Chuong 1-2 On Tap

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

ÔN TẬP CHƯƠNG 1-2

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

- Các thang đo nhiệt độ:

Thang nhiệt độ bách phân _ Celcius t (oC) T(K ) = t C + 273,15

Thang nhiệt độ tuyệt đối _ Kelvin T (K) t F = TR − 459,67


Thang nhiệt độ Fahrenheit _ oF F − 32
tC =
Thang nhiệt độ tuyệt đối _ Rankine oR 1,8
T(R ) = 1,8.T(K )
°K °C °R °F

671.67
373.15

100.0

212
Ñieåm soâi cuûa nöôùc

491.67 491.69
273.15 273.16

32.02
0.01

Nhieät ñoä ñieåm 3 theå

Ñieåm ñoùng baêng cuûa nöôùc


0.00

32.0
Fahrenheit
Rankine
Celcius
Kelvin

-273.15

-459.67
0.00

0.00

Möùc khoâng cuûa thang


nhieät ñoä tuyeät ñoái

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Đơn vị đo áp suất
1 Pa = 1 N/m2. (kPa, MPa)

1 bar = 105 N/m2=750 mmHg.

1 at = 0,981.105 N/m2 = 1 kgf/cm2 = 10 mH2O = 735,5 mmHg.

1 mmH2O = 9,81N/m2.

1 mmHg = 133,32 N/m2.

1 psi (lbf/in2 ) = 6895 N/m2. (0,45359237.0,980665/0,02452)

Aùp suaát tuyeät ñoái (p)


p = pkq + pd
p = pkq - pck

Bài tập 1. Chỉ số manometer của lò hơi là 0.5 at, barometer chỉ 760 mmHg.
Xác định áp suất tuyệt đối của lò hơi (bar, Pa, at) 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 1. Chỉ số manometer của lò hơi là 0.5 at, barometer chỉ 760 mmHg.
Xác định áp suất tuyệt đối của lò hơi (bar, Pa, at)
p = pkg + pd

=760/750+0.5*0.981=1.5038 [bar]
=760*133.32+0.5*0.981*10^5= 150373.2 [Pa]
=760/735.5+0.5= 1.533311 [at]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

3. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng

Phương trình trạng thái của khí lý tưởng?

pV = GRT pv = RT
Trong đó :
p : áp suất tuyệt đối, N/m2.
R
8314
V : thể tích khối khí, m3.
R= = (J / kg.K )
G : khối lượng khối khí, kg.  
T : nhiệt độ tuyệt đối, K.
R : hằng số chất khí, J/kgK.

Bài tập 2. Xác định thể tích riêng, khối lượng riêng của khí N2, biết: Chỉ số áp
kế và nhiệt kế lần lượt là 0.2 at và 127 oC, pkq = 780 mmHg

Bài tập 3. Một bình kín có thể tích 5.3 m3 chứa O2, manometer của bình chỉ
0.5 at, chỉ số của nhiệt kế là 26 oC. Người ta bơm một lượng O2 vào bình, lúc
đó manometer của bình chỉ 5 at, và nhiệt độ 70 oC. Tính khối lượng O2 bơm
5
vào bình, biết barometer chỉ 760 mmHg.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 2. Xác định thể tích riêng, khối lượng riêng của khí N2, biết: Chỉ số áp
kế và nhiệt kế lần lượt là 0.2 at và 127 oC, pkq = 780 mmHg
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 2. Xác định thể tích riêng, khối lượng riêng của khí N2, biết: Chỉ số áp
kế và nhiệt kế lần lượt là 0.2 at và 127 oC, pkq = 780 mmHg

p=pkq+pd=(780/750+0.2*0.981)*10^5=1.2362*10^5 N/m2
p= =780*133.32+0.2*0.981*10^5 N/m2
RN2= 8314/28 == 296.93 J/kgK
v = RT/p= 296.93*(127+273)/(1.2362*10^5)=0.961 m3/kg
Rô= 1/v=1.041 kg/m3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 3. Một bình kín có thể tích 5.3 m3 chứa O2, manometer của bình chỉ 0.5
at, chỉ số của nhiệt kế là 26 oC. Người ta bơm một lượng O2 vào bình, lúc đó
manometer của bình chỉ 5 at, và nhiệt độ 70 oC. Tính khối lượng O2 bơm vào
bình, biết barometer chỉ 760 mmHg.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
n
Thành phần khối lượng:
g
i =1
i =1
n
Thành phần thể tích, mol:
ri =
Vi ni
= ; r =1
i =1
i
V n
Mối quan hệ giữa thành phần khối lượng gi và thành phần thể tích ri
g 
i ri = n i i ;
gi = ri ;
  g i i i =1
Phân tử lượng của hỗn hợp
n
 =  ri .i ;
1 8314 8314 n
gi
= R= = = 8314.
 i
n n


