Test 240 255

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ TÀI

Đề số 11: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN


Phương án số: 10

Số liệu thiết kế:


- Công suất trên trục thùng trộn, P(kW) : 3.8 (kW)
- Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : 77 (vg/ph)
- Thời gian phục vụ, L(năm) : 5 (năm)
- Quay một chiều, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 189 ngày, 1 ngày làm 1 ca, 1 ca làm việc 8 giờ)

1
BÀI LÀM
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Công suất cần thiết
Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có :

√ √ ( )
n n
Ti 2
∑p 2
t ∑ t


i i
1 1 T i 1 2 ×55+ 0.92 × 35+0.22 × 33
Ptd = n
=P n
=3.8 × =3.153( kW )
55+35+33
∑ ti ∑ ti
1 1
Chọn hiệu suất của hệ thống:
4 2
 Hiệu suất truyền động: η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn
 Trong đó:
η ol =0.99 Hiệu suất của một cặp ổ lăn được che kín
ηbr =0.98 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
η đ=0.96 Hiệu suất của bộ truyền đai thang
η kn=1 Hiệu suất trục đàn hồi
 Ta được:
4 2 4 2
η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn =0.99 × 0.98 × 0.96 ×1=0.886
 Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Ptd 3.153
Pct = = =3.56(kW )
η 0.886
1.2. Phân phối tỷ số truyền cho hệ thống
- Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
 Số vòng quay của trục công tác:
n = 77 (vòng/phút)
 Chọn tỉ số truyền theo bảng 3.2 :
+ Đối với bộ truyền đai thang, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 2 đến 5 chọn
uđ =3.5
+ Đối với hộp giảm tốc hai cấp, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 8 đến 40
chọn u¿ =10
Tỉ số truyền sơ bộ: u sb=uđ . u¿ =35
 Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb =n ×u sb =2695(vòng/ phút)
1.3. Chọn động cơ
- Điều kiện chọn động cơ:
Pđc ≥ Pct ; nđc ≥ nsb

- Dựa vào bảng P1.3 trang 237 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”
của “Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta chọn động cơ 4A100S2Y3 có công suất 4 (kW)
và số vòng quay của trục chính là 2880 (vòng/phút).
2
Công T max TK
Vận tốc quay
Động cơ suất Cosϕ η%
(vg/ph) T dn T dn
(kW)
4A100S2Y
4.0 2880 0.89 86.5 2.2 2.0
3

1.4. Phân phối lại tỉ số truyền cho hệ thống:


- Tỉ số truyền thực:
n dc 2880
u= = =37.4
n 77
- Chọn tỉ số truyền đai là : uđ =3 , 5
- Tỉ số truyền của hộp giảm tốc : u¿ =10.69

Gọi un :là tỷ số truyền bánh răng cấp nhanh


uc :là tỷ số truyền bánh răng cấp chậm

Với điều kiện


u¿ =un ×u c
un =uc × 1.5
Ta có phân phối tỷ số truyền như sau:
Tỷ số truyền của bộ truyền đai uđ =3 , 5
Tỷ số truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc un =4
Tỷ số truyền cấp chậm của hộp giảm tốc uc =2.67

1.5. Công suất trên các trục:


- Công suất trên trục công tác:
Pct =3.8(kW )
- Công suất trên trục III:
Pct 3.8
P 3= = =3.84 (kW )
ηol ηkn 0.99 ×1
- Công suất trên trục II:
P3 3.84
P 2= = =3.96 (kW )
ηol ηbr 0.99 ×0.98
- Công suất trên trục I:
P2 3.96
P 1= = =4.08(kW )
ηol ηbr 0.99 ×0.98
- Công suất trên trục động cơ:
P1 4.08
Pđc = = =4.29 (kW )
ηol ηđ 0.99 × 0.96
1.6. Tốc độ quay trên các trục:
- Tốc độ quay trên trục động cơ:
n đc=2880 (v / p)
- Tốc độ quay trên trục I:

3
n đc 2880
n1 = = ≈ 822.86 (v / p)
uđ 3.5
- Tốc độ quay trên trục II:
n 1 822.86
n2 = = ≈ 205.72(v / p)
un 4
- Tốc độ quay trên trục III:
n 2 205.71
n3 = = ≈ 77.05(v / p)
uc 2.67
- Tốc độ quay trên trục trục công tác :
n ct=n3=77.05(v / p)

1.7. Momen xoắn trên các trục


- Momen xoắn trên trục động cơ:
6 Pđc 6 4.29
T đc =9.55 ×10 × =9.55× 10 × =14225.52(Nmm)
n đc 2880
- Momen xoắn trên trục I:
6 P1 6 4.08
T 1=9.55 ×10 × =9.55 ×10 × =47351.92( Nmm)
n1 822.86
- Momen xoắn trên trục II:
6 P2 6 3.96
T 2=9.55 ×10 × =9.55 ×10 × =183832.39(Nmm)
n2 205.72
- Momen xoắn trên trục III:
6 P3 6 3.84
T 3=9.55 ×10 × =9.55 ×10 × =475950.68( Nmm)
n3 77.05
- Momen xoắn trên trục công tác:
6 Pct 6 3.8
T ct =9.55 ×10 × =9.55 ×10 × =470992.86 (Nmm)
n ct 77.05

Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất (kW) 4.29 4.08 3.96 3.84 3.8
Tỉ số truyền 3.5 4 2.67 1
Số vòng quay (vòng/phút) 2880 822.86 205.72 77.05 77.05
Momen xoắn (Nmm) 14225.52 47351.92 183832.39 475950.68 470992.86

4
PHẦN II : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
2.1. Chọn loại đai
Thông số đầu vào:
- Công suất trên trục động cơ:
Pđc =4.29 (kW )
- Tốc độ quay trên trục động cơ:
n đc=2880 (v / p)
- Tỉ số truyền:
uđ =3.5
Dựa vào bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy” của “Nguyễn Hữu Lộc”, ta
chọn đai loại A.

bt yo Chiều dài T1 d1
Dạng Kí b h A
2 đai
đai hiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm ) (N.m) (mm)
(mm)
Đai
A 11 13 8 2.8 81 560÷4000 11÷70 100÷200
Thang

2.2. Xác định thông số hình học của bộ truyền đai


2.2.1. Xác định đường kính bánh đai nhỏ d 1:
Ta có d 1=1.2 × d min=1.2 ×100=120(mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d 1=125 (mm)
Khi đó:
π ×d 1 ×n1 π × 125× 2880
v 1= = =18.85( m/s)
60000 60000

Thỏa điều kiện v 1<25 m/ s


2.2.2. Xác định đường kính bánh đai lớn d 2:
Hệ số trượt tương đối ξ=0.01÷0.02, ta chọn ξ=0.01
Khi đó:
d 2=u × d 1 ×(1−ξ)=3.5 ×125 ×(1−0.01)=433.125(mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d 2=450(mm)
Tính lại tỷ số truyền:
d2 450
u= = =3.63
d 1 ×(1−ξ ) 125 ×(1−0.01)

Sai số :
|u−u đ| |3.63−3.5|
∆ u= ×100= ×100=3.714 %
uđ 3.5

Sai số nằm trong phạm vi cho phép 3-5%


2.3. Tính khoảng cách trục a

5
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a là : a=d 2=450(mm)
Xác định L theo a sơ bộ:
2
π ( d 1 +d 2 ) ( d2 −d 1 ) π (125+ 450) ( 450−125)
2
L=2 a+ + =2× 450+ + =1861.89(mm)
2 4a 2 4 × 450
Chọn chiều dài L=1800 (mm) theo tiêu chuẩn
Khi đó:
d 2−d 1 450−125
∆= = =162.5
2 2

π ( d 1+ d 2) π ( 125+ 450 )
k =L− =1800− =896.79
2 2
Khoảng cách trục a theo L=1800 (mm) là:
k + √ k 2−8 ∆2 896.79+ √ 896.792−8 ×162.5 2
a= = =416.712(mm)
4 4

Xét điều kiện:


2 ( d 1 +d 2 ) ≥ a≥ 0.55 ( d1 + d2 ) + h
2(125+ 450)≥ a ≥ 0.55(125+ 450)+8
1150≥ a ≥ 324.25
Vậy a=416.712 (mm) thỏa điều kiện
2.4. Tính góc ôm đai
( d 2−d 1 ) ( 450−125 )
α 1=180 °−57 ° =180 °−57 ° =135.54=135 ° 33'
a 416.712
Thỏa mãn điều kiện trượt trơn α 1> 120°

2.5. Tính số đai


Các hệ số:

( )=0 ,88
−α 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai: C α =1.24 × 1−e 110

Hệ số xét đến ảnh hưởng vận tốc: C v =1−0.05× ( 0.01 v 2−1 ) =0 , 87


Hệ số xét đến ảnh hưởng tỷ số truyền: C u=1.14 (vì u=3.5≥2.5)
Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai: C z =0.95 (giả sử 2-3 đai)
Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng: C r=0.7 (va đập)

Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai:


L 6 1800
Lo
=
1700 √ √
C L= 6
=1.01

Theo hình 4,21 đai A với d 1=125 (mm) và v 1=18.85 (m/s) chọn [ Po ]=¿3

Số dây đai được xác định theo công thức:


P 4.29
z≥ = =2.44
[ o] α u L z r v
P C C C C C C 3× 0.88 ×1.14 × 1.01× 0.95 ×0.7 × 0.87
Ta chọn z=3 đai, thỏa giả sử C z =0.95
6
2.6. Tính kích thước bánh đai
Dựa vào bảng P4.21/trang 63 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”
của “Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có các thông số: h 0=3.3 ; t=15 ; e=10
Chiều rộng bánh đai B được xác định theo công thức:
B=( z−1 ) t+ 2 e=(3−1)×15+2 ×10=50(mm)
Đường kính ngoài của bánh đai dẫn:
d a 1=d 1+2 h0 =125+2 ×3.3=131.6(mm)
Đường kính ngoài của bánh đai bị dẫn:
d a 2=d 2+2 h 0=450+ 2× 3.3=456.6(mm)
2.7. Tính lực căng ban đầu
F o= A σ o=z A 1 σ o=3 × 81× 1.15=279.45 (N)
Lực căng mỗi dây đai:
Fo
=93.15(N )
3
Lực vòng có ích:
1000 P 1000 × 4.29
F t= = =227.59(N )
v1 18.85
Tính lực tác dụng lên trục
F r=2 F o sin ( )
α1
2
=517.37(N )

Bảng thông số bộ truyền đai:

Giá trị
Thông số
Bánh dẫn Bánh bị dẫn
(bánh nhỏ) (bánh lớn)
Đường kính bánh đai (mm) 125 450
Đường kính ngoài bánh đai (mm) 131.6 456.6
Chiều rộng bánh đai (mm) 50
Số đai 3
Chiều dài đai (mm) 1800
Khoảng cách trục (mm) 416.712
Góc ôm tính bằng độ 135.54
Lực căng ban đầu (N) 279.45
Lực vòng có ích (N) 227.59
Lực tác dụng lên trục (N) 517.37

7
PHẦN III : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình, nhỏ nên chọn vật liệu làm bánh răng có
độ rắn bề mặt răng HB ≤ 350. Để tăng khả năng chạy mòn của răng ta chọn độ rắn bánh
răng nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn.

H 1 ≥ H 2 + ( 10 ÷ 15 ) HB

Dựa vào bảng 6.1 trang 92 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” của
“Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có các thông số sau:

Giới hạn bền Giới hạn chảy


Loại thép Nhiệt luyện Độ rắn HB
σ b ( MPa) σ ch (MPa)
Bánh nhỏ 45 Tôi cải thiện 850 580 241 ÷ 285
192÷
Bánh lớn 45 Tôi cải thiện 750 450
240

Với vật liệu đã chọn, ta chọn độ rắn HB1 = 255, HB2 = 240.
Với cả hai bánh răng lớn và bánh răng nhỏ ta chọn phôi là phôi rèn.
3.1. Bộ truyền cấp nhanh
3.1.1. Xác định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
3.1.1.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
2.4 2.4
N HO =30 HB 1 ¿ 30× 25 5 =17898543.34
1

2.4 2.4
N HO =30 HB 2 ¿ 30× 2 4 0 =15474913.67
2

L H =5× 189 ×1 ×8=7560 ( giờ )

( )
3
Ti
N HE =60 c ∑ n t =¿
1
T max i i

¿ 60 ×1 ×822.86 × 7560× 13 × ( 55
123
+0.93 ×
35
123
+0.23 ×
33
123
=245127682 )
( )
3
Ti
N HE =60 c ∑ n t =¿
2
T max i i

¿ 60 ×1 ×205.72 ×7560 × 13 × ( 55
123
+0.9 3 ×
35
123
+0.23 ×
33
123 )
=61283409.98

Vì N HE > N HO ; N HE > N HO nên K HL =1 ; K HL =1


1 1 2 2 1 2

8
Dựa vào bảng 6.2 trang 94 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” của
“Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có các thông số sau:

Vật liệu Nhiệt luyện Độ rắn o


σ Hlim (MPa) SH o
σ Flim ( MPa) SF

45 Tôi cải thiện HB 180÷350 2HB+70 1.1 1.8HB 1.75

Suy ra:
o
σ Hlim1=2 HB 1 +70=2 ×2 5 5+70=5 8 0 (MPa)
o
σ Hlim2=2 HB 2 +70=2 ×2 4 0+70=55 0 (MPa)
Tính toán sơ bộ Z R Z V K xH =1 ta có :
o
σ Hlim1 × K HL 5 8 0 ×1
[ σ H 1 ]= SH
=
1.1
=5 27.27(MPa)
1

σ oHlim2 × K HL 5 5 0 ×1
[ σ H 2 ]= SH
=
1.1
=500(MPa)
2

Khi đó:
1.25 [ σ H ] min =1.25× 500=6 25 (MPa)

[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 5 27.27+500
[ σ H ]= 2
=
2
=513.635(MPa)<1.25 [ σ H ] min

Vậy [ σ H ]=513.635 (MPa)

3.1.1.2. Ứng suất uốn cho phép


6
Đối với tất cả các loại thép tacó : N FO=4 × 10

N FE =60 c ∑
1 ( ) Ti 6
n t =¿
T max i i

¿ 60 ×1 ×822.86 × 7560× 1 6 × ( 55
123
+0.96 ×
35
123
+ 0.26 ×
33
123 )
=223350397.2

N FE =60 c ∑
2 ( ) Ti 6
n t =¿
T max i i

¿ 60 ×1 ×205.72 ×7560 × 16 × ( 55
123
+ 0.96 ×
35
123
+0.26 ×
33
123 )
=55838956.45

Vì N FE > N FO ; N FE > N FO nên K FL =1 ; K FL =1


1 2 1 2

Khi đó:
o
σ Flim 1=1.8 HB 1=1.8 ×2 5 5=4 59(MPa)
o
σ Flim 2=1.8 HB 2=1.8 ×2 4 0=4 32(MPa)
Tính toán sơ bộ Y R Y S Y xF =1 và tải nằm một phía (quay một chiều) K FC =1 nên , ta
có :

9
o
σ Flim1 × K FC × K FL 4 59 ×1 ×1
[σ F1]= SF
= 1

1.75
=2 62.29(MPa)

σ oFlim2 × K FC × K FL 4 32 ×1 ×1
[ σ F 2 ]= SF
=2

1.75
=2 46.86 (MPa)

3.1.1.3. Ứng suất cho phép khi quá tải


[ σ H 1 ]max=2.8 σ ch1=2.8 × 580=1624 (MPa)
[ σ H 2 ]max=2.8 σ ch 2=2.8 × 450=1260(MPa)
[ σ F 1 ]max =0.8 σ ch1=0.8 ×580=464 (MPa)
[ σ F 2 ]max =0.8 σ ch 2=0.8 × 450=360 (MPa)
3.1.2. Chọn hệ số tải trọng tính
Dựa vào bảng 6.15 trang 231 sách “Cơ sở thiết kế máy” của “Nguyễn Hữu
Lộc”, ta chọn ψ ba=0.4 /2=0.2 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψ ba (u+1) 0.2×( 4+1)
ψ bd = = =0.5
2 2
Dựa vào bảng 6.4 trang 209 sách “Cơ sở thiết kế máy” của “Nguyễn Hữu
Lộc”, ứng với ψ bd =0.5 và HB<350, ta chọn sơ bộ:
K Hβ=1.03 và K Fβ=1.055
3.1.3. Tính khoảng cách trục
Momen xoắn trên trục là 47351.92 vì bộ truyền phân đôi cấp nhanh nên
momen xoắn trên bánh dẫn là
47351.92
T 1= =23675.96(Nmm)
2

√ √
T 1 K Hβ 23675.96 × 1.03
a w =43 (u+1) 3 2
=43 ×(4 +1) × 3 2
=10 4.72(mm)
ψ ba [ σ H ] u 0.2× 513.635 × 4
Chọn a w =110 (mm)
3.1.4. Chọn modul răng
m=(0.01 ÷ 0.02)a w =(0.01 ÷ 0.02)×110=1.1 ÷ 2.2
Chọn modul m=2 theo tiêu chuẩn
3.1.5. Xác định số răng và góc nghiêng răng
Theo điều kiện 8 ° ≤ β ≤20 °
2 aw cos 8 ° 2 a cos 20 °
≥ z1 ≥ w
m(u+ 1) m(u+1)
2× 110 ×cos 8 ° 2 ×110 × cos 20 °
≥ z1 ≥
2 ×(4+ 1) 2 ×(4 +1)
21.79 ≥ z1 ≥ 20.67
Chọn z 1=21 răng, suy ra z 2=21 × 4=84 răng
Tính lại tỉ số truyền:

10
z 2 84
u= = =4
z 1 21
Không có sai số.
Góc nghiêng răng:

β=cos
−1
( 2 aw )
m z 1 (u+1)
=cos ( 2 ×110 )
−1 2 ×21 ×(4 +1)
=17.34 °

3.1.6. Xác định các thông số hình học của bộ truyền răng
Chiều cao răng
h=2.25 m=2.25 ×2=4.5(mm)
Đường kính vòng chia
m z1 2× 21
d 1= = =44 (mm)
cosβ cos 17.34
m z2 2 ×84
d 2= = =176 (mm)
cosβ cos 1 7.34

Đường kính vòng lăn


d ω 1=d1 =44 (mm)
d ω 2=d 2=176(mm)
Đường kính vòng đỉnh
d a 1=d 1+2 m=44+2 ×2=48 ( mm )
d a 2=d 2+2 m=176+ 2× 2=180( mm)
Đường kính vòng đáy
d f 1=d 1−2.5 m=44−2.5 ×2=39 ( mm )
d f 2=d 2−2.5 m=176−2.5 ×2=171(mm)
Chiều rộng bánh răng
b 2=ψ ba a w =0.2 ×110=22(mm)
b 1=b2 +5=22+ 5=27 (mm)
3.1.7. Tính vận tốc v và chọn cấp chính xác
π d 1 n1 π × 44 ×822.86
v= = =1.90(m/ s)
60000 60000
Dựa vào bảng 6.3 trang 204 sách “Cơ sở thiết kế máy” của “Nguyễn Hữu
Lộc”, ta chọn cấp chính xác là 9 với vận tốc vòng tới hạn là 6 m/ s
3.1.8. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền
2T 1 cosβ 2 ×23675.96 × cos 17.34
F t 1= = =1076.18(N )
m z1 2× 21
Ft1 1076.18
F n 1= = =1199.78 (N )
cosαcosβ cos 20 × cos 17.34
F a 1=Ft 1 tgβ =1076.18 ×tg17.34=336.05 ( N )
F t 1 tg 20 1076.18 ×tg 20
F r 1= = =410.35(N )
cosβ cos 17.34

3.1.9. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc


Dựa vào bảng 6.5 trang 96 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập
một” của “Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta có: Z M =274 (MPa)1 /3

11
α tω =tan−1 ( tan
cos β )
α
=tan (
cos 17.34 )
tan 20
−1
=20.87 °

ZH=
√ 2 cos β
sin ( 2 α tω )
=
√2 cos 17.34
sin ( 2 ×20.87 )
=1.69

Do vật liệu chế tạo cặp bánh răng là thép-thép nên ε a=1.6 suy ra

Z ε=
√ √
1
εa
=
1
1.6
=0.79

Dựa vào bảng 6.6 trang 211 và bảng 6.11 trang 213 sách “Cơ sở thiết kế
máy” của “Nguyễn Hữu Lộc”, ta chọn:
K HV =1.02 ; K FV =1.04 và K Hα =1.13
Mặt khác ta có: K Hβ=1.03
Hệ số tải trọng khi tiếp xúc là:
K H =K Hα × K Hβ × K HV =1.13 ×1.03 ×1.02=1.19
Khi đó:

σ H=
dω1 √
Z M Z H Z ε 2 T 1 K H (u+1)
bw u

¿
44 √
274 ×1.69 ×0.79 2 ×23675.96 × 1.19×(4+1)
22× 4
=470.43 (MPa)

Vậy σ H =470.43( MPa)< [ σ H ]=513.635 (MPa) thỏa điều kiện bền tiếp xúc.
3.1.10.Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Xác định số răng tương đương
z1 21
z v 1= 3
= =24.14
( cos β ) ( cos 17.34 )3
z2 84
z v 2= 3
= =96.58
( cos β ) ( cos 17.34 )3
Xác định hệ số dạng răng
13.2 13.2
Y F 1=3.47+ =3.47+ =4.02
zv 1 24.14
13.2 13.2
Y F 2=3.47+ =3.47+ =3.61
zv 2 96.58
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
[σ F1] 262.29
= =6 5.25
YF1 4.02
[σ F2] 246.86
= =6 8.38
YF2 3.61

12
3.1.11.Kiểm tra độ bền uốn

13

You might also like