2. Achluophobia (hay Lygophobia, Nyctophobia, Scotophobia): Chứng sợ bóng tối 3. Acousticophobia (hay Phonophobia): Chứng sợ tiếng ồn 4. Acrophobia (hay Altophobia): Chứng sợ độ cao 5. Aerophobia (hay Aviophobia, Aviatophobia, Flying phobia, Flight phobia, Pteromerhanophobia): Chứng sợ bay 6. Agoraphobia: Chứng sợ không gian công cộng(Bệnh sợ khoảng trống) 7. Agyrophobia (hay Dromophobia): Chứng sợ qua đường 8. Aichmophobia: Chứng sợ vật nhọn 9. Ailurophobia: Chứng sợ mèo 10. Algophobia: Chứng sợ đau đớn, đau khổ 11. Alektorophobia: Chứng sợ gà 12. Amathophobia: Chứng sợ bụi 13. Amychophobia: Chứng sợ bị cào 14. Androphobia: Chứng sợ đàn ông 15. Anglophobia: Sợ hãi hoặc có thù hận với nước Anh 16. Anthophobia: Chứng sợ hoa 17. Anthropophobia (hay Social phobia): Chứng sợ con người, sợ xã hội (một dạng sợ giao tiếp) 18. Apiphobia (hay Melissophobia): Chứng sợ ong 19. Aquaphobia (hay Hydrophobia): Chứng sợ nước 20. Arachibutyrophobia: Chứng sợ bơ đậu mắc kẹt trong vòm họng 21. Arachnophobia: Chứng sợ nhện 22. Astraphobia (hay Astrapophobia, Brontophobia, Keraunophobia, Tonitrophobia, Nicaduranaphobia): Chứng sợ sấm, chớp 23. Atychiphobia: Chứng sợ thất bại 24. Automatonophobia: Chứng sợ những hình nộm giả 25. Autophobia (hay Anuptaphobia): Chứng sợ cô độc, bị bỏ rơi 26. Athazagoraphobia: Chứng sợ bị lãng quên 27. Apotemnophobia: Chứng sợ người khuyết tật(không có tay hoặc chân) B[sửa | sửa mã nguồn] 1. Bacillophobia (hay Bacteriophobia, Microbiophobia): Chứng sợ vi trùng 2. Basophobia (hay Basiphobia): Chứng sợ đứng thẳng, đi bộ và sợ bị rơi, ngã 3. Belonephobia: Chứng sợ đinh và kim các loại (kim tiêm, kim băng,...) 4. Biphobia (hay Transphobia, Heterophobia, Homophobia): Chứng ghê sợ song tính luyến ái 5. Blood-injection-injury type phobia: Chứng sợ tổn thương máu (bao gồm hemophobia, injury phobia, trypanophobia và một số hành động xâm lấn đến máu khác) 6. Bibilophobia: Chứng sợ những cuốn sách 7. Blennophobia: Chứng sợ màng và chất dính 8. Barophobia: Chứng sợ trọng lực 9. Benkinersophobia: Chứng sợ không nhận được thư mời nhập học của trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts vào sinh nhật thứ 11 C[sửa | sửa mã nguồn]
1. Catoptrophobia: Chứng sợ những tấm gương
2. Chemophobia (hay Chemphobia, Chemonoia): Chứng sợ hóa chất 3. Chiroptophobia: Chứng sợ dơi 4. Chiratophobia: Chứng sợ đụng chạm 5. Chromophobia (hay Chromatophobia, Chrematophobia, Colorphobia): Chứng sợ màu sắc hoặc màu chói 6. Chronophobia: Chứng sợ thời gian 7. Cibophobia (hay Sitophobia): Chứng sợ đồ ăn, sợ tăng cân (biếng ăn) 8. Claustrophobia: Chứng sợ không gian kín, không lối thoát 9. Coimetrophobia: Chứng sợ nghĩa trang 10. Coprastasophobia: Chứng sợ bị táo bón 11. Coprophobia: Chứng sợ phân 12. Coulrophobia: Chứng sợ những gã hề 13. Counterphobia: Người thích đi tìm kiếm cảm giác sợ hãi 14. Cyberphobia: Chứng sợ máy tính, đồ công nghệ tiên tiến 15. Cynophobia: Chứng sợ chó 16. Cyprinophobia: Chứng sợ gái mại dâm 17. Cherophobia: Chứng sợ cảm giác hạnh phúc 18. Caligynephobia: Chứng sợ phụ nữ D[sửa | sửa mã nguồn] 1. Decidophobia: Chứng sợ ra quyết định 2. Demonophobia (hay Daemonophobia): Chứng sợ quỷ 3. Dentophobia (hay Dental phobia, Odontophobia, Dentist phobia): Chứng sợ nha sĩ và điều trị nha khoa 4. Disposophobia: Chứng sợ vứt bỏ hoặc làm mất đồ 5. Dysmorphophobia/BDD: Chứng sợ khiếm khuyết cơ thể 6. Didaskaleinophobia: Chứng sợ trường học 7. Diagraphephobia: Chứng sợ bị xóa bỏ 8. Dementophobia: Chứng sợ mất trí nhớ E[sửa | sửa mã nguồn]