gi
i =1
 r .
i =1
i i
i =1

i =1 i

Thế tích riêng và khối lượng riêng của hỗn hợp


n n
gi
v=  =  ri i ;
i =1 i
i =1
Ri 
Phân áp suất của các thành phần pi = pgi = pgi = ri . p
R i 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 4. Cần nén hỗn hợp khí có thành phần khối lượng gCO2=0.18, gO2=0.12,
gN2=0.7 đến áp suất bao nhiêu để khi nhiệt độ t=180oC thì 8 kg hỗn hợp có thể
tích 4 m3, manometer sẽ chỉ bao nhiêu (bar, kgf/cm2) nếu biết barometer chỉ 760
mmHg.

11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 5. Không khí có thành phần khối lượng là gN2=76.8% và gO2=23%. Xác
định thành phần thể tích và phân tử lượng của không khí.

12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

• Nghỉ giải lao 10 phút từ 16h55-17h05


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 6. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có khối lượng G = 0,5 kg, áp suất p =
3,5bar, nhiệt độ t = 480oC và thể tích V = 250 lít. Hãy xác định thành phần khối
lượng của hỗn hợp , GCO2 và phân tử lượng của hh

14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 7. Một hỗn hợp khí lý tưởng gồm có 0,12 kg O2, 0,18 kg CO và 0,1 kg
CO2. Cho biết áp suất của hỗn hợp là 180 kPa. Xác định:
1. Hằng số chất khí của hỗn hợp,
2. Phân áp suất của từng thành phần,

15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 8. Cần nén hỗn hợp khí lý tưởng có thành phần khối lượng gCO2=0,18,
gO2=0,12, gN2=0,7 đến áp suất bằng bao nhiêu để khi t=180 oC thì 8 kg hỗn
hợp có thể tích 4 m3 . Manometer sẽ chỉ bao nhiêu (bar), nếu biết pkq=760
mm Hg

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Công, nhiệt lượng, nhiệt dung riêng
dwtt= pdv dv > 0 → W > 0 : hệ dãn nở thì sinh công.
dv < 0 → W < 0 : hệ nén ép thì nhận công

dwkt = – vdp dp < 0 → Wkt > 0 : hệ dãn nở thì sinh công kt.
dp > 0 →Wkt < 0 : hệ nén ép thì nhận công kt

dq = Tds = Cdt Q > 0 : Hệ nhận nhiệt.


Q < 0 : Hệ tỏa nhiệt.

C = C = 22,4.C’ ; Cp-Cv=R=8314

Cp-Cv=R

n
Chh =  gi Ci
Cp
= k;
Cv i =1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

✓ Nhiệt dung riêng - Bảng số liệu giá trị thực nghiệm


Bảng NDR kmol của một số loại chất khí (kcal/kmol.độ)
Khí lý tưởng (µc)p, kcal/kmol.độ (µc)v, kcal/kmol.độ k

Loại có 1 nguyên tử 5 3 1,667

Loại có 2 nguyên tử 7 5 1,4

Loại có 3 nguyên tử 9 7 1,286

Bảng NDR kmol của một số loại chất khí (kJ/kmol.độ)


Khí lý tưởng (µc)p, kJ/kmol.độ (µc)v, kJ/kmol.độ k

Loại có 1 nguyên tử 20,9 12,6 1,667

Loại có 2 nguyên tử 29,3 20,9 1,4

Loại có 3 nguyên tử 37,7 29,3 1,286

Nhóm 1 nguyên tử: gồm các khí như Ar, Ne, He,…
Nhóm 2 nguyên tử: gồm các khí như O2, N2, H2, CO, Không khí,…
Nhóm 3 nguyên tử: gồm các khí như CO2, SO2, CH4, C2H2, C2H4,… 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Định luật nhiệt động thứ nhất

dq = du + dw; dq = du + pdv
d 2
dq = di – vdp; dq = di + dwkt; dq = di +
2
Vì:
du =Cv.dT; di = Cp.dT

Nên các biểu thức viết cho ĐL1 có thêm các dạng sau
dq = du + pdv = Cv.dT + pdv
dq = di – vdp = Cp.dT – vdp

Sinh viên ghi nhớ:

Cho 1 kg chất môi giới: Cho G kg chất môi giới:


q=∆u+wtt Q=∆U+Wtt
q=∆i +wkt Q=∆I +Wkt
∆u=Cv∆T ∆U=GCv∆T
∆i=Cp∆T ∆I=GCp∆T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Các quá trình cơ bản của khí lý tưởng pvn = const
v2 T2
p = const → =
v1 T1
w12 = p(v2 – v1) (J/kg) → W12 = p(V2 – V1) (J)

wkt12 = 0

Qp = GCp(T2 – T1) (J) , ∆U=GCv∆T, ∆I=GCp∆T,


T2
S = GC p ln (J/K)
T1
p2 T2
v = const → =
p1 T1

w12 = 0

Wkt12 = V(p1 – p2), (J)

Qv= U = GCv(T2 – T1), (J)


T2
S = S2 − S1 = GCv ln (J/K)
T1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đẳng áp:


Người ta gia nhiệt cho 5kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi p =2 bar
từ t1 = 20 oC đến t2 = 110 oC. Hãy xác định:
- Thể tích đầu và cuối;
- Nhiệt lượng cần cấp;
- Công thay đổi thể tich;
- Lượng thay đổi nội năng;
- Lượng biến thiên entropy;
- Kiểm tra Định luật 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đẳng tích:


Một bình kín thể tích 0,6 m3 chứa không khí ở áp suấ 5.1 at, nhiệt độ 20oC. Để làm lạnh
người ta lấy đi nhiệt lượng 105 kJ. Xác định áp suất, nhiệt độ và lượng thay đổi entanpi
trong bình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
p2 v1
T = const → =
p1 v2
p1 V
W12 = Wkt12 = GRT ln = p1V1 ln 2 (J)
p2 V1

QT = W12 , (J)
V2 p
S = GR ln = GR ln 1
V1 p2
Cp
dq = 0, pvk = const, k=
Cv
k −1 1
k k −1 1/ k
p2  v1  T2  p2 k v  v p  v1  T2  k −1
=  ; =  = 1  ; 2 = 1  ; =  ;
p1  v2  T1  p1   v2  v1  p2  v2  T1 

GR p1V1 - p2V2
W12 = ( 1 2)
T - T =
k -1 k -1
 k −1
  k −1

   
W12 = 1 1 1 −  2   =
pV p k GRT1  p2 k

1 −  
k −1  p1  k − 1   p1  
   
23
Wkt12 =k. W12 , S = 0, I=- Wkt12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đoạn nhiệt: 13/02/2023


Không khí trong xy lanh ở trạng thái ban đầu có p1 = 6 at, t1=25 oC sau khi giãn nở
đoạn nhiệt thể tích riêng tăng 2 lần. Biết khối lượng KK trong xylanh G=1kg, hãy xác
định: thể tích, áp suất và nhiệt độ cuối quá trình; công thay đổi thể tích
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đoạn nhiệt: 13/02/23


Không khí trong xy lanh ở trạng thái ban đầu có p1 = 6 at, t1=25 oC sau khi giãn nở
đoạn nhiệt thể tích riêng tăng 2 lần. Biết khối lượng KK trong xylanh G=1kg, hãy xác
định: thể tích, áp suất và nhiệt độ cuối quá trình; công thay đổi thể tích
k
p2  v1 
=   ; => p2=p1*(v1/v2)^k=2.274 at
p1  v2 

V1=GRT/p1=0,145 m3 => V2=2V1=0.290m3


k −1
T2  v1 
=  T2=T1*(V1/V2)^(k-1)= (25+273)*(0.5)^(1.4-1)=225.84 K =-47.16 oC
T1  v2 

GR
W12 = (T1 - T2 ) = 1*8314/29*(25-(-47.16)/(1.4-1)= 51.719 kJ
k -1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Quá trình đa biến pvn = const


n 1 n −1 n
p2  v1  v2
1
1− n n −1
 p n T2  p2 n v  v  v2  T1  n −1 p2  T1 1− n
=  ; = 1  ; =  = 2  = 1  ; =  ; =  ;
p1  v2  v1  p2  T1  p1   v1   v2  v1  T2  p1  T2 

 n −1
  n −1
  n −1

GR ( p1V1 − p2V2 ) p1V1  V1  GRT1  V1  GRT1   p2  n  p1V1  T2 
Wtt = (T1 − T2 ) = = 1 −    = 1 −    = 1−   = 1 − 
n −1 n −1 n − 1   V2   n − 1   V2   n − 1   p1   n − 1  T1 
     

Wkt = nWtt

Q = GCn (T2 – T1)

