ĐỀ DỰ TUYỂN ĐỊNH VỊ NĂNG LỰC ĐẦU VÀO 04.03 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ DỰ TUYỂN ĐỊNH VỊ NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 2

MÔN: TOÁN
(Thời gian: 30 phút)
Số báo danh.............................................................................. Tổng điểm................/30
Họ tên giáo viên chấm thi:.................................................. Chữ kí:....................
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:

Số gồm Viết số Đọc số

Tám chục và bảy đơn vị .................. ..........................................................

......................................... 14 ..........................................................

Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là:


A.10 B.98 C. 99 D. 11
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau:

Câu 4: Có bao nhiêu số tròn chục nhỏ hơn 90?


A. 8số B.11 số C. 10 số D. 9 số

Câu 5: Dấu thích hợp điền vào ô trống 62 + 31 61 + 32 là:


A. Dấu = B. Dấu < C. Dấu > D. Không có dấu nào
Câu 6: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:

A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) 12, 13, …., 15, 16, ….., ….., ……, 20
+) 10, 20, 30, ….., ….., ……, 70, 80, ….., 100
Câu 8: a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………………………………….
b) Điền số thích hợp vào ô trống:

B. Làm các bài tập sau:


Bài 1: Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………

19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………

17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………


Bài 2: Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu
nhãn vở?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

You might also like