Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Chương 3
1
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
MỤC TIÊU
2
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
❑Lợi nhuận
❑Rủi ro
❑Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
❑Đo lường lợi nhuận và rủi ro
3
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
CĂN BẢN VỀ LỢI NHUẬN
❑ Lợi nhuận của một khoản đầu tư là phần chênh
lệch giữa thu nhập thu được sau một khoảng thời
gian đầu tư và phần vốn đầu tư ban đầu
4
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
6
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
7
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
VD1: Hiện tại bạn mua một cổ phiếu với giá 100.000 đồng,
một năm sau bạn được chia cổ tức là 5.000 đồng, sau đó
bạn bán lại cổ phiếu với giá 110.000 đồng. Hãy xác định tỷ
suất sinh lời của cổ phiếu trên.
8
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
10
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
CĂN BẢN VỀ LỢI NHUẬN
• VD1: Hiện tại bạn mua một cổ phiếu với giá 100.000 đồng, một
năm sau bạn được chia cổ tức là 5.000 đồng, sau đó bạn bán
lại cổ phiếu với giá 110.000 đồng, tỷ lệ lạm phát là 5%. Hãy xác
định tỷ suất sinh lời thực của cổ phiếu trên.
Ta có:
11
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
CĂN BẢN VỀ RỦI RO
Rủi ro hệ thống
RỦI RO HỆ THỐNG
❑Nguyên nhân:
➢Nằm ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp
14
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
RỦI RO HỆ THỐNG
❑Phân loại:
18
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
MỐI QUAN HỆ GIỮA LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Phương án
đầu tư
20
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
21
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
22
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng bảng phân
phối xác suất
Tình trạng Xác suất TSSL của STB TSSL của FPT
kinh tế
Xấu nhất 20% 10% 12%
Bình thường 40% 15% 23%
Tốt nhất 40% 20% 18%
Tổng 100%
Hãy xác định tỷ suất sinh lợi mong đợi đối với từng chứng khoán
24
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng bảng phân phối xác suất
VD3
Tình trạng kinh tế Xác suất TSSL của STB TSSL của FPT
R
2
2
= i − R .Pi
3 R3 P3 i =1
… … …
Độ lệch chuẩn
n Rn Pn
27
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng bảng phân phối xác suất
• VD5:
Tình trạng kinh tế Xác suất TSSL của A TSSL của B
Xấu 22% 7% 11%
Bình thường 40% 10% 20%
Tốt 38% 18% 23%
Tổng cộng 100%
B = (11% − 19,16%) 2 * 22% + (20% − 19,16%) 2 * 40% + (23% − 19,16%) 2 * 38% = 4,53%
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Phương án
đầu tư
29
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng chuỗi thời gian
n
Năm Tỷ suất
sinh lợi
TSSL R i
(Ri) kỳ vọng R =. i =1
n
1 R1 Ri: Tỷ suất sinh lợi năm thứ i
n: số năm quan sát
2 R2
3 R3
… …
n Rn
30
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng chuỗi thời gian
VD6:
Bảng sau đây cho thấy tỷ suất sinh lợi của chứng khoán AGF trên thị
trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn từ 2017 – 2021 như
sau: Năm TSSL
2017 15%
2018 20%
2019 -10%
2020 7%
2021 22%
Tỷ suất sinh lợi trung bình của chứng khoán AGF:
15% + 20% + −10% + 7% + 22%
𝑅ധAGF = = 10,8% 31
5
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng chuỗi thời gian
n
Năm Tỷ suất
sinh lợi
TSSL R i
(Ri) kỳ vọng R =. i =1
n
1 R1 Ri: Tỷ suất sinh lợi năm thứ i
n: số năm quan sát
2 R2
n
1
2
Phương sai = Ri − R
2
3 R3
n − 1 i =1
… …
n Rn
Độ lệch chuẩn
32
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 Chứng khoán riêng lẻ_Dạng chuỗi thời gian
Bảng sau đây cho thấy tỷ suất sinh lợi của chứng khoán AGF trên thị
VD6:
trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn từ 2017 – 2021 như
sau: Năm TSSL
2017 15%
2018 20%
2019 -10%
2020 7%
2021 22%
Độ lệch chuẩn của TSSL của chứng khoán AGF:
(15% − 10,8%) 2 + (20% − 10,8%) 2 + (−10% − 10,8%) 2 + (7% − 10,8%) 2 + (22% − 10,8%) 2
AGF =
5 −1
33
= 12,988%
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Phương án
đầu tư
34
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
X = (40% − 16%) 2 * 30% + (16% − 16%) 2 * 50% + (−20% − 16%) 2 * 20% = 20,78%
Cổ phiếu Y:
RY = 30% * 20% + 50% *16% + 20% *10%) = 16%
X = (20% − 16%) 2 * 30% + (16% − 16%) 2 * 50% + (10% − 16%) 2 * 20% = 335
,46%
X = (30% − 18%) 2 * 30% + (10% − 18%) 2 * 50% + (20% − 18%) 2 * 20% = 8,72%
Cổ phiếu Y:
RY = 30% * 20% + 50% *16% + 20% *10%) = 16%
X = (20% − 16%) 2 * 30% + (16% − 16%) 2 * 50% + (10% − 16%) 2 * 20% = 336
,46%
j
CVj =
Rj
Ý nghĩa: Hệ số biến thiên CV cho biết cứ 1 đơn vị lợi
nhuận thì chứng khoán gánh chịu bao nhiêu đơn vị rủi
ro
37
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Nền kinh tế Xác suất Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
Tốt nhất 30% 30% 20%
Bình thường 50% 10% 16%
Xấu nhất 20% 20% 10%
Nhà đầu tư nên lựa chọn đầu tư vào cổ phiếu nào?
