Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Ccu
Trắc Nghiệm Ccu
Trong chuỗi cung ứng, nhà cung cấp của nhà cung cấp (supplier's supplier) của
nhà bán lẻ (retailer) chính là:
A. Nhà cung cấp
B. Nhà sản xuất
C. Nhà phân phối
D. Khách hàng
Cách hỏi khác: Trong chuỗi cung ứng, khách hàng của khách hàng (customer's
customer) của nhà cung cấp (supplier) chính là:
A. Nhà sản xuất
B. Nhà phân phối
C. Nhà bán lẻ
D. Khách hàng
2. Chuỗi cung ứng dịch vụ không có thành phần nào sau đây?
-> Chỉ có nhà cung cấp giá trị, nhà cung cấp thông tin và khách hàng
A. Nhà phân phối, bán lẻ và nhà cung cấp
B. Nhà phân phối, bán buôn và NCC
C. Nhà phân phối, bán buôn và bán lẻ
D. Nhà cung cấp và nhà sản xuất
3. Một chuỗi cung ứng đơn giản bao gồm:
A. Nhà cung cấp, doanh nghiệp trung tâm
B. Nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng
C. Nhà cung cấp, doanh nghiệp trung tâm, khách hàng.
D. Nhà sản xuất, doanh nghiệp trung tâm, khách hàng
* Chuỗi cung ứng là 1 hệ thống các tổ chức, con người, công nghệ, các hoạt động,
thông tin và nguồn lực thâm gia vào việc đưa hàng hóa/dịch vụ từ…đến… (slide 2 chương
1)
A. nhà cung cấp – nhà sản xuất
B. nhà sản xuất – nhà phân phối
C. nhà cung cấp – người tiêu dùng cuối cùng
D. nhà phân phối – người tiêu dùng cuối cùng
* Trong chuỗi cung ứng của mặt hàng ô tô thì doanh nghiệp trung tâm là:
A. nhà sản xuất cao su
B. nhà sản xuất lốp xe
C. Nhà sản xuất ô tô
D. Nhà phân phối ô tô
4. Trong chuỗi cung ứng các mặt hàng may mặc, nhà máy bông vải sợi là nhà cung
cấp cấp độ thứ mấy của doanh nghiệp may mặc? (slide 6 chương 1)
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2.
C. Cấp độ 3
D. Đáp án khác
Cách hỏi khác: Trong chuỗi cung ứng mặt hàng may mặc, nhà cung cấp cấp độ 1 của
doanh nghiệp may mặc có thể là doanh nghiệp nào sau đây? (slide 6 chương 1)
A. Các trung tâm thương mại
B. Nhà cung cấp vải.
C. Người nông dân trồng bông
D. Nhà cung cấp thuốc nhuộm vải
5. Trong một chuỗi cung ứng, các doanh nghiệp sẽ phải: (slide 14 chương 1)
A. Bằng mọi cách tối đa lợi nhuận của doanh nghiệp mình
B. Đặt mục tiêu tạo ra giá trị cho toàn chuỗi.
C. Kết nối với nhà cung cấp trực tiếp và khách hàng trực tiếp
D. Quan tâm hàng đầu đến việc tạo ra giá trị noi bộ (internal value)
6. Yếu tố nào giúp kết nối các quy trình trong CCU lại với nhau? (slide 12 chương 1)
A. Thông tin.
B. Dịch vụ
C. Quan hệ
D. Tồn kho
7. Mục tiêu của QTCCU: (slide 17 chương 1)
A. Tối thiểu chi phí toàn hệ thống
B. Tối thiểu chi phí của DN trung tâm
C. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D. A và C đúng
8. Chìa khóa để QTCCU hiệu quả là sự kết nối, sự hợp tác, sự tin tưởng và…? (slide
18 chương 1)
E. Mối quan hệ
F. Sự cạnh tranh
G. Đảm phán tưởng
H. Thông tin.
9. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự không chắc chắn trong CCU? (slide 21 chương 1)
A. Tất cả đều đúng.
B. Giao hàng trễ
C. Các đơn hàng bị thổi phồng
D. Dự báo không chính xác nhu cầu của KH
10. Hậu quả của sự không chắc chắn và biến thiên trong CCU?
A. Phải tồn kho nhiều
B. Hàng bị giao thiếu
C. Đơn hàng bị trễ.
D. Giảm giả/ biến động về giả
11. Lựa chọn nào sau đây để đối phó với sự không chắc chắn trong CCU (slide 25
chuwong1)
A. Giảm sản lượng sản xuất
B. Tồn kho.
C. Giám lead time
D. Tất cả đều đúng
12. Để đối phó với sự không chắc chắn trong CCU, điều mà người quản lý hướng tới
là cân bằng giữa kế hoạch sản xuất (production plan) và:
A. Manufacturer Forecast of Sales
B. Retailer Orders
C. Retailer Warehouse to Shop
D. Actual Consumer Demand.
13. Tồn kho (inventory) có thể xuất hiện ở giai đoạn nào trong chuỗi cung ứng?
A. Mua hàng
B. Sản xuất
C. Phân phối
D. Tất cả các giai đoạn.
14. Đâu là phát biểu đúng về hiệu ứng “roi da” (Bullwhip Effect)?
E. Hiện tượng này xuất hiện trong quá trình dự đoán nhu cầu của các kênh phân phối trong
chuỗi cung ứng
F. Thông tin về nhu cầu thị trường cho một sản phẩm bị bóp méo hay khuếch đại lên qua
các khâu
G. Các thành viên trong chuỗi khi quyết định đặt hàng đều chỉ dựa trên lợi ích tự thân và
/hoặc do không có thông tin chính xác về nhu cầu khách hàng từ các thành viên khác
H. Tất cả đều đúng.
Cách hỏi khác. Hiệu ứng Bullwhip xuất hiện khi thông tin về nhu cầu thị trường của
một sản phẩm bị bóp méo hay khuếch đại lên:
E. Từ nhà cung cấp, nhà sản xuất, đến nhà phân phối
F. Từ nhà phân phối, nhà sản xuất, đến nhà cung cấp
G. Từ người tiêu dùng cuối cùng, nhà phân phối, đến nhà sản xuất
H. Không đáp án nào đúng.
15. Giải pháp cho hiệu ứng “roi da" (Bullwhip Effect)? (slide 28 chương 1)
A. Chia sẻ thông tin về dự báo nhu cầu giữa các thành viên trong chuỗi.
B. Kéo dài thời gian đáp ứng đơn hàng cảng lâu cảng tốt
C. Sản xuất dựa trên nhu cầu thực tế của khách hàng trực tiếp
D. Mỗi thành viên trong chuỗi chỉ cung cấp lượng hàng bằng một nửa so với đơn hàng
được yêu cầu
* Quản trị chuỗi cung ứng là thiết kế và quản lý các quy trình…được kết nối với
nhau bởi các tổ chức trong chuỗi cung ứng nhằm thỏa mãn nhu cầu thực sự của khách
hàng (slide 16 C1)
A. Sản xuất và phân phối
B. Tạo ra GTGT
C. Vận chuyển và cung cấp
D. Liên quan đến NVL, hàng hóa và thông tin
II. KPI & SCOR
16. KPI là gì?
A. Chỉ số đánh giá nhân viên
B. Chỉ số đánh giá hàng tồn kho
C. Chỉ số đánh giá hiệu quả xử lý đơn hàng
D. Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc.
*KPI trong chuỗi cung ứng được thể hiện dưới dạng:
A. Số liệu
B. Tỷ lệ
C. Chỉ tiêu định lượng
D. Cả 3 đáp án trên
17. Phát biểu đúng về KPI? (slide 2 C2)
E. KPI là công cụ do lưởng, đánh giá hiệu quả công việc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ,
chỉ tiêu định lượng
F. KPI phản ánh hiệu quả hoạt động của các tổ chức hoặc bộ phận chức năng của công ty
G. Mỗi bộ phận trong công ty sẽ có các chỉ số KPI khác nhau để đánh giá hiệu quả làm hay
doanh nghiệp cá nhân việc một cách khách quan của mỗi bộ phận đó
H. Tất cả đều đúng.
18. Hệ số vòng quay hàng tồn kho được xác định bằng giá vốn hàng bán chia cho:
24. Một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm vào năm ngoái có giá vốn hàng bán là 470
triệu $. Giá trị tồn kho trung bình của NVL, bán thành phẩm và thành phẩm lần lượt là
17.5, 9.3 và 6.4 triệu $. Biết DN hoạt động 365 ngày/năm. Như vậy, DN mất bao nhiêu ngày
để hàng tồn kho quay hết một vòng?
A. 16 ngày
B. 26 ngày.
C. 36 ngày
D. 6 ngày