Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Thực hành Microsoft Excel 2

I) Hàm Vlookup:
Chức năng: Là loại hàm tìm kiếm và lấy giá trị từ bảng phụ lên bảng chính. Bằng cách: hàm lấy
một giá trị trên bảng chính làm mã tìm kiếm đi so sánh với giá trị trên cột đầu tiên của bảng phụ. Khi
tìm thấy giá trị làm mã trên cột đầu tiên của bảng phụ hàm sẽ lấy một giá trị tương ứng cùng hàng
trên cột khai thác chỉ định.
Dạng thức:
=Vlookup(Lookup_value, Table_array, Col_index_num, Lookup_type)
Trong đó:
 Lookup_value: Giá trị làm mã tìm kiếm
 Table_array: Bảng phụ (Bảng chứa giá trị cần lấy lên bảng chính). Ta có thể khoanh
chọn cả bảng hoặc bỏ qua chọn tiêu đề.
 Col_index_num: Số thứ tự của cột khai thác chỉ định – Cột chứa giá trị cần lấy lên
bảng chính.
 Lookup_type: Loại tìm kiếm. Được nhập bằng một trong hai giá trị 0 và 1.
+ Nhập 0: Tìm kiếm chính xác. Được sử dụng khi giá trị tìm kiếm giống với giá trị trên cột đầu
tiên của bảng phụ.
+ Nhập 1: Tìm kiếm gần đúng (tìm kiếm tương đối). Được sử dụng khi giá trị làm mã tìm kiếm
gần giống với các giá trị có mặt trên cột đầu tiên của bảng phụ. Khi đó hàm sẽ lấy vị trí của giá trị
lớn nhất thỏa mãn điều kiện nhỏ hơn hoặc bằng giá trị làm mã tìm kiếm.

II) Hàm Hlookup:


Chức năng: Là loại hàm tìm kiếm và lấy giá trị từ bảng phụ lên bảng chính. Bằng cách: Hàm lấy
một giá trị trên bảng chính làm mã tìm kiếm đi so sánh với các giá trị trên hàng đầu tiên của bảng
phụ. Khi tìm thấy giá trị làm mã trên hàng đầu tiên của bảng phụ, hàm sẽ lấy một giá trị tương ứng
cùng cột tên hàng khai thác chỉ định.
Dạng thức:
=Hlookup(Lookup_value, Table_array, Row_index_num, Lookup_type)
Trong đó:
Row_index_num: Số thứ tự của hàn khai thác chỉ định – Hàng chứa giá rị cần lấy lên bảng
chính.
(Các đối số khác tương tự hàm Vlookup)
III) Bài tập:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG


STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN P.BAN C.VỤ PCCV GHI CHÚ
1 A01 Dương Thùy Chi GĐ
2 B01 Nguyễn Ánh Hồng PGĐ
3 C03 Đặng Phước Cường TP
4 B02 Nguyễn Đức Huy NV
5 B02 Nguyễn Chí Kiên TP
6 C01 Phạm Cao Đằng PP
7 C04 Phạm Hải Nam NV
8 A05 Hoàng Phi Long NV
9 B05 Nguyễn Hà Mi NV
10 A04 Nguyễn Xuân Hiếu NV
11 B05 Bùi Gia Hiếu NV
12 A04 Hoàng Gia Linh NV
13 C07 Đoàn Hiệp NV
14 B03 Bùi Hồng Hạnh NV
15 A04 Lê Thanh Dung NV

C.VỤ PCCV MÃ A B C
GĐ 50000 TÊN PHÒNG Kế hoạch Hành chính Kế toán
PGĐ 40000
TP 30000 Yêu cầu thực hiện
PP 25000 1. Dựa vào chức vụ để điền PCCV.
NV 0 2. Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã NV để điền tên PB.

You might also like