Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

VIẾT ĐẶC TẢ USECASE CHO BÀI SAU:

1. Usecase Login
Use case Nội Dung
Use Case Name Login (Đăng nhập)
Tên use-case
Description Khách hàng đăng nhập vào hệ thống máy ATM
Mô tả
Actors Customer, Bank
Trigger Người dùng đưa thẻ vào máy ATM
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng phải có thẻ ATM và mà PIN
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người đưa thẻ vào máy ATM
Luồng cơ bản 2. Hệ thống yêu cầu chọn Ngôn ngữ
(luồng chính) 3. Hệ thống hiển thị form nhập mã PIN
4. Người dùng nhập mã PIN và bấm phím Enter
5. Hệ thống kiểm tra mã PIN
A1: Mã PIN không hợp lệ
6. Người dùng đăng nhập thành công để thực hiện chức năng
khác
Alternative Flow A1: Mã PIN không hợp lệ:
Các luồng thay 1. Hệ thống kiểm tra số lần nhập mã PIN sai <=3
thế (luồng phụ) Nhập sai mã PIN quá 3 lần  HT Nuốt thẻ. Kết thúc quá trình
Login không thành công
2. Màn hình ATM thông báo sai mã PIN
3. Quay lại bước 3 trong luồng chính
Post-Condition(s): Người dùng đăng nhập (login) thành công vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

2. Usecase Withdraw
Use case Nội Dung
Use Case Name Withdraw (Rút tiền)
Tên use-case
Description Use case này cho phép người dùng Rút tiền sau khi đăng nhập máy
Mô tả ATM
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng đăng nhập và chọn chức năng Rút tiền
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã Login vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người dùng Login vào hệ thống
Luồng cơ bản 2. Màn hình hiển thị danh sách giao dịch
(luồng chính) 3. Chọn chức năng Rút tiền
4. Hệ thống hiển thị mà hình yêu cầu Nhập số tiền
5. Người dùng nhập vào số tiền cần RÚT
B1: Quá thời gian giao dịch
6. Hệ thống kiểm tra số dư tài khoản
B2: Số dư không hợp lệ
B3: Máy ATM không đủ tiền Rút
7. Máy trả tiền cho người dùng và tài khoản bị trừ tiền
8. ATM trả thẻ
9. Người dùng nhận thẻ
10. Kết thúc Usecase Rút tiền
Alternative Flow B1: Quá thời gian giao dịch
Các luồng thay 1. Màn hình hiển thị thông báo: Quá thời gian giao dịch
thế (luồng phụ) 2. Người dùng chọn giao dịch khác. Quay lại bước 2 trong luồng
chính
Người dùng chọn Cancel: Quay lại bước 8 trong luồng chính
B2: Số dư không hợp lệ
1. Màn hình hiển thị thông báo số dư không đủ
2. Quay lại bước 4 trong luồng chính
B3: Máy ATM không đủ tiền Rút
1. Màn hình hiển thị thông báo: Tạm thời không thể thực hiện
giao dịch
2. Quay lại bước 8 trong luồng chính

Post-Condition(s): Người dùng rút tiền thành công


Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

3. Usecase Transfer
Use case Nội Dung
Use Case Name Transfer (Chuyển tiền)
Tên use-case
Description Use case này cho phép người dùng Chuyển tiền sau khi đăng nhập máy
Mô tả ATM
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng đăng nhập và chọn chức năng Chuyển tiền
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã Login vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người dùng Login vào hệ thống
Luồng cơ bản 2. Màn hình hiển thị danh sách giao dịch
(luồng chính) 3. Chọn chức năng Chuyển tiền (Transfer)
4. Màn hình yêu cầu nhập số TK người nhận
5. Người nhập số TK người nhận, chọn tên ngân hàng
6. Hệ thống kiểm tra thông tin Số TK, tên TK người nhận
C1: Số TK người nhận không hợp lệ
7. Màn hình hiển thị thông tin số TK, Tên TK người nhận
8. Người dùng xác nhận thông tin TK người nhận, Nhập số tiền cần
chuyển
9. Hệ thống kiểm tra số dư tài khoản
C2: Số dư không hợp lệ
10. Hệ thống trừ tiền trong tài khoản.
11. Màn hình ATM thông báo số dư
12. ATM trả thẻ
13. Người dùng nhận thẻ. Kết thúc Usecase Chuyển tiền
Alternative Flow C1: Số TK người nhận không hợp lệ
Các luồng thay 1. Mà hình thông báo Số TK không hợp lệ
thế (luồng phụ) 2. Quay lại bước 4 trong luồng chính (Nhập lại số TK)
C2: Số dư không hợp lệ
1. Màn hình hiển thị thông báo số dư không đủ
2. Quay lại bước 8 trong luồng chính

