Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5
Chuong 5
10/10/2022 1 10/10/2022 2
1 2
Số lượng doanh nghiệp Là thị trường với rất nhiều người mua và
Nhiều doanh người bán một loại hàng hóa đồng nhất, trong
nghiệp đó mỗi người mua và bán đều là những người
Loại sản phẩm chấp nhận giá.
Một Một vài
doanh doanh Khác Đồng
nghiệp nghiệp biệt nhất
Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh Cạnh tranh
Hoàn hảo nhóm độc quyền hoàn hảo
10/10/2022 3 10/10/2022 4
3 4
1
10/10/2022
5 6
7 8
2
10/10/2022
TR
Là toàn bộ số tiền doanh nghiệp nhận được khi TR
bán một số sản phẩm nhất định. B
TR = P.Q. TR2
Mức sản lượng mà doanh nghiệp bán ra không ∆TR
ảnh hưởng đến giá của thị trường. TR1 A
Doanh nghiệp có thể bán những mức sản lượng ∆Q
khác nhau với cùng mức giá. 0
Đường tổng doanh thu là một đường thẳng có độ Q1 Q2 Q
dốc là P, dốc lên từ gốc 0.
Hình 5.2. Đường tổng doanh thu
của doanh nghiệp.
10/10/2022 9 10/10/2022 10
9 10
2.3. Doanh thu biên (MR) Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong
P tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm
một đơn vị sản phẩm.
MRQ =TRQ – TRQ-1
d
P A B
MR=AR
0
Q1 Q2 Q
Hình 5.3. Đường doanh thu biên, doanh thu
trung bình, đường cầu của doanh nghiệp.
10/10/2022 11 10/10/2022 12
11 12
3
10/10/2022
Nếu tổng doanh thu là một hàm liên tục: 2.4. Doanh thu trung bình (AR): Là doanh thu
tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm bán ra.
Nghĩa là:
Do giá không đổi, sự thay đổi của tổng doanh
thu do thay đổi một đơn vị sản phẩm bằng giá Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
bán, nên: MR = P. hoàn hảo, đường cầu (d), đường MR và đường
TR = P.Q MR = (P.Q)’= P AR trùng nhau (Hình 5.3).
10/10/2022 13 10/10/2022 14
13 14
10/10/2022 15 10/10/2022 16
15 16
4
10/10/2022
17 18
Tại mức sản lượng Q < Q0 hay Q > Q1: Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại Q = Q*,
TR < TC, doanh nghiệp bị lỗ. tại mức sản lượng này khoảng cách tung độ
Tại mức sản lượng Q0 và Q1: TR = TC, doanh AB = TR - TC lớn nhất.
nghiệp hòa vốn (ᴫ = 0). Như vậy, lợi nhuận sẽ tối đa hóa tại Q*, tại đó
Tại mức sản lượng Q0 < Q < Q1: TR > TC, độ dốc của 2 đường TR và TC bằng nhau:
doanh nghiệp đạt được lợi nhuận (ᴫ > 0). MR = MC = P.
10/10/2022 19 10/10/2022 20
19 20
5
10/10/2022
MC
Tại mức sản lượng Q < Q*: MR > MC, tổng doanh thu
P Lợi nhuận tăng khi gia tăng lớn hơn sự gia tăng của tổng chi phí, lợi nhuận
AC
tăng từ Q0 đến Q* ngày càng tăng.
A d Tại mức sản lượng Q > Q*: MR < MC, tổng doanh thu
P MR
gia tăng nhỏ hơn sự gia tăng của tổng chi phí, lợi nhuận
C B ngày càng giảm
Lợi nhuận giảm khi
tăng từ Q* đến Q1 Chỉ tại mức sản lượng Q*: MR = MC = P, doanh nghiệp
0
tối đa hóa lợi nhuận.
Q0 Q* Q1 Q
Lợi nhuận tối đa là diện tích hình chữ nhật PABC (Hình
Hình 5.5. Tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản
lượng Q*, tại đó MR = MC=P.
5.5), bằng tích số giữa lợi nhuận trung bình của mỗi đơn
vị và mức sản lượng tối ưu hóa lợi nhuận:
10/10/2022 21 10/10/2022
ᴫ = (P - AC).Q 22
21 22
Tổng lợi nhuận: ᴫ(Q) = TR(Q) – TC(Q). 1.2. Doanh nghiệp tối thiểu hóa lỗ
ᴫ(Q)max khi và chỉ khi: Lợi nhuận của doanh nghiệp được tính theo
công thức:
ᴫ = (P - AC).Q
Khi P > AC: doanh nghiệp đạt lợi nhuận.
Khi P = AC: doanh nghiệp hòa vốn.
Khi P < AC: doanh nghiệp bị lỗ.
Khi P < AC, doanh nghiệp sẽ phải lựa chọn:
Hoặc tiếp tục sản xuất để duy trì hoạt động.
Vậy, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi: Hoặc đóng cửa, ngưng sản xuất.
MR = MC.
