Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Ôn Căn Bản 2023
Tài Liệu Ôn Căn Bản 2023
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGẮN HẠN VÀ NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
https://www.facebook.com/csc.ou.edu
csc.oude.edu.vn
Username: Test2017xxxx Password: Test2017xxxx;
Email: haminhduc@gmail.com
Tìm kiếm, tham khảo những tài liệu khác, những nghiên cứu về cùng một vấn đề để có
được những cái nhìn đa chiều và sau đó so sánh các quan điểm với nhau.
Xem xét những ý kiến đối lập trái chiều, đặt ra câu hỏi liệu có thể đưa ra những lý do
thuyết phục để phản bác quan điểm đó không.
THƯỜNG DÙNG
PHÍM TẮT
Ctrl - H Tìm và thay thế văn bản. Ctrl - E Canh giữa văn bản
Ctrl - S Lưu văn bản Ctrl - A Chọn tất cả
Ctrl - + Đánh chỉ số dưới (H2O) Ctrl - Shift - + Đánh chỉ số trên (X2)
Microsoft Word
THƯỜNG DÙNG
Ctrl + H Tìm và thay thế văn bản. Ctrl + N Tạo mới tập tin
PHÍM TẮT
Microsoft Word
THƯỜNG DÙNG
Ctrl + H Tìm và thay thế văn bản. Ctrl + N Tạo mới tập tin
PHÍM TẮT
Microsoft Word
THƯỜNG DÙNG
Ctrl + H Tìm và thay thế văn bản. Ctrl + N Tạo mới tập tin
PHÍM TẮT
20000000 18430580
Microsoft Window 8.0
15000000
+M Thu nhỏ tất cả các cửa sổ +F Mở cửa sổ Search 11946656
18080848 Nam
+D Mở cửa sổ Desktop +C Mở cửa sổ Charm 10000000 8598360
7737273
Nữ
10800602
+R Mở hộp thoại Run +K Hiển thị Device 5000000 8023377 9804139
Alt +
Chụp ảnh màn hình cửa 0
+D Mở cửa sổ EXplorer Print
sổ hiện tại đang chọn 0-14 15-24 25-49 50+
Screen
NỘI DUNG THI POWERPOINT CĂN BẢN – TEST 1 NỘI DUNG THI POWERPOINT CĂN BẢN – TEST 1 (TT)
Slide 1: Design - Themes: Angle Slide 5: Insert table – tạo bảng – chọn Table vừa tạo - Animation – ch ọn
Slide 2: Transition: ch ọn Shape – chọn Effect Option: Diamond Grow/Shrink - Effect Option: Large r– Duration: 5s
Slide 3: đánh dấu khối các Bullet : Animation – chọn Wheel – chọn Effect Slide 6: Insert - Chart - Edit Data - Add Data Label - Đ ổi màu đồ thị
Option: 4 Spokes
Nam Nữ
Column1
Slide 4: Insert Picture – chèn hình - chọn hình vừa chèn – menu Picture –
0-14 11946656 10800602
Format – chọn Crop – Crop to Shape – ch ọn Heart. Animation (Split - Effect
Option: Vertical Out) 15-24 8598360 8023377
5. ……
25%
20%
TABLE Lớp 94
20%
35%
25%
20%
Microsoft Word 2010 Lớp 93 25%
30% Yếu
Ctrl + L Canh trái văn bản Ctrl + E Canh giữa văn bản
Trung bình
20%
Ctrl + R Canh phải văn bản Ctrl + J Canh đều 2 bên 25% Tiên tiến
Lớp 92 30% Giỏi
Ctrl + S Lưu văn bản Ctrl + O Mở tập tin 25%
Ctrl + H Tìm và thay thế văn bản. Ctrl + N Tạo mới tập tin 10%
30%
Lớp 91 20%
40%
NỘI DUNG THI POWERPOINT CĂN BẢN NỘI DUNG THI POWERPOINT CĂN BẢN
Slide 2: Transition: Cover – Effect Option: From Top-Right Option: Larger – Duration: 5s
Slide 3: Bullet : Animation – Swivel - Effect Option: As an Slide 6: Chart (100% stack column in 3-D) - Edit
Object
Data - Add Data Label ( Format Data Label -
Slide 4: Picture – Format – Crop – Crop to Shape - Round
Show value/percent/Name) - Đổi màu đồ thị
Diagonal Corner Rectangle. Animation (Split - Effect
Tiên Trung
Option: Vertical Out)
Giỏi tiến bình Yếu
Lớp 91 40% 20% 30% 10%
Lớp 92 25% 30% 25% 20%
Lớp 93 30% 25% 20% 25%
Lớp 94 20% 35% 20% 25%
AN PHÁT MOBILE
DOANH SỐ BÁN HÀNG QUÝ 1 - 2023
MÃ TÊN SỐ TRỊ HOA DOANH
TT NGÀY BÁN THUẾ VND
HÀNG HÀNG LƯỢNG GIÁ HỒNG THU
1 LAV 16/1/2023 450
2 DAP 17/2/2023 280
3 VHA 23/1/2023 600
4 DAP 26/3/2023 180
5 VHA 13/12/2023 370
6 LAV 14/1/2023 240
7 LAV 15/3/2023 320
8 DAP 13/2/2023 120
9 VHA 14/3/2023 380
10 DAP 15/1/2023 160
Bảng 1
TÊN ĐƠN Tỷ lệ
TT MÃ HÀNG
HÀNG GIÁ THUẾ
1 DAP Đại Phát 260 10%
2 LAV LaVie 280 8%
3 VHA Vĩnh Hảo 240 5%
3 - Tính THUẾ = TRỊ GIÁ * Tỷ lệ thuế. Tỷ lệ thuế được cho trong bảng 1
4 - Tính HOA HỒNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=400 thì HOA HỒNG = 5%*TRỊ GIÁ, ngược lại
HOA HỒNG = 2%*TRỊ GIÁ
3 - Tính THUẾ = TRỊ GIÁ * Tỷ lệ thuế. Tỷ lệ thuế được cho trong bảng 1
4 - Tính HOA HỒNG. Nếu SỐ LƯỢNG >=400 thì HOA HỒNG = 3%*TRỊ GIÁ, ngược lại HOA
HỒNG = 0
5 - Tính DOANH THU = TRỊ GIÁ - THUẾ - HOA HỒNG.
3 - Tính THUẾ = TRỊ GIÁ * Tỷ lệ thuế. Tỷ lệ thuế được cho trong bảng 1
4 - Tính HOA HỒNG. Nếu SỐ LƯỢNG < 250 thì HOA HỒNG = 2%*TRỊ GIÁ, ngược lại HOA
HỒNG = 5%*TRỊ GIÁ
3 - Tính THUẾ = TRỊ GIÁ * Tỷ lệ thuế. Tỷ lệ thuế được cho trong bảng 1
4 - Tính HOA HỒNG. Nếu SỐ LƯỢNG < 250 thì HOA HỒNG = 2%*TRỊ GIÁ, ngược lại HOA
HỒNG = 5%*TRỊ GIÁ
nhập sai (VD như máy tính hiểu dữ liệu Date có dạng DD/MM/YY mà người ĐỘ ƯU TIÊN TOÁN TỬ Ý NGHĨA
1 () Dấu ngoặc đơn
dung nhập MM/DD/YY) thì Excel sẽ hiểu đó là dữ liệu kiểu chuỗi (Text). 2 ^ Luỹ thừa
3 - Dấu cho số âm
Dữ liệu kiểu Chuỗi (Text) : tự động canh trái. Trường hợp muốn nhập số làm
4 *, / Nhân/ chia
dữ liệu kiểu Text thì phải thêm dấu ‘ 5 +, - Cộng/ trừ
=, <> Bằng nhau, khác nhau
Dữ liệu kiểu Logic : tự động canh giữa và chỉ mang giá trị True hay False. >, >= Lớn hơn, lớn hơn hoặc bằng
6
<, <= Nhỏ hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
7 NOT Phủ định
8 AND Và (điều kiện đồng thời)
9 OR Hoặc (điều kiện không đồng thời)
10 & Toán tử ghép chuỗi
CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ TRONG EXCEL Kẻ khung – Tạo màu nền bảng tính
• Địa chỉ tương đối: có dạng <cột><dòng> - Đánh dấu khối - Home - Click vào biểu tượng Border để kẻ khung.
Ví dụ: A2, D5, F8 là địa chỉ tương đối. - Đánh dấu khối – Home - Click vào biểu tượng Fill Color để tạo màu nền.
Khi sao chép công thức dùng địa chỉ tương đối thì địa chỉ tương đối THAY ĐỔI.
Công thức trong Excel
• Địa chỉ tuyệt đối: có dạng $<cột>$<dòng>
- Bắt đầu bằng dấu = hay dấu +.
Ví dụ: $A$2, $D$5, $F$8 là địa chỉ tuyệt đối.
- Dùng địa chỉ tương đối hay tuyệt đối phù hợp để sao chép công thức.
Khi sao chép công thức dùng địa chỉ tuyệt đối thì địa chỉ tuyệt đối KHÔNG ĐỔI.
• Địa chỉ hỗn hợp: có dạng $<cột><dòng> hay <cột>$<dòng> - Vd: tính tổng giá trị các ô B2, B3, B4, B5 thì ta dùng công thức:
Khi sao chép công thức dùng địa chỉ hỗn hợp thì phần TƯƠNG ĐỐI THAY ĐỔI,
Hàm có sẵn trong Excel
phần TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐỔI.
