Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Trường THCS Mỹ Đồng KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I –TIẾT 18

Tổ khoa học tự nhiên Môn :Vật lí 9 - Thời gian 45 phút


Năm học 2023- 2024
I.MA TRẬN
Mức Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Tổng
độ Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chủ đề
Định luật Biết công thức định Hiểu được mối Vận dụng được
Ôm và đoạn luật Ôm và các hệ liên hệ các công các hệ thức
mạch nối thức thức.Các hệ thức tổng hợp, nối
tiếp ,song tính điện trở tương tiếp và song
song đương. song
Số câu: 3c 2 1/2 1/2 6
Số điểm: 1,2 0,8 1 1 4
Tỉ lệ %: 12% 8 10 10 40
Sự phụ thuộc Nhận biết sự phụ
của điện trở thuộc của R vào các
vào các yếu yếu tố
tố
Số câu: 6 1 7
2,4 0,4 2,8
Số điểm: 24 4 28
Tỉ lệ %:
Công suất, Nhận biết công thứcVận dụng được Vận dụng công
công . kết luận thức tính

Số câu: 1 2 1 4
0,4 0,8 2 3,2
Số điểm: 4 8 20 32
Tỉ lệ %:
Tổng số câu: 10 6 3 1 17
Tổng số 4 3 2 1 10
điểm
Tỉ lệ %: 40 30 20 10 100
II. ĐỀ BÀI
I Trắc nghiệm (6đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1:Một bóng đèn có ghi 10V-20W thì điện trở của bóng đèn là:
A.200  B.5  C.0,5  D.2 
Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
U2
A .t
A. A = U.I.t B. R C. A =I.R.t D. A = I2Rt
Câu 3: Khi bếp điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng
nào?
A.Hóa năng B.Nhiệt năng C.Cơ năng D.Năng lượng ánh sáng.
Câu 4: Đổi 1kw.h =? J (Jun)
A. 1000J B.3 600J C.36 000J D.3600 000J
Câu 5: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện?
A.Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C.Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện trước khi thay bóng
đèn.
D.Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45V.
Câu 6: Trên các phương tiện thông tin đại chúng thường khuyến cáo rằng cần hạn chế đến
thấp nhất việc sử dụng điện năng trong giờ cao điểm. Thời gian nào sau đây được coi là
“giờ cao điểm”?
A.Từ 0 giờ đến 4 giờ. B.Từ 5 giờ đến 9 giờ.
C.Từ 14 giờ đến 17 giờ. D.Từ 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 7: Trên nhãn của một dụng cụ điện có ghi 800W. Con số đó cho biết :
A.công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W.
B.công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W.
C.công suất của dụng cụ lớn hơn 800W.
D.công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức.
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V, bóng đèn có điện trở 24Ω . Hỏi trong 1
giờ công của dòng điện sinh ra trên dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?
A. 21 600J B. 216J C. 216 000J D. 4 550kJ
Câu9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công của dòng điện?
A.J B . Ws C. VAs D. KW
Câu 10 :Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật Ôm?

A .U =I.R B.I= C.R= D . I = U.R


Câu 11:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 2 điện trở R1,R2 Các mối liên hệ sau giữa hiệu
điện thế, cường độ dòng điện và điện trở sau mối liên hệ nào là không đúng?
I 1 R2
=
A .U = U +U
1 2 B . I =I =I
1 2 C . I 2 R1 D .R = R +R
t® 1 2

Câu 12: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
1 1 R1 R 2 R 1 + R2
+
A. R 1 + R 2 B. R 1 + R 2 C. R 1 R 2 D. R 1 R2
Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở của dây dẫn?

A. B. C. D.
Câu 14:Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với con người.
A . 6V B .12V C . 39V D .220V
Câu 15 : Trên mặt ngoiaf của nồi cơm điện ghi 220V-528W thì điện trở của đây nhiệt khi
nung nóng là:
A . 91Ω B . 91,7Ω C. 92Ω D . 92,7Ω
II Tự luận(4đ)
Câu 16:(2 đ) Trên một ấm điện có ghi 220V - 825W..Nêu ý nghĩa số ghi 220V-825W
Tính cường độ dòng điện và điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
Câu 17:( 2đ) Cho hai điện trở R1=16  vµ R2 =4  mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu
điện thế là 12 V.
a.Vẽ sơ đồ đoạm mạch điện.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b.Tính cường độ dòng điện của mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R1,R2
................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................. .................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................

