Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mã đề:191 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN


Môn thi: Lý thuyết - Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: ...................................................................... Số BD: ....................................................................
Họ và tên: .................................................................... Nơi sinh: .................................................................
PHẦN 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 1: Virus máy tính không thể lây lan qua:
A. Mạng máy tính. B. Bàn phím. C. Thẻ nhớ Flash. D. Đĩa mềm.
Câu 2: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM. B. Bộ nhớ ngoài. C. ROM. D. Ổ cứng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bộ nhớ là thành phần phải có của mọi máy tính.
B. Máy tính dùng hệ đếm La Mã để biểu diễn số.
C. CPU là không cần thiết cho máy tính.
D. Màn hình là thiết bị không quan trọng của một máy tính.
Câu 4: Nút Reset có công dụng:
A. Khởi động máy tính. B. Khởi động lại máy tính.
C. Tắt máy tính. D. Nạp hệ điều hành.
Câu 5: Người và máy tính giao tiếp thông qua
A. Tất cả đều đúng B. Bàn phím và màn hình .
C. Hệ điều hành D. RAM
Câu 6: Mã nhị phân của thông tin là
A. Số trong hệ đếm 16.
B. Số trong hệ thập phân
C. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính.
D. Số trong hệ đếm tám
Câu 7: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của:
A. Performance Computer. B. Personnal Computer.
C. Personnal Connector. D. Playing Computer.
Câu 8: Biểu diễn thập phân của số “111001” trong hệ nhị phân là:
A. 57 B. 37 C. 27 D. 47
Câu 9: Phần mềm không thể thiếu đối với máy tính là:
A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm soạn thảo. D. Phần mềm ngôn ngữ.
Câu 10: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất. B. Khối xử lý. C. Khối điều khiển. D. Thiết bị nhập.
PHẦN 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 11: Theo nguyên tắc quản lý tệp (file), thư mục (folder) của hệ điều hành Windows, phát biểu nào
sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác.
B. Trong một file có thể không chứa thông tin.
C. Trong một thư mục có thể không có file nào.
D. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác.
Câu 12: Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Alt + F. B. Ctrl + Shift + F. C. Ctrl + F. D. Windows + F.
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta
dùng phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + H B. Shift + F4 C. F11 D. Ctrl +A
Câu 14: Để tắt máy tính ta dùng lệnh nào sau đây:
Lệnh Shutdown có công dụng:
Trang 1/4 - Mã đề thi 191
A. Restart. B. Shutdown. C. Screen off. D. Power saving.
Câu 15: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
A. Notepad B. Calculator C. Excel. D. WinWord
Câu 16: Tổ hợp hai phím Alt + Tab dùng để:
A. Chuyển đổi giữa các cửa sổ chương trình. B. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Taskbar.
C. Thoát cửa sổ. D. Phóng to cửa sổ.
Câu 17: Trong Windows, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào sau đây
A. Shift + Del. B. Alt + Del. C. Ctrl + Del. D. Tab + Del.
Câu 18: Trong tin học, thư mục là một
A. mục lục để tra cứu thông tin. B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin).
C. tập hợp các tệp và thư mục con. D. tệp đặc biệt không có phần mở rộng.
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
C. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
Câu 20: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:
A. Tất cả đều có thể. B. System Restore.
C. Control panel. D. System Information.
PHẦN 3: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 21: Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Shift, End. B. Ctrl, Insert.
C. Backspace, Delete. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Để chèn các ký tự đặc biệt (Symbol) vào trong văn bản ta thực hiện:
A. View → Symbol. B. View → Insert Symbol.
C. Insert → Symbol. D. Fomat → Insert Symbol.
Câu 23: Trong thẻ Home, kích vào Editing/ Find dùng để:
A. Định dạng từ, cụm từ. B. Tìm từ, cụm từ.
C. Định dạng từ, cụm từ. D. Xóa, sửa từ, cụm từ.
Câu 24: Phím nóng Ctrl + Backspace, có chức năng gì?
A. Trả về dạng mặc định. B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi.
C. Xóa một từ phía trước. D. Bật hoặc tắt chỉ số trên.
Câu 25: Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển:
A. Qua trái hoặc qua phải 1 ký tự. B. Lên xuống 1 trang màn hình.
C. Lên xuống 1 trang văn bản. D. Về đầu hoặc cuối dòng
Câu 26: Nháy chuột kép (Double Click) tại một từ là:
A. Chọn từ đó. B. Xoá từ đó. C. In đậm từ đó. D. Sao chép từ đó.
Câu 27: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo:
A. Hướng ngang. B. Hướng nghiêng trái 45 độ.
C. Hướng nghiêng phải 45 độ. D. Hướng dọc.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ctrl + J dùng để làm đậm đoạn văn bản đã được bôi đen.
B. Ctrl + H dùng để đưa con trỏ về đầu đoạn văn bản đã được bôi đen.
C. Ctrl + B dùng để canh phải đoạn văn bản đã được bôi đen.
D. Ctrl + I dùng để làm nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Câu 29: Trong MS Word, muốn tách một ô (trong một bảng) thành nhiều ô, ta chọn ô đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột trái chọn Split Cells. B. Nháy chuột phải chọn Split Cells.
C. Tools → Split Cells. D. Table → Split Cells.
Câu 30: Trong Word, kích vào thẻ View → Documents Views → Print Layout để:
A. Di chuyển văn bản. B. In văn bản.
C. Sao chép văn bản. D. Xem văn bản như khi nó in ra.

