Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

2ƯE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN


KHOA CNTT
 

ĐỒ ÁN CDIO

Đề tài: “ Website mua sắm thời trang”

GVHD : ThS. Phan Long


SVTH : Phạm Thị Tèo
Phan Văn Chí Phèo

Đà Nẵng, tháng … năm 20…

1
TỔNG QUAN DỰ ÁN
Tên dự án Xây dựng website mua sắm thời trang
Ngày bắt đầu – kết thúc Từ 26/08/2021 đến 10/10/2021
Trường Đại học Duy Tân
Tên GVHD ThS. Phan Long
Trưởng nhóm Trường: Đại học Duy Tân
Khoa: Công Nghệ Thông Tin
Phan Văn Chí Phèo
Mail: chipheo123@gmail.com
Tel: 0969999999
Thành viên 1.
2.
3.
4.
5.

2
MỤC LỤC
PHẦN 1: Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CONCEIVE)...........................................................6
1.1. ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)..............................................6
1.1.1. Thành viên 1:.......................................................................................................6
1.1.2. Thành viên 2........................................................................................................8
1.1.3. Thành viên 3:.....................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Thành viên 4.......................................................Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Thành viên 5......................................................Error! Bookmark not defined.
1.2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM......................................10
1.3. Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT............................................................................................12
PHẦN 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG (DESIGN)...............................................................13
2.1. Người dùng hệ thống (Actor).............................................................................13
2.2. Yêu cầu của hệ thống..........................................................................................13
2.2.1. Yêu cầu chức năng:........................................................................................13
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng...................................................................................14
2.3. Mô hình hóa yêu cầu hệ thống...........................................................................14
2.3.1. Biểu đồ usecase tổng quát..............................................................................15
2.3.2. Usecase Đăng ký............................................................................................16
2.3.3. Usecase Đăng nhập, đăng xuất.......................................................................19
2.3.4. Usecase Tìm kiếm sản phẩm..........................Error! Bookmark not defined.
2.3.5. Usecase Xem thông tin sản phẩm...................Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Usecase Đặt hàng............................................Error! Bookmark not defined.
2.3.7. Usecase Quản lý giỏ hàng..............................Error! Bookmark not defined.
2.3.8. Usecase Phản hồi............................................Error! Bookmark not defined.
2.3.9. Usecase Quản lý tài khoản cá nhân................Error! Bookmark not defined.
2.3.10. Usecase Quản lý tài khoản khách hàng..........Error! Bookmark not defined.
2.3.11. Usecase quản lý sản phẩm..............................Error! Bookmark not defined.
2.3.12. Usecase Quản lý loại sản phẩm......................Error! Bookmark not defined.
2.3.13. Usecase Quản lý phản hồi..............................Error! Bookmark not defined.
2.3.14. Usecase Quản lý đơn hàng.............................Error! Bookmark not defined.

3
2.3.15. Usecase thống kê – báo cáo............................Error! Bookmark not defined.
PHẦN 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG (IMPLEMENT)...................................................21
3.1. Lựa chọn cơ sở dữ liệu........................................................................................21
3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu:.........................................................................................22
3.2.1. Bảng loaisp.....................................................................................................23
3.2.2. Bảng sanpham.................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Bảng donhang.................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Bảng ctdonhang..............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.5. Bảng thanhvien...............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.6. Bảng phanhoi..................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.7. Bảng quantrivien.............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.8. Bảng trangthai.................................................Error! Bookmark not defined.
3.3. Thiết kế giao diện................................................................................................23
3.3.1. Đăng kí...........................................................................................................23
3.3.2. Đăng nhập.......................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Tìm kiếm sản phẩm........................................Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Xem thông tin sản phẩm.................................Error! Bookmark not defined.
3.3.5. Đặt hàng..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Quản lý giỏ hàng.............................................Error! Bookmark not defined.
3.3.7. Phản hồi..........................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.8. Quản lí tài khoản cá nhân...............................Error! Bookmark not defined.
3.3.9. Quản lý tài khoản khách hàng........................Error! Bookmark not defined.
3.3.10. Quản lý sản phẩm...........................................Error! Bookmark not defined.
3.3.11. Thống kê báo cáo............................................Error! Bookmark not defined.
3.3.12. Quản lý phản hồi.............................................Error! Bookmark not defined.
3.3.13. Quản lý đơn hàng............................................Error! Bookmark not defined.
3.3.14. Quản lý loại sản phẩm....................................Error! Bookmark not defined.
PHẦN 4: VẬN HÀNH (OPERATE)...................................Error! Bookmark not defined.
4.1.1 Đăng kí...........................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.2 Đăng nhập.......................................................Error! Bookmark not defined.

