Thuc Hanh Excel 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL 1

I) Công thức tính toán


1) Luôn bắt đầu bằng dấu =
2) Cần tính giá trị cho ô nào, dừng hộp sáng tại ô đó và thực hiện công thức bằng 1 trong 3 cách sau:
c1: Double click vào ô; c2: Nhấn phím F2; c3: Điền công thức vào thanh công thức; sau đó điền công thức vào.
3) Sau khi gõ xong công thức thì kết thúc bằng cách: Gõ phím Enter; hoặc kích chuột sang ô khác;

II) Một số hàm quan trọng


1) AND(đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng. Các đối
số là các hằng, biểu thức logic.
VD: = AND(B2>=23,B2<25)

2) OR(đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm


logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai.
VD: = OR(B2>=25,B2<23)

3) SUM(đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số. Các đối số là các
hằng, địa chỉ ô, miền:
VD: = SUM(2,4,5) Kết quả: 11
= SUM(B2:B4) Kết quả: 6
= SUM(B2:B4,4) Kết quả: 10
4) AVERAGE(đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị trung bình cộng các đối
số.
VD: = AVERAGE(10,20,30) Kết quả: 20
= AVERAGE(B1:B3) Kết quả: 3
= AVERAGE(B1:B3,7) Kết quả: 4

5) MAX(đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất trong các giá trị đối số.
VD: = MAX(10,30,20) Kết quả: 30
= MAX(B2:D2) Kết quả: 10
= MAX(B2:D2,15) Kết quả: 15

6) MIN(đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đối số.
VD: = MIN(1,6,10) Kết quả: 1 ; = MIN(B2:D2) Kết quả: 2
7) COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số
(ngày tháng) trong các đối số.
VD: =COUNT(B2:H2) Kết quả 3
=COUNT(B2:H2,2,a) Kết quả 4
8) RANK(G/trị được xếp, Miền g/trị, Cách xếp)
Hàm xếp thứ hạng:
- G/trị được xếp: Là g/trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS)
- Miền g/trị: Miền chứa các g/trị (VD: bảng điểm)
(ĐỊA CHỈ MIỀN PHẢI ĐỂ Ở ĐẠNG ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI)
- Cách xếp: = 0 thì giá trị nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp
thứ hạng các HS trong lớp theo điểm)
= 1 thì giá trị nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ
hạng cho các VĐV đua xe theo t/gian)

VD: B3=RANK(A3,$A$3:$A$8,0) Kết quả B3 =1 $A$3:$A$8 Là địa chỉ tuyệt đối,


$A$3:$A$8 Là địa chỉ tuyệt đối (phím F4)

9) IF (Biểu thức logic, Giá trị đúng, Giá trị sai):


Hiển thị Giá trị đúng nếu Biểu thức logic có giá trị True
Hiển thị Giá trị sai nếu Biểu thức logic có giá trị False
VD: C3 =IF(C3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)

*) Hàm IF có thể viết lồng nhau:


VD: C3 = IF(B3>=9,"XS",IF(B3>=8,"Giỏi",
IF(B3>=7,"Khá","TB"))) sẽ cho kết quả sau:
- XS nếu B3 >=9
- Giỏi nếu 9>B3>=8
- Khá nếu 8>B3>=7
- TB nếu 7>B3
III) Bài tập:
Bài 1: Tạo bảng sau:

BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TRONG NGÀY

BÁN LÃI
ĐƠN VỊ
STT TÊN HÀNG GIÁ NHẬP ĐƠN TỔNG TỶ
TÍNH GIÁ SL
VỊ CỘNG LỆ
1 CPU - Intel Celeron 1.7GHz Cái 850.000 870.000 5 20000 100000 0,0235
2 HDD - Maxtor 40 GB Cái 800.000 830.000 3
3 RAM - DDRam 512MB bus 333 Cái 1.100.000 1.115.000 4
4 Mainboard - Asrock Cái 786.000 800.000 6
5 FDD - Mitsumi1.44MB Cái 85.000 90.000 2
6 KEYBOARD - Mitsumi PS/2 Cái 80.000 85.000 1
7 MONITOR - LG LCD 17'' Cái 7.000.000 7.200.000 3
CASE – HPI Full Size ATX
8 Cái 300.000 320.000 5
300W
9 CDROM - LG 52X Speed Cái 240.000 250.000 2
10 Speaker - Nansin S630 Cái 800.000 820.000 8
Yêu cầu thực hiện:
1. Lãi đơn vị = Giá bán – Giá nhập
2. Lãi tổng cộng = Lãi đơn vị * Số lượng
3. Tỷ lệ lãi = Lãi đơn vị / Giá nhập
4. Trình bày bảng tính theo đúng mẫu

Bài 2: Tạo bảng sau:

BẢNG ĐIỂM TUYỂN SINH

NGÀY KHU TRUNG XẾP XẾP


STT HỌ TÊN TOÁN LÝ HÓA TỔNG
SINH VỰC BÌNH THỨ LOẠI

1 Trần Hà 22/8/89 KV1 10 8 9 9 27 1 Xuất sắc


2 Nguyễn An 11/2/89 KV1 4 5 6 5 15 2
3 Mai Lan 3/2/89 KV3
4 Đỗ Kỷ 6/11/89 KV2
5 Kim Cúc 3/9/89 KV1
6 Ngọc Long 19/3/89 KV2
7 Hoài Thu 1/1/89 KV3

Yêu cầu:Hãy tính:


1) TRUNG BÌNH = Trung bình cộng của điểm 3 môn TOÁN, LÝ, HÓA
2) TỔNG ĐIỂM = Tổng điểm của 3 môn TOÁN, LÝ,
HÓA
3) XẾP THỨ theo thứ tự từ cao đến thấp
4) XẾP LOẠI:
+ Nếu điểm TB lớn hơn hoặc bằng 9: Xuất sắc
+ Nếu điểm TB nhỏ thua 9 lớn hơn hoặc bằng 8: Giỏi
+ Nếu điểm TB nhỏ thua 8 lớn hơn hoặc bằng 7: Khá
+ Nếu điểm TB nhỏ thua 7: TB Khá

You might also like