2. BẢNG VÀ KHÓA CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ


Câu 1(NB). Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 2 (NB). Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác
Câu 3. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
Câu 4 (NB). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
Câu 5. Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ với cấu trúc
như mẫu dưới đây. Người thiết kế Cơ sở dữ liệu chọn trường CCCD (chứa dữ liệu số căn
cước công dân của một cán bộ) làm khóa chính của bảng CÁN BỘ. Phương án nào cho bên
dưới giải thích đúng lí do chọn CCCD làm khóa chính?
CÁN BỘ
CCCD Họ tên Ngày sinh Quê quán Địa chỉ Phòng
176425837 Lê Anh 12/5/1995 Nam Hà 2 Quan Thánh, HN P1
………… …………. ………….. …………. ………………… ….
A. Mỗi thuộc tính như Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ và Phòng (làm việc) của hai
cán bộ có thể giống nhau.
B. Mỗi số căn cước công dân chỉ cấp cho một cán bộ duy nhất và không có người nào có
hai căn cước công dân với số khác nhau.
C. Khi biết số căn cước công dân của một người, công an có thể biết được Họ tên, Ngày
sinh, Quê quán, Địa chỉ nơi ở và Phòng (làm việc) của người đó

4
D. Khi chọn số căn cước công dân làm khóa chính có thể tạo được liên kết với các bảng
khác trong cơ sở dữ liệu.

BÀI 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG VÀ KHÓA NGOÀI TRONG CSDLQH


Câu 1(NB). Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng

A. B. C. D.
Câu 2(NB). Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án
nào sau đây
A. Databasetools  Relationships B. Create  Relationships
C. Home  Relationships D. Table  Reationships
Câu 3 (NB). Khóa ngoài của một bảng là gì?
A. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác
B. Một trường bất kỳ.
C. Phải là trường khóa chính của bảng đó
D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác
Câu 4 (NB). Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau
đây là ĐÚNG?
A. Tools → Delete → Yes B. Click phải chuột, chọn Delete -> Yes
C. Edit → Yes D. Bấm Phím Delete
BÀI 4. CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬP DỮ LIỆU
Câu 1 (NB). Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Câu 2 (NB). Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo
Câu 3 (NB). Mục đích chính của biểu mẫu là gì?
A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc.
B. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu.
C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu.
D. Tạo ra các liên kết giữa các bảng dữ liệu khác nha
Câu 4 (NB). Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế
độ:
A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ
Câu 5 (NB). Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.
Câu 6(NB). Làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 7(NB). Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create  form Wizard
C. Create form with using Wizard D. Create form in using Wizard
Câu 8 (NB). Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create  form Design B. Create form by using Wizard
5
C. Create form with using Wizard D. Create form by Design View
Câu 9. Để tạo giao diện thuận tiện cho từng nhóm người dùng xem dữ liệu trong cơ sở dữ
liệu hoặc nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ta cần
tạo ra đối tượng nào sau đây? A. Biểu mẫu B. Câu truy vấn C. Báo cáo D. Chương
trình
BÀI 5 - TRUY VẤN TRONG CSDL QUAN HỆ

Câu 1 (NB) Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là:
A. Access B. Excel C. Word D. SQL
Câu 2 (NB). Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phát biểu dưới đây:
“ Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình
xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu …… để đánh dấu bắt
đầu và kết thúc tên trường.”
A. ( ) B. ‘ ’ C. [ ] D. “ ”
Câu 3. Để khai thác thông tin, tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ
quản trị cơ sở dữ liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây?
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Truy vấn D. Chương trình
Câu 4 (TH). Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề SELECT dùng để
làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Thêm dữ liệu vào bảng
C. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị
Câu 5 (TH). Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để
làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu
C. Sửa dữ liệu trong bảng D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị
Câu 6 (TH). Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây:

“Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên
dòng nào?” A. Sort B. Criteria C. or D. Show
Câu 7 (TH). Cho câu truy vấn sau:
SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nữ”
Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:
A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ
B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam
C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh
D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ
Câu 8 (TH). Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau:
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE …
Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách
gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên
từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11:
6
A. [Tin học] > 7.5 B. [Tin học] = 7.5 C. [Tin học] >= 7.5 D. [Tin học] <= 7.5