4
4.1.3 Tìm kiếm sản phẩm........................................Error! Bookmark not defined.
4.1.4 Xem thông tin sản phẩm.................................Error! Bookmark not defined.
4.1.5 Đặt hàng..........................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.6 Quản lý giỏ hàng.............................................Error! Bookmark not defined.
4.1.7 Phản hồi..........................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.8 Quản lí tài khoản cá nhân...............................Error! Bookmark not defined.
4.1.9 Quản lý tài khoản khách hàng........................Error! Bookmark not defined.
4.1.10 Quản lý sản phẩm...........................................Error! Bookmark not defined.
4.1.11 Thống kê báo cáo............................................Error! Bookmark not defined.
4.1.10 Quản lý phản hồi.............................................Error! Bookmark not defined.
4.1.11 Quản lý đơn hàng............................................Error! Bookmark not defined.
4.1.12 Quản lý loại sản phẩm....................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN.......................................................................................................................25
1. Kết quả đạt được...................................................................................................25
2. Các hạn chế...........................................................................................................25
3. Hướng phát triển...................................................................................................25

5
PHẦN 1: Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CONCEIVE)
1.1. ĐỀ XƯỚNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN).

1.1.1. Thành viên 1:


- Họ & Tên (sinh viên): Phan Văn Chí Phèo
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm.
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Website học trực tuyến
- Ngày/tháng/năm: 26/08/2021.
a. Mô tả ý tưởng sản phẩm.
Trong thời đại công nghệ thông tin đang phát triển như hiện nay thì hình thức học
online (trực tuyến) qua website đang diễn ra khá phổ biến và được nhiều người đón nhận.
Đây là phương thức học tập sử dụng kết nối mạng internet để phục vụ học tập, nghiên
cứu, lấy tài liệu trao đổi qua lại giữa người học với nhau và với giảng viên của họ.
Học trực tuyến đang là xu hướng của thời đại. Bắt đầu từ khoản 2 năm gần đây, việc
học trực tuyến thông qua các bài học, video, tài liệu download đang rất thịnh hành tại Việt
Nam nhờ tính khả dụng với học viên. Và đặc biệt là trong giai đoạn dịch Covid hoành
hành thì xu hướng này đặc biệt phát triển và cần tích hợp cả tính năng học live stream để
đáp ứng tối đa nhu cầu học tập trực tuyến – đào tạo trực tuyến.
Đồng thời, đăng bán những khoá học của riêng mình giúp cho các giảng viên, những
cá nhân là chuyên gia trong lãnh vực của mình, có được một nguồn thu nhập thụ động rất
khả quan với thời gian và kinh phí đầu tư ban đầu trung bình.
Nếu bạn là một giảng viên, nếu bạn là một chuyên gia trong lãnh vực của mình, nếu
bạn có mong muốn chia sẻ những kiến thức mà mình đang có và kiếm thêm một khoản lợi
nhuận ròng từ việc bán khoá học online mà không tốn quá nhiều thời gian hằng ngày vào
nó.
Có thể kể ra một số lợi ích của hình thức học online trực tuyến qua website mang lại
cho người học như:
- Học ở mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm.
- Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại.
- Linh hoạt chủ động trong việc lựa chọn khóa học tùy theo khả năng và tốc độ học.

6
- Đặc biệt được hỗ trợ để dễ dàng theo dõi tiến độ học, kết quả đạt được và giải đáp
thông tin kịp thời.

b. Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên.


