Professional Documents
Culture Documents
C4-CSKTD BaiGiang2
C4-CSKTD BaiGiang2
C4-CSKTD BaiGiang2
Chương 4:
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG KHÁI NiỆM NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu chung
2. Hệ thống chuyển động thẳng.
3. Hệ thống chuyển động quay.
- Tính lực hoặc moment do năng lượng từ trường (tích trữ) trong các cuộn dây
(có dòng điện chạy qua) tác động lên các phần ứng (vật liệu từ hoặc dòng điện)
trong một hệ thống điện cơ.
- Khảo sát khi dòng điện và các lực/moment thay đổi theo thời gian.
2
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 3
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 4
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ contactor
Cuộn DC
Cuộn dây AC
tiêu thụ năng lượng thấp
A1
A2
N
S
Phần đầu
1. Tính năng lượng từ trường Tính lực fe (moment Te ) (Điện Cơ)
2. Tính điện áp cảm ứng v (Định luật cảm ứng điện từ Faraday) (Cơ Điện)
Phần cuối
Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng lực:
lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm …
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
(hoặc cân bằng moment : moment có nguồn gốc từ điện (moment điện từ) Te,
moment có nguồn gốc từ cơ (moment cơ) Tm ...
9
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
● Nếu hệ thống điện tuyến tính (quan hệ B-H tuyến tính, L không phụ thuộc i):
→ l = L ( x) i
di dL ( x ) dx λ = L(x) i ???
Điện áp cảm ứng: v = L ( x) + i l = Li ???
dt dx dt
● Nếu hệ thống không có phần tử chuyển động
→ l = Li di
Điện áp cảm ứng: v=L cuộn cảm, máy biến áp.
dt
10
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
ĐL Ampere Mạch từ
1
C
H • dl = J f • n da
S
Đặc tính vật liệu từ B(H)
H l
i =1
i i = Ni B = H = 0 r H
:Từ cảm
i H B = Mật độ từ thông
A
l
:Từ thông
L=
i l = N :Từ thông móc vòng
ĐiỆN TỪ CƠ
2 i
Mạch tương đương
m
Ni = k Rk
m n
Ni = k Rk = H i li
k =1 k =1 i =1
ĐL Kirchoff n
lk
Từ trở: Rk =
Ak
i =1
i =0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
lc
Tiết diện Ac
1 2 1
W = 𝐿𝑖 = l𝑖 Đơn vị: Joule L
2 2
1
wm = w = BH '
m
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
Phần cuối Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng
lực: lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Từ thông móc vòng ở bất cứ cổng điện nào λk, là hàm của tất cả các biến:
λk= λk(i1, i2, …., iN, x1, x2, …., xM) k = 1,2,..., N
d lk N lk di j M lk dx j
Điện áp cảm ứng vk = = j =1 + j =1 k = 1,2,..., N
dt i j dt x j dt
Tương tự lực ở bất cứ cổng cơ nào fe, là hàm của tất cả các biến:
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Lực điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Lực điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Lực điện từ
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
Phần cuối Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng
lực: lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 16
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 17
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Tính H1, H2? 18
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
μ=
2wd 0 Ni
Ni
= =
R
R2 + 1 g+x
2
Từ thông móc vòng, tự cảm, điện áp cảm ứng
có biểu thức như phương pháp trước.
Với chuyển động thẳng có thể dùng các định luật điện từ hoặc mạch từ tương đương.
Với chuyển động quay dùng các định luật điện từ thuận lợi, dễ dàng hơn.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 19
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
i g+x
2. v =? - Định luật Faraday: Điện áp cảm ứng
dl di dL( x) dx = 2 wd N 2
di 2 wd N 2
i dx
v= = L( x ) + i −
0 0
2
dt dt dx dt g + x ( g + x)
dt dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Điện áp biến áp Điện áp tốc độ 20
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
N1i1 N2i2
1 2
Rx Rx Rx
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Từ thông trong lòng các cuộn dây: Từ thông móc vòng các cuộn dây:
0 w2 0 w2
1 =
3x
( 2 N1i1 − N 2i2 ) l1 = N11 =
3x
( 2N i − N N i )
2
1 1 1 2 2
0 w2 0 w2
2 =
3x
( − N1i1 + 2 N 2i2 ) l2 = N 22 =
3x
( − N1 N 2i1 + 2 N 22i2 )
0 w2
L22 = 2 N 22
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 3x 22
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
0 w2 0 w2
2 =
3x
( − N1i1 + 2 N 2i2 ) l2 = N 22 =
3x
( − N1 N 2i1 + 2 N 22i2 )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
dl
di dL ( x )
dx 2 wd N 2
di 2 wd N 2
i dx
v= = L( x ) + i =
0
+
0
dt dt dx dt g + x dt ( g + x )2 dt
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
Phần cuối Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng
lực: lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 25
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
N N Ni N 2
l Ni
L (q ) = =
2Rg
= =
i i
i 2 Rg 2 Rg
1 g
Từ trở 1 khe hở kk: Rg =
0 Ag
Tiết diện khe hở kk: Ag = h. ( r + 0,5 g )q
N2 2 0 h ( r + 0,5 g ) q
L (q ) = =N
2 Rg 2g
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 26
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
2 0 h ( r + 0,5 g ) q
Ni
N2
L (q ) =
2Rg
=N
2 Rg 2g
L (q ) = 2000 2 4 .10 −7
( 0, 05 )( 0, 04 + 0, 02 )
= 1,32q
2 ( 0, 04 )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 28
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Cấu trúc
hình trụ
chiều dài l
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 29
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Sau khi biến đổi và sử dụng kết quả định luật Gauss ở trên ta có:
ls = N ss = Ls is + Lm (q )ir
L0 = 0 Rl / (2 g )
Tự cảm stator: Ls = Ns2 L0
Với
2q
Hỗ cảm: q = r 0 −
Lm ( ) N s N L 1
- Tương tự từ thông móc vòng dây quấn rotor
lr = Lm (q )is + Lr ir Với Lr = Nr2 L0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 33
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
Phần cuối Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng
lực: lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Chương 4
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
L = f ( x, i )
2. Hệ thống chuyển động thẳng.
3. Hệ thống chuyển động quay l = Li L = f (q , i)
4. Phân tích lực dùng khái niệm năng lượng
5. Phân tích lực dùng khái niệm đồng năng lượng
6. Khái niệm năng lượng và đồng năng lượng trong hệ thống đa cổng
1 2 1
W = 𝐿𝑖 = l𝑖 Đơn vị: Joule L
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 39
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Hệ thống điện-cơ được mô tả như hình a Trong hệ thống cơ: chiều của lực fe quy
ước lấy theo chiều dương của x,
fe trọng lượng M và là xo có độ cứng K
được biểu diễn là 2 phần tử đầu cực,
V l : là chiều dài lò xo ở trạng thái tự do.
