Professional Documents
Culture Documents
Phần VI: Chương Lồng ngực. Chọn một, câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi
Phần VI: Chương Lồng ngực. Chọn một, câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi
Phần VI: Chương Lồng ngực. Chọn một, câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi
Chọn một, câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi :
a.Dài khoảng 5 cm. b.Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim.
c.Bắt đầu từ van bán nguyệt. d.Trở thành quai động mạch chủ. e. Có tất cả các ý trên.
a.Thần kinh liên sườn. b.Thần kinh lang thang. c.Thần kinh hoành.
a.Động mạch chủ lên. b.Quai tĩnh mạch đơn c.Thần kinh hoành.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 509.Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận :
a. Động tĩnh mạch phổi. b. Thần kinh phổi. c. Mạch máu của phế quản.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
a.Tĩnh mạch vô danh phải. b.Tĩnh mạch vú trong. c.Tĩnh mạch giáp trên.
a.Hạch nách. b.Hạch bẹn. c.Tĩnh mạch vú trong. d.ống ngực. e.Hạch ngực
a.Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc. b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận động lên và xuống. d.Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp.
Câu 515.Xác định ý đúng trong quá trình hô hấp bình thường :
c.Cơ hoành không hoạt động. d.Sự thở được hình thành là do cơ liên sườn.
Câu 516.Xác định đúng thần kinh chi phối cho tim :
Câu 517.Xác địng đúng liên quancủa tim và các mạch máu lớn :
a.Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên đường giữa đòn bên trái.
b.Lỗ động mạch phổi ở đầu trong khoang liên sườn II bên phải.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 518.Xác địng đúng các nhánh của thân động mạch cánh tay đầu :
c.Động mạch cảnh gốc phải. d.Động mạch dưới đòn trái.
a.Đi từ đốt sống thắt lưng II đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải.
d.Tất cả các đặc điểm trên đúng. e.Các đặc điểm trên dều sai.
Câu 520.Chỉ ra các đặc điểm của trung thất sau :
a.Kể tử ngang mức T4 đến cơ hoành. b.Gồm có thực quản và ống ngực.
d.Gồm thần kinh lang thang và thần kinh tạng. e.Có tất cả các đặc điểm nào kể trên.
Câu 522.Xác định đúng các nhánh của động mạch ngực trong :
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
a.Nằm sau khí quản và thực quản. b.Được tính từ ngang mức đốt sống ngực VI trở lên.
c.Được giới hạn bên bởi màng phổi thành. d.Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch đơn.
Câu 524.Xác định đúng các thành phần chứa trong trung thất sau :
c.Thần kinh hoành. d.Các tĩnh mạch tay đầu e.ống ngực.
Câu 525.Xác định đúng các thành phần trong trung thất sau :
a.Tim b.Thần kinh lang thang. c.Dây chằng ứcNgoại tâm mạc.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 526.Xác định đúng các động mạch cấp máu cho lá thành màng phổi :
a.Thần kinh nách. b.Thần kinh vú. c.Thần kinh lang thang.
d.Thần kinh màng phổingoại tâm mạc. e. Tất cả các thành phần kể trên.
Câu 528.So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy :
a.Phế quản gốc phải dài hơn. b.Phế quản gốc trái thẳng góc hơn.
c.Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc d.Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.
a. Đi qua phía trước phần xuống của quai động mạch chủ
b.Vòng quanh phế quản thuỳ trên trái. c.Dài hơn so với động mạch phổi phải.
d.To hơn so với động mạch phổi phải. e.Đi vào rốn phổi trái.
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau
d. Tất cả các câu trên đung e. Tất cả các câu trên sai
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên
c. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
d. Nối với nũt nhĩ thất bởi bó nhĩ thất e. Tất cả đều sai
a. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước b. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
c. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước d. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ
a. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín
b. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
d. Tất cả các câu trên đung e. Tất cả các câu trên sai
Câu 534. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải b. Tâm thất phải với tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải d. Tâm nhĩ phải với tâm thất tráI
Câu 535. Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với
a. Thực quản b. Phế quản chính trai c. ĐM chủ xuống phần ngực
d. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực e. Phổi và màng phổi
d. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
c. Tất cả các câu trên đúng d. Tất cả các câu trên sai
a. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
b. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau
c. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
a. Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành e. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất)
và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim b. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
a. Nhánh gian thất trước của ĐM vành tráI b. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
a. ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T) b. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
c. ở bên trái vách liên nhĩ d. Tương ứng với bó nhĩ thất e. Tất cả đều sai
a. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
b. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
c. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
a. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
c. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
d. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
a. ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sangt trái đế đổ vô TM dưới đòn
trái
b. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản
c. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
Câu 547. Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
a. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim
c. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
e. Câu c và d đúng
Các câu hỏi kiến thức cơ bản về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu
hỏi.
