Professional Documents
Culture Documents
Transistor
Transistor
- Đặc tuyến vào Uv=f(Iv) khi Ur hằng - Điện trở vi phân của JE : rE
- Đặc tuyến ra: Ur=f(Ir) khi Uv= hằng - Điên trở khối vùng Bazơ: rB
- Đặc tuyến truyền đạt: Ir=f(Iv) khi Ur - Điện trở vi phân của JC : rC
hằng - Điện dung tiếp giáp JC: CC(B)
- Đặc tuyến phản hồi: Uv =f(Ur) khi Iv - Nguồn dòng tương đương E→C:
hằng IC= .IE
Mắc BC
+ Với IE cố định, IC gần bằng IE. UCB tăng thì IC ít tăng (vì dòng từ E về hết được C)
Rc
+ Đườ𝑛𝑔 𝑡ả𝑖 𝑡ĩ𝑛ℎ: 𝑉𝑐𝑐 = 𝑈𝐶𝐸 +𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 độ dốc phụ thuộc RC ( hay Rt)
Cắt trục hoành tại Vcc và cắt trục tung tại Vcc/Rc
hay IC=f(UCE)
+ Ở to khác nhau, điểm làm việc bị “trôi”
Hệ số ổn định nhiệt
Hệ số ổn định:
UBE và ICBo (dòng ngược là hạt
thiểu số từ C đến B), dễ bị thay đổi
theo To gây IC thay đổi theo.
IC=IB+(+1).ICBo
IC tăng làm thay đổi điểm công
tác tĩnh
∆𝐼𝐶
𝑆= càng nhỏ càng tốt
∆𝐼𝐶𝐵𝑜
𝛽+1
𝑆=
∆𝐼𝑏
1 − 𝛽. ( )
∆𝐼𝑐
Phân cực tranzitor
Mục tiêu:
- Nhằm cung cấp NL 1 chiều cho JE thuận và JC ngược
- Thiết lập dòng DC không đổi qua C dù thay đổi To hay hskd β
- Định điểm làm việc (IC, UCE) sao cho đạt tín hiệu KĐ lớn nhất.
Nguyên tắc chung với mọi cách mắc, để T làm việc ở chế độ khuếch đại:
- Tiếp giáp E-B: JE luôn phân cực thuận.
- Tiếp giáp B-C: JC luôn phân cực ngược.
Phần C:
Ec=RC.IC + UCE
Chọn RB thích hợp để IC làm việc ở vùng dẫn
RB tăng, IC giảm → vùng dẫn
RB giảm, IC tăng → vùng bão hòa
Hệ số ổn định:
Do cách mắc này IB không đổi nên
IB/ΔIC =0
S=β+1 thường là lớn, độ ổn định kém
Phân cực tranzitor bằng ổn định cực Emiter (định dòng):
“Thêm RE để cải thiện ổn đinh nhiệt ở mạch trên”
Phần B:
EC= RB.IB + UBE +IERE
(UBE = 0,2 đến 0,7 << EC
IE=(1+β).IB
𝑉𝑐𝑐−𝑈𝐵𝐸
𝐼𝐵 =
𝑅𝐵 + 1+𝛽 .𝑅𝐸
IC= β. IB → RE làm cho Ic giảm hơn kiểu mắc trước
Phần C:
Ec=RC.IC + UCE+ IERE.
IE==IC
UCE=EC- IC.(RC+RE)
Tìm Ic=f(UCE)
UCE=VCC- IC.(RC+RE)
Bài 13:
Bằng phương pháp đồ thị:
a/ tính điện trở vào tĩnh.
b/ Điện trở vào động
c/ HSKĐ tĩnh và động β
β=ΔIc/ΔIB
Bài 2:
Cho mạch điện:
Biết ICo =5mA
β=100 UCEo =5V
Thiên áp UBE=0,6V E=10V
a/ tính Rc
b/ tính điện áp Uc = UCE
Bài 4: như Bài 2, Cho mạch điện:
Biết ICo =5mA
β=100 UCEo =5V
Thiên áp UBE=0,6V E=10V,
nhưng thêm RE, biết UE =1V
Xác định R1 Rc RE
Phân cực tranzitor bằng định áp: (cầu phân áp)
H1: có R1 R2 tạo thành
phân áp cố định, tạo UB
vào. (Ib rất nhỏ)
H2: mạch tương đương:
RB=R1//R2 và
UB= EC.R2/(R1+R2) (ko
phụ thuộc vào biến đổi To
của BJT)
Mắc CC Mắc BC
Bài 17:
Biết: R1=300K RE=2,7k =100
UBEo=0.5V E=12V
a/ Xác định tham số tĩnh
(I Bo, ICo, IEo, UB, UC, UE)
b/ Nêu mắc Rt=2.7K
tính điện trở tải xoay chiều
Bài 18:
Biết: Rc=5K RE=0.2Rc
R1=85K; R2=15k; =50
UCEo=4V E=10V ICoIEo
a/ Xác định tham số tĩnh
(I Bo, ICo, IEo, UB, UC, UE)
Hint:
UB = phân áp trên R2, do ib nhỏ
UBE=UB-UE Rt=Rc//Rt
Bài tập: