Full Trắc Nghiệm Hành Vi Tiêu Dùngđcs

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

BẢN FULL TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG

(ĐÃ CHỈNH SỬA)


1 -Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
a. Kinh tế b. Văn hoá c. Chính trị d. Khuyến mại
2. Xet theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có:
a. Chuẩn mực cụ thể b. Chuẩn mực trừu tượng

c. Chuẩn mực xã hội d. Gồm a và b


3 -Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin
từ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên
là:
a. Một loại nhiễu trong thông điệp b. Nguồn thông tin bên trong
c. Kinh nghiệm cá nhân d. Truyền miệng tiêu cực
4- Bản chất của “động cơ” được hiểu là:
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động để đạt mục
đích thoả mãn nhu cầu đó.
d. Tác nhân kích thích của môi trường.
5- Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử
dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào
sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
6 . Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc
nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, tình cảm, được tôn trọng, tự thể hiện.
d. Không câu nào đúng
7- Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố định, điều
này có phù hợp với thực tế cuộc sống không?
a) Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định.
b) Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào
cũng được.
c) Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo nền văn
hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể thay đổi.
d) Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một
lúc.
8 .Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết định cuối
cùng của người khác được gọi là:
a. Người quyết định b. Người ảnh hưởng
c.Người khởi xướng. d. Người mua hàng
9 -Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu
sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật. b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng. d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
10 -Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm,
hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan niệm d. Lối sống.

12 .Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng
thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác
nhau về:
a. Sự chú ý. b. Nhận thức. c. Thái độ d. Niềm
tin.
13- Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được
thông tin từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin… lại có vai
trò quan trọng cho hành động mua
a. Cá nhân/ Đại chúng. b. Thương mại/ Đại chúng.
c. Thương mại/ Cá nhân. d. Đại chúng/ Thương mại.
14- Ảnh hưởng của người vợ và chồng trong các quyết định mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. b. Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. d. Thường theo ý người vợ
15- Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn
cho bữa tối là bạn đang:

a. Tìm kiếm thông tin b. Phân tích thông tin


c. Đánh giá phương án d. Nhận biết nhu cầu của mình
16 . Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn yêu
cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn
đã tác động đến hành vi tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ:
a. Người quyết định b. Người ảnh hưởng
c. Người hướng dẫn d. Người dẫn dắt dư luận
17. Mức độ tác động của nhóm ảnh hưởng tới sự lựa chọn sản phẩm rất mạnh
với:
a. Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng b. Hàng thiết yếu riêng tư
b. Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân c. Ảnh hưởng như nhau tới các nhóm hàng
18. Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua loại hàng
tiêu dùng sau:
a. Thực phẩm b. Quần áo c. Đi lại d. Thuốc lá, rượu
19 .Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây của người mua
hàng?
A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao
B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền
D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền
20- Các giai đoạn cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ
thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó
B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng
D. Loại khách hàng
21- Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là người quảng
cáo tốt nhất cho chúng ta" vì:
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác
D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó
22. Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm
kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới
đây:
A. Thị trường tiêu thụ. B. Thị trường mua
C. Thị trường bán lại D. Thị trường mua bán sỉ
23 -Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có thể bỏ qua
một số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ
A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết định sau mua

24 -Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách hàng?
A. Mua là một hành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định để
đổi lấy hàng hoá.
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại.
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn sản
phẩm đúng nhu cầu với giá cả hợp lý.
D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những quyết định cụ
thể được xem như là những bậc thang về ý thức mà hành động mua chỉ là bậc cuối
cùng.
25 .Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có
thể khắc họa và thay đổi bằng nỗ lực marketing, song nỗ lực đó phải đáp ứng
mong đợi của khách hàng khi họ thực sự mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là
do:
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình.
B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá.
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho mỗi thuộc tính
của sản phẩm một chức năng hữu ích.
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các thuộc
tính đối với hàng hoá đó.
26 -Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua, trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng biểu hiện bằng thái độ nào sau đây:
A. Không mua sản phẩm của công ty đó nữa
B. Tìm kiếm thông tin khác để có thể mua được sản phẩm thay thế
C. Khiếu nại
D. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm

27- Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chọn khi thì mua thịt lợn, khi thì
mua thịt bò, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hiện:
A. Tập quán B. Sự phức tạp C. Tìm kiếm sự khác biệt D. Giảm bớt nhu cầu
28- Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nhất quán
của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gọi là:
A. Lối sống B. Niêm tin C. Quan điểm D. Nhân
cách
29- Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi
quyết định mua của khách hàng?
A. Tri giác B. Động cơ C. Đẳng cấp D. Niềm tin và thái độ.
30 - Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố văn hoá của người mua ảnh
hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:
A. Nền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa D. Địa vị xã
hội 31 .Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội
ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình D. Vai trò và địa vị.
32 .Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá nhân ảnh
hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Tuổi tác B. Tuân thủ pháp luật C. Nghề nghiệp D. Lối sống
33 -Những sản phẩm sau đây được sản xuất cung ứng cho khách hàng theo
phong tục tập quán của dân tộc:
A. Nhang B. Lư hương D. Áo dài D. Các sản phẩm trên

34 .Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định, luật lệ trong marketing
mix:
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông B. DN công bố chuẩn vệ sinh ATTP
C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. Tất cả đều đúng

35 -Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ … … trong hoạt động kinh doanh , tiêu dùng
hàng hóa
A. Quyền lợi của các DN B. Quyền lợi người tiêu dùng
C. Lợi ích chung cho xã hội D. Tất cả A, B, C
36- Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng
A. Phuơng tiện trao đổi B. Phương tiện thanh toán chuẩn
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. Các ý nghĩa trên
37 . Trẻ em đóng vai trò như thế nào trong tiêu dùng của gia đình?
A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing
B. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ
C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing
38 . Khách hàng mục tiêu cho các SP/DV dành cho trẻ em là:
A. Người cao tuổi B. Người trung niên C. Thanh niên D. Thiếu niên
39. “Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá nhân
trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm:
A. Tính cách B. Niềm tin C. Thái độ D. Nhận thức
40. Tác giả của thuyết phân tâm học
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
41- Tác giả của thuyết tâm lý xã hội
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
42. Trên đường đi, người khách dừng lại bước vào một nhà hàng bên đường, lúc
này người khách:
A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá phương án D. Quyết định mua
45 .Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả chung của
hệ thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân
đó”.
A. Nhận thức B. Lối sống C. Quan điểm D. Niềm tin
46. Nội dung nào không phù hợp với ý nghĩa thể hiện nhu cầu độc đáo của người
tiêu dung.
A. Chọn lựa sáng tạo không tương hợp
B. Chọn lựa không tương hợp không phổ biến
C. Tránh việc giống người khác
D. Người lập dị
47- Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ khích động này tạo
sự kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là:
A. Múc độ kích thích tối đa B. Mức độ kích thích thấp
C. Mức độ kích thích tối ưu D. Mức độ kích thích tối thiểu
48 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích
thích ở:
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao D.
Mức độ cực cao
49 -Theo phương pháp … … … , cá nhân có xu hướng củng cố tính cách và
tham gia vào các hành vi nhận được phần thưởng (khen). Họ thường không thích
duy trì các tính cách và hành vi gây ra sự trừng phạt (chê).
A. Hiện tượng học B. Phân tâm học C. Xã hội học. D. Hành vi học.
50- Nhà tâm lý học .............. xây dựng một trong những lược đồ cơ bản của thuyết
tính cách:
A. Sidmund Freud B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire

Câu tự luận: Hành vi tiêu dùng của một cá nhân có thể điều chỉnh, thay đổi được
không?
+ Nếu đáp án là không - giải thích tại sao.
+ Nếu đáp án là có - cho ví dụ thực tế tại TPHCM cơ quan quản lý nhà nước đã
tạo điều kiện cho người tiêu dùng thay đổi hành vi của mình
(gợi ý chỉ đạo về vệ sinh an toàn thực phẩm, trật tự đô thị hoặc hoạt động góp phần thay
đổi tình trạng thanh niên đam mê gameshow, lướt web, mạng xã hội).
TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG 2
1. Điền vào chỗ trống: “… (1)…là toàn bộ những chuẩn mực, và tập quán được học
hỏi, tiếp thu từ môi trường (2)…, tác động đến cách thức ứng xử chung của tất cả cá
nhân thuộc một xã hội cụ thể.”
A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiên
B. (1) Xã hội, (2) Văn hoá D. (1) Xã hội, (2) Tự nhiên
2 .Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà nghiên cứu
marketing quan tâm?
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền thông,
niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo.
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các
chuẩn mực được tuân theo.
C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn
mực được lưu truyền.
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn
mực được lưu truyền.
3- Văn hóa được xem là một nhân tố môi trường ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi
tiêu dùng cá nhân theo 2 cấp độ:
A. Định hướng hành động, phản ánh mục tiêu của người tiêu dùng
B. Hướng dẫn hành vi, xác định mục tiêu của người tiêu dùng
C. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, điều chỉnh hành vi mang
tính biểu tượng
D. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, xác định hành vi mang
tính cụ thể
4- “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tình huống cụ thể của xã hội, xuất
phát từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
5 -Chuẩn mực văn hóa được phân chia thành các loại sau:
A. Luật lệ và quy định C. Phong tục, tập quán
B. Giá trị văn hóa và niềm tin D. Gồm A và C
6- “Những niềm tin lâu dài về một hành vi định trước là tốt hay đáng được thực
hiện được chia sẽ với các thành viên trong một cộng đồng”, đó là:
A. Tín ngưỡng C. Giá trị văn hóa
B. Tôn giáo D. Phong tục
7- Quốc kỳ, quốc ca, trang phục cổ truyền, linh vật… đều là biểu tượng văn hóa
của một quốc gia?
A. Đúng, trừ linh vật C. Tất cả đều đúng
B. Chỉ đúng với quốc kỳ và quốc ca. D. Tất cả đều sai
8 . Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của hành vi tiêu
dùng
A.Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng
B. Đúng
C. Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dung
D. Sai
9. -Đâu là ví dụ cụ thể về tiêu dùng thể hiện bản thân?
A.Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes
B.Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C.Một gia đình người lao động mua một điện thoại OPPO có tính năng chụp hình độc
đáo
D.Tất cả đều đúng
10- Đâu là ví dụ cụ thể của việc mua sản phẩm để biểu tượng địa vị?
A. Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes
B. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C. Một gia đình thượng lưu mua xe Roll & Royce được đặt hàng theo nhu cầu, sở
thích riêng
D. Tất cả đều đúng

11 .Hình thức tiêu dùng đền bù là?


A. Một gia đình thượng lưu mua một sản phẩm sang trọng để thỏa mãn nhu cầu
của các thành viên trong gia đình
B. Người thành đạt mua những sản phẩm mà trước đây họ hằng mong ước lúc còn
khó khăn trong cuộc sống
C. Mua lại sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm không đạt như kỳ vọng của họ
trước đây
D. Một gia đình thượng lưu mua sản phẩm được đặt hàng theo mong muốn của
các thành viên trong gia đình
12- “Nguời thích tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng và ít khi xem giá là tiêu
chí của chất lượng, thường dựa vào các đặc điểm hiện có của sản phẩm”, đó là
hành vi tiêu dùng của:
A.Giai cấp bình dân
B. Giai cấp trung lưu
C. Giai cấp thượng lưu
D. Người nổi tiếng
13. “Nguời thích đánh giá chất lượng hàng hóa dựa vào giá cả, hay mua hàng ở
chợ hay cửa hàng giảm giá, ít tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng”, đó là hành
vi tiêu dùng của:
A.Giai cấp bình dân
B. Giai cấp trung lưu
C. Giai cấp thượng lưu
D. Người nổi tiếng
14- Khách hàng mục tiêu của các sản phẩm và dịch vụ giành cho trẻ em là:
A.Khách hàng thiếu niên B. Khách hàng trung niên
C.Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
15 -“Người thường mua hàng ở các shop giảm giá, quen thuộc và mua các SP hay
dùng trước đây. Họ nhạy cảm về giá và không quan tâm SP công nghệ mới”. Đó là:
A.Khách hàng thiếu niên B. Khách hàng trung niên
C.Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
16.Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích thích ở mức
độ:
A. Cao
B. Trung bình
C. Thấp
D. Không gây kích thích

17- Chủ nghĩa giáo điều trong hành vi tiêu dùng là:
A. Xu hướng cá nhân cưỡng lại sự thay đổi và những ý tưởng mới
B. Xu hướng cá nhân chỉ tin vào những sản phẩm, dịch vụ mà họ đã trải nghiệm trong
quá khứ
C.Tính bảo thủ thường chống lại sản phẩm mới, quảng cáo mới
D.Tất cả đều đúng

18- Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là:


A. Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm
B. Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm
C. Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định
D. Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao
19 .Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh
hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Các nhóm ảnh hưởng
B. Lối sống
C. Gia đình
D. Giai cấp và địa vị
20- Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã chia
khách du lịch thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng
với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui chơi”.
Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thức nào?
A. Nhân khẩu học
B. Giai cấp xã hội
C. Tâm lý
D. Lối sống
21 -“Một trạng thái kích hoạt nội tại khơi dậy sinh lực hành động nhằm đạt được
mục đích”, là định nghĩa của:
A.Sinh lực
B. Nhu cầu
C. Định hướng
D. Động cơ
22 -Một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và đôi
khi mâu thuẫn nhau:
A. Sai hoàn toàn
B. Đúng với không có mâu thuẫn
C.Đúng hoàn toàn
D. Sai, nhiều động cơ nhưng không đồng thời
23. Đâu là ví dụ cụ thể về một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời
(cùng một lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau:
A. Mua bảo hiểm nhằm muốn có tiền bồi thường xử lý các rủi ro xảy ra hoặc để
dành cho người thân nhưng lại sợ chết hoặc bị tai nạn
B. Mua xe ô tô để khoe địa vị và thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
C. Mua xe ô tô để khoe địa vị nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình.
D. Đi học Anh văn ở một trường cao cấp muốn có chất lượng tốt nhưng lại sợ
đóng học phí cao
24 .Ví dụ nào phù hợp với đặc điểm “Động cơ duy trì cân bằng giữa mong muốn sự
ổn định và tìm kiếm sự đa dạng”?
A.Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn bánh mì, buổi tối
ăn cơm.
B.Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là muốn tạo ra sự mới lạ,
còn trong những ngày còn lại thì ổn định theo khẩu vị mọi người.
C.Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp, buổi tối họ ăn
phở, miến hoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng
D. Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết thì đưa vợ con về
thăm ông bà ngoại ở Khánh Hòa hoặc ông bà nội ở Cần Thơ
25- Điền vào khoảng trống: “Sự … (1) … là một sự trãi nghiệm tâm lý của người
tiêu dùng có … (2)… hoặc trạng thái không quan sát được của động cơ: sự háo
hức, quan tâm, lo lắng, say mê và cam kết. Trạng thái này được tạo ra bởi một tình
huống cụ thể, dẫn đến hành động tìm kiếm SP, xử lý thông tin và ra quyết định.
A. (1) Lôi cuốn / (2) Nhu cầu C. (1) Lôi cuốn / (2) Động cơ
B. (1) Mong muốn / (2) Động cơ D. (1) Mong muốn / (2) Nhu cầu

26- Đáp án nào sau đây là ví dụ cụ thể về sự lôi cuốn tạm thời?
A.Một sinh viên tìm kiếm thông tin, đến nhiều cửa hàng để tìm mua một món quà tặng
cho mẹ nhân sinh nhật của bà.

B.Để cho người bạn gái bất ngờ vào dịp lễ Valentine, một thanh niên tra cứu nhiều
website thương mại điện tử để mua một chiếc áo khoác làm quà tặng.
C.Chuẩn bị cho chuyến đi du lịch vào dịp 2/9, người chồng tìm hiểu thông tin về vịnh
Hạ Long, đến nhiều hãng du lịch để chọn một tour phù hợp với ý thích vợ mình và các
con.
D.Tất cả các đáp án trên

27- Ví dụ nào minh họa cho “sự lôi cuốn với quyết định và hành vi” đối với người
tiêu dùng?
A. Người tiêu dùng say mê với trò chơi “Pokemon go”
B. Khách hàng trẻ tuổi mua chiếc điện thoại thông minh chỉ vì có tính năng selfie
tốt mà không quan tâm các yếu tố khác
C. Cả hai ví dụ trên
D. Không có ví dụ nào phù hợp
28.Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự
sau:
A. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
B. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
C. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
D. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng
29 - Chọn ví dụ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa “nhu cầu hưởng thụ” của người
tiêu dùng theo thuyết động cơ tâm lý của McGuire?
A.Một hành khách đi máy bay chọn hạng Firstclass để được phục vụ tận tình, chỗ
ngồi tiện nghi và sang trọng, thức ăn và đồ uống ngon và đa dạng
B. Người tiêu dùng mua một chiếc xe hơi và trang bị một dàn âm thanh cao cấp, đắt
tiền để thỏa mãn sở thích nghe nhạc khi chạy xe.
C. Xe khách Phương Trang trang bị wifi và lắp đặt TV cho hành khách giải trí trong
suốt chuyến đi
D. Chỉ có A và B
30. Bổ sung vào khoảng trống của câu sau: Một sản phẩm được cảm nhận là thích
ứng với cá nhân người tiêu dùng khi nó tương thích với nhu cầu, mục đính và bản
ngả (cái tôi). Sư thích ứng cá nhân đó lại tạo ra … (1)… thúc đẩy xử lý thông tin ra
…(2)… và hành động cá nhân.
A. (1) Nhu cầu / (2) Quyết định B. (1) Sinh lực / (2) Quyết định
C. (1) Động cơ / (2) Quyết định D. (1) Động cơ / (2) Phương án

31. Người tiêu dùng nhận thức về màu sắc và kích cỡ của sản phẩm là nhận thức
qua:
A.Thị giác B. Xúc giác C. Thính giác D. Cảm giác
32. Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là … là tìm kiếm
thông tin …
A. Thông qua tương tác cá nhân B.Từ kinh nghiệm

C.Độc lập D.Từ truyền thông

CÂU HỎI ÔN TẬP HÀNH VI TIÊU DÙNG


Câu 1: Các giai đoạn trong quá trình quyết định mua hàng
Nhận biết nhu cầu – tìm kiếm thông tin – đánh giá lựa chọn – quyết định mua – cân nhắc sau
mua
Câu 2: Các giai đoạn khách hàng quyết định mua lần hai
Nhận thức – hiểu biết – niềm tin – thái độ - quyết định mua
Câu 3: Phân khúc thị trường nhằm
Tất cả các câu trên: Sở thích – phát hiện ra nhu cầu, thói quen - thu nhập
Câu 4: Các đặc điểm và sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm và dịch vụ
Lắp đặt
Câu 5: Các đặc điểm tạo ra sự khác biệt trong chiến lực sản phẩm hữu hình
Độ Bền
Câu 6: Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược hình ảnh
Biểu Tượng
Câu 7: Nghiên cứu hành vi khách hàng là
Nghiên cứu các yếu tố tâm lý học – xã hội học
Câu 8: Người tiêu dùng là danh từ để chỉ
Người mua – sử dụng hàng hóa dịch vụ - người cuối cùng sử dụng hàng hóa dịch vụ
Câu 9: Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm dầu gội để biết được những vấn đề sau
Cả 3
Câu 10: Cách tiếp cận cũ của các quan điểm Marketing về hành vi khách hàng
Sức mạnh người bán
Câu 11: Yếu tố nào không thuộc các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng
Đời sống văn hóa
Câu 12: yếu tố nào thuộc nhánh văn hóa
Lễ tạ ơn của người chăm
Câu 13: Văn hóa tiêu dùng thể hiện ở các ý sau đây ngoại trừ
Cách sống
Câu 14: Mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo đối với hành vi khách hàng phụ thuộc vào
các yếu tố ngoại trừ:
Lối Sống
Câu 15: ý nghĩa của gia đình trong nghiên cứu hành vi khách hàng là các yếu tố ngoại trừ
Gia đình là nơi sinh sống của các thế hệ
Câu 16: Chu kì sống của gia đình dựa trên các biến cố chính của gia đình ngoại trừ
Lao động
Câu 17: Thuyết nhu cầu của maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau
Sinh lí an toàn xã hội tôn trọng, tự thể hiện
Câu 18: Đối với người lớn tuổi – quảng cáo thường đưa ra gợi ý về:
Khả năng tiếp sức
Câu 19: Tình trạng kinh tế của một người có thể đánh giá qua các yếu tố ngoại trừ:
Khả năng cho vayy
Câu 20: Đâu không phải là phong cách sống của khách hàng
Cách chăm sóc bản thân
Câu 21: Cá tính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng ngoại trừ
Sự lựa chọn nhãn hiệu và cách bán hàng
Câu 22: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành thái độ:
Cả ba đều đúng
Câu 23: Theo lý thuyết của Freud ông cho rằng nhận cách con người gồm:
chọn câu sai?
Tiềm thức.
TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG
Câu 1: Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách
hàng sau đây, ngoại trừ: *
A.Các cá nhân có độ tuổi khác nhau
B.Các tổ chức bán lẻ
C.Hộ gia đình
D.Những cá nhân làm việc trong các lĩnh vực khác nhau

Câu 2: Hệ quả (lợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân
là gì? *
A.Định vị thương hiệu
B.Tăng doanh số và lợi nhuận
C.Thỏa mãn nhu cầu
D.Có được sự hài lòng của khách hàng

Câu 3: Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo
ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới
cả xã hội nói chung, gọi là: *
A.Marketing xã hội
B.Marketing bán hàng
C.Marketing sản phẩm
D.Marketing khách hàng

Câu 4: Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày
nay rất quan trọng, vì: *

A.Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng
B.Sự chuyển giao quyền lực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì
khách hàng
C.Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội
D.Cả 3 phương án đưa ra đều đúng
E.Cả 3 phương án đưa ra đều sai

Câu 5: Phần chênh lệch giữa tất cả những lợi ích mà sản phẩm tổng thể mang lại
và chi phí để có được tổng lợi ích đó, gọi là: *
A.Giá trị khách hàng
B.Giá trị cảm nhận của khách hàng
C.Hai phương án trên đều sai
D.Hai phương án trên đều đúng
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa? *
A. Niềm tin
B. Ngôn ngữ
C. Công trình kiến trúc biểu tượng
D. Phong tục tập quán
E. Không có phương án đúng

Câu 7: Hà Nội là trung tâm chính trị - văn hóa, trong khi đó Tp.HCM là trung
tâm kinh tế của Việt Nam. Theo bạn, sự phân biệt nhánh văn hóa này dựa vào
tiêu chí nào? *

A. Chủng tộc - dân tộc


B. Khu vực địa lý
C. Tôn giáo
D. Nghề nghiệp

Câu 8: Bản chất của tầng lớp xã hội là: *

A. Những người trong cùng một tầng lớp có thể có khuynh hướng cư xử khác
nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng
B. Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước
C. Người ở tầng lớp thấp thì không bao giờ có thể thay đổi lên tầng lớp cao hơn
được
D. Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người? *

A. Quê quán
B. Học thức
C. Tuổi tác
D. Thói quen

Câu 10: Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để:

A. Quảng cáo
B. Trưng bày cửa hàng
C. Phát triển sản phẩm, dịch vụ
D. Các phương án đưa ra đều đúng
E. Không có phương án đúng
Câu 11: Là một nhóm có những quan điểm và giá trị được các cá nhân khác sử
dụng để làm cơ sở cho hành vi hiện tại của mình, gọi là *
A. Nhóm ngưỡng mộ
B. Nhóm tham khảo
C. Nhóm bất ưng
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 12: Dựa vào mức độ liên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan
hệ lỏng lẻo và ít tương tác, gọi là: *
A.Nhóm dự bị
B. Nhóm phụ
C.Nhóm chính
D. Nhóm bổ sung

Câu 13: Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên
internet, gọi là: *
A.Cộng đồng xã hội
B.Nhóm gián tiếp
C.Nhóm phụ
D.Nhóm trực tiếp

Câu 14: Nhóm được hình thành bởi những người không có khao khát (khao khát
âm) trở thành thành viên của một nhóm nào đó , gọi là: *
A. Nhóm bất ưng
B. Nhóm ngưỡng mộ
C. Anti - fan group
D. A và C đều đúng

Câu 15: Hiện tượng ASCH là hiện tượng gì? *

A.Tâm lý hành động theo người khác


B.Tâm lý hành động ngược lại với người khác
C.Tâm lý bị áp lực hành động theo người khác
D.Tâm lý bị áp lực hành động ngược lại với người khác
Câu 16: Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng
nhóm tham khảo?
A. Khách hàng sử dụng
B. Người nổi tiếng
C. Các chuyên gia
D. B và C đúng

Tất cả các phương án đều đúng

Câu 17: Gia đình là: *


A.Nhóm tham khảo
B.Nhóm thân thuộc
C.Nhóm bất ưng
D. Không có phương án đúng

Câu 18: Trong gia đình, quyền quyết định mua thường thuộc về ai? *
A. Bố
B. Mẹ
C. Con cái
D. Cả 3 người có quyền quyết định như nhau
E. Tùy vào mỗi gia đình

Câu 19: Theo Zigmund Freud, trạng thái tâm lý mà con người biết mình làm gì,
cần gì, động cơ mang tính lý trí, gọi là: *

A. Ý thức
B.Tiền ý thức
C.Vô thức
D.Cả 3 phương án đều sai

Câu 20: Sử dụng hình ảnh hấp dẫn và cường độ cao có thể tác động vào giai
đoạn nào trong tiến trình nhận thức của khách hàng? *
A.Tiếp xúc
B. Chú ý
C.Hiểu
D.Diễn giải
Câu 21: Sinh viên mới đi làm có xu hướng học hỏi cách ăn mặc của những nhân
viên đã làm lâu năm. Đây là kiểu học hỏi nhận thức nào? *
A.Phản xạ vô điều kiện
B.Học hỏi theo hình mẫu
C.Lập luận
D.Không có phương án đúng.