Trang 2/4 - Mã đề thi 191


PHẦN 4: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 31: Giả sử tại ô G2 của bảng tính, bạn nhập vào nội dung như sau: = (24068). (chú ý: viết liền nhau,
không có dấu cách phía trước và phía sau của dãy các số vừa nhập vào). Sau khi bấm Enter, nội dung của
ô G2 sẽ là:
A. 24068. B. (24068). C. #N/A. D. -24068.
Câu 32: Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô (cell) ta bấm tổ hợp phím:
A. Alt + Tab. B. Alt + Shift. C. Alt + Enter. D. Ctrl + Tab.
Câu 33: Khi đang làm việc với MS Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Alt + Home. B. Ctrl + Home.
C. Shift + Ctrl + Home. D. Shift + Home.
Câu 34: Khi tạo mới một Workbook, số Worksheet có thể có trong một Workbook đó là:
A. 1. B. 3.
C. 2. D. Tùy theo người sử dụng.
Câu 35: Trong MS Excel, tại ô A2 có chuỗi ‘VCNTT’. Tại ô B2 gõ công thức = LEFT(A2,4) thì nhận
được kết quả là :
A. 4 B. VCNTT C. CNTT D. VCNT
Câu 36: Trong MS. Excel các hàm AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số. B. Hàm của kiểu dữ liệu ký tự.
C. Hàm của kiểu dữ liệu xâu. D. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu lôgic..
Câu 37: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu Đô la ($). B. Dấu bằng (=). C. Dấu thăng (#). D. Dấu hỏi chấm (?).
Câu 38: Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:
A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete.
B. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Row.
C. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Row.
D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete.
Câu 39: Cho biết kết quả của công thức sau: =Average(3,1,7,0)/0:
A. 7 B. 1 C. #DIV/0! D. 3
Câu 40: Để sắp xếp dữ liệu trong cột đã chọn theo thứ tự giảm dần, dùng lệnh Data  Sort, sau đó chọn:
A. Sort down. B. Ascending. C. Sort up. D. Descending.
PHẦN 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 41: Trong Powerpoint, khi trình diễn, muốn di chuyển dến một Slide khác không liền kề ta thực
hiện:
A. Kích chuột trái chọn Go to Slide… B. Kích chuột phải chọn Go to Slide…
C. Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide… D. Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide…
Câu 42: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài
trình diễn đó?
A. Nhấn phím F5.
B. Chọn Slide Show → Start Slide Show → From Beginning.
C. Chọn Slide Show → Start Slide Show → From Current Slide.
D. Chọn Slide Show → Start Slide Show → Custom Slide Show.
Câu 43: Trong Powerpoint, câu lệnh Insert/Header & Footer để thực hiện việc:
A. Tạo hiệu ứng cho slide. B. Tạo cấu trúc cho slide.
C. Tạo tiêu đề đầu, cuối cho slide. D. Tạo chú thích cho slide.
Câu 44: Trong Powerpoint, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide:
A. Insert\New Slide. B. Home\Layout.
C. Insert\Delete Slide. D. Format\Slide Design.
Câu 45: Trong Powerpoint, để nhân đôi 1 Slide đã được chọn, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải, vào Duplicate Slide. B. Kích chuột phải, vào Add Section.
C. Kích chuột phải, vào New Slide. D. Kích chuột phải, vào Add Slide.
Trang 3/4 - Mã đề thi 191
Câu 46: Chế độ xem (view) nào sau đây không phải của Powerpoint
A. Presentation view. B. Slide Sorter. C. Notes Page. D. Normal.
Câu 47: Slide color scheme là:
A. Chèn màu vào các slide. B. Màu nền.
C. Bộ màu chuẩn của power point. D. Tên của một slide mới.
Câu 48: Trong Powerpoint để lưu tệp hiện hành với tên khác ta thực hiện:
A. Phím F12. B. Phím F11. C. Phím F10. D. Phím Insert.
Câu 49: Muốn thay đổi chủ đề (Theme) của các slide ta thực hiện:
A. Design – Themes rồi chọn Theme. B. View – Themes rồi chọn Theme.
C. Review – Themes rồi chọn Theme. D. Home – Themes rồi chọn Theme.
Câu 50: Để thay màu nền cho các slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. chọn Design → Background styles B. chọn View → Background
C. chọn Insert → Background D. chọn Slide Show → Background
PHẦN 6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (10 CÂU)
Câu 51: World Wide Web là gì?
A. Cáp quang.
B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.
C. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin.
D. Là một dịch vụ của Internet.
Câu 52: Nút "Home" trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Quay về trang chủ. B. Quay lên phía trên.
C. Quay về trang trước. D. Quay xuống phía dưới.
Câu 53: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in. B. Webcam. C. Màn hình. D. Micro.
Câu 54: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta nên
A. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào.
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào.
D. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng.
Câu 55: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có ý nghĩa là:
A. Mạng Internet. B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu. D. Mạng cục bộ.
Câu 56: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
A. Browser (trình duyệt).
B. File Transfer Protocol (Giao thức truyền file).
C. Uniform Resource Locators (Bộ định vị tài nguyên đồng dạng).
D. Server (máy chủ).
Câu 57: Muốn xem một trang web máy tính của bạn cần cài đặt:
A. MS FronPage. B. Một chương trình duyệt web.
C. Outlook Express. D. Phần mềm diệt virus.
Câu 58: Web Server là gì?
A. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
B. Là một dịch vụ của Internet.
C. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
D. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin.
Câu 59: Địa chỉ email nào sau đây là không hợp lệ:
A. thilai@fpt.vn. B. thilai.gov.vn. C. thilai@gov.vn. D. thilai@org.vn.
Câu 60: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có thành phần .mil thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ. B. Lĩnh vực giáo dục.
C. Lĩnh vực thương mại. D. Lĩnh vực quân sự.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 191

You might also like