Post-Condition(s): Người dùng chuyển tiền thành công


Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

4. Usecase Check Balance


Use case Nội Dung
Use Case Name Check Balance (kiểm tra số dư)
Tên use-case
Description Quá trình người dùng kiểm tra số dư trong ngân hàng
Mô tả
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng muốn biết số dư của mình
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã Login vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người dùng Login vào hệ thống
Luồng cơ bản 2. Màn hình hiển thị menu các thao tác
(luồng chính) 3. Người dùng click vào mục xem số dư tài khoản
4. Hệ thống truy xuất thông tin số dư tài khoản
D1: Cho hiển thị số dư tài khoản lên màn hình
5. Kết thúc quá trình kiểm tra
6. Tiếp tục thực hiện hành động khác
Alternative Flow D1: Cho hiển thị số dư tài khoản lên màn hình
Các luồng thay 3. Màn hình thông báo số dư của tài khoản
thế (luồng phụ) 4. Quay lại bước số 2 để thực hiện hành động khác
Post-Condition(s): Người dùng nhận được thông tin về số dư trong tài khoản của mình
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)
5. Usecase Deposit
Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase Deposit(gửi tiền vào tài khoản)
Tên use-case
Description Quá trình người dùng kiểm tra số dư trong ngân hàng
Mô tả
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng muốn biết số dư của mình
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã Login vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu vào Người dùng cần chuẩn bị tiền để gửi
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người dùng Login vào hệ thống
Luồng cơ bản 2. Màn hình hiển thị menu các thao tác
(luồng chính) 3. Người dùng click vào mục gửi tiền
4. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập số tiền cần muốn gửi
5. Hệ thống xác nhận số tiền đã nhập
E1: Số tiền nhập quá hạn mức
6. Người dùng chèn tiền vào khe ATM
7. MÁy ATM kiểm tra số tiền đã chèn vào
E2: Số tiền không hợp lệ
8. Hệ thoongd cập nhật số tiền lên tài khoản
9. Hiển thị giao dịch thành công
10. Kết thức quá trình gửi khi người dùng nhận được thông báo xác
nhận
Alternative Flow E1: Số tiền nhập quá hạn mức
Các luồng thay Màn hình thông báo số tiền lớn hơn hạn mức
thế (luồng phụ) Quay lại bước số 4 để thực hiện nhập tiền lại
E2: Số tiền không hợp lệ
Số tiền không đủ hoặc lớn hơn định mức nhập
Quay lại bước số 6 để thực hiện chèn tiền lại
Post-Condition(s): Số tiền được cập nhật vào tài khoản
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

6. Usecase Change PIN


Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase Change PIN (thay đổi mã PIN)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình thay đổi mã PIN cho tài khoản ngân hàng
Mô tả
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng muốn thay đổi mã Pin cho tài khoản của họ
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã Login vào hệ thống ATM
Điều kiện đầu vào Người dùng phải biết mã PIN hiện tại
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Người dùng Login vào hệ thống
Luồng cơ bản 2. Màn hình hiển thị menu các thao tác
(luồng chính) 3. Người dùng click vào mục Thông tin tài khoản
4. Click vào mục đổi mã Pin
5. Hệ thống yêu cầu nhập mã PIN hiện tại để xác thực
F1: mã pin khong chính xác
6. Người dùng nhạp mã PIN mới
7. Hệ thống yêu cầu nhập lại mã PIN mới để xác nhận
8. Hệ thống 2 lần nhập mật khẩu trùng khớp
F2: mật khẩu không khớp
9. Cập nhật lại mã Pin
10. Hệ thống hiển thị thông báo cập nhật thành công
11. Kết thức quá trình đổi mã PINkhi người dùng nhận được thông
báo xác nhận
Alternative Flow F1: mã pin khong chính xác
Các luồng thay MÀn hình thông báo sai mã PIN
thế (luồng phụ) Quay lại b5 để nhập lại
F2: mật khẩu không khớp
Màn hình thông báo mật khẩu không đúng
Quay lại b6 để nhập lại mã PIN mới
Post-Condition(s): Mã PIN của người dùng thay đổi thành công và cập nhập trên hệ thống
Điều kiện đầu ra và kết thúc khi nhận được thông báo
(hậu điều kiện)