7
Phần II:
Câu 1: CSDL là tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên thiết bị nhớ phục vụ cho hoạt động của một cơ
quan, đơn vị nào đó A. Đúng B. Sai
Câu 2: Hệ CSDL của một đơn vị là phần mềm quản trị CSDL của đơn vị đó A. Đúng B. Sai
Câu 3: Các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thoả mãn một số ràng buộc để góp phần
đảm bảo được tính đúng đắn của thông tin A. Đúng B. Sai
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là chương trình kiểm soát được các cập nhật dữ liệu A. Đúng B. Sai
Câu 5: Trong CSDL quan hệ, mỗi bảng chỉ có một khoá A. Đúng B. Sai
Câu 6: Khoá của bảng chỉ là một trường A. Đúng B. Sai
Câu 7: Nếu hai bản ghi khác nhau thì giá trị khóa của chúng phải khác nhau A. Đúng B. Sai
Câu 8: Các hệ quản trị CSDL tự động kiểm tra ràng buộc khoá để đảm bảo tính đúng đắn của dữ
liệu A. Đúng B. Sai
Câu 9: Một trường là khoá ngoài của một bảng nếu nó là khoá của bảng đó, đồng thời xuất hiện
trong một bảng khác A. Đúng B. Sai
Câu 10: Khoá ngoài của một bảng là tập hợp một số trường của bảng đó, đồng thời là khoá của
một bảng khác A. Đúng B. Sai
Câu 11: Khi hai bảng có liên kết với nhau qua khoá chính-khoá ngoài, chỉ khi bố sung bản ghi
vào bảng mới cần thoả mãn ràng buộc khoá ngoài A. Đúng B. Sai
Câu 12: Các hệ quản trị CSDL quan hệ tự động kiểm tra và chỉ chấp nhận các cập nhật thoả mãn
ràng buộc khoá ngoài A. Đúng B. Sai
Câu 13: Mỗi biểu mẫu đều được dùng chung cho mọi người dùng CSDL A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mỗi biểu mẫu là một cửa sổ cho người dùng xem toàn bộ thông tin trong một bảng của
CSDL A. Đúng B. Sai
Câu 15: Khi cập nhật dữ liệu, cần sử dụng biểu mẫu vì có thể đảm bảo được ràng buộc khoá và
khoá ngoài, tránh được nhiều sai nhầm về dữ liệu A. Đúng B. Sai
Câu 16: Biểu mẫu là một giao diện được thiết kế để kiểm soát các truy cập của người dùng đến
dữ liệu trong CSDL A. Đúng B. Sai
Câu 17: Truy vấn CSDL là một biểu mẫu A. Đúng B. Sai
Câu 18: Có thể dùng các câu truy vấn để tìm kiếm dữ liệu trong CSDL A. Đúng B. Sai
Câu 19: SQL là ngôn ngữ truy vấn thường được dùng trong các hệ CSDL quan hệ A. Đúng B. Sai
Câu 20: Trong câu truy vấn SQL, sau từ khoá FROM là tên bảng dữ liệu nguồn cho các trích
xuất dữ liệu A. Đúng B. Sai

8
Phần III. TỰ LUẬN:
Bài 1: CSDL quan hệ HOC_TAP có 3 bảng như sau:
BANG_DIEM (Ma_hs, Ma_mon_hoc, Ngay_kiem_tra, diem_so)
HOC_SINH (Ma_hoc_sinh, Ho_dem, Ten)
MON_HOC (Ma_mon_hoc, Ten_mon_hoc)
** Yêu cầu:
a. Em hãy vẽ minh họa cấu trúc của 3 bảng trên, chỉ rõ kiểu từng trường và khóa chính của từng
bảng. Vẽ minh họa việc thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

HOC_SINH
Tên trường Kiểu dữ liệu
Ma_hs (pk) Text
Ho_dem Text
Ten Text

BANG_DIEM
Tên trường Kiểu dữ liệu
Ma_hs (pk) Text
Ma_mon_hoc (pk) Text
Ngay_kiem_tra (pk)Date/Time
diem_so Number

MON_HOC
Tên trường Kiểu dữ liệu
Ma_mon_hoc (pk) Text
Ten_mon_hoc Text

b. Thiết lập bộ lọc để hiển thị kết quả thi của học sinh có ma_hs là 01

SELECT BANG_DIEM.MAHS, BANG_DIEM.MAMONHOC, BANG_DIEM.DIEM


FROM BANG_DIEM
WHERE BANG_DIEM.MAHS="01"

(BỎ)c. Thiết lập bộ lọc để tìm những học sinh kiểm tra ngày 15/12/2023 có điểm trung bình trở lên.

Bài 2: CSDL quan hệ KINH_DOANH có các bảng như sau


KHACH_HANG (Ma_khach_hang, Ho_ten, Dia_chi)
MAT_HANG(Ma_mat_hang, Ten_mat_hang, Don_gia)
HOA_DON (So_don, Ma_khach_hang, Ma_mat_hang, So_luong, Ngay_giao_hang)
** Yêu cầu:
a. Em hãy vẽ minh họa cấu trúc của 3 bảng trên, chỉ rõ kiểu từng trường và khóa chính của từng
bảng. Vẽ minh họa việc thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
b. Thiết lập bộ lọc để hiển thị những mặt hàng (theo mã mặt hàng) đã bán ngày 01/10/2023

SELECT HOA_DON.Ma_mat_hang, HOA_DON.Ngay_giao_hang


FROM HOA_DON
WHERE HOA_DON.Ngay_giao_hang = #01/10/2023#

(BỎ)c. Thiết lập bộ lọc để tìm những khách hàng đã mua mặt hàng “thước kẻ” vào ngày 15/12/2023.

9
Bài 3: Một CSDL quan hệ THU_VIEN có các bảng như sau
MUONTRA (SoTheTV, MaSach, Ngaymuon, Ngaytra)
NGUOIDOC (SoTheTV, Ho_Ten, đia chi)
SACH (MaSach, tensach, Sotrang, giatien, Tacgia)
** Yêu cầu:
a. Em hãy vẽ minh họa cấu trúc của 3 bảng trên, chỉ rõ kiểu từng trường và khóa chính của từng
bảng.
b. Vẽ minh họa việc thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
c. Thiết lập bộ lọc để hiển thị những quyển sách (theo mã sách) đã mượn nhưng chưa được trả.

SELECT Muontra.Masach, Muontra.Ngaymuon


FROM Muontra
WHERE Muontra.Ngaytra Is Null

(BỎ)c. Thiết lập bộ lọc để tìm những quyển sách có giá thành trên 100.000 đồng và được mượn
trước ngày 15/12/2023

10

You might also like