Cổ phiếu X: R X = 30% * 30% + 50% *10% + 20% * 20% = 18%
X = (30% − 18%) 2 * 30% + (10% − 18%) 2 * 50% + (20% − 18%) 2 * 20% = 8,72%
Cổ phiếu Y:
RY = 30% * 20% + 50% *16% + 20% *10%) = 16%
X = (20% − 16%) 2 * 30% + (16% − 16%) 2 * 50% + (10% − 16%) 2 * 20% = 338
,46%
8,72% 3,46%
CV X = = 0,48 CVY = = 0,22 → đầu tư vào Y
18% 16%
BT1:Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu X và Y như sau:
Tình trạng Xác suất TSSL của X TSSL của Y
kinh tế
1 20% -10% -5%
2 30% 20% 10%
3 10% 7% 20%
4 40% 30% 40%
39
R X = −10% * 20% + 20% * 30% + 7% * 10% + 30% * 40% = 16,7%
RY = −5% * 20% + 10% * 30% + 20% * 10% + 40% * 40% = 20%
15,03%
CV X = = 0,9
16,7%
17,75%
CVY = = 0,8875
20%
40
BT2: Hai cổ phiếu A và B có TSSL trong quá khứ như sau:
Năm TSSL cổ phiếu A TSSL cổ phiếu B
2000 -7% -8%
2001 -5% 25%
2002 12% 30%
2003 8% 32%
2004 10% -5%
a. Tính TSSL bình quân của mỗi cổ phiếu trong thời kỳ đó
b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu
c. So sánh mức độ rủi ro của 2 loại cổ phiếu trên
41
− 7% − 5% + 12% + 8% + 10%
RA = = 3,6%
5
− 8% + 25% + 30% + 32% − 5%
RB = = 14,8%
5
(−7% − 3,6%) 2 + (−5% − 3,6%) 2 + (12% − 3,6%) 2 + (8% − 3,6%) 2 + (10% − 3,6%) 2
A = = 8,9%
4
(−8% − 14,8%) 2 + (25% − 14,8%) 2 + (30% − 14,8%) 2 + (32% − 14,8%) 2 + (−5% − 14,8%) 2
B = = 19,6%
4
8,9%
CV A = = 2,47
3,6%
19,6%
CV B = = 1,32
14,8%
Phương án
đầu tư
43
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
Chứng Tỷ suất Tỷ n
khoán sinh lợi trọng
(Ri) (Wi)
TSSL
kỳ vọng
Rp = W R
i =1
i i
45
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
VD9: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh
mục gồm 3 chứng khoán như sau: 20% vào CP A với
TSSL là 15%, 35% đầu tư vào CP B với TSSL là 20%,
phần còn lại đầu tư vào trái phiếu chính phủ có TSSL
là 12%. Tính TSSL của danh mục.
