Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TRẮC NGHIỆM TIN 11 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TRẮC NGHIỆM TIN 11 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TRẮC NGHIỆM TIN 11 1
Câu 1: (NB 6.1.1): Chọn phương án đúng nhất? Một số hệ quản trị CSDL hiện nay:
A. Access, MySQL, Excel, DB2 B. Word, Java, MySQL,
Access
C. SQL server, MySQL, Java, Oracle D. MySQL, SQLlite, DB2,
Oracle
Câu 2: (NB 6.1.2): Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để có đáp án chính xác nhất?
Để khởi tạo CSDL, tạo bảng, cập nhật dữ liệu và khai thác thông tin cần phải có
một…………… và một phần mềm giúp giao tiếp với hệ QTCSDL đó
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu B. Hệ cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm MySQL D. Phần mềm HeidiSQL
Câu 3: (NB 6.1.3): Chọn phương án ĐÚNG nhất .Khi cài đặt MySQL để quản trị
CSDL trên máy tính, phần mềm cài đặt yêu cầu phải ghi nhớ đối tượng nào để có thể
đăng nhập vào MySQL?
A. Tên người dùng CSDL B. Tên máy chủ/IP
C. Mật khẩu của người dùng root D. Tên người dùng và mật khẩu
CSDL
Câu 4: (NB 6.1.4): Phần mềm HeidiSQL tương tác với người dùng thông qua giao
diện nào?
A. Giao diện dòng lệnh B. Giao diện đồ hoạ
C. Giao diện nền tảng web D. Giao diện đồ hoạ kết hợp với hệ thống các dòng lệnh
Câu 5: (TH 6.1.1) Tại sao quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát
truy cập và độ bảo mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí
khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định
hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động
hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời
gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi
một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem
video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã
hóa
Câu 6 (TH.6.1): Việc quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân
tích dữ liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ công vì:
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí
khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc
tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động
hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và
giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem
video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã
hóa
Câu 7: (NB 6.2.1)Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập
B. Xử lý
C.Tạo lập
D. Cập nhật dữ liệu
Câu 8: (NB 6.2.2) Để tạo lập bảng cần phải xác định và khai báo:
A. Tên bảng, kiểu dữ liệu, mô tả các trường
B. Độ dài dữ liệu, kiểu dữ liệu.
C. Khai báo tên trường và kích thước của mỗi trường
D. Khai báo tên trường, kích thước của mỗi trường, kiểu dữ liệu và tên bảng.
Câu 9: (NB 6.2.3) Hãy chọn đáp án ĐÚNG, sau khi kết nối đến cơ sở dữ liệu, bạn có
thể chọn cơ sở dữ liệu đó trong:
A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL
B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL
C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL
D. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trên của HeidiSQL
Câu 10: (NB 6.2.4) Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện thao tác nào trong các thao
tác sau?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 11: (NB 6.2.5) Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có).
Nếu chưa có cơ sở dữ liệu, bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột
phải vào lựa chọn nào sau đây?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. “Create table”
Câu 12: (NB 6.2.6) Để khai báo khóa chống trùng lặp ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 13(TH 6.2.1) Để Tạo bảng Casi thì em cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn
Bảng
B. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn
Bảng
C. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn
Bảng
D. Nháy nút đúp chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới.
Câu 14(TH 6.2.2) Khi lập CSDL quản lí tên các Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố của
Việt Nam. Tạo bảng Tỉnh/Thành phố thì cần có các trường nào dưới đây:
A. idtenthanhpho
B. tenthanhpho
C. tenquan (huyen)
D. idtenthanhpho, tenthanhpho, tenquan (huyen)
Câu 15(TH 6.2.3) Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh
thành phố em phải xác định mối quan hệ giữa:
A.Tỉnh thành phố và Quận/Huyện
B.Tỉnh và Thị trấn
C. Tỉnh và xã/phường
D. Huyện và thị trấn
Câu 16(TH 6.2.4) Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh
thành phố, em có thể xác định khóa chính trong bảng Tỉnh/thành phố là phương án nào
trong các phương án sau?
