Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Chuyên đề 4: Các quy tắc phát âm ( Pronounciation rules )

I. Cách phát âm đuôi ed

 Phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải
chờ thu phí)

 Ví dụ: Increased: /ɪnˈkriːst/, Liked: /laɪkt/, Finished: /ˈfɪnɪʃt/, Practised: /ˈpræktɪst/

 Phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (Tiền đồ)

Ví dụ: decided, started,…..

 Phát âm là /d/: Những trường hợp còn lại.

Ví dụ: played, learned, used, damaged,…..

II.Các trường hợp phát âm ed đặc biệt, không theo quy tắc

Một số cách phát âm ed sẽ không tuân theo quy tắc như trong 3 trường hợp trên.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

naked /ˈneɪkɪd/ khỏa thân

wicked /ˈwɪkɪd/ gian trá

beloved /bɪˈlʌvd/ yêu quý

sacred /ˈseɪkrɪd/ thiêng liêng

hatred /ˈheɪtrɪd/ căm ghét

wretched /ˈretʃɪd/ khốn khổ

rugged /ˈrʌɡɪd/ lởm chởm

ragged /ˈræɡɪd/ rách rưới

dogged /ˈdɒɡɪd/ kiên cường

learned /ˈlɜːnɪd/ học


learned /lɜːnd/ học

blessed /ˈblesɪd/ may mắn

blessed /ˈblest/ ban phước lành

cursed /kɜːst/ nguyền rủa

cursed /ˈkɜːsɪd/ đáng ghét

crabbed /ˈkræbɪd/ chữ nhỏ khó đọc

crabbed /kræbd/ càu nhàu

crooked /ˈkrʊkɪd/ xoắn

crooked /ˈkrʊkt/ lừa đảo

used /juːst/ quen

used /juːsd/ sử dụng

aged /ˈeɪdʒɪd/ lớn tuổi

B. Phát âm đuôi s/es

You might also like