Tuần 4

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Trần Lưu Ngọc Thiện

Ví dụ
Thời gian nấu ( phút)
Lặp lại (n) 15 20 25 30 35
1 24 29 22 27 27
2 28 25 27 20 27
3 28 22 22 21 25
4 29 29 28 25 21
5 29 23 28 21 29

B1: Ho : thời gian nấu không ảnh hưởng lên hàm lượng
vitaminc
H1: thời gian nấu có ảnh hưởng lên hàm lượng vitamin C

B2: Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
15 5 138 27.6 4.3
20 5 128 25.6 10.8
25 5 127 25.4 9.8
30 5 114 22.8 9.2
35 5 129 25.8 9.2

ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 58.96 4 14.74 1.702079 0.189044 2.866081
Within Groups 173.2 20 8.66

Total 232.16 24

P-value = 0.189
B3: ALPHA = 0.05
B4: p-value >0.05 => Nhận Ho
B5: với alpha= 0.05 thì thời gian nấu không ảnh hưởng lên hàm lượng vitaminC
Hình 1: Thời gian nấu của sản phẩm

TB
1.8
1.75
1.7
1.65
1.6
1.55
1.5
1.45
1.4
1 2 3

TB

Thực hành 1:
Kích cỡ cá
Lặp lại (n) A B C
1 1.57 1.64 1.71
2 1.44 1.65 1.78
3 1.61 1.69 1.77

B1: Ho: kích cỡ cá không ảnh hưởng lên định mức sơ chế của sản phẩm
H1: kích cỡ cá có ảnh hưởng lên định mức sơ chế của sản phẩm
B2: Anova: Single
Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 3 4.62 1.54 0.0079
B 3 4.98 1.66 0.0007
C 3 5.26 1.753333 0.001433

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between Groups
0.068622 2 0.034311 10.25914 0.011583 5.143253
Within Groups
0.020067 6 0.003344

Total 0.088689 8

p-value= 0.01
B3: alpha= 0.05
B4: p-value<0.05,bác Ho nhận H1
B5: với alpha = 0.05 thì kích cỡ cá có ảnh hưởng lên định mức sơ chế của sản phẩm

Hình 2: Kích cỡ các loại cá


Thực hành 2:
Lặp lại A B C D E F G
1 2537 3366 2536 2387 1997 1796 1401
2 2069 2591 2459 2453 1679 1704 1516
3 2104 2211 2827 1556 1649 1904 1270

B1: Ho: loại thuốc không ảnh hưởng lên năng suất
lúa
H1: loại thuốc có ảnh hưởng lên năng suất lúa
B2: Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 3 6710 2236.667 67956.33
B 3 8168 2722.667 346508.3
C 3 7822 2607.333 37672.33
D 3 6396 2132 249921
E 3 5325 1775 37188
F 3 5404 1801.333 10021.33
G 3 4232 1410.667 21240.33

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between Groups
4004342 6 667390.3 6.063187 0.002373 2.847726
Within Groups1541015 14 110072.5

Total 5545357 20

p-value= 0.0024
B3: alpha= 0.05
B4: p-value < 0.05 =>> Bác Ho Nhận H1
B5: với alpha= 0.05 thì loại thuốc có ảnh hưởng đến năng suất lúa
Hình 3: các loai thuốc ảnh hưởng đến năng suất lúa

Thực hành 3:
Nguyên liệu
Lặp lại (n) A B C
1 3.38 2.85 2.6
2 3.25 2.91 2.61
3 3.5 2.81 2.6

B1; Ho: loại nguyên liệu không ảnh hưởng đến mức hao hụt của sản phẩm
H1: Loại nguyên liệu có ảnh hưởng đến mức hao hụt của sản phẩm
B2: Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 3 10.13 3.376667 0.015633
B 3 8.57 2.856667 0.002533
C 3 7.81 2.603333 3.33E-05

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between Groups
0.932622 2 0.466311 76.86447 5.3E-05 5.143253
Within Groups0.0364 6 0.006067

Total 0.969022 8

P-value =0.00005
B3: alpha=0.05
B4: p-value<0.05 =>> Bác Ho, Nhận H1
B5: Với alpha=0.05 thì loại nguyên liệu có ảnh hưởng đến mức hao hụt của sản phẩm

Hao hụt của sản phẩm


4
3.5
3
2.5
Hao hụt (%)

2
1.5
1
0.5
0
1 2 3

Nguyên liệu A Nguyên liệu B Nguyên liệu C

Hình 4: Hao hụt của sản phẩm được xử lý theo từng nguyên liệu
Thực hành 4
Thời gian ( phút)
Lặp lại 5 10 15 20 25
1 7 9 12 17 17
2 8 5 13 16 17
3 8 10 12 14 15

B1: Ho: thời gian xử lý không ảnh hưởng lên lượng hao hụt của sản
phẩm
H1: thời gian xử lý có ảnh hưởng lên lượng hao hụt của sản phẩm
B2: Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
5 3 23 7.666667 0.333333
10 3 24 8 7
15 3 37 12.33333 0.333333
20 3 47 15.66667 2.333333
25 3 49 16.33333 1.333333

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between Groups
201.3333 4 50.33333 22.20588 5.83E-05 3.47805
Within Groups
22.66667 10 2.266667

Total 224 14

p-value= 0.000058
B3: alpha=0.05
B4: p-value< 0.05 =>> Bác Ho, Nhận H1
B5: với alpha= 0.05 thì thời gian xử lý có ảnh hưởng lên lượng hao hụt của sản phẩm

Thực hành 5:
Hàm lượng gelatin (g/l)
Lặp lại (N) 0 10 20 30 40
1 193.8 195 200.6 201.2 203.7
2 193.8 193.6 201.5 201.5 203
3 193.4 195.5 201.4 202.4 204.8
4 201.2 193.8 195 203.7 201.5
5 201.5 193.8 193.6 203 201.4
B1: Ho: hàm lượng gelatin không ảnh hưởng lên độ chắc của sản phẩm
H1: hàm lượng gelatin có ảnh hưởng lên độ chắc của sản phẩm
B2: Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
0 5 983.7 196.74 17.748
10 5 971.7 194.34 0.728
20 5 992.1 198.42 14.512
30 5 1011.8 202.36 1.073
40 5 1014.4 202.88 2.117

ANOVA
Source of VariationSS df MS F P-value F crit
Between Groups
267.4504 4 66.8626 9.240782 0.000213 2.866081
Within Groups144.712 20 7.2356

Total 412.1624 24

p-value= 0.0002
B3: alpha= 0.005
B4: p-value <0.05 =>> Bác Ho, Nhận H1
B5: Với alpha= 0.05 thì hàm lượng gelatin có ảnh hưởng lên độ chắc của sản phẩm

You might also like