Câu 22: Là khả năng lưu trữ và xử lý thông tin trong miền kí ức tạm thời, là nơi
NTD ghi lại hoặc hiểu thông tin đầu vào bằng kiến thức hiện tại, gọi là: *
A.Trí nhớ tạm thời
B.Trí nhớ ngắn hạn
C.Trí nhớ dài hạn
D.Trí nhớ giác quan

Câu 23: Một người ngửi thấy mùi nước hoa có thể nhớ đến kỷ niệm với người
yêu cũ. Đây là dạng trí nhớ nào? *
A.Ngắn hạn
B.Dài hạn
C.Giác quan
D.Không có phương án đúng

Câu 24: Mức độ nhận diện thương hiệu cao nhất của một người là: *
A. Spontaneous
B. Prompt
C. Top of mind
D. Unaware of brand

Câu 25: Có thể nhận biết niềm tin của KH đối với một nhãn hiệu sản phẩm
thông qua: *
A. Thị phần
B. Doanh số
C. Thời gian tồn tại của sản phẩm
D. Không có phương án đúng
E. 3 phương án trên đều đúng
Câu 26: Người bán có thể đo lường niềm tin của khách hàng bằng cách nào? *

A. Sử dụng google alert


B. Xem review của khách hàng trên mạng xã hội
C. Điều tra bảng hỏi
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 27: ".............mô tả những đánh giá có ý thức, những cảm xúc và những xu
hướng hành động của NTD có tính chất thuận lợi hoặc bất lợi về sản phẩm/dịch
vụ nào đó". Hãy điền vào dấu ba chấm. *
A. Thái độ
B. Niềm tin
C. Thái độ và niềm tin
D. Không có phương án đúng

Câu 28: Thái độ yêu, ghét của một người đối với một thương hiệu bắt đầu từ:
A. Cảm xúc
B. Nhận thức
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 29: Sử dụng phiếu giảm giá hay mẫu thử miễn phí có thể thay đổi điều gì
của người tiêu dùng? *
A. Nhận thức
B. Cảm xúc
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 30: Thái độ của một người được hình thành từ đâu? *

A. Kinh nghiệm cá nhân


B. Truyền thông
C. Ảnh hưởng của cá nhân khác
D. Truyền thông và ảnh hưởng của cá nhân khác
E. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 31: Nhân tố nào sau đây không thuộc yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành
vi mua của người tiêu dùng? *
A. Tuổi tác
B. Nghề nghiệp
C.Động cơ
D.Cá tính

Câu 32: Tuổi được nhìn nhận của một người, thuộc ý niệm bản ngã, gọi là:
A.Tuổi già
B. Tuổi nhận thức
C. Tuổi thời gian
D. Tuổi trẻ

Câu 33: "OVS thương hiệu thời trang, phụ kiện hàng đầu của Ý, dành cho nam,
nữ và trẻ em". Tiêu chí phân khúc thị trường của OVS là gì? *
A. Cá nhân
B. Tâm lý
C. Văn hóa
D. Xã hội

Câu 34: Những thay đổi trong giai đoạn đời sống của một người thường là kết
quả của: *
A. Kết hôn
B. Sinh con
C. Nghỉ hưu
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 35: Khả năng vay mượn thể hiện ....... của một người *
A.Vị thế xã hội
B.Tình trạng kinh tế
C.Văn hóa
D.Động cơ
Câu 36: Những người quan tâm tới sự an toàn và an sinh, trung thành với thương
hiệu và thích mua hàng giảm giá, được gọi là gì theo hệ thống VALS? *
A. Người phấn đấu
B. Người trải nghiệm
C. Người tư duy
D. Người sống sót
Câu 37: "Những đặc điểm tâm lý nổi bậc của một cá nhân dẫn đến cách ứng xử
tương đối ổn định và nhất quán trước một hoàn cảnh", gọi là: *
A. Cá tính
B. Tính cách
C. Phong cách sống
D. Cá tính hay tính cách
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 38: Bạn muốn người khác nhìn nhận mình là một người thành đạt và giàu
có. Đây là khía cạnh ý niệm bản ngã gì?
A. Bản ngã riêng tư thực tế
B. Bản ngã riêng tư lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế
D. Bản ngã xã hội lý tưởng

Câu 39: Chiến dịch DOVE _ Vẻ đẹp thực sự cho thấy sự khác biệt giữa cách
một người tự nhìn nhận về vẻ đẹp của mình với cách người khác nhìn nhận về
vẻ đẹp đó. Đây là sự khác biệt giữa các ý niệm bản ngã nào? *
A. Bản ngã riêng tư thực tế và bản ngã xã hội thực tế
B. Bản ngã riêng tư thực tế và lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế và lý tưởng
D. Không có phương án đúng

Câu 40: Một thương hiệu có thể truyền thông cá tính của mình thông qua: *
A. Gương mặt đại diện
B. Logo
C. Hình ảnh người dùng
D. Gương mặt đại diện hay hình ảnh người dùng
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 41: Khi mua sắm những sản phẩm giá trị cao thì người tiêu dùng thường
đưa ra quyết định gì? *
A. Quyết định nhỏ
B. Quyết định giới hạn
C. Quyết định mở rộng
D.Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 42: "Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và trạng thái
thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết định", là bước nào
trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng? *
A.Xác định vấn đề
B.Tìm kiếm thông tin
C.Đánh giá các sự lựa chọn
D.Quyết định mua
E.Sau khi mua

Câu 43: Vấn đề của một người tiêu dùng chỉ tồn tại khi: *
A. Trạng thái mong muốn lớn hơn trạng thái thực tế
B. Trạng thái mong muốn nhỏ hơn trạng thái thực tế
C. Trạng thái mong muốn bằng trạng thái thực tế
D. Không có phương án đúng

Câu 44: Yếu tố nào sau đây có thể tác động vào nhận thức vấn đề của một người
tiêu dùng? *
A. Chính phủ
B. Văn hóa
C. Nhóm tham khảo
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 45: Triệt tiêu nhận thức vấn đề là gì? *


A. Người làm marketing cố gắng làm giảm thiểu nhận thức vấn đề về các tác
hại của sản phẩm
B. Chính phủ nỗ lực khơi gợi nhận thức vấn đề mà những người làm marketing
muốn tránh
C. Người làm marketing không cung cấp thông tin về sản phẩm
D. Người làm marketing cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm

Câu 46: Người tiêu dùng có thể tìm kiếm thông tin nội bộ từ đâu? *
A. Tạp chí
B. Bạn bè, gia đình, người thân
C. Nhân viên bán hàng
D. Trải nghiệm trong quá khứ

Câu 47: Người tiêu dùng tìm kiếm nhiều hay ít tùy thuộc vào điều gì? *
A. Sự so sánh giữa lợi ích và chi phí bỏ ra
B. Giá sản phẩm
C. Độ tuổi người mua
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 48: Chọn đúng đặc điểm của các nhóm có ảnh hưởng đến mức độ tìm kiếm
thông tin của người tiêu dùng sau đây: *

Câu 49: Sự mâu thuẫn sau khi mua của khách hàng thể hiện qua cảm giác gì? *
A. Tội lỗi
B. Lo lắng
C. Nghi ngờ
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 50: Để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm mới trong khi họ vẫn cảm
thấy chưa sử dụng hết giá trị của sản phẩm hiện tại, những người làm marketing
đưa ra chính sách gì? *
A.Giảm giá
B.Thu cũ đổi mới
C.Tặng phiếu mua hàng
D.Hỗ trợ chi phí vận chuyển

Câu 51: Người tiêu dùng cảm thấy hài lòng/thỏa mãn với sản phẩm/thương hiệu
khi: *
A.Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu tốt hơn kỳ vọng
B.Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu bằng kỳ vọng
C.Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu thấp hơn kỳ vọng
D.Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 52: Sau khi mua, những khách hàng bất mãn thường có xu hướng: *
A. Tuyên truyền tiêu cực
B. Chuyển sang thương hiệu khác
C. Khởi kiện nhà sản xuất/cửa hàng
D. Không làm gì cả
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 53: Người mua sắm có kế hoạch thường: *


A.Lựa chọn thương hiệu ngay tại cửa hàng
B.Lựa chọn sản phẩm và thương hiệu trước khi đến cửa hàng
C.Lựa chọn sản phẩm ngay tại cửa hàng
D.Hoàn toàn chưa có sự lựa chọn sản phẩm hay thương hiệu
Câu 54: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định mua? *
A. Suy thoái kinh tế đột ngột
B. Nhóm tham khảo
C. Tình huống bất ngờ
D. Không có phương án đúng

Câu 55: Một người tiêu dùng sẽ thường đánh giá các phương án mua hàng,
ngoại trừ: *
A. Mua hàng phức tạp
B. Mua hàng theo thói quen
C. Mua hàng nhiều lựa chọn
D. Mua hàng thỏa hiệp
Câu 56: Phương án vứt bỏ sản phẩm bao gồm: *
A. Bán
B. Tặng
C. Sử dụng theo mục đích mới
D. Các phương án đưa ra đều đúng
E. Không có phương án đúng
Câu 1: Các giai đoạn trong quá trình quyết định mua hàng
Nhận biết nhu cầu – tìm kiếm thông tin – đánh giá lựa chọn – quyết định mua – cân nhắc sau mua
Câu 2: Các giai đoạn khách hàng quyết định mua lần hai
Nhận thức – hiểu biết – niềm tin – thái độ - quyết định mua
Câu 3: Phân khúc thị trường nhằm
Tất cả các câu trên: Sở thích – phát hiện ra nhu cầu, thói quen - thu nhập
Câu 4: Các đặc điểm và sự khác biệt trong chiến lược sản phẩm và dịch vụ
Lắp đặt
Câu 5: Các đặc điểm tạo ra sự khác biệt trong chiến lực sản phẩm hữu hình
Độ Bền
Câu 6: Các đặc điểm tạo sự khác biệt trong chiến lược hình ảnh
Biểu Tượng
Câu 7: Nghiên cứu hành vi khách hàng là
Nghiên cứu các yếu tố tâm lý học – xã hội học
Câu 8: Người tiêu dùng là danh từ để chỉ
Người mua – sử dụng hàng hóa dịch vụ - người cuối cùng sử dụng hàng hóa dịch vụ
Câu 9: Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm dầu gội để biết được những vấn đề sau
Cả 3
Câu 10: Cách tiếp cận cũ của các quan điểm Marketing về hành vi khách hàng
Sức mạnh người bán
Câu 11: Yếu tố nào không thuộc các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng
Đời sống văn hóa
Câu 12: yếu tố nào thuộc nhánh văn hóa
Lễ tạ ơn của người chăm
Câu 13: Văn hóa tiêu dùng thể hiện ở các ý sau đây ngoại trừ
Cách sống
Câu 14: Mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo đối với hành vi khách hàng phụ thuộc vào các yếu tố
ngoại trừ:
Lối Sống
Câu 15: ý nghĩa của gia đình trong nghiên cứu hành vi khách hàng là các yếu tố ngoại trừ
Gia đình là nơi sinh sống của các thế hệ
Câu 16: Chu kì sống của gia đình dựa trên các biến cố chính của gia đình ngoại trừ
Lao động
Câu 17: Thuyết nhu cầu của maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau
Sinh lí an toàn xã hội tôn trọng, tự thể hiện
Câu 18: Đối với người lớn tuổi – quảng cáo thường đưa ra gợi ý về:
Khả năng tiếp sức
Câu 19: Tình trạng kinh tế của một người có thể đánh giá qua các yếu tố ngoại trừ:
Khả năng cho vayy
Câu 20: Đâu không phải là phong cách sống của khách hàng
Cách chăm sóc bản thân
Câu 21: Cá tính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng ngoại trừ
Sự lựa chọn nhãn hiệu và cách bán hàng
Câu 22 Các yếu tố ảnh hưởng dne691 sự hình thành thái độ:
Cả ba đều đúng
Câu 23: Theo lý thuyết của Freud ông cho rằng nhận cách con người gồm: chọn câu sai
Tiềm thức

Câu 1: Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách
hàng sau đây, ngoại trừ: *
A. Các cá nhân có độ tuổi khác nhau
B. Các tổ chức bán lẻ

C. Hộ gia đình
D. Những cá nhân làm việc trong các lĩnh vực khác nhau

Câu 2: Hệ quả (lợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân
là gì? *
A. Định vị thương hiệu
B. Tăng doanh số và lợi nhuận

C. Thỏa mãn nhu cầu


D. Có được sự hài lòng của khách hàng

Câu 3: Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo
ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới
cả xã hội nói chung, gọi là: *
A. Marketing xã hội
B. Marketing bán hàng
C. Marketing sản phẩm
D. Marketing khách hàng

Câu 4: Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày
nay rất quan trọng, vì: *
A. Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng
B. Sự chuyển giao quyền lực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì
khách hàng
C. Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội
D. Cả 3 phương án đưa ra đều đúng

E. Cả 3 phương án đưa ra đều sai

Câu 5: Phần chênh lệch giữa tất cả những lợi ích mà sản phẩm tổng thể mang lại
và chi phí để có được tổng lợi ích đó, gọi là: *
A. Giá trị khách hàng
B. Giá trị cảm nhận của khách hàng

C. Hai phương án trên đều sai


D. Hai phương án trên đều đúng
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa? *
A. Niềm tin
B. Ngôn ngữ
C. Công trình kiến trúc biểu tượng
D. Phong tục tập quán
E. Không có phương án đúng

Câu 7: Hà Nội là trung tâm chính trị - văn hóa, trong khi đó Tp.HCM là trung
tâm kinh tế của Việt Nam. Theo bạn, sự phân biệt nhánh văn hóa này dựa vào
tiêu chí nào? *
A. Chủng tộc - dân tộc
B. Khu vực địa lý

C. Tôn giáo
D. Nghề nghiệp

Câu 8: Bản chất của tầng lớp xã hội là: *


A. Những người trong cùng một tầng lớp có thể có khuynh hướng cư xử
khác nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng
B. Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước
C. Người ở tầng lớp thấp thì không bao giờ có thể thay đổi lên tầng lớp cao
hơn được
D. Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người? *
A. Quê quán
B. Học thức

C. Tuổi tác
D. Thói quen

Câu 10: Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để:
A. Quảng cáo
B. Trưng bày cửa hàng
C. Phát triển sản phẩm, dịch vụ
D. Các phương án đưa ra đều đúng

E. Không có phương án đúng

Câu 11: Là một nhóm có những quan điểm và giá trị được các cá nhân khác sử
dụng để làm cơ sở cho hành vi hiện tại của mình, gọi là *
A. Nhóm ngưỡng mộ
B. Nhóm tham khảo
C. Nhóm bất ưng
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 12: Dựa vào mức độ liên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan
hệ lỏng lẻo và ít tương tác, gọi là: *
A. Nhóm dự bị

B. Nhóm phụ
C. Nhóm chính
D. Nhóm bổ sung

Câu 13: Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên
internet, gọi là: *
A. Cộng đồng xã hội

B. Nhóm gián tiếp


C. Nhóm phụ
D. Nhóm trực tiếp

Câu 14: Nhóm được hình thành bởi những người không có khao khát (khao khát
âm) trở thành thành viên của một nhóm nào đó , gọi là: *
A. Nhóm bất ưng
B. Nhóm ngưỡng mộ
C. Anti - fan group
D. A và C đều đúng

Câu 15: Hiện tượng ASCH là hiện tượng gì? *


A. Tâm lý hành động theo người khác
B. Tâm lý hành động ngược lại với người khác
C. Tâm lý bị áp lực hành động theo người khác

D. Tâm lý bị áp lực hành động ngược lại với người khác

Câu 16: Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng
nhóm tham khảo?
A. Khách hàng sử dụng
B. Người nổi tiếng
C. Các chuyên gia
D. B và C đúng

Tất cả các phương án đều đúng

Câu 17: Gia đình là: *


A. Nhóm tham khảo
B. Nhóm thân thuộc
C. Nhóm bất ưng
D. Không có phương án đúng

Câu 18: Trong gia đình, quyền quyết định mua thường thuộc về ai? *
A. Bố
B. Mẹ
C. Con cái
D. Cả 3 người có quyền quyết định như nhau
E. Tùy vào mỗi gia đình

Câu 19: Theo Zigmund Freud, trạng thái tâm lý mà con người biết mình làm gì,
cần gì, động cơ mang tính lý trí, gọi là: *

A. Ý thức

B. Tiền ý thức
C. Vô thức
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 20: Sử dụng hình ảnh hấp dẫn và cường độ cao có thể tác động vào giai
đoạn nào trong tiến trình nhận thức của khách hàng? *
A. Tiếp xúc
B. Chú ý

C. Hiểu
D. Diễn giải

Câu 21: Sinh viên mới đi làm có xu hướng học hỏi cách ăn mặc của những nhân
viên đã làm lâu năm. Đây là kiểu học hỏi nhận thức nào? *
A. Phản xạ vô điều kiện
B. Học hỏi theo hình mẫu

C. Lập luận
D. KHông có phương án đúng.

Câu 22: Là khả năng lưu trữ và xử lý thông tin trong miền kí ức tạm thời, là nơi
NTD ghi lại hoặc hiểu thông tin đầu vào bằng kiến thức hiện tại, gọi là: *
A. Trí nhớ tạm thời

B. Trí nhớ ngắn hạn


C. Trí nhớ dài hạn
D. Trí nhớ giác quan

Câu 23: Một người ngửi thấy mùi nước hoa có thể nhớ đến kỷ niệm với người
yêu cũ. Đây là dạng trí nhớ nào? *
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Giác quan

D. Không có phương án đúng

Câu 24: Mức độ nhận diện thương hiệu cao nhất của một người là: *
A. Spontaneous
B. Prompt
C. Top of mind

D. Unaware of brand

Câu 25: Có thể nhận biết niềm tin của KH đối với một nhãn hiệu sản phẩm
thông qua: *
A. Thị phần
B. Doanh số
C. Thời gian tồn tại của sản phẩm
D. Không có phương án đúng
E. 3 phương án trên đều đúng

Câu 26: Người bán có thể đo lường niềm tin của khách hàng bằng cách nào? *

A. Sử dụng google alert


B. Xem review của khách hàng trên mạng xã hội
C. Điều tra bảng hỏi
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 27: ".............mô tả những đánh giá có ý thức, những cảm xúc và những xu
hướng hành động của NTD có tính chất thuận lợi hoặc bất lợi về sản phẩm/dịch
vụ nào đó". Hãy điền vào dấu ba chấm. *
A. Thái độ
B. Niềm tin
C. Thái độ và niềm tin
D. Không có phương án đúng
Câu 28: Thái độ yêu, ghét của một người đối với một thương hiệu bắt đầu từ:
A. Cảm xúc
B. Nhận thức
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 29: Sử dụng phiếu giảm giá hay mẫu thử miễn phí có thể thay đổi điều gì
của người tiêu dùng? *
A. Nhận thức
B. Cảm xúc
C. Hành động
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 30: Thái độ của một người được hình thành từ đâu? *
A. Kinh nghiệm cá nhân
B. Truyền thông
C. Ảnh hưởng của cá nhân khác
D. Truyền thông và ảnh hưởng của cá nhân khác
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 31: Nhân tố nào sau đây không thuộc yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi
mua của người tiêu dùng? *
A. Tuổi tác
B. Nghề nghiệp
C. Động cơ