10/10/2022 23 10/10/2022 24
23 24
6
10/10/2022
25 26
Khi P1 = AVCmin, nếu sản xuất lượng Q1, chỉ 1.3. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
MC
bù đắp được chi phí biến đổi và lỗ phần chi phí
P AC
cố định. Đây là điểm đóng cửa. L
P3
AVC d
Nếu giá nhỏ hơn P1, doanh nghiệp nên đóng P2
K
MR
cửa để cắt lỗ. P1
I
H
P0
0
Q0 Q1 Q2 Q3 Q
Hình 5.7. Đường cung ngắn hạn của
10/10/2022 27 10/10/2022 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn. 28
27 28
7
10/10/2022
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị 1.4. Phản ứng của doanh nghiệp khi giá các
trường cạnh tranh hoàn toàn cho biết lượng sản phẩm yếu tố đầu vào thay đổi
mà doanh nghiệp cung ứng cho thị trường ở mỗi mức
Các yếu tố sản xuất tác động trực tiếp đến chi
giá.
Doanh nghiệp tiến hành sản xuất ở mức sản lượng Q
phí sản xuất.
sao cho: MC = P. Khi giá các yếu tố đầu vào thay đổi, doanh
Nếu P < AVCmin Doanh nghiệp sẽ ngưng sản nghiệp sẽ điều chỉnh sản lượng sản xuất sao
xuất. cho: MC = P.
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là phần Nếu P ytsx ↑ MC↑ Q↓và ngược lại.
đường MC nằm phía trên đường AVC (Hình 5.7).
10/10/2022 29 10/10/2022 30
29 30
31 32
8
10/10/2022
a. Xác định MC, TFC, TVC, AFC, AVC, ATC b. Nếu giá thị trường là 35 thì doanh nghiệp
MC = 2Q + 1 quyết định sản xuất như thể nào để tối đa hóa
TFC = 100 lợi nhuận? Tính lợi nhuận tối đa đó?
TVC = Q2 + Q Cách 1:
Tổng doanh thu:
TR = P.Q = 35Q P = MR = 35
Tổng chi phí:
TC = Q2 + Q + 100 MC = 2Q + 1
Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:
MC = MR 2Q + 1 = 35
Q = 17
10/10/2022 33 10/10/2022 34
33 34
Vậy doanh nghiệp đạt mức tối đa hóa lợi nhuận Cách 2:
khi sản xuất và bán 17 sản phẩm Lợi nhuận:
Lợi nhuận đạt được:
Vậy lợi nhuận đạt tối đa là 189 USD Lợi nhuận đạt tối đa khi:
10/10/2022 35 10/10/2022 36
35 36
9
10/10/2022
c. Xác định giá và sản lượng hòa vốn của hãng. Giá hòa vốn của hãng:
Khi giá thị trường giảm xuống 5 USD, doanh
nghiệp nên tiếp tục sản xuất hay đóng cửa?
Tại sao?
Điểm hòa vốn của hãng: P = ATCmin
Mức sản lượng hãng hòa vốn: ATC = MC
10/10/2022 37 10/10/2022 38
37 38
10/10/2022 39 10/10/2022 40
39 40
10
10/10/2022
a. P =17$ = - 36. Xác định giá bán và sản Hàm chi phí trung bình của hãng:
lượng hòa vốn của hãng.
AVC = Q + 1 TVC = Q2 + Q
MC = 2Q +1 Điểm hòa vốn của hãng: P = ATCmin
Hãng tối đa hóa lợi nhuận khi: MC = MR = P
Mức sản lượng hãng hòa vốn: ATC = MC
2Q + 1 = 17 Q = 8
Lợi nhuận của hãng:
= 17.8 – (82 + 8 + TFC) = – 36
TFC = 100
Hàm tổng chi phí của hãng:
TC = Q2 + Q + 100
10/10/2022 41 10/10/2022 42
41 42
10/10/2022 43 10/10/2022 44
43 44
11
10/10/2022
MC
S
P P Hình 6.9b, giả định ban đầu trạng thái cân
AC
E1 d1 E1 bằng sản phẩm ngắn hạn tại E (P, Q).
P1
MR Giả sử do tác động của các yếu tố ngoài giá
d E
P
E D1 làm cầu sản phẩm tăng từ D đến D1. Cầu gia
D
tăng, giá sản phẩm tăng từ P đến P1. Để tối đa
0 hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp sản xuất sản
q q1 Q Q Q1 Q
lượng q1, sản lượng toàn ngành là Q1.
(b)
(a)
Điểm cân bằng mới là E1(P1, Q1).
Hình 5.9. Sự hình thành đường cung
ngắn hạn của ngành.
10/10/2022 45 10/10/2022 46
45 46
10/10/2022 47 10/10/2022 48
47 48
12
10/10/2022
Q = 10P – 240 A d
P MR
Giá và sản lượng cân bằng:
P’
B
N
0
Q Q
Hình 5.10. Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp.
10/10/2022 49 10/10/2022 50
49 50
Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là phần 3.2.Thặng dư sản xuất của ngành
chênh lệch giữa tổng doanh thu của doanh nghiệp
P Thặng dư sản xuất của ngành.
và chi phí biến đổi của nó.
Thặng dư tiêu dùng của doanh nghiệp được tính: S
E
P1
51 52
13