Mảng kiến thức chuyên - Phân tích thiết kế hệ thống
ngành cần thiết cho việc phát triển - Phân tích thiết kế hướng đối tượng
sản phẩm hoặc ý tưởng sản phẩm - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
đã nêu:
Mảng kỹ năng cần thiết cho việc phát triển - Kỹ năng tư duy
sản phẩm hoặc ý tưởng sản phẩm đã nêu: - Kỹ năng lập trình
- Kỹ năng làm việc nhóm

c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.


Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ - Học sinh, sinh viên
ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1,nhiều - Giáo viên, giảng viên, những người
nhất muốn học hay truyền tải kiến thức
là 5):
Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản
5000
phẩm của bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản
1000
phẩm của bạn

Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ tiền ra
X
cho ý tưởng sản phẩm của bạn:

Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ


2 năm
ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế:

7
Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Ước tính độ khó để phát triển thành công sản
X
phẩm của bạn

Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản 1


phẩm của bạn:

1.1.2. Thành viên 2.


- Họ & Tên (sinh viên): Phạm Thị Tèo.
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm.
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Xây dựng website mua sắm thời trang.
- Ngày/tháng/năm: 26/08/2021.
a. Mô tả ý tưởng sản phẩm.
Nhu cầu mua sắm của con người càng ngày càng tăng việc chúng ta đi đến thời
trang để mua lại tốn quá nhiều thời gian và không có nhiều thời gian để thỏa mãn đam mê
mua sắm. Trong khi những mẫu sản phẩm mới sang trọng, lịch lãm với những bản limited
thì để săn được nhưng mẫu đó thì việc đi đến những của hàng thời trang là không thể.
Trong thời đại công nghệ thông tin đang phát triển vượt bật như hiện nay thì hình
thức mua sắm online qua website đang diễn ra khá phổ và được nhiều người đón nhận.
Đây là hình thức mua sắm trực tuyến sử dụng internet để phục vụ cho việc mua sắm thời
trang, giải trí, thỏa niềm đam mê mua sắm.
Với một trang web mua sắm online, bạn có thể mua sắm bất cứ nơi đâu, có thể đi
học mua, đi chơi mua, đi du lịch mua, đứng mua, ngồi mua, khi đi ngủ mua, mà không
tốn quá nhiều thời gian. Không thể thế, trên website này có vô vàn thế mẫu thời trang mới
phù hợp với tất cả các lứa tuổi.
Trong thời đại ngày nay, khi internet chiếm lĩnh hầu hết những lĩnh vực quan trọng
của đời sống từ làm việc đến giải trí, nó thay thế cho những loại hình truyền thông cũ,
đem

8
đến cho con người những trải nghiệm mới hơn. Không những thế, nó mở ra kỉ nguyên
mua sắm thời trang, giải trí mới và trở thành kênh tiêu khiển cho con người sau những giờ
học và làm việc căng thẳng.
Có thể kể ra một số lợi ích của hình thức mua sắm online trực tuyến qua website
mang lại cho người mua như:
- Mua ở mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm.
- Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại.
- Linh hoạt chủ động trong việc lựa chọn những sản phẩm tùy theo khả năng và
sở thích.
Đặc biệt được website thường xuyên có những ưu đãi hấp dẫn khiến người
mua phải săn đón.
b. Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên.
Mảng kiến thức chuyên - Phân tích thiết kế hệ thống.
ngành cần thiết cho việc phát triển - Phân tích thiết kế hướng đối tượng.
sản phẩm hoặc ý tưởng sản phẩm - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
đã nêu:
Mảng kỹ năng cần thiết cho việc phát triển - Kỹ năng tư duy.
sản phẩm hoặc ý tưởng sản phẩm đã nêu: - Kỹ năng lập trình.
- Kỹ năng làm việc nhóm.

c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.


Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản
5000
phẩm của bạn.
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản
300
phẩm của bạn
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ Học sinh, sinh viên, Khách hàng,
ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1,nhiều công ty, nhân viên…
nhất
là 5)

9
Trung bình Khá Cao Rất cao

Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ


x
tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn:

Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ


ở trên thị trường cho đến khi bị thay 5 năm
thế:

Trung bình Khá Cao Rất cao


Ước tính độ khó để phát triển thành công
x
sản phẩm của bạn:

Ước lượng thời gian cần thiết để phát


1 năm
triển sản phẩm của bạn:

1.2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM

- Tên ý tưởng sản phẩm: Website mua sắm thời trang.


