Professional Documents
Culture Documents
认识一下
认识一下
认识一下
cāi
我猜你是学 生
yí dìng
2. 一定(phó từ, tính từ): cần, phải, chắc chắn, chính xác, nhất định
Ví dụ:
wǒ yī dìng yào kǎo shàng dà xué
我一定要考 上 大学 => phó từ đứng sau chủ ngữ/ đại từ, trước động từ chính
cōngmíng
他很聪明
yuè lái yuè
我越来越喜欢 上 海了。
xī wàng
Ví dụ:
wǒ xī wàng nǐ huì xǐ huan wǒ xī wàng néng yù jiàn nǐ
我希 望 你会喜欢;我希 望 能遇见你
zuò
妈妈在做饭
dāng fān yì
我希 望 以后能当韩语翻译
jiā gōng sī
我在这家公司工作
pài
公司派我去 中 国出差
xiān
昨天我们先参观了天安门,故宫,然后又去了北海。
wǒ men xiān qù hē diǎn kā fēi rán hòu zài huí sù shè hǎo ma
我们先去喝点咖啡,然后再回宿舍,好吗?
Chú ý: khi vế sau có chủ ngữ, thì 然后 phải được đặt trước chủ ngữ.
Ví dụ:
nǐ xiān qù rán hòu wǒ zài qù
你先去,然后我再去。
rán hòu
我先洗好衣服,然后再洗头
fā yīn
他发音很标准
guān zhào
希 望 大家以后能多多关照我
tóng wū
14. 同屋(danh từ, động từ): bạn cùng phòng, sống cùng phòng
Ví dụ:
wǒ de tóng wū yě shì dà xué shēng
我的同屋也是大学 生
yì biān yì biān
15. 一边。。。一边。。。(vừa…vừa)
Cấu trúc này được dùng để diễn tả 2 hoặc 2 hành động được thực hiện cùng 1 lúc.
Ví dụ:
wǒ yì biān chī fàn yì biān kàn diàn shì
我一边吃饭一边看电视
她一边说一边笑。
/Tā yìbiān shuō yìbiān xiào./
Cô ấy vừa nói vừa cười
Chú ý: Động từ trong câu này phải là động từ chỉ hành động do chủ thể
chủ động thực hiện.
jīng jù
我很喜欢看京剧
cóng lái
我从来没看过这部电影
duàn
你 往 前走一段就到了
zhí yuán
他是一个职员
huá yì
Ví dụ: 她老公的父母都是华裔
tè bié
这条裙子很特别
wèi le
为了得到好 成 绩,我每天都努力学习。
为了学汉语,很多外国人来到中国。
Thay vì dùng 为了 ta có thể dùng 是为了 ở phía sau để giải thích cho hành động phía
trước.
Ví dụ:
tā bù chī ròu shì wèi le jiǎn féi
她不吃肉是为了减肥。
zhuānmíng
专 名: Tên riêng
fēi lóng ài zhēn
1. 飞龙 6. 爱珍
lǐ zhōng wén měi guó
2. 李 钟 文 7. 美国
hán guó rì běn
3. 韩国 8. 日本
fǎ guó yìn dù ní xī yà
4. 法国 9. 印度尼西亚
wàng yuè zhì zǐ lín fú mín