x
(a)
Dựa vào khái niệm đã biết, ta có thể
hình dung ra 1 hệ thống điện nối với hệ
thống cơ thông qua từ trường (không
có tổn hao). Hình a có thể diễn giải
thành mạng 2 cửa hình b
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
(b) 40
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Nếu mạng hai cửa không có tổn hao công suất, Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng
trong khoảng thời gian dt, năng lượng từ trường dự trữ dWm , khoảng dịch chuyển dx.
dt
năng lượng từ trường dự
trữ trong khoảng thời gian dt: dWm = id l − f dx
e
dWm = id l − f dx e
Đường A:
lb
Wm ( lb , xb ) − Wm ( la , xa ) = − ( la , x ) dx + l i ( l , xb ) d l
xb
e
f
xa a
Đường B: lb
Wm ( lb , xb ) − Wm ( la , xa ) = i ( l , xa ) d l − ( lb , x ) dx
xb
e
f
la xa
Kết quả của 2 cách là như nhau, kể cả nếu tích phân theo đường C khi biết biểu thức λ(x) 43
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Wm ( lb , xb ) − Wm ( la , xa ) = dWm =
xb
xa
lb
( la , x ) dx + l i ( l , xb ) d l
xb
− f e
dWm = id l − f e dx
xa a
Nếu λa=0 → không có lực từ điện lúc ban đầu → fe(0,x)=0
lb
Wm ( lb , xb ) − Wm ( 0, xa ) = i ( l , xb ) d l
0
dWm = id l − f e dx
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 46
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
l
Với: Wm ( l , x ) = i ( l , x ) d l
0
Vây lực 2016)
sinh ra bằng tốc độ biến thiên của năng lượng từ trường theo phương dịch chuyển47
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ có tiết diện đều là A, chiều dài của đường
sức từ trong lõi thép là lc, khe hở không khí x, độ từ thẩm của
lõi thép có giá tri là μ. Cho dòng điện i chạy qua cuộn dây N
vòng. Tính lực fe theo phương pháp năng lượng?
l
Wm ( l , x ) = i ( l , x ) d l
0
Wm ( l , x )
f =−e
x
49
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 50
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
1 2 1 N2 2 1 lc 2x l 2
Wm = Li = i = 2 + => Cách này chỉ đúng
2 2 Rm N . 0 .A 0 A 2 khi mạch từ tuyến tính!! 51
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Wm ( l , x )
f =− e
x
1 l 2x l 2 1 2x l 2 l2 ( x )
fe = − 2 c
+ = − 2 = − 2
x N . 0 .A 0 A 2 x N 0 A 2
N 0 A x
l 2 2 2
Ni
f =−
e
=−
0 AN 2
lc 2x
2
0 A +
. 0 .A 0 A 52
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ (đã khảo sát ở slide trước). Tính fe(l, x) và fe(i, x)
Wm ( l , x )
f =−e
x
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ (đã khảo sát ở slide trước). Tính fe(l, x) và fe(i, x)
Từ ví dụ ở slide trước đã tính được từ thông móc vòng:
2wd 0 N i 2wd 0 N i i 2 2
l = N = = = L0
g+x g 1+ x g 1+ x g
l
Cần tính i(λ,x) để tinh Wm: →i = (1 + x g )
L0
Đã biết biểu thức năng lượng từ trường dự trữ trong mạch từ:
l l l l 2
Wm = i ( l , x ) d l = (1 + x g ) d l = (1 + x g )
0 0 L0 2L0
54
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ (đã khảo sát ở slide trước). Tính fe(l, x) và fe(i, x)
l 2
Wm = (1 + x g )
2 L0
Tính f : f ( l , x ) = −
W ( l , x ) l 2
=−
e e m
x 2L0 g
Hoặc tính fe(i,x) theo i:
2wd 0 N i
2
Do l =
g+x
2 2 2
Li 1 L0i
f e
( i, x ) = − 0
=−
2 L0 g (1 + x g ) 2 g (1 + x g )
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 55
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Chương 4:
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
2. Hệ thống chuyển động thẳng.
3. Hệ thống chuyển động quay l = Li
4. Phân tích lực dùng khái niệm năng lượng
5. Phân tích lực dùng khái niệm đồng năng lượng
6. Khái niệm năng lượng và đồng năng lượng trong hệ thống đa cổng
Phần trước đã biết các bước tính lực dùng năng lượng:
1/ Giải mạch từ → λ = λ(i,x) → i = i(λ,x)
l
2/ Tính Wm Wm = i ( l , x ) d l
0
Wm ( l , x )
3/ Tính fe f =−e
x
Phần này dùng đồng năng lượng
sẽ tính được lực trực tiếp từ biểu thức λ = λ(i,x)
→ dWm = d ( li ) − l di − f dx e
→ d ( li − Wm ) = l di + f dx e
Đặt li − Wm = W = W ( i, x ) '
m
'
m
dW = ldi + f dx (*)
'
m
e
( i, x ) = 0 l ( i, x ) di
i
Đồng năng lượng từ trường '
W
m
W’m là hàm của 2 biến i và x
W W ' '
→ dW = di + '
dx (**) m m
i x
m
Tính λ = λ(i,x)
g d
( i, x ) = 0 l ( i, x ) di
i
'
W m w
W ( i, x ) '
f = e m
x
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 61
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ (đã khảo sát ở slide trước). Tính fe(l, x) và fe(i, x)
Từ ví dụ ở slide trước đã tính được từ thông móc vòng:
2wd 0 N i 2wd 0 N i i 2 2
l = N = = = L0
g+x g 1+ x g 1+ x g
Đã biết biểu thức năng lượng từ trường dự trữ trong mạch từ:
2
W = l ( i, x ) di =
i L0 L0i i
idi =
'
0 1+ x g 2 (1 + x g )
0 m
W '
( ) = − 1 L0i
i , x 2
Tính fe : f e
( i, x ) = m
g 2 (1 + x g )
x
2
63
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 65
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mạch từ như hình vẽ có tiết diện đều là A, chiều dài của đường
sức từ trong lõi thép là lc, khe hở không khí x, độ từ thẩm của
lõi thép có giá tri là μ. Cho dòng điện i chạy qua cuộn dây N
vòng. Tính lực fe theo phương pháp đồng năng lượng?