7. Usecase Print Recipt


Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase Print Recipt (in biên lAI)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình hệ thống in biên lai khi thực hiện xong quá trình giao
Mô tả dịch
Actors Customer, bank
Trigger Người dùng muốn in biên lai sau khi thực hiện giao dịch
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Người dùng đã thực hiện giaO DỊCH
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện)
Basic Flow 1. Sau khio hoàn thành giao dịch , hệ thống hiển thị tùy chọn
Luồng cơ bản để in biên lai
(luồng chính) 2. Người dụng chọn in biên lai
3. Hệ thống tự tạo biên laic ho quá trình giao dịch đã thực
hiện, bao gồm số tiền gd, thời gian, mã giao gd, phí dịch vụ
4. Hệ thống chuyển biên lai tới máy in để in ra giấy
5. Máy in in ra biên lại với thông tin chi tiết gd
G1: máy in gặp sự cố
6. Người dùng nhận biên lai từ máy in
7. Kết thúc việc in biên lai khi người dùng nhận được biên lai

Alternative Flow G1: máy in gặp sự cố


Các luồng thay Hệ thống báo lỗi và yêu cầu người dùng thử lại
thế (luồng phụ)
Post-Condition(s): Người dùng nhận biên lai chứa thông tinm gd và kết thúc sau khi người
Điều kiện đầu ra dùng đã nhận biên lai
(hậu điều kiện)

8. Usecase Repair
Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase Repair (sửa chữa)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình sửa chữa khi máy ATM gặp sự cố
Mô tả
Actors ATM Technican, bank
Trigger Máy ATM gặp sự cố báo cáo về sự cố về hệ thống
Điều kiện kích
hoạt
Pre-Condition(s): Máy ATM gặp sự cố
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện) Nhân viên, kỹ thuật viên(KTV) sửa chữa được gọi đến để sửa chữa
Basic Flow 1. Kỹ thuật viên nhận thông báo sự cố từ hệ thống
Luồng cơ bản 2. Kỹ thuật viên đến địa điểm gặp sự cố
(luồng chính) 3. KTV kiểm tra và chuẩn đoán sự cố của máy ATM
4. KTV tiến hành sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận hỏng
H1: không thể tiến hành sửa
5. KTV kiểm tra lại máy sau khi sửa chữa để đảm bảo hoạt động
hoàn hảo
6. KTV cập nhật lên hệ thống đã hoàn thành việc sửa chữa
Alternative Flow H1: không thể tiến hành sửa
Các luồng thay KTV y/c hỗ trợ hoặc vật liệu thay thế từ bộ phận hỗ trợ kỹ
thế (luồng phụ) thuật hoặc từ nhà sx
Quay lại b4 tiến hành thay thế sửa chữa
Post-Condition(s): Máy ATM đã được sửa chữa và đã hoạt động bình thường
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

9. Usecase Mantance
Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase Mantance (bảo dưỡng)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình bảo dưỡng và duy trì máy ATM để đảm bảo hoạt động
Mô tả oke
Actors ATM Technican, bank
Trigger Thời gian bảo dưỡng định kỳ đã đến hoặc phát hiện sự cố nhỏ cần
Điều kiện kích bảo dưỡng
hoạt
Pre-Condition(s): Máy ATM caàn được bảo dưỡng để đảm bảo ổn định, cần có đội
Điều kiện đầu vào ngủ bảo dưỡng được chỉ định để thực hiện
(tiền điều kiện)

Basic Flow 1. KTV thông báo về việc thực hiện bảo dưỡng hoặc quyết
Luồng cơ bản định bảo dưỡng định kỳ
(luồng chính) 2. KTV di chuyển đến vị trí cần bảo dưỡng
3. TIến hành kiểm tra toàn bộ máy ATM
4. Tiền hành vệ sinh, thay thế các bộ phận hư hỏng
I1: gặp trục trặc cần thay thế bộ phận lớn
5. Cập nhật thông tin bảo dưỡng máy ATM lên hệ thống
6. Phát hiện sự cố KTV tiến hành bảo dưỡng khắc phục sự
cố đó
Alternative Flow I1: gặp trục trặc cần thay thế bộ phận lớn
Các luồng thay KTV thông báo sự cố lên hệ thống và đtặ lịch trình để thay thế bộ
thế (luồng phụ) phạn lỗi
Quay lai 4 tiến hành bảo dưỡng
Post-Condition(s): Máy ATM đã được bảo dưỡng hoạt động bình thường
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)
10. Usecase initial system
Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase initial system (khởi tạo hệ thống)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình khởi tạo hệ thống về trạng thái ban đầu
Mô tả
Actors initial system, Mantance
Trigger Máy ATM chuaw được cài đặt
Điều kiện kích Máy ATM cần được thiết lập lại
hoạt
Pre-Condition(s): ATM chưa được cài đặt hoặc đang ở trạng thái ban đầu
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện) QTV được cấp quyền để truy cập và khởi tạo máy ATM
Basic Flow 1. QTV truy cập vào hệ thống máy ATM với vai trog
Luồng cơ bản QTV
(luồng chính) 2. Thực hiện các bước cài đặt cho máy\
-Thiết lập các thông số cơ bản như ngôn ngữ, múi
giờ, v.v.
-Thiết lập kết nối mạng và cấu hình mạng (nếu cần
thiết).
-Thiết lập các thông tin liên quan đến tài khoản và
ngân hàng.
-Thiết lập các cấu hình bảo mật như mật khẩu quản
trị, cấu hình mã PIN mặc định, v.v.
3. Hoàn thành quá trình cài đặt và kiểm tra lại máy
J1: gặp trục trặc không thể khởi tạo
4. Hệ thống máy ATM được kích hoạt chuyển sang
trạng thái hoạt động
Alternative Flow J1: gặp trục trặc không thể khởi tạo
Các luồng thay QTV kiểm tra sự cố và khắc phục vấn đề để hoàn tất quá trình cài
thế (luồng phụ) đặt
Quay lai 3 tiến cài đặt tiếp
Post-Condition(s): Máy ATM đucợ cài đặt và hoạt động ổng định
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

11. Usecase close system


Use case Nội Dung
Use Case Name Usecase initial system (đóng hệ thống)
Tên use-case
Description Mô tả quá trình đống hệ thống ATM sau khi ngừng sử dụng hệ thống
Mô tả
Actors close system, Mantance
Trigger Quá trình ssuwr dụng hệ thống ATM hoàn tất
Điều kiện kích Hệ thoongd máy ATM cần đóng vì không sử dụng nữa
hoạt
Pre-Condition(s): ATM đang ở trạng thái hoạt động
Điều kiện đầu vào
(tiền điều kiện) QTV được cấp quyền truy cập để thực hieenj đúng hệ thống
Basic Flow 1. QTV truy cập vào hệ thống máy ATM với vai
Luồng cơ bản trog QTV
(luồng chính) 2. QTV cần thực hiện các bước cần thiết để ngừng
hoạt động của hệ thống ATM:
-Ngưng hoạt động các dịch vụ và chức năng của
hệ thống.
-Tắt hệ thống máy ATM và ngắt kết nối với
mạng (nếu cần).
-Thực hiện các biện pháp an ninh và bảo mật cần
thiết để đảm bảo thông tin và tài sản được bảo
vệ.
M1: không thể thực hiện các bước để ngưng hệ thống
3. QTV hoàn thành việc đống hệ thống và thông
báo cho các bên
Alternative Flow M1: không thể thực hiện các bước để ngưng hệ thống
Các luồng thay QTV thực hiện các bước khẩn cấp cho các tình huống bất ngờ
thế (luồng phụ) Quay lai 2 tiến hành đóng tiếp
Post-Condition(s): Máy ATM đã được đóng và không còn hoạt động , thông báo nếu cần
Điều kiện đầu ra
(hậu điều kiện)

You might also like