Một thợ mộc nghỉ hưu 64 tuổi, bất ngờ bị đau ngực dữ dội, đã được bác sĩ tiêm 1
mũi mocphin để giảm đau và khuyên bệnh nhân đi viện. Bệnh nhân đã không đến bệnh viện, vài
giờ sau một cơn đau khác lại xuất hiện, lần này khi bác sĩ đến thì bệnh nhân đã tử vong. Giải phẫu
tử thi đã được tiến hành.
Câu 548.Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim đàn ông :
Câu 549.Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành
trái. Hãy xác định vị trí tổn thương :
a.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái. b. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
c.Tiểu nhĩ trái và vách liên thất. d.Đỉnh tim. e.Động mạch phổi.
a.Tim trươc. b.Liên thất trước. c.Viền. d.Liên thất sau. e.Xoang Valsalva.
Câu 551.Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim :
e.Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5.
Câu 552.Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực :
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo hướng dẫn sau :
a.Nếu123 đúng.
b.Nếu 13 đúng.
c.Nếu 24 đúng.
1.Đốt sống ngực 2. 2.Xương sườn 2. 3.Sụn sườn 2. 4.Cán xương ức.
3.Mỏm mũi kiếm của xương ức. 4.Thân đốt sống ngực 12.
3.Góc mũi kiếm sườn phải. 4.Góc mũi kiếm sườn trái.
Câu 559.Xác định các thành phần trong trung thất trước : F
1.Khí quản. 2.Thần kinh lang thang. 3.Thần kinh hoành. 4.Thực quản.
Câu 560.Chỉ ra các thành phần nằm cạnh màng phổi trung thất trước :
1.ống ngực. 2.Quai động mạch chủ. 3.Khí quản. 4.Thực quản.
Câu 561.Chỉ ra các đặc điiểm của đoạn ngực thân giao cảm :
Câu 562.Xác định đúng đặc điểm của tâm nhĩ trái :
1.Ngăn cách với thất phải bởi rãnh vành. 2.Có tĩnh mạch chủ trên đổ vào.
3.Có hố bầu dục ở vách liên nhĩ. 4.Có 3 lỗ đổ vào của các tĩnh mạch.
1.Cơ chậu sườn. 2.cơ lưng dài. 3.Cơ nâng sườn. 4.Cơ cùng gai.
1.Cơ liên sườn trong. 2.Cơ hoành. 3.Cơ cổ ngang. 4.Cơ liên sườn ngoài.
1.Rãnh vành ngăn cách động mạch chủ với tâm thất.
2.Rãnh tận cùng tiếp theo từ bên phải của tĩnh mạch chủ trên đến mặt sau của tâm nhĩ phải.
3.Lỗ tĩnh mạch của tâm thất trái đậy bởi van 3 lá.
3.Động mạch bên trái dài hơn bên phải. 4.Động mạch bên trái to hơn bên phải.
Câu 569.Chỉ ra các đặc điểm của động mạch chủ lên : F
1.Bắt đầu ở phần trên của tâm thất trái. 2.Không nằm trong khoang ngoại tâm mạc.
3.ở trên so với khớp ức sườn 4 bên trái. 4.Dài khoảng 2,5 cm.
Câu 570*Chỉ ra cơ quan bị chèn ép trong chứng phình quai động mạch chủ:
1.Khí quản. 2.Phế quản gốc trái. 3.Thực quản. 4.ống ngực.
Câu 572.Đặc điểm của hệ bạch huyết mặt trên của cơ hoành :
1.Giàu vòng nối giữa 2 nửa. 2.Nối với hệ bạch huyết của màng phổi sườn.
4.Xắp xếp từ trung tâm toả ra ngoài giống hình nan hoa bánh xe.
2.Làm 3 nhóm (thuộc hệ bạch huyết sâu ):nhóm phế quản, nhóm động mạch , nhóm thần kinh.
3.Bờ trên xương ức của phụ nữ thấp hơn. 4.Phụ nữ ít xương sườn hơn.
1.Là cơ mỏng, hình vuông. 2.Có phần nguyên uỷ từ dây chằng gáy.
3.Bám vào xương sườn 2,3,4,5. 4.Nâng các xương sườn mà nó bám vào.
Câu 576.Chỉ ra các thành phần chui qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành :
Câu 577.Thần kinh hoành chứa các sợi từ dây thần kinh sống : E
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
Câu 579.
4. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống
Câu 580.
1. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thuỳ
2. Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
Chọn: a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
Câu 582. A
(A) Để thích nghi với tư thế đứng thẳng ở người, cần có trọng tâm của cơ thể rói đúng vào chân đế
giữa hai bàn chân Nên
(B) Cột sống người có 4 đoạn cong khác với cột sống ở động vật chỉ có một đoạn cong
Câu 525. A
(A) Đoạn sống ngực cần cố định, ít di động để tạo thành lồng ngực Nên
(B) Mỏm gai đốt sống ngực chúc xuống hơn đốt sống thắt lưng và cổ
Câu 583. B
(A) Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn Vì
(B) ở hố bẹn ngoài thành bụng yếu do có di tích củaống phúc tinh mạc
Câu 584. C
Câu 585. A