1. Emetophobia: Chứng sợ nôn mửa
2. Entomophobia: Chứng sợ côn trùng 3. Ephebiphobia: Nỗi sợ hãi của thanh thiếu niên 4. Equinophobia (hay Hippophobia): Chứng sợ ngựa 5. Ergophobia (hay Ergasiophobia): Chứng sợ làm việc 6. Erotophobia: Chứng sợ giáo dục giới tính 7. Erythrophobia: Chứng sợ đỏ mặt 8. Ecclesiophobia: Chứng sợ nhà thờ 9. Eisoptrophobia: Chứng sợ gương 10. Epistemophobia: Chứng sợ kiến thức F[sửa | sửa mã nguồn]
1. Felinophobia: Chứng sợ mèo
2. Frankophobia: Sợ hãi hoặc có thù hận với nước Pháp G[sửa | sửa mã nguồn]
1. Gamophobia: Chứng sợ kết hôn
2. Gelotophobia: Chứng sợ bị trêu cười 3. Geniophobia: Chứng sợ những cái cằm 4. Genophobia (hay Coitophobia): Chứng sợ tình dục 5. Gerontophobia (hay Gerascophobia): Chứng sợ bị lão hóa 6. Glossophobia: Chứng sợ nói trước đám đông 7. Gymnophobia: Chứng sợ sự khỏa thân 8. Globophobia: Chứng sợ bong bóng H[sửa | sửa mã nguồn]
1. Ichthyophobia: Chứng sợ cá 2. Isolophobia: Chứng sợ một mình, cô độc K[sửa | sửa mã nguồn]
1. Kakorrhaphiophobia: Chứng sợ thất bại/bị đánh bại
2. Kathisophobia: Sợ ngồi 3. Kenophobia: Chứng sợ không gian trống 4. Kinemortophobia: Chứng sợ zombie 5. Koumpounophobia: Chứng sợ các nút, cúc... L[sửa | sửa mã nguồn]
1. Lalophobia (hay Laliophobia): Chứng sợ nói
2. Ligyrophobia: Chứng sợ tiếng động lớn 3. Lepidopterophobia: Chứng sợ bướm M[sửa | sửa mã nguồn]
1. Microphobia: Chứng sợ những thứ quá nhỏ
2. Megaphobia: Chứng sợ những thứ quá to 3. Melophobia: Chứng sợ âm nhạc 4. Musophobia: Chứng sợ chuột 5. Mycophobia: Chứng sợ nấm 6. Mysophobia: Chứng sợ bẩn 7. Monophobia: Chứng sợ một mình N[sửa | sửa mã nguồn]
1. Necrophobia (hay Thanatophobia): Chứng sợ chết
2. Neophobia (hay Cainophobia, Cainotophobia, Cenophobia, Centophobia, Kainolophobia, Kainophobia): Chứng sợ những thứ mới lạ 3. Nosophobia: Chứng sợ bị bệnh 4. Nosocomephobia: Chứng sợ bệnh viện 5. Nyctophobia: Chứng sợ bóng tối 6. Nomophobia: Chứng sợ không có điện thoại 7. Hội chứng sợ thuốc mới (Một nhánh khác của hội chứng sợ vật lạ Neophobia) O[sửa | sửa mã nguồn]
1. Ochlophobia (hay Demophobia): Chứng sợ đám đông
2. Rhytiphobia: Chứng sợ có nếp nhăn 3. Russophobia: Sợ hãi hoặc có thù hận với nước Nga S[sửa | sửa mã nguồn]
1. Scoleciphobia: Chứng sợ sâu, ấu trùng
2. Sinophobia: Sợ hãi hoặc có thù hận với nước Trung Quốc 3. Sociophobia: Chứng rối loạn lo âu xã hội 4. Spectrophobia(hay còn gọi là Phasmophobia): Chứng sợ ma 5. Scopophobia: Chứng sợ hãi việc bị theo dõi 6. Somniphobia: Chứng sợ ngủ T[sửa | sửa mã nguồn]
1. Taphophobia: Chứng sợ bị chôn sống
2. Technophobia: Chứng sợ công nghệ 3. Tetraphobia: Chứng sợ con số 4 4. Thalassophobia: Chứng sợ biển và đại dương sâu thẳm 5. Thanatophobia: Chứng sợ chết 6. Tokophobia: Chứng sợ sinh đẻ 7. Transphobia: Chứng ghê sợ người chuyển giới 8. Triskaedekaphobia (hay Terdekaphobia): Chứng sợ số 13 9. Trypanophobia (hay Aichmophobia, Belonephobia, Enetophobia): Chứng sợ kim tiêm, tiêm hoặc của các vật nhọn 10. Trypophobia: Chứng sợ lỗ 11. Turophobia: Chứng sợ phô mai (hay phô mát) 12. Tachophobia: Chứng sợ tốc độ V[sửa | sửa mã nguồn]
1. Venustraphobia: Chứng sợ phụ nữ đẹp
2. Voutyrophobia: Chứng sợ bơ (làm từ sữa) 3. Verbophobia: Chứng sợ từ ngữ W[sửa | sửa mã nguồn]
1. Wiccaphobia: Chứng sợ phù thủy và pháp thuật
X[sửa | sửa mã nguồn]
1. Xanthophobia: Chứng sợ từ "vàng" và những vật có màu vàng
2. Xylophobia: Chứng sợ rừng hoặc các vật thể bằng gỗ 3. Xenophobia: Chứng sợ người lạ, người nước ngoài Z[sửa | sửa mã nguồn]