III.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM


I.Trắc nghiệm (Mỗi đáp án đúng 0,4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tổng
ĐA B C B A C D D A D D C B A D B 6điểm
II.Tự Luận
Câu Đáp án Điểm
Câu 16 Tóm tắt 0,25
a)Giải thich
+Khi U=220V thì P=825W ấm hoạt động bình thường 0,25
+Khi U> 220V thì P > 825W ấm hoạt động mạnh 0,25
+Khi U<220V thì P<825W ấm hoạt động yếu 0,25
b)Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là
P = U.I => Iđm= Pđm/ Uđm = 825/220 = 3,75 (A) 0,5
+ khi ấm hoạt động bình thường thì U=Uđm; I= Iđm
Điện trở của ấm là R= Uđm/ Iđm= 220/3,75 ~ 58,67 ( ) 0,5
Câu 17 a.- Vẽ đúng sơ đồ 0,5
- RTĐ=20  0,5
U1
0,5
b.Do R1nt R2 nên cường độ dòng điện của mạch là: I=I2=I1= R1
=0,6A
U1=I1.R1= 0,6.16 =9,6V ; U2=U-U1=2,4V 0,5

Phê duyệt cuả BGH Phê duyệt cuả tổ trưởng Người ra đề

Lưu Văn Triều

Thứ ngày tháng năm 2023


Họ tên……………………………………. ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ I
Lớp: 9A MÔN: VẬT LÝ 9 –Thời gian 45 phút
Năm học: 2023-2024
Điểm Lời phê

ĐỀ BÀI (2)
I Trắc nghiệm (6đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1:Một bóng đèn có ghi 10V-20W thì điện trở của bóng đèn là:
A.200  B.5  C.0,5  D.2 
Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
U2
A .t
A. A = U.I.t B. R C. A =I.R.t D. A = I2Rt
Câu 3: Khi bếp điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành dạng năng lượng
nào?
A.Hóa năng B.Nhiệt năng C.Cơ năng D.Năng lượng ánh sáng.
Câu 4: Đổi 1kw.h =? J (Jun)
A.1000J B.3 600J C.36 000J D.3600 000J
Câu 5: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện?
A.Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C.Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện trước khi thay bóng
đèn.
D.Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45V.
Câu 6: Trên các phương tiện thông tin đại chúng thường khuyến cáo rằng cần hạn chế đến
thấp nhất việc sử dụng điện năng trong giờ cao điểm. Thời gian nào sau đây được coi là
“giờ cao điểm”?
A.Từ 0 giờ đến 4 giờ. B.Từ 5 giờ đến 9 giờ.
C.Từ 14 giờ đến 17 giờ. D.Từ 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 7: Trên nhãn của một dụng cụ điện có ghi 800W. Con số đó cho biết :
A.công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W.
B.công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W.
C.công suất của dụng cụ lớn hơn 800W.
D.công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức.
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V, bóng đèn có điện trở 24Ω . Hỏi trong 1
giờ công của dòng điện sinh ra trên dây tóc bóng đèn là bao nhiêu?
A. 21 600J B. 216J C. 216 000J D. 4 550kJ
Câu9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công của dòng điện?
A.J B . Ws C. VAs D. KW
Câu 10 :Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật Ôm?
A .U =I.R B.I= C.R= D . I = U.R
Câu 11:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 2 điện trở R1,R2 Các mối liên hệ sau giữa hiệu
điện thế, cường độ dòng điện và điện trở sau mối liên hệ nào là không đúng?
I 1 R2
=
A .U = U +U B . I =I =I C. I 2 R1 D .R = R +R
1 2 1 2 t® 1 2

Câu 12: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
R1 R 2 R 1 + R2 1 1
+
A. R1 + R 2 B. R 1 + R2 C. R1 R 2 D. R 1 R 2
Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở của dây dẫn?

A. B. C. D.
Câu 14:Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với con người.
A . 6V B .12V C . 39V D .220V
Câu 15 : Trên mặt ngoiaf của nồi cơm điện ghi 220V-528W thì điện trở của đây nhiệt khi
nung nóng là:
A . 91Ω B . 91,7Ω C. 92Ω D . 92,7Ω
II Tự luận(4đ)
Câu 16:(2 đ) Trên một ấm điện có ghi 220V - 825W..Nêu ý nghĩa số ghi 220V-825W
Tính cường độ dòng điện và điện trở của ấm khi hoạt động bình thường.
Câu 17:( 2đ) Cho hai điện trở R1=16  vµ R2 =4  mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu
điện thế là 12 V.
a.Vẽ sơ đồ đoạm mạch điện.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b.Tính cường độ dòng điện của mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R1,R2

Phê duyệt cuả BGH Phê duyệt cuả tổ trưởng Người ra đề

Nguyễn Thị Trinh Lưu Văn Triều

You might also like