D. Cá tính

Câu 32: Tuổi được nhìn nhận của một người, thuộc ý niệm bản ngã, gọi là:
A. Tuổi già
B. Tuổi nhận thức

C. Tuổi thời gian


D. Tuổi trẻ

Câu 33: "OVS thương hiệu thời trang, phụ kiện hàng đầu của Ý, dành cho nam,
nữ và trẻ em". Tiêu chí phân khúc thị trường của OVS là gì? *
A. Cá nhân
B. Tâm lý
C. Văn hóa
D. Xã hội
Câu 34: Những thay đổi trong giai đoạn đời sống của một người thường là kết
quả của: *
A. Kết hôn
B. Sinh con
C. Nghỉ hưu
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 35: Khả năng vay mượn thể hiện ...... của một người *
A. Vị thế xã hội
B. Tình trạng kinh tế

C. Văn hóa
D. Động cơ

Câu 36: Những người quan tâm tới sự an toàn và an sinh, trung thành với thương
hiệu và thích mua hàng giảm giá, được gọi là gì theo hệ thống VALS? *
A. Người phấn đấu
B. Người trải nghiệm
C. Người tư duy
D. Người sống sót

Câu 37: "Những đặc điểm tâm lý nổi bậc của một cá nhân dẫn đến cách ứng xử
tương đối ổn định và nhất quán trước một hoàn cảnh", gọi là: *
A. Cá tính
B. Tính cách
C. Phong cách sống
D. Cá tính hay tính cách

E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 38: Bạn muốn người khác nhìn nhận mình là một người thành đạt và giàu
có. Đây là khía cạnh ý niệm bản ngã gì?
A. Bản ngã riêng tư thực tế
B. Bản ngã riêng tư lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế
D. Bản ngã xã hội lý tưởng

Câu 39: Chiến dịch DOVE _ Vẻ đẹp thực sự cho thấy sự khác biệt giữa cách một
người tự nhìn nhận về vẻ đẹp của mình với cách người khác nhìn nhận về vẻ đẹp
đó. Đây là sự khác biệt giữa các ý niệm bản ngã nào? *
A. Bản ngã riêng tư thực tế và bản ngã xã hội thực tế
B. Bản ngã riêng tư thực tế và lý tưởng
C. Bản ngã xã hội thực tế và lý tưởng
D. Không có phương án đúng

Câu 40: Một thương hiệu có thể truyền thông cá tính của mình thông qua: *
A. Gương mặt đại diện
B. Logo
C. Hình ảnh người dùng
D. Gương mặt đại diện hay hình ảnh người dùng
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 41: Khi mua sắm những sản phẩm giá trị cao thì người tiêu dùng thường
đưa ra quyết định gì? *
A. Quyết định nhỏ
B. Quyết định giới hạn
C. Quyết định mở rộng

D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 42: "Là kết quả của sự khác nhau giữa trạng thái mong muốn và trạng thái
thực tế đủ đánh thức và khởi động quá trình đưa ra quyết định", là bước nào
trong tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng? *
A. Xác định vấn đề

B. Tìm kiếm thông tin


C. Đánh giá các sự lựa chọn
D. Quyết định mua
E. Sau khi mua

Câu 43: Vấn đề của một người tiêu dùng chỉ tồn tại khi: *
A. Trạng thái mong muốn lớn hơn trạng thái thực tế

B. Trạng thái mong muốn nhỏ hơn trạng thái thực tế


C. Trạng thái mong muốn bằng trạng thái thực tế
D. Không có phương án đúng

Câu 44: Yếu tố nào sau đây có thể tác động vào nhận thức vấn đề của một người
tiêu dùng? *
A. Chính phủ
B. Văn hóa
C. Nhóm tham khảo
D. Các phương án đưa ra đều đúng
Câu 45: Triệt tiêu nhận thức vấn đề là gì? *
A. Người làm marketing cố gắng làm giảm thiểu nhận thức vấn đề về các tác
hại của sản phẩm

B. Chính phủ nỗ lực khơi gợi nhận thức vấn đề mà những người làm
marketing muốn tránh
C. Người làm marketing không cung cấp thông tin về sản phẩm
D. Người làm marketing cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm

Câu 46: Người tiêu dùng có thể tìm kiếm thông tin nội bộ từ đâu? *
A. Tạp chí
B. Bạn bè, gia đình, người thân
C. Nhân viên bán hàng
D. Trải nghiệm trong quá khứ

Câu 47: Người tiêu dùng tìm kiếm nhiều hay ít tùy thuộc vào điều gì? *
A. Sự so sánh giữa lợi ích và chi phí bỏ ra
B. Giá sản phẩm
C. Độ tuổi người mua
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 48: Chọn đúng đặc điểm của các nhóm có ảnh hưởng đến mức độ tìm kiếm
thông tin của người tiêu dùng sau đây: *
Câu 49: Sự mâu thuẫn sau khi mua của khách hàng thể hiện qua cảm giác gì? *
A. Tội lỗi
B. Lo lắng
C. Nghi ngờ
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 50: Để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm mới trong khi họ vẫn cảm
thấy chưa sử dụng hết giá trị của sản phẩm hiện tại, những người làm marketing
đưa ra chính sách gì? *
A. Giảm giá
B. Thu cũ đổi mới

C. Tặng phiếu mua hàng


D. Hỗ trợ chi phí vận chuyển

Câu 51: Người tiêu dùng cảm thấy hài lòng/thỏa mãn với sản phẩm/thương hiệu
khi: *
A. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu tốt hơn kỳ vọng

B. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu bằng kỳ vọng


C. Sự thể hiện của sản phẩm/thương hiệu thấp hơn kỳ vọng
D. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 52: Sau khi mua, những khách hàng bất mãn thường có xu hướng: *
A. Tuyên truyền tiêu cực
B. Chuyển sang thương hiệu khác
C. Khởi kiện nhà sản xuất/cửa hàng
D. Không làm gì cả
E. Các phương án đưa ra đều đúng

Câu 53: Người mua sắm có kế hoạch thường: *


A. Lựa chọn thương hiệu ngay tại cửa hàng
B. Lựa chọn sản phẩm và thương hiệu trước khi đến cửa hàng

C. Lựa chọn sản phẩm ngay tại cửa hàng


D. Hoàn toàn chưa có sự lựa chọn sản phẩm hay thương hiệu

Câu 54: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định mua? *
A. Suy thoái kinh tế đột ngột
B. Nhóm tham khảo
C. Tình huống bất ngờ
D. Không có phương án đúng

Câu 55: Một người tiêu dùng sẽ thường đánh giá các phương án mua hàng, ngoại
trừ: *
A. Mua hàng phức tạp
B. Mua hàng theo thói quen
C. Mua hàng nhiều lựa chọn
D. Mua hàng thỏa hiệp

Câu 56: Phương án vứt bỏ sản phẩm bao gồm: *


A. Bán
B. Tặng
C. Sử dụng theo mục đích mới
D. Các phương án đưa ra đều đúng
E. Không có phương án đúng

TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG 1


1 -Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi
trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
a. Kinh tế b. Văn hoá c. Chính trị
d. Khuyến mại
2. Xet theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có:
a. Chuẩn mực cụ thể b. Chuẩn mực trừu
tượng
c. Chuẩn mực xã hội d. Gồm a và b
3 -Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận
được thông tin từ các người bạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng
này rất kém. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông điệp b. Nguồn thông tin
bên trong
c. Kinh nghiệm cá nhân d. Truyền miệng tiêu
cực
4- Bản chất của “động cơ” được hiểu là:
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động
để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó.
d. Tác nhân kích thích của môi trường.
5- Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã
mua và sử dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được
biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong
lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
6 . Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp
xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, tình cảm, được tôn trọng, tự thể hiện.
d. Không câu nào đúng
7- Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự
cố định, điều này có phù hợp với thực tế cuộc sống không?
a) Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định.
b) Không phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp
bậc nhu cầu nào cũng được.
c) Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy
theo nền văn hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự
đó có thể thay đổi.
d) Không phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu
đó cùng một lúc.
8 .Một người mà các quyết định của người đó tác động đến
quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
a. Người quyết định b. Người ảnh hưởng c. Người khởi
xướng. d. Người mua hàng
9 -Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về
một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật. b. Các chức năng
hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng. d. Hình ảnh về nhãn
hiệu.
10 -Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua
sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan niệm
d. Lối sống.

