Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

rèn shi yí xià

认识一下
cāi

1. 猜(động từ) : đoán, phỏng đoán


Ví dụ:
wǒ cāi nǐ shì xué shēng

我猜你是学 生
yí dìng

2. 一定(phó từ, tính từ): cần, phải, chắc chắn, chính xác, nhất định
Ví dụ:
wǒ yī dìng yào kǎo shàng dà xué

我一定要考 上 大学 => phó từ đứng sau chủ ngữ/ đại từ, trước động từ chính
cōngmíng

3. 聪明(tính từ): thông minh


Ví dụ:
tā hěn cōngmíng

他很聪明
yuè lái yuè

4. 越来越: ngày càng


yuè lái yuè

越来越 chỉ mức độ tăng thêm theo thời gian


yuè lái yuè

越来越 dùng với Tính từ:

yuè lái yuè

 Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了


Ví dụ:
天气 越来越 冷 了 。
/ Tiānqì yuèláiyuè lěng le. /
Trời càng ngày càng lạnh rồi.

yuè lái yuè

 Chủ ngữ + 越来越 + Động từ + 了


Ví dụ:
wǒ yuè lái yuè xǐ huanshàng hǎi le

我越来越喜欢 上 海了。
xī wàng

5. 希 望(động từ, danh từ): mong muốn, ước muốn

Ví dụ:
wǒ xī wàng nǐ huì xǐ huan wǒ xī wàng néng yù jiàn nǐ

我希 望 你会喜欢;我希 望 能遇见你
zuò

6. 做(động từ): làm, tổ chức, mừng


Ví dụ:
mā mā zài zuò fàn

妈妈在做饭
dāng fān yì

7. (当)翻译(danh từ): người phiên dịch


Ví dụ:
wǒ xī wàng yǐ hòu néng dāng hán yǔ fān y

我希 望 以后能当韩语翻译
jiā gōng sī

8. (lượng từ 家)公司(danh từ): công ty


Ví dụ:
wǒ zài zhè jiā gōng sī gōng zuò

我在这家公司工作
pài

9. 派(động từ): phái đi, cử đi


Ví dụ:
gōng sī pài wǒ qù zhōng guó chū chāi

公司派我去 中 国出差
xiān

10. 先(phó từ): trước, trước tiên


Trong tiếng Trung, phó từ 先 (cũng là từ nối) thường dùng trước liên từ 然后 để chỉ thứ
tự nối tiếp của 2 sự việc. Vế câu đầu nêu sự việc được thực hiện hoặc xảy ra trước, vế câu
sau nêu sự việc được thực hiện hoặc xảy ra sau.
Ví dụ:
zuó tiān wǒ men xiān cān guān le tiān ān mén gù gōng rán hòu yòu qù le běi hǎi

昨天我们先参观了天安门,故宫,然后又去了北海。
wǒ men xiān qù hē diǎn kā fēi rán hòu zài huí sù shè hǎo ma

我们先去喝点咖啡,然后再回宿舍,好吗?

Chú ý: khi vế sau có chủ ngữ, thì 然后 phải được đặt trước chủ ngữ.
Ví dụ:
nǐ xiān qù rán hòu wǒ zài qù

你先去,然后我再去。
rán hòu

11. 然后(liên từ): sau đó


Ví dụ:
wǒ xiān xǐ hǎo yī fu rán hòu zài xǐ tóu

我先洗好衣服,然后再洗头
fā yīn

12. 发音(danh từ, động từ): cách phát âm, phát âm


Ví dụ:
tā fā yīn hěn biāo zhǔn

他发音很标准
guān zhào

13. 关照(động từ): chăm soc, quan tâm


Ví dụ:
xī wàng dà jiā yǐ hòu néng duō duō guān zhào wǒ

希 望 大家以后能多多关照我
tóng wū

14. 同屋(danh từ, động từ): bạn cùng phòng, sống cùng phòng
Ví dụ:
wǒ de tóng wū yě shì dà xué shēng

我的同屋也是大学 生
yì biān yì biān

15. 一边。。。一边。。。(vừa…vừa)

Cấu trúc này được dùng để diễn tả 2 hoặc 2 hành động được thực hiện cùng 1 lúc.

Ví dụ:
wǒ yì biān chī fàn yì biān kàn diàn shì

我一边吃饭一边看电视

她一边说一边笑。
/Tā yìbiān shuō yìbiān xiào./
Cô ấy vừa nói vừa cười
 Chú ý: Động từ trong câu này phải là động từ chỉ hành động do chủ thể
chủ động thực hiện.

jīng jù

16. 京剧(danh từ): kinh kịch


Ví dụ:
wǒ hěn xǐ huān kàn jīng jù

我很喜欢看京剧
cóng lái

17. 从来(phó từ): chưa hề, từ trước đến nay


Ví dụ:
wǒ cóng lái méi kàn guò zhè bù diàn yǐng

我从来没看过这部电影
duàn

18. 段(lượng từ): đoạn, khúc, quãng


Ví dụ:
nǐ wǎng qián zǒu yí duàn jiù dào le

你 往 前走一段就到了
zhí yuán

19. 职员(danh từ): nhân viên văn phòng


Ví dụ:
tā shì yí gè zhí yuán

他是一个职员
huá yì

20. 华裔(danh từ): người gốc hoa


tā lǎo gōng de fù mǔ dōu shì huá yì

Ví dụ: 她老公的父母都是华裔
tè bié

21. 特别(phó từ/tính từ): đặc biệt


Ví dụ:
zhè tiáo qún zi hěn tè bié

这条裙子很特别
wèi le

22. 为了(giới từ): để, vì


为了 thường được dùng ở đầu về câu trước để chỉ mục đích, vế câu sau cho biết hành
động được thực hiện để đạt mục đích đó.
Ví dụ:
wèi le dé dào hǎo chéng jì wǒ měi tiān dōu nǔ lì xué xí

为了得到好 成 绩,我每天都努力学习。
为了学汉语,很多外国人来到中国。
 Thay vì dùng 为了 ta có thể dùng 是为了 ở phía sau để giải thích cho hành động phía
trước.

Ví dụ:
tā bù chī ròu shì wèi le jiǎn féi

她不吃肉是为了减肥。

zhuānmíng

专 名: Tên riêng
fēi lóng ài zhēn

1. 飞龙 6. 爱珍
lǐ zhōng wén měi guó

2. 李 钟 文 7. 美国
hán guó rì běn

3. 韩国 8. 日本
fǎ guó yìn dù ní xī yà

4. 法国 9. 印度尼西亚
wàng yuè zhì zǐ lín fú mín

5. 望 月智子 10. 林福民

You might also like