Ni
Rc
Rg
dWm = id l − f dx e
dW = l di + f dx
'
m
e
i
l
d ( li ) = id l + l di
=> Wm+ W’m = λi
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
i 70
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
2 L( x) 2
W = l ( i, x ) di = Area( B)
i
'
m 0
i 1
= L( x)idi = L( x)i 2
0 2 i
1 2 1
Wm= W’m = 𝐿𝑖 = l𝑖 (1/2 diện tích hình chữ nhật)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
2 2 71
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
= W = 0 l ( i, x ) di = Area B
i
'
m
▪ Nếu i= const, (không phụ thuộc trạng thái mạch từ: x),(Mạch từ
DC), hình b, dễ dàng tính được đồng năng lượng, nên tính lực dùng
khái niệm đồng năng lượng thuận lợi hơn. W ( i, x ) = l ( i, x ) di
i
'
m 0
l l
BMTBD-CSKTĐ-PVLong a i b i 74
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Wm ( l , x )
Lực có nguồn gốc từ điện: f =−
e
▪ Nếu i= const, nên tính lực dùng khái niệm đồng năng lượng.
dW = l di + f dx
' e
( i, x ) = 0 l ( i, x ) di
m i
'
Đồng năng lượng từ trường
W m
m ( i, x )
'
Lực có nguồn gốc từ điện: W
(Lực điện từ) f =
e
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
x 75
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động thẳng – Một cuộn dây)
Mạch từ (rơle điện cơ) như hình vẽ:
g : khe hở không khí
(g nhỏ hơn nhiều so với bề cao phần ứng h
d : bề ngang của mạch từ;
l : bề dày của mạch từ
lc : chiều dài trung bình của phần tĩnh mạch từ
x : độ dịch chuyển của phần ứng;
N : số vòng dây
i : dòng điện trong cuộn dây.
Phần tĩnh (có tiết diện đồng đều) và phần động (di chuyển theo
phương nằm ngang) làm bằng vật liệu sắt từ có độ từ thẩm μ.
Bỏ qua hiện tượng từ tản, lưu ý rằng đường đi của các đường
sức từ trong khỏang giữa 2 cực từ và phần ứng được thể hiện
trong hình vẽ
Tính theo các thông số của mạch từ và cuộn dây:
a) Từ trở của mạch từ
b) Tự cảm L của cuộn dây
c) Điện áp cảm ứng trên cuộn dây cho trường hợp sắt từ có μ = ∞
d) Đồng năng lượng (co-energy) tích trữ trong từ trường W’m theo (i, x).
e) Lực từ fe tác dụng lên phần ứng, cho trường hợp sắt từ có μ = ∞
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 76
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động thẳng – Một cuộn dây)
a) 1 lc + h
- Từ trở lõi sắt: Rc = Rc
d .l
H c lc
1 2g
- Từ trở khe hở kk: Rg =
0 Ag Ni H g lg
Rg
Tiết diện khe hở kk: Ag = l ( d − x )
1
2g
Rg = c: core (lõi sắt)
0 l ( d − x ) g: gap (khe hở kk)
MachTừ: lõi sắt và khe hở kk
- Từ trở toàn bộ mạch từ:
Φ
1 lc + h 1 2g
RMachTu = +
d .l 0 l ( d − x ) Ni RMachTừ
b) Tự cảm L của cuộn dây
N N Ni
l N2
L ( x) = = = =
i i i RMachTu RMachTu
N2 N2
L ( x) = =
RMachTu 1 lc + h 1 2g
+
BMTBD-CSKTĐ-PVLong d .l 0 l ( d − x ) 77
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động thẳng – Một cuộn dây)
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động thẳng – Một cuộn dây)
d) Đồng năng lượng (co-energy) tích trữ trong từ trường W’m theo (i, x), khi μ hữu hạn
(có tinh đến từ trở sắt từ)
1
W = l ( i, x )di = L ( x ) idi = L ( x ) i 2
i i
'
m0 0 2
N2
1 N2 L( x) =
1 lc + h 1 2g
= i2 +
2 1 lc + h + 1 2g d .l 0 l ( d − x )
d .l 0 l ( d − x )
Đồng năng lượng từ trường W’m theo (i, x), cho trường hợp sắt từ có μ = ∞
1
W = l ( i, x )di = L ( x ) idi = L ( x ) i 2
i i
'
m 0 0 2
1 N 2
l ( d − x ) 2 0l ( d − x )
Wm = i = ( Ni )
' 0 2
2 2g 4g
e) Lực từ fe tác dụng lên phần ứng, cho trường hợp sắt từ có μ = ∞
W '
0l
f = =− ( Ni )
e m 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
x 4g 79
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
c =
Mạch từ như hình vẽ, phần tĩnh có dây quấn
được gắn cố định, phần động có thể di chuyển
theo phương đứng. Bỏ qua từ thông rò tản và từ
trở của lõi sắt (μc = ∞)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 81
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
a. Từ trở khe hở kk: c =
1 g
R2 =
0 ad
1 g
R1 = = R3 = 2 R2
0 ( a 2 ) d
Từ trở tổng các khe hở kk :
2g
Rg = 2R2 =
0 ad
Ni 0 ad R1 / / R3
Từ thông: = = Ni
Rg 2g = R2
0 ad
Từ thông móc vòng: l = N = N i 2
Wb = ...?
2g
Với: a = 20mm , d =30mm
g = 2mm , μ0 = 4π10-7 H/m → l = ..... Wb
N = 1000 vòng , I = 2A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 82
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
i 0 ad
' 2 2
W N
Lực điện từ: f =
e m
=−
g 4g 2
10002.32.4 10−7. ( 0, 02 )( 0, 03)
→ fe =− = - 424 N
4 ( 0, 002 )
2
Lực điện từ luôn mang giá trị âm, do đó luôn tác dụng theo chiều ngược với
chiều của biến cơ học g, tức là kéo phần di động về phía phần đứng yên.
0 ad
l = N = N i 2
Wb
2g
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 83
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Một cuộn dây)
Mạch từ như hình vẽ có: rotor quay bán kính r =
40mm, bề dày (bề sâu vào trang giấy) h = 50mm, khe
hở g = 4mm, tiết diện khe hở kk Ag = h. ( r + 0,5 g )q
N = 2000vòng . Bỏ qua từ trở của lõi sắt (μlõi sắt = )
và từ thông rò tản
1. Tự cảm L của cuộn dây
2. Khi dòng điện vào cuộn dây 1,5A tính moment điện
từ tác động lên rotor và từ cảm ở khe hở kk
3. Để tránh bão hòa mạch từ, giá trị lớn nhất mật độ từ
thông qua khe hở kk được giới hạn là 1,5T. Xác
định moment điện từ lớn nhất của cơ cấu
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Một cuộn dây)
N2 2 0 h ( r + 0,5 g ) q
L (q ) = =N
2 Rg 2g
L (q ) = 2000 2 4 .10 −7
( 0, 05 )( 0, 04 + 0, 02 )
= 1,32q
2 ( 0, 04 )
Từ thông móc vòng qua cuộn dây:
Ni
0 h ( r + 0,5 g ) q
2Rg
l = L (q ) i = N 2
i
2g
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 85
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Một cuộn dây)
2.
0 h ( r + 0,5 g ) q
Từ thông móc vòng qua cuộn dây: l = L (q ) i = N 2
i
2g
Đồng năng lượng tích trữ trong mạch mạch từ (trong khe hở kk)
1
W = l ( i, q )di = L (q ) idi = L (q ) i 2
i i
'
m 0 0 2
Wm' = l ( i,q )di = N 2 0
i h ( r + 0,5 g ) q i 2
0 2g 2
- Moment điện từ tác động lên rotor khi dòng điện qua cuộn dây 1,5A :
W '
0 h ( r + 0,5 g )
T = = ( Ni ) 2H g g
e m 2
q 4g Ni
2Rg
W '
1 dL 2 1
T = = i = 1,32 (1,5 ) = 1, 485 Nm
e m 2
q 2 dq 2
- Mật độ từ thông ở khe hở kk khi dòng điện qua cuộn dây 1,5A: Ni = 2H g g
Ni −7 2000 (1,5 )
B = 0 H g = 0 = 4 .10 = 0, 47T
2g 2 ( 0, 004 )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 86
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Một cuộn dây)
3.
Dòng điện qua cuộn dây tương ứng với mật độ từ thông ở khe hở kk Bgmax = 1,5 Wb/m2 .
Moment điện từ lớn nhất của cơ cấu: (từ cảm khe hở kk được giới hạn là 1,5T)
( 4, 77 )
2
1 2 dL
T e
= imax = 1,32 = 15, 02 Nm
dq
max
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 87
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Một cuộn dây)
Cách khác: Tính moment ?
Đồng năng lượng tích trữ trong từ trường 2 khe hở không khí:
1 1
W = w Vg
g
' '
g = Bg H gVg = o H g2Vg
2 2
Mật độ đồng năng lượng tích trữ trong từ trường :
1 1
w = Bg H g = o H g2 J m3
'
g
2 2
Thể tích 2 khe không khí: Vg = 2 gAg = 2 gh ( r1 + 0, 5g )q
n 2H ag g
Ni = H i li
Ni
Theo định luật Ampere: → Hg =
i =1 2g Ni
2Rg
0 ( Ni ) h ( r1 + 0,5g )q
2 2
H
2 (
Wg =
' 0 g
2 gh ( r1 + 0,5g )q ) =
4g
Moment điện từ tác động lên rotor:
Wg' ( i,q ) 0 h ( r1 + 0,5 g )
= ( Ni )
2
T = e
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
q 4g 88
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập (Hệ thống điện-cơ chuyển động quay - Hai cuộn dây)
Một mạch từ có 2 nguồn kích thích.
Các giá trị điện cảm:
L11 = ( 3 + cos 2q )10−3 [ H ]
L12 = 0,1cos q [ H ]
L22 = 30 + 10cos 2q [ H ]
Tính moment Te với giá trị i1 = 1A, i2 = 0,01A
1 1
Sử dụng khái niệm đồng năng lượng: W ( i1 , i2 , x ) = L11i1 + L22i22 + L12i1i2
'
m
2
2 2
Wm '
Suy ra moment: T =
e
= −0,1.i1i2 sin q − i12 sin 2q .10−3 − 10.i22 sin 2q
q
Với giá trị i1 = 1A, i2 = 0,01A Moment có giá trị: T e = −2.10−3.sin 2q − 10−3.sin q [ Nm]
Nhận xét: Moment Te có 2 thành phần
- Thành phần đầu tỉ lệ với i1 , i2 và sinθ tương ứng với moment do tương tác của dòng
stator và rotor có khuynh hướng làm thẳng hàng trục từ rotor với stator nhằm làm hệ
thống có đồng năng lượng cực đại
- Thành phần thứ 2 tỉ lệ với bình phương của từng dòng điện i1 , i2 và sin2θ tương
ứng với moment của hệ 1 nguồn kích thích cũng có khuynh hướng làm cực đại đồng
năng lượng. Do chu kỳ là 180 0 ,thành phần này gọi là moment phản kháng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 91
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Chương 4:
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
2. Hệ thống chuyển động thẳng.
3. Hệ thống chuyển động quay
l = Li
4. Phân tích lực dùng khái niệm năng lượng
5. Phân tich lực dùng khái niệm đồng năng lượng
6. Khái niệm năng lượng và đồng năng lượng
Wm ,Wm' f e (hoac Te )
trong hệ thống đa cổng
Hệ thống đa cửa
m 0 Wm'
fi =
e
i = 1,..., M
xi
i2 iN
+ l2 di2 + ... + lN diN
0 0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Có N cửa điện M cửa cơ 98
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Có N cửa điện:
dWm = i1d l1 + i2 d l2 + ... + iN d lN − f dx e
W '
fi =e m
i = 1,..., M
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
xi 99
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCBinh edited 2016) 0
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
W = l1 ( i1 , 0, x1 , x2 ) di1 + l2 ( i1 , i2 , x1 , x2 ) di2
i1 i2
'
m 0 0
W '
W '
f =
1
e m
f =
2
e m
dx1 dx2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCBinh edited 2016) 1
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
N1i1 N2i2
1 2
Rx Rx Rx
10
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016) Mạch từ tương đương 2
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
W’m
Hệ thống 2 cửa điện l1 = L11 ( x).i1 + L12 ( x).i2
1 cửa cơ
l2 = L21 ( x).i1 + L22 ( x).i2 Wm = W’m
l1 L11 ( x) L12 ( x) i1
l = L ( x) l = L i
2 21 L22 ( x) i2
Năng lượng tích trữ trong hai cuộn dây ghép hỗ cảm:
L1 L2
1 1
W = L1i1 + L2i22 Mi1i2
2
2 2 M
Dấu cộng: khi cả hai dòng điện cùng đi vào hay đi ra khỏi cực tính. (Thuận cực tính)
Dấu trừ: khi có một dòng điện đi vào và một dòng điện đi ra khỏi cực tính. (Ngược cực tính)
L1 L2
W = l1 ( i1 , 0, x ) di1 + l2 ( i1 , i2 , x ) di2
i1 i2
'
m 0 0 M
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 105
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 106
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Chương 4:
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
2. Hệ thống chuyển động thẳng. l = Li
3. Hệ thống chuyển động quay
e
f v fmv
S S S
vi
i
dl (T )
e (Tm.ext )
dt
dv
dWm Mv + lò xo
dt dt
d
J + lò xo
Cân bằng công suất dt
- Lưu ý: Tổn hao điện và tổn hao cơ nằm ngoài bộ phận kết nối
(coupling) của hệ thống điện cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
i2 R P(xoáy, từ trễ) Bv ( B )
- Lưu ý: Tổn hao điện
và tổn hao cơ nằm f ev fmv
S S S
ngoài bộ phận kết nối vi
i
dl (T )
e (Tm.ext )
(coupling) của hệ dt
dv
dWm Mv + lò xo
thống điện cơ dt dt
d
J + lò xo
Cân bằng công suất dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCBinh edited 2016) 1
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
( )
xb=0,2
dWm = i(l , x )dl + − f (l , x )dx e
xa=0,1
Tích phân 2 vế: λb=1,25 b
lb
Wm ( lb , xb ) − Wm ( la , xa ) =
id l + − f e dx
xb
λa=1
la xa a
Hay tính theo bảo toàn năng lượng: 𝐸𝐹𝐸𝐴𝐵𝐶 = 𝑊𝑚𝐴𝐶 − 𝐸𝐹𝑀𝐴𝐵𝐶 = 10 − 1 = 9 J12
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCBinh edited 2016)
12
0
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
𝑥𝐶 l2𝐵𝐶 𝑥𝐴 l2𝐷𝐴
𝐸𝐹𝑀𝐴𝐵𝐶𝐷𝐴 = 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑥 𝑑𝑥
𝐵 12 𝐷 12
6 3
42 16 6 4 3 22
=න 𝑑𝑥 + න 𝑑𝑥 = = 𝑥 ฬ + 𝑥 ฬ
12 12 12 3 12 6
3 6
= 8 − 4 + 1 − 2 = 3 Joule > 0: Máy phát điện
dWm = id l − f dx e e
f v
Tích phân trong 1 chu kỳ: S
0= id l − f
e
dx = id l + ( − f dx )
e
i
dl (T )
e
dt dWm
EFE + EFM = 0 dt
Ký hiệu khác: EFE cycle + EFM cycle
=0 Sơ đồ cân bằng năng lượng
khi bỏ qua tổn hao từ trường
EFE 0 EFE 0
ĐỘNG CƠ ĐIỆN (nhận công MÁY PHÁT ĐIỆN (nhận cơ
suất điện và phát ra cơ năng) năng và phát ra điện năng)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCBinh edited 2016) 2
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCBinh edited 2016) 3
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCBinh edited 2016) 4
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCBinh edited 2016) 5
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Chương 4:
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
2. Hệ thống chuyển động thẳng. l = Li
3. Hệ thống chuyển động quay
- Một cuộn dây (mạng 2 cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Hai cuộn dây (mạng 2 cửa vào 1 cửa ra) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
- Nhiều cuộn dây kích thích (mạng đa cửa) Điện áp cảm ứng - Moment điện từ
Phần cuối Dùng định luật Newton để xây dựng các phương trình cân bằng
lực: lực có nguồn gốc từ điện (lực điện từ) fe, lực có nguồn gốc từ cơ (lực cơ) fm
Giải hệ thống phương trình trên Tìm nghiệm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 131
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Mx = f = f + f m e
x : là gia tốc
Lực gia tốc theo chiều dương của phương dịch chuyển bằng tổng đại
số của tất cả các lực tác động lên vật thể theo chiều dương đó.
fK
dx fe
Mx = f − f K − f B = f − Kx − B
e e
dt M
Tương tự với chuyển động quay
fB
Jq = T = T + Tm e x
Chương 4:
GIẢI TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN-CƠ
DÙNG PHƯƠNG PHÁP NĂNG LƯỢNG
1. Giới thiệu
2. Hệ thống chuyển động thẳng.
3. Hệ thống chuyển động quay
l = Li
4. Phân tích lực dùng khái niệm năng lượng
5. Phân tich lực dùng khái niệm đồng năng lượng
6. Khái niệm năng lượng và đồng năng lượng trong
Wm ,Wm' f e (hoac Te )
hệ thống đa cổng
fm
fe
Dòng điện i Chuyển động cơ
(Chọn t=0 khi đóng điện vào cuộn dây vào nguồn vs )
- Từ kết quả đã tính ở slide trước có lực điện từ: (Chiều dương của lực điện từ
fe theo chiều dương của x)
2 2
N 2i N 2i N i N 2 2
i
( )
i
l= = = l = f =−
' e
W i , x di
Rc + Rg ( x ) lc 2x lc 2x
m 2
c 2x
0
+ + l
2
0
A +
A 0 A A 0 A A 0
A
l = Li '
W
m
fe
140
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
- Phương trình cơ : (Đã chọn tại thời điểm ban đầu t= 0 thì x= l) Theo định luật Newton
d 2x dx N 2i 2
M 2
+ K ( x − l ) + B = f e
=− 2
0 A
dt dt lc
+ 2x
A 0 A 142
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
0 A c + 2 x
dt dt l
A 0 A 143
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
• Xác định 3 biến trạng thái: i, x và dx/dt (là vận tốc, ký hiệu v) (nguồn điện là vs)
• Lấy vi phân các biến i, x, v và biểu diễn các vi phân này chỉ theo i, x, v và
những dữ liệu đầu vào của hệ thống (nguồn điện áp vs).
N2
dx L( x) =
=v R( x)
dt
lc 2x
Từ phương
dv d 2 x 1 − N 2i 2 R( x) = +
trình cơ = 2 = − K ( x − l ) − Bv A 0 A
dt dt M 0 AR ( x )
2
với
v: vận tốc
Từ phương di 1 N i 2 2
= − iR + 2 v + vs
dt L( x ) R (x ) 0 A
trình điện vs(t): hàm kích thích
nguồn điện
(forcing function)
Vây ta đã lập được hệ phương trình vi phân bậc nhất, ie lập đươc mô hinh không gian trạng thái
Với điều kiện ban đầu: i(0)=0, v(0)=0, x(0)=ℓ (Đã chon t= 0 tại thời điểm đóng điện)
144
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Mạch từ như hình vẽ, phần tĩnh có dây quấn được gắn
cố định, phần động có thể di chuyển theo phương
đứng. Bỏ qua từ thông rò tản nhưng xét đến từ trở của
lõi sắt từ với độ từ thẩm tương đối μr
Khi có dòng điện 2A chạy qua cuộn dây
a) Tính từ thông móc vòng
b) Tính đồng năng lượng của hệ và lực điện từ sinh ra.
c) Giả sử có dòng điện DC bằng 10A được đưa vào
cuộn dây, khi nào lực điện từ sẽ đạt giá trị lớn nhất (xét
về độ lớn), và giá trị đó là bao nhiêu? a = 20mm , d =30mm
h = 80mm , w = 40mm
g = 2mm , μr = 2500
N = 1000 vòng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 148
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
a. Từ trở của 2 khe hở: 2g
Rg =
lc 0 ad
Từ trở của lõi sắt: Rc =
r 0 ad
lc : chiều dài trung bình đường sức từ trong lõi sắt
lc = 2 ( w + a ) + ( h + a )
Từ thông: =
Ni Ni 0 ad
= = Ni
Rg + Rc 1 lc 2 g + lc r
2g + Rc
0 ad r
0 ad
Từ thông móc vòng: l = N = N i 2
Rg
2 g + lc r Ni
Bài tập
i 0 ad
b. Đồng năng lượng: W = 0 l = → Wm' = ...... J
' 2 2
di N i
2 ( 2 g + lc r )
m
W '
N 2i 2 0 ad 2 N 2i 2 0 ad
Lực điện từ: f =
e m
=− =−
g ( + r) ( + r)
2 2
2 2 g lc 2 g lc
→ f e = −........... N
Lực điện từ luôn mang giá trị âm, do đó luôn tác dụng theo chiều ngược với
chiều của biến cơ học g, tức là kéo phần di động về phía phần đứng yên.
c. Độ lớn của lực sẽ đạt giá trị lớn nhất khi g = 0. Khi đó, giá trị lớn nhất của lực sẽ là:
N 2 I 2 0 ad
fe = (dòng điện DC đưa vào cuộn dây i = I=10A).
max
(lc r ) 2
0 ad
l = N = N i 2
→ f e
= ...... N 2 g + lc r
max
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 150
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài Tập
Với mạch từ trong hình vẽ sau, phần trên có dây quấn được gắn cố định, phần dưới
có thể di chuyển theo phương thẳng đứng (lên và xuống). Bỏ qua từ tản. Mạch từ có
chiều dày d như được thể hiện trong hình vẽ.
Cho a = 1 cm, d = 1,5 cm, μr = 200, N = 500 vòng, dòng điện DC cấp vào cuộn dây là
1 A. Chiều dài đường sức từ trung bình trong phần lõi thép của một nửa mạch từ đối
xứng là ℓc = 12 cm ( 2(ℓg + ℓn + c)).
d Trục đối xứng c
r 2a a
i i
a a ℓg
N N
x x
ℓn
r a
a) Lập công thức tính từ thông móc vòng bằng mạch từ tương đương.
b) Lập công thức tính đồng năng lượng của hệ và lực điện từ sinh ra.
c) Khi nào lực điện từ sẽ đạt giá trị lớn nhất (xét về độ lớn), tìm lực điện từ lớn nhất
d) Tính khoảng cách giữa hai phần mạch từ (x) để lực điện từ sinh ra cân bằng với
trọng lực được tạo ra bởi trọng lượng của phần dưới, biết phần dưới có khối lượng
M = 0,5 kg, gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 151
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài Tập
x
a) Từ trở khe hở giữa R2 = Trục đối xứng c d
0 ( 2ad )
x i
Tổng từ trở khe hở Rgap = 2 R2 = ℓg
0 ( ad ) N
lc x
Tổng từ trở lõi thép Rcore =
r 0 (2ad ) ℓn
Tổng từ trở của mạch từ R(x) = Rcore + Rgap
Ni
Từ thông =
R(x )
N 2i
Từ thông móc vòng l = N = R1 / / R3
bằng mạch tương đương R( x ) Rgap Rcore
= R2
2 2
b) Đồng năng lượng W = N i
2 R( x )
m
Rcore
N 2i 2 0 (ad )
Lực điện từ fe =− 2
lc
2 + x
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 2r 152
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài Tập
c) Lực điện từ đạt cực đại khi x = 0, với độ lớn bằng
N 2i 2 0 ( ad )
fe = 2
= 261,8 N
lc
2
r
2
Lưu ý: Trong thực tế không thể đạt được điều kiện x = 0, vì khi hai phần mạch từ chạm
nhau, bề mặt của hai phần sẽ chỉ tiếp xúc với nhau ở vài chỗ (do sự gồ ghề của mạng
tinh thể trong vật liệu từ), và vẫn có nhiều khoảng trống ở giữa hai bề mặt. Do đó, lực
điện từ cực đại thực tế sẽ nhỏ hơn giá trị đã tính toán ở trên khá nhiều.
d) Khoảng cách giữa hai phần mạch từ (x) để độ lớn của lực điện từ cân bằng với
trọng lực tạo ra do trọng lượng của phần dưới
f e = Mg
N 2i 2 0 ( ad )
2
= ( 0,5 )( 9, 81) → x = 1,892mm
lc
2 + x
2r
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 153
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Mạch từ như hình vẽ (động cơ từ trở). Từ trở mạch
từ và tự cảm cuộn dây phụ thuộc vào vị trí góc
quay θ , giả sử quan hệ này được thể hiện như
sau : L(θ) = L1 + L2cos(2θ). Bỏ qua từ trở lõi thép.
Giả thiết mặt cắt ngang ở khe hở không khí là Ag0
và Ag1 tương ứng với khe hở không khí g0 và g1 ở
2 vị trí θ = 00 và θ = 900
Cho dòng điện i qua cuộn dây.
1. Xác định L1 và L2
2. Xác đinh moment tác động lên rotor.
Xét 2 vị trí đặc biệt θ = 00 và θ = 900
q = 00 → L ( 0 ) = L1 + L2
q = 900 → L ( 900 ) = L1 − L2 Ag0
Ag1
1 2 g0
q = 0 → Rg 0 =
0
0 Ag 0 Ni
Rg
1 2 g1
q = 90 → Rg1 = 0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
0 Ag1 q = 00 q = 900 154
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
q = 00 → L ( 0 ) = L1 + L2
q = 90 → L ( 90 ) = L1 − L2
Ni
0 0 Rg
1 2 g0
q = 0 → Rg 0 =
0
0 Ag 0 l N N Ni N 2
L= = = =
1 2 g1 i i i Rg Rg
q = 90 → Rg1 = 0
0 Ag1
N2 0 Ag 0
L ( 0) =
2
=N = L1 + L2
Rg 0 2 g0
N2 0 Ag1
L ( 90 ) =
0
=N 2
= L1 − L2 Ag0
Ag1
Rg1 2 g1
0 N 2 Ag 0
Ag1
L1 = +
4 g0 g1
0 N 2 Ag 0 Ag1
L2 = − q = 00 q = 900
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
4 0
g g1 155
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Rg 0 2 g0
N2 0 Ag1
L ( 90 0
)= L −L 1 2
2
= =N
Rg1 2 g1
0 N 2 Ag 0
Ag1
L1 = +
4 g0 g1
0 N 2 Ag 0 Ag1
L2 = −
4 g0 g1
2. Năng lựơng từ trường (= đồng năng lựơng):
1 Ag0
Ag1
Wm ( i, x ) = l ( i, x ) di = L (q ) i 2
i
'
0 2
1
Wm' = i 2 ( L1 + L2 cos 2q )
2
Moment :
W '
Te = m
= − L2i 2 sin ( 2q ) q = 00 q = 900
q
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 156
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
ia
(Máy điện này được gọi là một máy điện từ trở, thực chất là một
máy điện đồng bộ không có dây quấn kích từ)
i a
(a) Ma trận điện cảm để liên kết các từ thông móc vòng l a với các dòng điện stato i
l
b b
(b) Đồng năng lượng Wm '
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 157
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
a) Ở dạng tổng quát: ia
la Laa Lab ia Trục từ rotor
l = L Lab = Lba
Lbb ib
với
b ba
q Trục từ
Khi trục rôto thẳng hàng với trục dây quấn a, Laa đạt giá trị dây quấn a
ib ib
lớn nhất, còn Lbb đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi trục rôto thẳng hàng với trục pha b (quay đi 90 so với vị
trí vừa rồi) thì Laa đạt giá trị nhỏ nhất, trong khi Lbb đạt giá ia
trị lớn nhất. - 0,
Điện cảm: - hằng số
Trục rotor - L0 + L1cosФ
Bài tập
Rôto quay nửa vòng thì chu kỳ thay đổi của các điện cảm ia
hoàn tất, do đó các điện cảm là các hàm số theo biến 2θ
Trục từ rotor
điện cảm : Laa = L0 + L1 cos ( 2q )
→ = 2q Tự cảm: q Trục từ
L0 + L1cosФ Lbb = L0 − L1 cos ( 2q ) dây quấn a
ib ib
Hỗ cảm Lab sẽ bằng 0 khi trục từ rôto thẳng hàng với trục của một pha dây quấn
stato nào đó, và đạt giá trị lớn nhất (xét về độ lớn) khi trục rôto nằm giữa các trục
của các pha dây quấn. Khi q = 45 hoặc q = 225 hỗ cảm mang dấu dương. ia
iai Trục
Laa đạtrotor
giá trị nhỏ nhất ia
a
Laa đạt giá trị lớn nhất
Lbb đạt giá trị lớn nhất
Lbb đạt giá trị nhỏ nhất.
θ=9000 Trục pha a Trục pha a
θ=45 θ=00
Trục pha a
ib
ib
ib
ib ib ib Trục rotor
Đường sức từ
Đường sức từ dây quấn a
iai
a
dây quấn a ia
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 160
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
1 1
Hoặc W = Laa ia + Lab ia ib + Lbb ib
2 ' 2
m
2 2
= ( L0 + L1 cos ( 2q ) ) ia + M sin ( 2q ) ia ib + ( L0 − L1 cos ( 2q ) ) ib2
1 2 1
2 2
c) Mômen điện từ sinh ra
W '
Te = m
= − L1 sin ( 2q ) ia2 + 2M cos ( 2q ) iaib + L1 sin ( 2q ) ib2
q
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 161
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Một mạch từ như hình vẽ có chiều dài trung bình đường sức từ trong phần sắt từ
lcdefab = 100mm và khe hở không khí lbc = 2mm, mạch từ có tiết diện (đồng đều) là
1,5.10-4 m2, bỏ qua sự rò tản của mạch từ, sắt từ có độ từ thẩm tương đối μr = 1424,
cuộn dây 200 vòng.
Xác định dòng điện cần thiết qua cuộn dây để tạo từ thông ở khe hở không khí là
0,75.10-4 Wb.
Xác định lực tác động lên phần động (lực đặt tại điểm b)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 162
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Dùng mạch tương đương:
Từ trở khe hở không khí: Rcdefab
1 lbc 1 2.10−3
Rbc = = = 10.610.329 [1/H]
0 Ag 4 10 1,5.10
−7 −4
Ni Rbc
Từ trở phần sắt từ: Rcdefab Rbc
1 lcdefab 1 0,1
Rcdefab = = = 372.553 [1/H]
0 r Ac 4 10 .1424 1,5.10
−7 −4
Ni
i= = 4,12 A
N
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 163
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Ni Ni 0 Ag
= = Ni
( Rcdefab + Rbc ) 1 lbc
lbc
A
Rcdefab R 0 g
bc
lbc x
i= = = l
0 Ag 0 Ag N 0 Ag N 2
N
lbc
l x l2 N 2 2 x x 2
Wm ( l , x ) = i ( l, x ) d l = = =
0 2 0 Ag N 2
2 0 Ag N 2
20 Ag
f =edWm
=
=
( 0, 75.10 )
2
= 14,92 N
−4 2
dx 20 Ag 2 ( 4 10 )(1,5.10 )
−7 −4
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 164
(TCBinh edited 2016)
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
Cho mạch từ dạng solenoid với mặt cắt như
hình vẽ với N=500 vòng ; x= 5 mm ; a= 20mm
; bề dày vòng đệm b= 2mm ; l= 40mm. Giả
thiết μc= ∞, bỏ qua từ thông rò tản.
1. Nếu cho dòng điện một chiều (DC) I=10A
chạy qua cuộn dây. Viết biểu thức và tính
lực tác động lên phần động
Bài tập
1. Biểu thức lực ?. (Với dòng DC: i= I= 10A= const)
b x
- Từ trở toàn mạch từ : R = Rgx + Rg = +
b
0 c 0 2 al
2
N l N 2
- Tự cảm: L( x) = = = N2 =
i i iN R
N 2 2
alc 2
N 2
k1
L= = 0
= c= a-b/2
R 2alx + bc 2
k2 x + k3
k1 = 20 alc 2 N 2 ; k2 = 2al ; k 3 = bc 2
- Lực: f ( x) =
e W 'm ( x ) =
dWm ( x ) 1
= I 2 dL ( x )
=−
I 2
k1k2
x 2 ( k2 x + k3 )
2
dx 2 dx
Bài tập
2. Biểu thức lực ?. (Với dòng AC: i= Irms= 10A= const)
1 2 dL ( x ) k1
f ( x) = i
e
vói : L =
2 dx k2 x + k3
( )
2
i 2 k1k2 10 2 cos100 t k1k2
f e
( x) = − = c= a-b/2
2 ( k 2 x + k3 ) 2 ( k 2 x + k3 )
2 2
100k1k2
= cos 2 100 t
( k 2 x + k3 )
2
- Bởi vì cos2
có giá tri trung bình là 1/2, nên lực trung bình
Ni
khi dòng AC bằng trường hợp dòng DC Rgx
Rgb
F e
avg = 600 N
175
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
3. Biểu thức dòng điện và lực ?. (Với v= Vmsinωt)
- Phương trình cân bằng điện áp:
d ( Li ) 20 alc 2 N 2 k1
v = Ri + voi: L = = = const
dt 2alx0 + bc 2
k2 x0 + k3
di
→ Vm sin t = Ri + L
dt
- Dòng điện qua cuộn dây xác định bởi: c= a-b/2
Vm L
i= sin (t − q ) (*) ; voi q = arctan
R 2 + ( L ) R
2
- Mạch từ tuyến tính ở trạng thái xác lập i xác lập nên biểu thức lực như câu 2:
1 2 dL( x) 1 2 d k1 k1k2
f = i
e
= i = − i 2
2 dx k2 x + k3 x = x 2 ( k2 x0 + k3 )
2
2 dx x = x0
0
- Thay giá trị các thông số vào tính được i: Với i xác định bởi (*)
176
Chương 4: Phân tích hệ thống điện cơ dùng khái niện năng lượng
Bài tập
- Mạch từ tuyến tính ở trạng thái xác lập i xác lập nên biểu thức lực như câu 2:
1 dL( x) 1 2 d k1 k1k2
f = i2
e
= i = − i 2
2 dx k2 x + k3 x = x 2 ( k2 x0 + k3 )
2
2 dx x = x0
0
Với i xác định bởi (*)
- Thay giá trị các thông số vào tính được i:
k1 20 alc 2 N 2
L= = = ......H
k 2 x + k3 2alx0 + bc 2
c= a-b/2
Z = R 2 + (100 L ) = .......
2
L
q = arctan = .......0
R 1 2 dR ( x )
Cách khác ? f = −
e
1 2
2 ( )
k1k2 k1k2
- Lực trung bình: F e
=− i 2
=− 2
I max = ........N
2 ( k2 x0 + k3 ) 2 ( k2 x0 + k3 ) 2
avg avg
177