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
Câu 17(TH 6.2.5) Em hãy lựa chọn phương án ĐÚNG. Khi cập nhật một bảng có khoá
ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là:
A. Biểu thức logic một bảng khác
B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: (NB 6.3.1) Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY
B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN...AND
D. Dùng câu lệnh FROM
Câu 19. (NB 6.3.2) Với điều kiện giá trị idbannhac =1 , để truy xuất dữ liệu từ bảng
“banthuam” với điều kiện cụ thể trên trường “idbannhac” ta dùng câu lệnh?
A. SELECT idbannnhac WHERE idbannhac = 1;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC WHERE
idbannhac = 1;
C. SELECT idbannnhac, idcasi FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
Câu 20: (NB 6.3.3) Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng “banthuam” ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
Câu 21: (NB 6.3.4) Để truy xuất dữ liệu từ bảng “banthuam” với điều kiện kết hợp
giữa nhiều trường ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2; --giả sử giá trị idcasi cần
tìm là 2 AND banthuam >= 100; -- Giả sử giá trị banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc
bằng 100;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
Câu 22: (NB 6.3.5) Để truy xuất dữ liệu từ bảng “banthuam” sắp xếp theo thứ tự tăng
dần trường idbannhac ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac ASC;
C. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1;
Câu 23. (NB 6.3.6) ) Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút lệnh nào
sau đây?
A. New Session
B. Export Database
C. Export
D. Đáp án khác
Câu 24: (TH 6.3.1) Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng “quanhuyen” ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1;
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 25: (TH 6.3.2) Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào
sau đây?
A. "File"
B. "New Session"
C. "Export Database"
D. "Select All"
Câu 26: (TH 6.3.3) Để kết nối với cơ sở dữ liệu muốn sao lưu ta thực hiện?
A. Nhấp vào nút "New" trên thanh công cụ, chọn "New Session" trong menu
"File"
B. Nhấn nút save trên thanh công cụ
C. Nhấp vào nút open, chọn "New Session" trong menu "File
D. Nhấp vào nút close, chọn "New Session" trong menu "File
Câu 27: (TH 6.3.4) Chức năng Quick Filter trong phần mềm HeidiSQL dùng để thực
hiện công việc:
A. Lọc, lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó.
B. Chỉnh sửa dữ liệu
C. Thêm mới dữ liệu
D. Xóa dữ liệu
Câu 28: (TH 6.3.5) Hãy chọn phương án ĐÚNG: thực hiện cấu hình tính năng sao
lưu dữ liệu dự phòng để?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
C. Đảm bảo tính an toàn của dữ liệu, đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức.
D. Đảm bảo tính chính xác và đầy đủ quá trình sao lưu dữ liệu.
Câu 43: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành
phố), CSDL cần thay đổi như thế nào?
A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
B. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
C. Thêm các trường vào CSDL
D. Đáp án khác
Câu 44: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày
sinh
B. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
D. Đáp án khác
Câu 45: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành
phố, trong bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa chính
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện
C. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố
D. Đáp án khác
Câu 46: Trong mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố,Bảng
"Quận/Huyện" lưu trữ thông tin về các quận/huyện, bao gồm?
A. Mã của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
B. Tên của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
C. Mã của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 47: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là ?
A. Tạo ra một hay nhiều bảng
B. Thu thập dữ liệu
C. Xử lý dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 48: Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có). Nếu chưa có
cơ sở dữ liệu, bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A. "Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. Đáp án khác
Câu 49: Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 50: Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
C. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 51: Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 52: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
B. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
C. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 53: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY
B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND
D. Đáp án khác
Câu 54: HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khoá ngoài bằng
cách?
A. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một
trường khoá chính của bảng tham chiếu
B. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá chính phải là giá trị tham chiếu đến một
trường khoá chính của bảng tham chiếu
C. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một bảng
khác
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 55 : Nhờ khóa ngoại có thể?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh
lệnh máy tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh
lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Truy xuất dữ liệu từ các bảng khác theo mối quan hệ
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 56: Dấu * trong SELECT* nghĩa là?
A. Xác định cột bạn muốn chọn
B. Bạn muốn chọn tất cả các cột trong bảng
C. Nơi bạn muốn trích xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng