True False Ko Có NG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

True False ko có NG/ Tìm điểm sai trong những câu sau và giải thích:

Chapter 1
1. Yếu tố quốc tế trong giao dịch thương mại quốc tế căn cứ vào quốc tịch người đại diện,
người ký giao dịch thương mại.
F, căn cứ vào
Parties: place of business is different
Goods transition: Through country borders (need custom declaration - tờ khai hải quan)
Currency: Foreign currency

2. Nếu có giao dịch thương mại hợp pháp, công ty A có place of business ở Hanoi, còn
công ty B có place of business tại đặc khu Vân Đồn – QN thì ko đc coi là xuất nhập khẩu.
F, có được coi là XNK

3. Đồng tiền tăng giá thì bất lợi cho bên xuất khẩu
F, có lợi cho bên XK, nhận được nhiều tiền hơn

4. Enquiry là proposal for concluding a contract


F, proposal for offer

5. Offer luôn có engagement (sự cam kết, rang buộc)


F, chỉ firm offer mới là legal binding

6. Tiêu đề là firm offer nhưng lại không đủ các nội dung của firn offer thì thành free offer
F, vẫn là firm offer

7. Hàng hóa nào cũng có thể xuất khẩu thoải mái


F, chỉ có goods prohibited from export/ import (sau khi có giấy phép); goods requiring
export or import license; other common goods for import/export mới được XK

8. Counter – offer sẽ thay đổi firm offer thành free offer


F, counter-offer rejects offer

9. Acceptance with some changes and/or additions sẽ luôn khiến offer thành counter-
offer/new offer
F, chỉ những thay đổi trong basic terms mới khiến offer >> New offer

10/ Người gửi chào hàng có thể thu hồi chào hàng bằng cách gửi thông báo thu hồi sau
khi the acceptance comes into effectiveness
F, thu hồi trước thì mới được

11/ Commercial brokerage sẽ involve in making and implementing the final signed
contract
F, chỉ tham gia đàm phán, hỗ trợ

12) Mandatory Agent (đại lý thụ uỷ) sẽ đc nhân danh chính mình tham gia vào hoạt động
thương mại (đc kí hợp đồng)
F, nhân danh người entrusted

13) Merchantable agent sẽ hoạt động với chi phí là của bên ủy thác giao
F, on its own

14) Trong counter-trade: money is a mean of payment


F, mean of calculation

15) Trong Counter-trade, một trong những biện pháp thực hiện performance là stand-by
L/C
F, standby LC thường được dung cho re-export

16) Hàng hóa trong re-export là HH changed với value-added activities


F, unchanged
17) Goods trong re-export là HH ít biến động giá, cung cao và cầu cao
F, ngược lại

18) HH trong Transfer of goods through border-gate/ kinh doanh chuyển khẩu sẽ đc làm
thủ tục hải quan ở nước tái xuất
F, no custom procedures

19) Processing materials ownership sẽ đc transferred from the Principal to the processor
during the processing time
F

20) Lãi trong target price sẽ là chi phí gia công đơn thuần, ko phải là bên nhận gia công
???

21) Trong trường hợp gửi NVL/ nhận TP, thì dùng thư tín dụng đối ứng/ recipocral L/C
F, ??? dùng chi

22) Trong trường hợp bán NVL/nhận TP, sử dụng stand-by L/C
???

23) Auction transacted price is usually lower than the market price
F, higher

24) Đấu giá Hà Lan thì người mua hô giá, giá hạ dần, người đầu tiên chấp nhận mức giá
sẽ mua hang
T

25) Đấu giá có thể bao gồm đấu giá dịch vụ/services
F, chỉ hàng hoá
26) Goods exchange là một thị trường đặc biệt mua bán hàng hóa vs khối lượng và gtrị
lớn những hàng hóa đồng loại và giá chốt khi thực hiện giao kết hợp đồng với thời điểm
thực hiện hợp đồng là ngay bây giờ
F, ngay nhưng 1 thời gian ngắn

27) Profit của spot transaction là profit from price fluatuation


F, profit của forward trans mới là profit from price fluctuation

You might also like