Cn − C p Cp n−k
n= ; k= ; Cn = Cv
Cn − Cv Cv n −1

n−k
Q = GCv (T2 − T1 )
n −1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đa biến:


Người ta nén kk từ trạng thái 1 có V1 = 10 m3, p1 = 0.9 bar, t1= 17 oC đến trạng thái 2 có
p2 = 7,2 bar, V2 = 1,77 m3. Hãy xác định quá trình nén, công thay đổi tt, nhiệt lượng trao
đổi .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Ví dụ về quá trình đa biến:


Người ta nén kk từ trạng thái 1 có V1 = 10 m3, p1 = 0.9 bar, t1= 17 oC đến trạng thái 2 có
p2 = 7,2 bar, V2 = 1,77 m3. Hãy xác định quá trình nén, công thay đổi tt, nhiệt lượng trao
đổi .
n
p2  v1 
=   ;=> n=1.2, quá trình đa biến với n=1.2
p1  v2 

Wtt =
( p1V1 − p2V2 )
= (0.9*10^5*10-7.2*10^5*1.77)/(1.2-1)/1000= -1872 kJ
n −1

G=p*V/R/T=0.9*10^5*10/287/(17+273)=10.825 kg
n −1
1− n n −1
T2  p2 n v  v 
=  = 2  =  1 =>; T =410K = 137oC
T1  p1  2
 v1   v2 

n−k
Q = GCv (T2 − T1 )= 10.825*(20.9/29)*(1.2-1.4)/(1.2-1)*(137-17)= -936.18 kJ
n −1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Biểu diễn các quá trình trên đồ thị p - v

29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Biểu diễn các quá trình trên đồ thị T - s

30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 11

Cho 2,5 kg khí Mêtan (CH4) giãn nở người ta nhận được một công thay đổi
thể tích là 650 kJ. Trong quá trình giãn nở nội năng của khối khí giảm đi một
lượng là 255 kJ. Xác định nhiệt lượng trao đổi và độ biến thiên nhiệt độ của
quá trình.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Bài tập 11

Cho 2,5 kg khí Mêtan (CH4) giãn nở người ta nhận được một công thay đổi
thể tích là 650 kJ. Trong quá trình giãn nở nội năng của khối khí giảm đi một
lượng là 255 kJ. Xác định nhiệt lượng trao đổi và độ biến thiên nhiệt độ của
quá trình.

Bài tập 12
Khảo sát một hệ thống nhiệt động hở làm việc với chất môi giới là khí lý
tưởng A, ở trạng thái ban đầu nhiệt độ của khí là t1 = 600oC. Sau khi cho khí
giản nở theo quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch đến trạng thái 2 có nhiệt độ t2
= 220oC thì thấy áp suất khí giảm 10 lần so với ban đầu. Công suất sinh ra của
hệ thống trong quá trình giản nở W = 1455 kW. Cho biết lưu lượng khí đi qua
hệ thống G = 3,5 kg/s.
Xác định:
1. Số mũ đoạn nhiệt của quá trình,
2. Giá trị nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp Cp và đẳng tích Cv của khí A.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Hệ kín Hệ hở
Khối lượng G kg kg/s
Nhiệt lượng Q J, kJ, Cal, kcal, W, kW
∆U kWh
Công Wtt J,kJ Wkt W, kW
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Bài tập 12
Khảo sát một hệ thống nhiệt động hở làm việc với chất môi giới là khí lý
tưởng A, ở trạng thái ban đầu nhiệt độ của khí là t1 = 600oC. Sau khi cho khí
giản nở theo quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch đến trạng thái 2 có nhiệt độ t2
= 220oC thì thấy áp suất khí giảm 10 lần so với ban đầu. Công suất sinh ra của
hệ thống trong quá trình giản nở W = 1455 kW. Cho biết lưu lượng khí đi qua
hệ thống G = 3,5 kg/s.
Xác định:
1. Số mũ đoạn nhiệt của quá trình, k=1,33
2. Giá trị nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp Cp và đẳng tích Cv của khí A.

Q=∆I +Wkt

Cp=1.094 kJ/kgK

Cv=Cp/k
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Không khí đi vào máy nén với áp suất 1 bar, nhiệt


độ 33oC và đi ra với áp suất 7 bar sau quá trình nén
đoạn nhiệt. Xác định công của quá trình, biết lưu
lượng không khí đi qua máy nén là 0,06 kg/s.
a) W = -19,70 kW
b) W = -13,70 kW
c) W = -33,15 kW
d) W = -26,15 kW

You might also like