Professional Documents
Culture Documents
Test 240 255
Test 240 255
Test 240 255
1
BÀI LÀM
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Công suất cần thiết
Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có :
√ √ ( )
n n
Ti 2
∑p 2
t ∑ t
√
i i
1 1 T i 1 2 ×55+ 0.92 × 35+0.22 × 33
Ptd = n
=P n
=3.8 × =3.153( kW )
55+35+33
∑ ti ∑ ti
1 1
Chọn hiệu suất của hệ thống:
4 2
Hiệu suất truyền động: η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn
Trong đó:
η ol =0.99 Hiệu suất của một cặp ổ lăn được che kín
ηbr =0.98 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
η đ=0.96 Hiệu suất của bộ truyền đai thang
η kn=1 Hiệu suất trục đàn hồi
Ta được:
4 2 4 2
η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn =0.99 × 0.98 × 0.96 ×1=0.886
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Ptd 3.153
Pct = = =3.56(kW )
η 0.886
1.2. Phân phối tỷ số truyền cho hệ thống
- Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Số vòng quay của trục công tác:
n = 77 (vòng/phút)
Chọn tỉ số truyền theo bảng 3.2 :
+ Đối với bộ truyền đai thang, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 2 đến 5 chọn
uđ =3.5
+ Đối với hộp giảm tốc hai cấp, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 8 đến 40
chọn u¿ =10
Tỉ số truyền sơ bộ: u sb=uđ . u¿ =35
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb =n ×u sb =2695(vòng/ phút)
1.3. Chọn động cơ
- Điều kiện chọn động cơ:
Pđc ≥ Pct ; nđc ≥ nsb
- Dựa vào bảng P1.3 trang 237 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”
của “Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta chọn động cơ 4A100S2Y3 có công suất 4 (kW)
và số vòng quay của trục chính là 2880 (vòng/phút).
2
Công T max TK
Vận tốc quay
Động cơ suất Cosϕ η%
(vg/ph) T dn T dn
(kW)
4A100S2Y
4.0 2880 0.89 86.5 2.2 2.0
3
3
n đc 2880
n1 = = ≈ 822.86 (v / p)
uđ 3.5
- Tốc độ quay trên trục II:
n 1 822.86
n2 = = ≈ 205.72(v / p)
un 4
- Tốc độ quay trên trục III:
n 2 205.71
n3 = = ≈ 77.05(v / p)
uc 2.67
- Tốc độ quay trên trục trục công tác :
n ct=n3=77.05(v / p)
Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất (kW) 4.29 4.08 3.96 3.84 3.8
Tỉ số truyền 3.5 4 2.67 1
Số vòng quay (vòng/phút) 2880 822.86 205.72 77.05 77.05
Momen xoắn (Nmm) 14225.52 47351.92 183832.39 475950.68 470992.86
4
PHẦN II : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
2.1. Chọn loại đai
Thông số đầu vào:
- Công suất trên trục động cơ:
Pđc =4.29 (kW )
- Tốc độ quay trên trục động cơ:
n đc=2880 (v / p)
- Tỉ số truyền:
uđ =3.5
Dựa vào bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy” của “Nguyễn Hữu Lộc”, ta
chọn đai loại A.
bt yo Chiều dài T1 d1
Dạng Kí b h A
2 đai
đai hiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm ) (N.m) (mm)
(mm)
Đai
A 11 13 8 2.8 81 560÷4000 11÷70 100÷200
Thang
Sai số :
|u−u đ| |3.63−3.5|
∆ u= ×100= ×100=3.714 %
uđ 3.5
5
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a là : a=d 2=450(mm)
Xác định L theo a sơ bộ:
2
π ( d 1 +d 2 ) ( d2 −d 1 ) π (125+ 450) ( 450−125)
2
L=2 a+ + =2× 450+ + =1861.89(mm)
2 4a 2 4 × 450
Chọn chiều dài L=1800 (mm) theo tiêu chuẩn
Khi đó:
d 2−d 1 450−125
∆= = =162.5
2 2
π ( d 1+ d 2) π ( 125+ 450 )
k =L− =1800− =896.79
2 2
Khoảng cách trục a theo L=1800 (mm) là:
k + √ k 2−8 ∆2 896.79+ √ 896.792−8 ×162.5 2
a= = =416.712(mm)
4 4
( )=0 ,88
−α 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai: C α =1.24 × 1−e 110
Theo hình 4,21 đai A với d 1=125 (mm) và v 1=18.85 (m/s) chọn [ Po ]=¿3
Giá trị
Thông số
Bánh dẫn Bánh bị dẫn
(bánh nhỏ) (bánh lớn)
Đường kính bánh đai (mm) 125 450
Đường kính ngoài bánh đai (mm) 131.6 456.6
Chiều rộng bánh đai (mm) 50
Số đai 3
Chiều dài đai (mm) 1800
Khoảng cách trục (mm) 416.712
Góc ôm tính bằng độ 135.54
Lực căng ban đầu (N) 279.45
Lực vòng có ích (N) 227.59
Lực tác dụng lên trục (N) 517.37
7
PHẦN III : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình, nhỏ nên chọn vật liệu làm bánh răng có
độ rắn bề mặt răng HB ≤ 350. Để tăng khả năng chạy mòn của răng ta chọn độ rắn bánh
răng nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn.
H 1 ≥ H 2 + ( 10 ÷ 15 ) HB
Dựa vào bảng 6.1 trang 92 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” của
“Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có các thông số sau:
Với vật liệu đã chọn, ta chọn độ rắn HB1 = 255, HB2 = 240.
Với cả hai bánh răng lớn và bánh răng nhỏ ta chọn phôi là phôi rèn.
3.1. Bộ truyền cấp nhanh
3.1.1. Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
3.1.1.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
2.4 2.4
N HO =30 HB 1 ¿ 30× 25 5 =17898543.34
1
2.4 2.4
N HO =30 HB 2 ¿ 30× 2 4 0 =15474913.67
2
( )
3
Ti
N HE =60 c ∑ n t =¿
1
T max i i
¿ 60 ×1 ×822.86 × 7560× 13 × ( 55
123
+0.93 ×
35
123
+0.23 ×
33
123
=245127682 )
( )
3
Ti
N HE =60 c ∑ n t =¿
2
T max i i
¿ 60 ×1 ×205.72 ×7560 × 13 × ( 55
123
+0.9 3 ×
35
123
+0.23 ×
33
123 )
=61283409.98
8
Dựa vào bảng 6.2 trang 94 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” của
“Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có các thông số sau:
Suy ra:
o
σ Hlim1=2 HB 1 +70=2 ×2 5 5+70=5 8 0 (MPa)
o
σ Hlim2=2 HB 2 +70=2 ×2 4 0+70=55 0 (MPa)
Tính toán sơ bộ Z R Z V K xH =1 ta có :
o
σ Hlim1 × K HL 5 8 0 ×1
[ σ H 1 ]= SH
=
1.1
=5 27.27(MPa)
1
σ oHlim2 × K HL 5 5 0 ×1
[ σ H 2 ]= SH
=
1.1
=500(MPa)
2
Khi đó:
1.25 [ σ H ] min =1.25× 500=6 25 (MPa)
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 5 27.27+500
[ σ H ]= 2
=
2
=513.635(MPa)<1.25 [ σ H ] min
N FE =60 c ∑
1 ( ) Ti 6
n t =¿
T max i i
¿ 60 ×1 ×822.86 × 7560× 1 6 × ( 55
123
+0.96 ×
35
123
+ 0.26 ×
33
123 )
=223350397.2
N FE =60 c ∑
2 ( ) Ti 6
n t =¿
T max i i
¿ 60 ×1 ×205.72 ×7560 × 16 × ( 55
123
+ 0.96 ×
35
123
+0.26 ×
33
123 )
=55838956.45
Khi đó:
o
σ Flim 1=1.8 HB 1=1.8 ×2 5 5=4 59(MPa)
o
σ Flim 2=1.8 HB 2=1.8 ×2 4 0=4 32(MPa)
Tính toán sơ bộ Y R Y S Y xF =1 và tải nằm một phía (quay một chiều) K FC =1 nên , ta
có :
9
o
σ Flim1 × K FC × K FL 4 59 ×1 ×1
[σ F1]= SF
= 1
1.75
=2 62.29(MPa)
σ oFlim2 × K FC × K FL 4 32 ×1 ×1
[ σ F 2 ]= SF
=2
1.75
=2 46.86 (MPa)
√ √
T 1 K Hβ 23675.96 × 1.03
a w =43 (u+1) 3 2
=43 ×(4 +1) × 3 2
=10 4.72(mm)
ψ ba [ σ H ] u 0.2× 513.635 × 4
Chọn a w =110 (mm)
3.1.4. Chọn modul răng
m=(0.01 ÷ 0.02)a w =(0.01 ÷ 0.02)×110=1.1 ÷ 2.2
Chọn modul m=2 theo tiêu chuẩn
3.1.5. Xác định số răng và góc nghiêng răng
Theo điều kiện 8 ° ≤ β ≤20 °
2 aw cos 8 ° 2 a cos 20 °
≥ z1 ≥ w
m(u+ 1) m(u+1)
2× 110 ×cos 8 ° 2 ×110 × cos 20 °
≥ z1 ≥
2 ×(4+ 1) 2 ×(4 +1)
21.79 ≥ z1 ≥ 20.67
Chọn z 1=21 răng, suy ra z 2=21 × 4=84 răng
Tính lại tỉ số truyền:
10
z 2 84
u= = =4
z 1 21
Không có sai số.
Góc nghiêng răng:
β=cos
−1
( 2 aw )
m z 1 (u+1)
=cos ( 2 ×110 )
−1 2 ×21 ×(4 +1)
=17.34 °
3.1.6. Xác định các thông số hình học của bộ truyền răng
Chiều cao răng
h=2.25 m=2.25 ×2=4.5(mm)
Đường kính vòng chia
m z1 2× 21
d 1= = =44 (mm)
cosβ cos 17.34
m z2 2 ×84
d 2= = =176 (mm)
cosβ cos 1 7.34
11
α tω =tan−1 ( tan
cos β )
α
=tan (
cos 17.34 )
tan 20
−1
=20.87 °
ZH=
√ 2 cos β
sin ( 2 α tω )
=
√2 cos 17.34
sin ( 2 ×20.87 )
=1.69
Do vật liệu chế tạo cặp bánh răng là thép-thép nên ε a=1.6 suy ra
Z ε=
√ √
1
εa
=
1
1.6
=0.79
Dựa vào bảng 6.6 trang 211 và bảng 6.11 trang 213 sách “Cơ sở thiết kế
máy” của “Nguyễn Hữu Lộc”, ta chọn:
K HV =1.02 ; K FV =1.04 và K Hα =1.13
Mặt khác ta có: K Hβ=1.03
Hệ số tải trọng khi tiếp xúc là:
K H =K Hα × K Hβ × K HV =1.13 ×1.03 ×1.02=1.19
Khi đó:
σ H=
dω1 √
Z M Z H Z ε 2 T 1 K H (u+1)
bw u
¿
44 √
274 ×1.69 ×0.79 2 ×23675.96 × 1.19×(4+1)
22× 4
=470.43 (MPa)
Vậy σ H =470.43( MPa)< [ σ H ]=513.635 (MPa) thỏa điều kiện bền tiếp xúc.
3.1.10.Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Xác định số răng tương đương
z1 21
z v 1= 3
= =24.14
( cos β ) ( cos 17.34 )3
z2 84
z v 2= 3
= =96.58
( cos β ) ( cos 17.34 )3
Xác định hệ số dạng răng
13.2 13.2
Y F 1=3.47+ =3.47+ =4.02
zv 1 24.14
13.2 13.2
Y F 2=3.47+ =3.47+ =3.61
zv 2 96.58
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
[σ F1] 262.29
= =6 5.25
YF1 4.02
[σ F2] 246.86
= =6 8.38
YF2 3.61
12
3.1.11.Kiểm tra độ bền uốn
13