cut and dried: đã đc quyết định và ko thể thay đổi
chop and change: thay đổi liên tục
câu hỏi đuôi mang tính chất đề nghị, nhờ ai đó lm vc gì => phần đuôi là will/won't you let down: nỗi thất vọng lay by: chỗ thụt để đỗ xe setback: trở ngại, khó khăn compatible with sth: tương thích inclusive of sth:gồm cả, kể cả self catering: tự phục vụ get out with: trốn trách ( trách nhiệm, nhiệm vụ ) get away with:bỏ trốn make up to: nịnh bợ make off with: ăn trộm treat oneself: tự thưởng cho bản thân household name : ng nổi tiếng mistake sb/sth for sb/sth: nhầm ai vs cái j One of + N số nhiều + V số ít leave for: rời khỏi nơi nào đó considerate: quan tâm be really adj pity: lòng thương xót reprimanded: chỉ trích engulfed : nhấn chìm in row over: hàng loạt allegation: cáo buộc nonsense: vô lý admitted: thừa nhận=acknowledge denied: từ chối accused: bị buộc tội drop me a line = write to me S+V+such+(a/an)+adj+noun+that+S+V = S+be+so+adj+that+S+V: quá đến nỗi mà reassured: yên tâm declared: khai báo reckoned: tính toán heaped praise on : hết lời khen ngợi stunning: kinh ngạc ankle injury: chấn thương mắt cá slipped back: tụt xuống audiotapes: băng ghi âm