- Ngày 26 tháng 08 năm 2021
Liệt kê 3 mảng kiến thức chuyên ngành cần thiết cho việc phát triển sản phẩm
Chuyên nghành 1 Chuyên nghành 2 Chuyên nghành 3
Phân tích thiết kế hệ Phân tích thiết kế Hệ quản trị cơ sở dữ
Thành viên 1
thống hướng đối tượng liệu
Phân tích thiết kế hệ Phân tích thiết kế Hệ quản trị cơ sở dữ
Thành viên 2
thống hướng đối tượng liệu

10
Phân tích thiết kế hệ Phân tích thiết kế Hệ quản trị cơ sở dữ
Thành viên 3
thống hướng đối tượng liệu
Thành viên 4 Android studio Java (OOP) MY SQL
Phân tích thiết kế hệ Phân tích thiết kế Hệ quản trị cơ sở dữ
Thành viên 5
thống hướng đối tượng liệu

Liệt kê các loại đối tượng hưởng lợi từ sản phẩm


Đối tượng 1 Đuối tượng 2
Thành viên 1 Người dùng cuối Công ty mua sản phẩm
Thành viên 2 Người dùng cuối Cửa hàng mua sản phẩm
Thành viên 3 Người dùng cuối Công ty mua sản phầm
Thành viên 4 Người dùng cuối Công ty mua sản phầm
Thành viên 5 Người dùng cuối Công ty mua sản phầm

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
5000 5000 5000 5000 5000

Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của bạn
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
1000 300 500 500 500

Đánh giá khả năng các nhà đầu sẽ bỏ tiền ra để phát triển sản phẩm của bạn
Trung bình Khá Cao Rất cao
Thành viên 1 x
Thành viên 2 x
Thành viên 3 x
Thành viên 4 x

11
Thành viên 5 x

Ước lượng số năm sản phẩm đã nêu sẽ ở trên thị trường cho đến trước:
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
2 5 2 10 2

Ước lượng độ khó trong việc phát triển thành công ý tưởng sản phẩm đã nêu:
Trung bình Khá Cao Rất cao
Thành viên 1 x
Thành viên 2 x
Thành viên 3 x
Thành viên 4 x
Thành viên 5 x

Ước lượng thời gian cần thiết để phát triển đầy đủ sản phẩm đã nêu:
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
1 năm 1 năm 6 tháng 1 năm 1 năm

1.3. Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT


- Tên nhóm: Nhóm …...
- Nhóm trưởng: Phan Văn Chí Phèo
- Thành viên:
1.
2.
3.
4.
5.
- Tên sản phẩm: Website mua sắm thời trang.

12
13
- Ý tưởng: Giúp mọi người có thể mua đồ một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất và tiết kiệm
nhất. Cung cấp các mặt hàng thời trang phong phú, đa dạng phù hợp với mọi người.
- Phạm vi tiếp cận:
 Về thời gian: Từ 26/08/2021 đến 10/10/2021.
 Về nội dung:
 Tập trung phát triển việc giới thiệu các sản phẩm.
 Hỗ trợ mua, đặt hàng nhanh chóng và trả tiền trực tuyến.
 Thống kê báo cáo chi tiết theo thời gian.

PHẦN 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG (DESIGN)


2.1. Người dùng hệ thống (Actor).
- Hệ thống gồm có các tác nhân sau:
Tác Nhân Mô tả
Quản trị viên Người thực hiện các chức năng quản lý và điều hành website.
Khách vãng lai Người dùng có thể truy cập vào website của hệ thống để xem
(Khách hàng thông tin sản phẩm, tìm kiếm sản phẩm, quản lý giỏ hàng, đăng
chưa đăng ký) kí
Có đầy đủ các chức năng của khách hàng chưa đăng kí, quản lý
Thành viên
tài khoản cá nhân, phản hồi, đặt hàng.