12 .Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng
một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản
phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a. Sự chú ý. b. Nhận thức. c. Thái độ
d. Niềm tin.
13- Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường
nhận được thông tin từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng
nguồn thông tin… lại có vai trò quan trọng cho hành động mua
a. Cá nhân/ Đại chúng. b. Thương mại/ Đại
chúng.
c. Thương mại/ Cá nhân. d. Đại chúng/
Thương mại.
14- Ảnh hưởng của người vợ và chồng trong các quyết định
mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. b.
Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. d.
Thường theo ý người vợ
15- Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để
chọn món ăn cho bữa tối là bạn đang:
a. Tìm kiếm thông tin b. Phân
tích thông tin
c. Đánh giá phương án d. Nhận
biết nhu cầu của mình
16 . Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng mì
chính và bạn yêu cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi
chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác động đến hành vi tiêu dùng
của gia đình bạn ở góc độ:
a. Người quyết định b. Người
ảnh hưởng
c. Người hướng dẫn d. Người
dẫn dắt dư luận
17. Mức độ tác động của nhóm ảnh hưởng tới sự lựa chọn sản
phẩm rất mạnh với:
a. Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng b. Hàng thiết
yếu riêng tư
b. Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân c. Ảnh hưởng
như nhau tới các nhóm hàng
18. Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định
mua loại hàng tiêu dùng sau:
a. Thực phẩm b. Quần áo c. Đi lại d.
Thuốc lá, rượu
19 .Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây
của người mua hàng?
A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao
B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền
D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hoá đắt tiền
20- Các giai đoạn cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể
dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó
B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng
D. Loại khách hàng
21- Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là
người quảng cáo tốt nhất cho chúng ta" vì:
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy
B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác
D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó
22. Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường
mua hoặc tìm kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân
trên thị trường nào dưới đây:
A. Thị trường tiêu thụ. B. Thị trường mua
C. Thị trường bán lại D. Thị trường mua bán sỉ
23 -Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có
thể bỏ qua một số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ
A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm thông tin
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết định sau mua

24 -Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách
hàng?
A. Mua là một hành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng
tiền nhất định để đổi lấy hàng hoá.
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại.
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt
lõi là chọn sản phẩm đúng nhu cầu với giá cả hợp lý.
D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những
quyết định cụ thể được xem như là những bậc thang về ý thức mà hành
động mua chỉ là bậc cuối cùng.
25 .Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về
sản phẩm có thể khắc họa và thay đổi bằng nỗ lực marketing, song
nỗ lực đó phải đáp ứng mong đợi của khách hàng khi họ thực sự
mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là do:
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử
của mình.
B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng
hoá.
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho
mỗi thuộc tính của sản phẩm một chức năng hữu ích.
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng
của các thuộc tính đối với hàng hoá đó.
26 -Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã
mua, trạng thái cao nhất của sự không hài lòng biểu hiện bằng thái
độ nào sau đây:
A. Không mua sản phẩm của công ty đó nữa
B. Tìm kiếm thông tin khác để có thể mua được sản phẩm thay thế
C. Khiếu nại
D. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm

27- Khi mua thức ăn cho gia đình, cô Mai lựa chọn khi thì mua thịt
lợn, khi thì mua thịt bò, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua
của cô Mai đã thể hiện:
A. Tập quán B. Sự phức tạp C. Tìm kiếm sự khác biệt
D. Giảm bớt nhu cầu
28- Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương
đối nhất quán của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng
nào đó, được gọi là:
A. Lối sống B. Niêm tin C. Quan điểm
D. Nhân cách
29- Các yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm tâm lý ảnh
hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng?
A. Tri giác B. Động cơ C. Đẳng cấp
D. Niềm tin và thái độ.
30 - Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố văn hoá của
người mua ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:
A. Nền Văn hoá B. Nhánh văn hoá C. Trình độ văn hóa
D. Địa vị xã hội
31 .Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất
xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình
D. Vai trò và địa vị.
32 .Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá
nhân ảnh hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Tuổi tác B. Tuân thủ pháp luật C. Nghề nghiệp
D. Lối sống
33 -Những sản phẩm sau đây được sản xuất cung ứng cho khách
hàng theo phong tục tập quán của dân tộc:
A. Nhang B. Lư hương D. Áo dài
D. Các sản phẩm trên
34 .Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định, luật lệ
trong marketing mix:
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thông B. DN công bố
chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. Tất cả đều đúng

35 -Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ … … trong hoạt động kinh
doanh , tiêu dùng hàng hóa
A. Quyền lợi của các DN B. Quyền lợi
người tiêu dùng
C. Lợi ích chung cho xã hội D. Tất cả A, B,
C
36- Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng
A. Phuơng tiện trao đổi B. Phương tiện
thanh toán chuẩn
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. Các ý nghĩa
trên
37 . Trẻ em đóng vai trò như thế nào trong tiêu dùng của gia đình?
A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketing
B. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ
C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing
38 . Khách hàng mục tiêu cho các SP/DV dành cho trẻ em là:
A. Người cao tuổi B. Người trung niên C. Thanh niên
D. Thiếu niên
39. “Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử
của cá nhân trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm:
A. Tính cách B. Niềm tin C. Thái độ
D. Nhận thức
40. Tác giả của thuyết phân tâm học
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen
Horney D. Mc Guire
41- Tác giả của thuyết tâm lý xã hội
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen
Horney D. Mc Guire
42. Trên đường đi, người khách dừng lại bước vào một nhà hàng bên
đường, lúc này người khách:
A. Nhận biết vấn đề B. Tìm kiếm
thông tin
C. Đánh giá phương án D. Quyết định
mua
45 .Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết
quả chung của hệ thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách
thức tiêu dùng của cá nhân đó”.
A. Nhận thức B. Lối sống C. Quan điểm
D. Niềm tin
46. Nội dung nào không phù hợp với ý nghĩa thể hiện nhu cầu độc
đáo của người tiêu dùng
A. Chọn lựa sáng tạo không tương hợp B. Chọn lựa không
tương hợp không phổ biến
C. Tránh việc giống người khác D. Người lập dị
47- Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ
khích động này tạo sự kích thích thoải mái đối với người tiêu dùng.
Đó là:
A. Múc độ kích thích tối đa B. Mức độ kích thích
thấp
C. Mức độ kích thích tối ưu D. Mức độ kích thích
tối thiểu
48 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt
động gây kích thích ở:
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao
D. Mức độ cực cao
49 -Theo phương pháp … … … , cá nhân có xu hướng củng cố tính
cách và tham gia vào các hành vi nhận được phần thưởng (khen).
Họ thường không thích duy trì các tính cách và hành vi gây ra sự
trừng phạt (chê).
A. Hiện tượng học B. Phân tâm học C. Xã hội học
D. Hành vi học
50- Nhà tâm lý học ………. xây dựng một trong những lược đồ cơ
bản của thuyết tính cách:
A. Sidmund Freud B. Keren Horney C. Carl Jung
D. Mc Guire
Câu tự luận: Hành vi tiêu dùng của một cá nhân có thể
điều chỉnh, thay đổi được không? Nếu đáp án là không -
giải thích tại sao. Nếu đáp án là có - cho ví dụ thực tế tại
TPHCM cơ quan quản lý nhà nước đã tạo điều kiện cho
người tiêu dùng thay đổi hành vi của mình (gợi ý chỉ đạo về
vệ sinh an toàn thực phẩm, trật tự đô thị hoặc hoạt động góp
phần thay đổi tình trạng thanh niên đam mê gameshow, lướt
web, mạng xã hội).
TRẮC NGHIỆM HÀNH VI TIÊU DÙNG 2
1. Điền vào chỗ trống: “… (1)…là toàn bộ những chuẩn mực, và tập
quán được học hỏi, tiếp thu từ môi trường…(2)…, tác động đến cách
thức ứng xử chung của tất cả cá nhân thuộc một xã hội cụ thể.”
A. (1) Văn hoá, (2) Xã hội C. (1) Văn hoá, (2)
Tự nhiên
B. (1) Xã hội, (2) Văn hoá D. (1) Xã hội, (2)
Tự nhiên
2 .Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng luôn được các nhà
nghiên cứu marketing quan tâm?
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức
truyền thông, niềm tin và các chuẩn mực được tuân theo.
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm
tin và các chuẩn mực được tuân theo.
C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin
và các chuẩn mực được lưu truyền.
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và
các chuẩn mực được lưu truyền.
3- Văn hóa được xem là một nhân tố môi trường ảnh hưởng mạnh mẽ
đến hành vi tiêu dùng cá nhân theo 2 cấp độ:
A. Định hướng hành động, phản ánh mục tiêu của người tiêu dùng
B. Hướng dẫn hành vi, xác định mục tiêu của người tiêu dùng
C. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, điều chỉnh
hành vi mang tính biểu tượng
D. Định hướng mục tiêu, phản ánh bởi hệ thống giá trị, xác định
hành vi mang tính cụ thể
4- “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tình huống cụ thể của xã
hội, xuất phát từ những giá trị văn hóa”, được gọi là:
A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực
D. Phong tục
5 -Chuẩn mực văn hóa được phân chia thành các loại sau:
A. Luật lệ và quy định C. Phong tục, tập
quán
B. Giá trị văn hóa và niềm tin D. Gồm A và C
6- “Những niềm tin lâu dài về một hành vi định trước là tốt hay đáng
được thực hiện được chia sẽ với các thành viên trong một cộng đồng”,
đó là:
A. Tín ngưỡng C. Giá trị văn hóa
B. Tôn giáo D. Phong tục
7- Quốc kỳ, quốc ca, trang phục cổ truyền, linh vật… đều là biểu tượng
văn hóa của một quốc gia?
A. Đúng, trừ linh vật C. Tất cả đúng
B. Chỉ đúng với quốc kỳ và quốc ca. D. Tất cả sai
8 . Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của
hành vi tiêu dùng
A. Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng B. Đúng
C. Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dùng D. Sai
9 -Đâu là ví dụ cụ thể về tiêu dùng thể hiện bản thân?
A. Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu
Mercedes
B. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C. Một gia đình người lao động mua một điện thoại OPPO có tính
năng chụp hình độc đáo
D. Tất cả đều đúng
10- Đâu là ví dụ cụ thể của việc mua sản phẩm để biểu tượng địa vị?
A. Một gia đình thượng lưu mua một ô tô sang nhãn hiệu Mercedes
B. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C. Một gia đình thượng lưu mua xe Roll & Royce được đặt hàng
theo nhu cầu, sở thích riêng
D. Tất cả đều đúng
11 .Hình thức tiêu dùng đền bù là?
A. Một gia đình thượng lưu mua một sản phẩm sang trọng để thỏa
mãn nhu cầu của các thành viên trong gia đình
B. Người thành đạt mua những sản phẩm mà trước đây họ hằng
mong ước lúc còn khó khăn trong cuộc sống
C. Mua lại sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm không đạt như kỳ
vọng của họ trước đây
D. Một gia đình thượng lưu mua sản phẩm được đặt hàng theo mong
muốn của các thành viên trong gia đình
12- “Nguời thích tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng và ít khi xem
giá là tiêu chí của chất lượng, thường dựa vào các đặc điểm hiện có của
sản phẩm”, đó là hành vi tiêu dùng của:
A. Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu C. Giai cấp
thượng lưu D. Người nổi tiếng
13. “Nguời thích đánh giá chất lượng hàng hóa dựa vào giá cả, hay mua
hàng ở chợ hay cửa hàng giảm giá, ít tìm kiếm thông tin trước khi mua
hàng”, đó là hành vi tiêu dùng của:
A. Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu C. Giai cấp
thượng lưu D. Người nổi tiếng
14- Khách hàng mục tiêu của các sản phẩm và dịch vụ giành cho trẻ
em là:
A. Khách hàng thiếu niên C. Khách hàng trung niên
B. Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
15 -“Người thường mua hàng ở các shop giảm giá, quen thuộc và mua
các SP hay dùng trước đây. Họ nhạy cảm về giá và không quan tâm SP
công nghệ mới”. Đó là:
A. Khách hàng thiếu niên C. Khách hàng trung niên
B. Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
16 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích
thích ở mức độ:
A. Cao B. Trung bình C. Thấp
D. Không gây kích thích
17 -Chủ nghĩa giáo điều trong hành vi tiêu dùng là:
A. Xu hướng cá nhân cưỡng lại sự thay đổi và những ý tưởng mới
B. Xu hướng cá nhân chỉ tin vào những sản phẩm, dịch vụ mà họ đã
trải nghiệm trong quá khứ
C. Tính bảo thủ thường chống lại sản phẩm mới, quảng cáo mới
D. Tất cả đều đúng

18- Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là:


A. Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm
B. Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm
C. Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết
định
D. Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có công nghệ cao
19 .Yếu tố nào sau đây không thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã
hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng:
A. Các nhóm ảnh hưởng B. Lối sống C. Gia đình D.
Giai cấp và địa vị
20- Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ
Long đã chia khách du lịch thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời
sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí.
Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn
theo tiêu thức nào?
A. Nhân khẩu học B. Giai cấp xã hội D. Tâm lý
C. Lối sống
21 -“Một trạng thái kích hoạt nội tại khơi dậy sinh lực hành động nhằm
đạt được mục đích”, là định nghĩa của:
A. Sinh lực B. Nhu cầu C. Định hướng
D. Động cơ
22 -Một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một
lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau:
A. Sai hoàn toàn C. Đúng với không có mâu thuẫn
B. Đúng hoàn toàn D. Sai, nhiều động cơ nhưng không
đồng thời
23. Đâu là ví dụ cụ thể về một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ
đồng thời (cùng một lúc) và đôi khi mâu thuẫn nhau:
A. Mua bảo hiểm nhằm muốn có tiền bồi thường xử lý các rủi ro xảy
ra hoặc để dành cho người thân nhưng lại sợ chết hoặc bị tai nạn
B. Mua xe ô tô để khoe địa vị và thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
C. Mua xe ô tô để khoe địa vị nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
và gia đình.
D. Đi học Anh văn ở một trường cao cấp muốn có chất lượng tốt
nhưng lại sợ đóng học phí cao
24 .Ví dụ nào phù hợp với đặc điểm “Động cơ duy trì cân bằng giữa
mong muốn sự ổn định và tìm kiếm sự đa dạng”?
A. Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn
bánh mì, buổi tối ăn cơm.
B. Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là
muốn tạo ra sự mới lạ, còn trong những ngày còn lại thì ổn định
theo khẩu vị mọi người.
C. Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp,
buổi tối họ ăn phở, miến hoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng
D. Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết
thì đưa vợ con về thăm ông bà ngoại ở Khánh Hòa hoặc ông bà
nội ở Cần Thơ
25- Điền vào khoảng trống: “Sự … (1) … là một sự trãi nghiệm tâm lý
của người tiêu dùng có … (2)… hoặc trạng thái không quan sát được
của động cơ: sự háo hức, quan tâm, lo lắng, say mê và cam kết. Trạng
thái này được tạo ra bởi một tình huống cụ thể, dẫn đến hành động tìm
kiếm SP, xử lý thông tin và ra quyết định.
A. (1) Lôi cuốn / (2) Nhu cầu C. (1) Lôi cuốn / (2)
Động cơ
B. (1) Mong muốn / (2) Động cơ D. (1) Mong muốn /
(2) Nhu cầu
26 -Đáp án nào sau đây là ví dụ cụ thể về sự lôi cuốn tạm thời?
A. Một sinh viên tìm kiếm thông tin, đến nhiều cửa hàng để tìm mua
một món quà tặng cho mẹ nhân sinh nhật của bà.
B. Để cho người bạn gái bất ngờ vào dịp lễ Valentine, một thanh
niên tra cứu nhiều website thương mại điện tử để mua một chiếc
áo khoác làm quà tặng.
C. Chuẩn bị cho chuyến đi du lịch vào dịp 2/9, người chồng tìm hiểu
thông tin về vịnh Hạ Long, đến nhiều hãng du lịch để chọn một
tour phù hợp với ý thích vợ mình và các con.
D. Tất cả các đáp án trên

27- Ví dụ nào minh họa cho “sự lôi cuốn với quyết định và hành vi”
đối với người tiêu dùng?
A. Người tiêu dùng say mê với trò chơi “Pokemon go”
B. Khách hàng trẻ tuổi mua chiếc điện thoại thông minh chỉ vì có
tính năng selfie tốt mà không quan tâm các yếu tố khác
C. Cả hai ví dụ trên
D. Không có ví dụ nào phù hợp
28 . Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người
theo thứ tự sau:
A. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
B. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện
C. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tôn trọng, tự thể hiện
D. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tôn trọng
29 - Chọn ví dụ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa “nhu cầu hưởng
thụ” của người tiêu dùng theo thuyết động cơ tâm lý của McGuire?
A. Một hành khách đi máy bay chọn hạng Firstclass để được phục vụ
tận tình, chỗ ngồi tiện nghi và sang trọng, thức ăn và đồ uống
ngon và đa dạng
B. Người tiêu dùng mua một chiếc xe hơi và trang bị một dàn âm
thanh cao cấp, đắt tiền để thỏa mãn sở thích nghe nhạc khi chạy
xe.
C. Xe khách Phương Trang trang bị wifi và lắp đặt TV cho hành
khách giải trí trong suốt chuyến đi
D. Chỉ có A và B
30- Bổ sung vào khoảng trống của câu sau: Một sản phẩm được cảm
nhận là thích ứng với cá nhân người tiêu dùng khi nó tương thích với
nhu cầu, mục đính và bản ngả (cái tôi). Sư thích ứng cá nhân đó lại tạo
ra … (1)… thúc đẩy xử lý thông tin ra …(2)… và hành động cá nhân.
A. (1) Nhu cầu / (2) Quyết định B. (1) Sinh lực / (2)
Quyết định
C. (1) Động cơ / (2) Quyết định D. (1) Động cơ / (2)
Phương án

31. Người tiêu dùng nhận thức về màu sắc và kích cỡ của sản
phẩm là nhận thức qua:
A. Thị giác B. Xúc giác C. Thính giác
D. Cảm giác
32. Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là …
là tìm kiếm thông tin …
a. Thông qua tương tác cá nhân b. Từ kinh nghiệm

c. Độc lập d. Từ truyền thông

You might also like