Rp = WAxRA + WBxRB + WCxRC
= (20%x15%) + (35%x20%) + (45%x12%)
= 15,4%
46
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
❑Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư
47
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
➢Hiệp phương sai (COV): là chỉ số xác định chiều chuyển động
của TSSL của 2 chứng khoán so với giá trị trung bình của chúng
n
Công thức:
COV A, B = R Ai − R A ∗ R Bi − R B ∗ Pi
i=1
n
1
COV A, B = R Ai − R A ∗ R Bi − R B
n−1
i=1
Ý nghĩa:
-Cov (A,B) > 0: TSSL của chứng khoán A và B chuyển động cùng chiều (tương quan thuận)
-Cov (A,B) < 0: TSSL của chứng khoán A và B chuyển động ngược chiều (tương quan
nghịch)
-Cov (A,B) = 0: TSSL của chứng khoán A và B không có quan hệ tuyến tính với nhau
48
ĐO LƯỜNG RỦI RO DMĐT
VD10 (VD7A)
σ2 =
52
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
53
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
Phương sai: 𝜎P2 = W12 𝜎12 + W22 𝜎22 + W32 𝜎32 + 2W1W2 𝜌1,2 𝜎1𝜎2 +
2W1 W3 𝜌1,3 𝜎1 𝜎3+ 2W2 W3 𝜌2,3 𝜎2 𝜎3
54
ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
1 danh mục đầu tư
55
ĐO LƯỜNG RỦI RO
❑Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư
VD12
56
BT1: Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu X và Y như sau:
Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
TSSL (%) Xác suất TSSL (%) Xác suất
-10% 20% -5% 20%
20% 30% 10% 30%
7% 10% 20% 10%
30% 40% 40% 40%
a. Tính TSSL mong đợi của mỗi cổ phiếu
b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu
c. Cho biết chứng khoán nào có mức độ rủi ro cao hơn
d. Giả sử một danh mục đầu tư gồm 2 loại chứng khoán trên,
tỷ trọng chứng khoán X chiếm 30%. tính tỷ suất sinh lợi và
độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên
57
R X = −10% * 20% + 20% * 30% + 7% * 10% + 30% * 40% = 16,7%
RY = −5% * 20% + 10% * 30% + 20% * 10% + 40% * 40% = 20%
15,03%
CV X = = 0,9
16,7%
17,75%
CVY = = 0,8875
20%
58
RP = 30% * 16,7% + 70% * 20% = 19,01%
0,023
X .Y = = 0,86
15,03% * 17,75%
59
BT2: Hai cổ phiếu A và B có TSSL trong quá khứ như sau:
Năm TSSL cổ phiếu A TSSL cổ phiếu B
2000 -7% -8%
2001 -5% 25%
2002 12% 30%
2003 8% 32%
2004 10% -5%
a. Tính TSSL bình quân của mỗi cổ phiếu trong thời kỳ đó
b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu So sánh mức
độ rủi ro của 2 loại cổ phiếu trên
c. Tính mức bù đắp cho 1 đơn vị rủi ro của cổ phiếu A nếu
TSSL phi rủi ro là 2%
d. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 25% cổ phiếu A và 75%
cổ phiếu B thì TSSL trung bình và độ lệch chuẩn của danh 60
− 7% − 5% + 12% + 8% + 10%
RA = = 3,6%
5
− 8% + 25% + 30% + 32% − 5%
RB = = 14,8%
5
(−7% − 3,6%) 2 + (−5% − 3,6%) 2 + (12% − 3,6%) 2 + (8% − 3,6%) 2 + (10% − 3,6%) 2
A = = 8,9%
4
(−8% − 14,8%) 2 + (25% − 14,8%) 2 + (30% − 14,8%) 2 + (32% − 14,8%) 2 + (−5% − 14,8%) 2
B = = 19,6%
4
8,9%
CV A = = 2,47
3,6%
19,6%
CV B = = 1,32
14,8%
00,005765
,004612
A, B = = 00,33
,26
8,9% *19,6%
62
•The end !
63
Bài tập
Bài 1: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh
mục gồm 3 chứng khoán như sau: 20% vào CP A với TSSL là
15%, độ lệch chuẩn 7%, 35% đầu tư vào CP B với TSSL là
20%, độ lệch chuẩn 11%, phần còn lại đầu tư vào trái phiếu
chính phủ có TSSL là 12%. Hệ số tương quan giữa chứng
khoán A và B là 0.4. Tính TSSL kỳ vọng và độ lệch chuẩn của
danh mục.
64
Bài tập
Bài 2: Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng
khoán A là 40% và tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán
B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của
chứng khoán A là 4, chứng khoán B là 6, chứng khoán C
là 10. Hệ số tương quan kỳ vọng của hai chứng khoán A
và B là 0.5, của hai chứng khoán BC là 0.45, của hai
chứng khoán AC là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch
chuẩn của danh mục.
65
Giá cổ phiếu ( nghìn đồng)
Bài 3: Danh Tháng STB VNM
mục đầu tư trị 0 10 90
giá 500 trđ vào 1 22 105
Lưu ý rằng xác suất của 3 trường hợp đều như nhau.
Tính lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch chuẩn của cổ phiếu
67
DPM?
Bài tập
Tình trạng nền KT Cổ tức Giá cổ phiếu TSSL
70
Bài 7: A và B có TSSL trong quá khứ như sau:
Năm TSSL cổ phiếu A TSSL cổ phiếu B
2010 -8% -10%
2011 2% 20%
2012 12% 10%
2013 24% 30%
2014 15% 5%
a. Tính TSSL bình quân của mỗi cổ phiếu trong thời kỳ đó
b. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 20% cổ phiếu A và 80%
cổ phiếu B thì TSSL trung bình của danh mục là bao nhiêu?
c. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu và tính độ
lệch chuẩn TSSL của danh mục
d. So sánh mức độ rủi ro của 2 loại cổ phiếu trên
e. Tính mức bù đắp cho 1 đơn vị rủi ro của cổ phiếu A nếu 71