2.2. Yêu cầu của hệ thống.


2.2.1. Yêu cầu chức năng:
 Khách vãng lai (Người dùng chưa đăng ký tài khoản)
. Xem thông tin sản phẩm
. Quản lý giỏ hàng
14
. Đăng ký
. Tìm kiếm
 Thành viên (Người dùng đã có tài khoản)
. Xem thông tin sản phẩm
. Quản lý giỏ hàng
. Đặt hàng
. Phản hồi
. Quản lý tài khoản cá nhân
. Đăng nhập
. Tìm kiếm
 Quản trị viên:
. Quản lý tài khoản khách hàng
. Quản lý sản phẩm
. Quản lý đơn hàng
. Quản lý loại sản phẩm
. Thống kê, báo cáo
. Đăng nhập
2.2.2. Yêu cầu phi chức năng:
- Giao diện của hệ thống ưa nhìn, thân thiện với người dùng.
- Luôn giữ được kết nối mạng ổn định để cập nhập cơ sở dữ liệu.
- Thời gian sử lý < 6s.
- Số lượng tối đa người truy cập 100-200 người.
- Hiệu suất thời gian hoạt động là 99%.
- Tính bảo mật và độ an toàn cao.
- Người sử dụng phần mềm không biết nhiều về tin học nhưng vẫn dễ dàng sử dụng
được nhờ sự trợ giúp của hệ thống.
- Cấp quyền chi tiết cho người sử dụng.
- Hệ thống sẽ hoạt động bằng tiếng Việt
- Phần hướng dẫn ngắn gọn, dễ hiểu.
2.3. Mô hình hóa yêu cầu hệ thống
15
2.3.1. Biểu đồ usecase tổng quát
Use case mô tả sự tương tác đặc trưng giữa người dùng và hệ thống. Nó thể hiện
ứng xử của hệ thống đối với bên ngoài, trong một hoàn cảnh nhất định, xét từ quan điểm
của người quản lý. Nó mô tả các yêu cầu đối với hệ thống quản lý, có nghĩa là những gì
hệ thống phải làm chứ không phải mô tả hệ thống làm như thế nào. Tập hợp tất cả Use
case của hệ thống sẽ mô tả tất cả các trường hợp mà hệ thống có thể được sử dụng.

Hình 1: Use case tổng quát

STT Tên usecase Ý nghĩa/ Ghi chú


1 Đăng ký Use case này giúp cho khách vãng lai có
thể đăng ký tài khoản.
2 Đăng nhập Use case này giúp người dùng sử dụng các
chức năng của hệ thống cần đến quyền
truy cập.
3 Tìm kiếm sản phẩm Use case này mô tả chức năng tìm kiếm
sản phẩm của Admin, khách hàng. Chức
năng này giúp cho việc tìm kiếm sản
phẩm
được dễ dàng hơn.

16
4 Xem thông tin sản phẩm Use case này mô tả chức năng xem thông
tin sản phẩm của người sử dụng.
5 Đặt hàng Use case này mô tả chức năng đặt hàng của
khách hàng.
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Bảng 1: Use case tổng quát

2.3.2. Usecase Đăng ký


2.3.2.1. Biểu đồ usecase Đăng ký

Hình 1: Use case Đăng ký

17
2.3.2.2. Đặc tả usecase Đăng ký

Mã Use case UC01


Use case Đăng ký
Tác nhân Khách vãng lai
Mô tả Đăng ký tài khoản thành viên
Điều kiện trước Không có
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Chọn chức năng đăng ký 2. Hiển thị form đăng ký
3.Nhập thông tin tài khoản cẩn đăng ký
4.Chọn đăng ký 5. Kiểm tra CSDL:
5.1. Nếu tài khoản đã tồn tại thì hiển thị
thông báo và yêu cầu nhập lại
5.2. Nếu tài khoản chưa tồn tại thì chuyền
đến bước 6
6. CSDL lưu kết và
7. Đăng nhập vào trang chủ