- = TÊN_HÀM(các đối số) hay + TÊN_HÀM(các đối số)
D5 $D$5 D$5 $D5
Nhấn phím F4 để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ - Vd: tính tổng giá trị các ô B2, B3, B4, B5 dùng hàm: = SUM(B2:B5)
15/1/2018
- Hàm AVERAGE trả về trung bình cộng các số 1, số 2, số 3, … được cộng, không thì bỏ qua không cộng.
- So sánh tiếp ô B6 thỏa điều kiện được cho ở ô C23, nếu thỏa thì ô D6
- Vd: = AVERAGE(1, 8, 9, 6) tương tự =(1+8+9+6)/4 (có Kết quả = 6)
được cộng, không thì bỏ qua không cộng.
- Vd: = AVERAGE(B2:B5) tương tự =(B2+B3+B4+B5)/4
- ….tiếp tục thực hiện đến hết ô B14 và D14
Ví dụ: =SUMIF($B$5:$B$14,C23,$D$5$:D$14)
- Công dụng:
+ Hàm IF trả về giá trị ĐÚNG khi biểu thức LOGIC là True.
+ Hàm IF trả về giá trị SAI khi biểu thức LOGIC là False.
1200
- Cú pháp: VLOOKUP(GIÁ TRỊ DÒ, BẢNG DÒ, CỘT, LOẠI)
880
1000
740
800 - Công dụng: thực hiện dò tìm theo cột. Lấy GIÁ TRỊ DÒ từ bảng tính
600
400 mang xuống tìm trong BẢNG DÒ và lấy dữ liệu ở CỘT tương ứng
200
0
trong bảng dò mang lên bảng tính. LOẠI dùng để xác định là dò chính
APP SAM OPP
xác hay dò trong khoảng dữ liệu.
Lấy B5 (có giá trị là SAM) từ bảng Lấy B5 (có giá trị là SAM) từ bảng
tính mang xuống tìm trong tính mang xuống tìm trong
$C$17:$F$19. B5 sẽ dò trong CỘT $B$17:$F$19 (đúng ra phải là
DÒ $C$17:$C$19 của bảng dò (bắt $C$17:$F$19). B5 sẽ dò trong
buộc có số thứ tự 1) là tìm thấy CỘT DÒ $B$17:$B$19 của bảng
giá trị SAM. Tiếp đó sẽ lấy đơn dò (có số thứ tự 1) và không tìm
giá (=200) của giá trị SAM (nằm thấy giá trị SAM BÁO LỖI.
trong cột có số thứ tự là 3) trong
1 2 3 4 1 2 3 4 5 Lý do sai: lấy sai BẢNG DÒ.
bảng dò mang lên bảng tính. LOẠI
Trong bảng dò thì CỘT DÒ phải
là 0 vì dò chính xác, tức là giá trị
luôn có số thứ tự là 1
SAM dò thấy SAM trong bảng dò.
Sự kết hợp giữa các hàm trong Excel: Ví dụ 3: Hàm IF: IF(btL, gtrị ĐÚNG, gtrị SAI)
Phải đúng cú pháp của hàm quy định. + Trả về 1 trong 2 giá trị. (“Đậu” hay “Rớt”) 1 hàm IF
Ví dụ 2: Hàm LEFT, hàm IF. + Trả về 1 trong 4 giá trị. (“Kém” hay “TB” hay “Khá” hay “Giỏi”)
3 hàm IF
- Cú pháp: - LEFT(btC,n) - IF(btL, gtrị ĐÚNG, gtrị SAI)
- IF(btL, gtrị ĐÚNG, gtrị SAI)
- Thì có thể kết hợp IF(LEFT(btC,n), gtrị ĐÚNG, gtrị SAI)
- Thì kết hợp IF(btL, gtrị ĐÚNG, IF(btL, gtrị ĐÚNG, IF(btL, gtrị
ĐÚNG,gtrị SAI)))
1 2 3 4 1 2 3 4
dò KHÔNG chính xác, tức là giá
trị 10/12/2016 nằm trong khoảng
[01/10/2016,14/10/2016].
Giải: Tại ô F5, tính Trị giá=Đơn giá * Giải: Tại ô F5, tính Trị giá=Đơn giá *
Số lượng bằng cách nhập công thức: Số lượng bằng cách nhập công thức:
=VLOOKUP(LEFT(B5,1),$C$17:$F$19,IF(RIGHT(B5,1)=“L”,4,3),0)*E5 =VLOOKUP(C5,$B$17:$E$19,IF(B5=“TV”,2,IF(B5=“TL”,3,4)),1)*E5