Bảng 2: Use case Đăng ký

2.3.2.3. Biểu đồ hoạt động Đăng ký

18
Hình 3: Biểu đồ hoạt động Đăng ký

2.3.2.4. Biểu đồ tuần tự Đăng ký

Hình 4: Biểu đồ tuần tự Đăng ký

19
2.3.3. Usecase Đăng nhập, đăng xuất
2.3.3.1. Đặc tả usecase Đăng nhập

Hình 5: Use case Đăng nhập

Mã Use case UC02


Use case Đăng nhập
Tác nhân Thành viên, quản trị viên
Mô tả Đăng nhập vào hệ thống
Điều kiện trước Đăng ký thành công
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Chọn chức năng đăng nhập 2. Hiển thị form đăng nhập
3. Nhập thông tin tài khoản
4. Chọn đăng nhập 5. Kiểm tra CSDL
5.1. Nếu tồn tại tài khoản thì đăng nhập
và chuyển đến trang chủ
5.2. Nếu không tồn tại tài khoản thì hiển
thị thông báo

Bảng 3: Use case Đăng nhập

20
Mã Use case UC03
Use case Đăng xuất
Tác nhân Thành viên, quản trị viên
Mô tả Đăng xuất khỏi hệ thống
Điều kiện trước Đăng nhập vào hệ thống
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống
1. Chọn chức năng đăng xuất 2. Đăng xuất tài khoản người dùng ra khỏi
hệ thống
3. Quay lại trang chủ
Bảng 4: Usecase Đăng xuất

2.3.3.2. Biểu đồ hoạt động Đăng nhập

Hình 6: Biểu đồ hoạt động Đăng nhập

21
2.3.3.3. Biểu đồ tuần tự Đăng nhập

Hình 7: Biểu đồ tuần tự Đăng nhập


Làm các use case còn lại

PHẦN 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG (IMPLEMENT)


3.1. Lựa chọn cơ sở dữ liệu
SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database
Management System (RDBMS) ) sử dụng câu lệnh SQL (Transact-SQL) để trao đổi dữ
liệu giữa máy Client và máy cài SQL Server. Một RDBMS bao gồm databases, database
engine và các ứng dụng dùng để quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.
SQL Server được tối ưu để có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very
Large Database Environment) lên đến Tera-Byte và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng
ngàn user. SQL Server có thể kết hợp “ăn ý” với các server khác như Microsoft Internet
Information Server (IIS), E-Commerce Server, Proxy Server….

22
3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu:

Tự làm

23
3.2.1. Bảng loaisp
Bảng 5: Đặc tả bảng loaisp
Tên cột Giải thích Kiểu dữ liệu Ghi chú
maloai Mã loại nvarchar(10) Khóa chính
tenloai Tên loại sản phẩm nvarchar(50)
mota Mô tả nvarchar(100)
3.3. Thiết kế giao diện
3.3.1. Đăng kí

Hình 73: Giao diện Đăng ký

24
Bảng 6: Đặc tả giao diện Đăng ký
STT Tên trường Kiểu Mục đích
1 Txt_HoTen Textbox Nhập họ và tên
Nhập tên đăng
2 Txt_TenDangNhap Textbox
nhập
3 Txt_Email Textbox Nhập email
4 Txt_SDT Textbox Nhập số điện thoại
Thông báo khi
5 Lbl_ThongBaoSDT Label chưa nhập số điện
thoại
6 Txt_DiaChi Textbox Nhập địa chỉ
7 Txt_MatKhau Textbox Nhập mật khẩu
8 Txt_NhapLaiMatKhau Textbox Nhập lại mật khẩu
Trờ về giao diện
9 Lbtn_DaCoTK Link Button
đăng nhập
10 Btn_DangKy Button Đăng ký

25
KẾT LUẬN
1. Kết quả đạt được
- Hiểu được quy trình thiết kế một ứng dụng
- Nắm vững kiến thức lập trình ASP.NET, C#, SQL Server để xây đựng website
- Hoàn thành đầy đủ các chức năng
2. Các hạn chế
- Giao diện chưa hướng đến trải nghiệm người dùng cuối
- Cơ sở dữ liệu thiết kế chưa tối ưu
3. Hướng phát triển
- Bổ sung thêm chức năng
- Cải thiện giao diện và cơ sở dữ liệu

26

You might also like