Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

SƠ LƯỢC BÀI GIẢI

Câu 1: (1,5 điểm)


a) Rút gọn biểu thức: E  3 5  20  5 .
b) Giải phương trình: x 2  4 x  3  0 .
 3x  y  3
c) Giải hệ phương trình:  .
2 x  y  7
a) E  3 5  20  5  3 5  2 5  5  2 5 .
 x 1 0  x  1
b) x 2  4 x  3  0   x  1 x  3  0    .
 x  3  0  x  3
Phương trình có hai nghiệm x1  1; x2  3 .
 3x  y  3 5 x  10 x2 x  2
c)     .
2 x  y  7  y  3x  3  y  3  2  3  y  3
Hệ phương trình có một nghiệm  x; y    2; 3 .
2
 x 1   x 1 x 1
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức A        với x  0 và x  1 .
 2 2 x   x 1 1 x 
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  0 .
   x  1
2 2
2
 x 1   x 1 x 1  x 1
2
x 1 
a) A         
 2 2 x   x 1 1 x   2 x   x  1 x  1

 x  1
2


 
x 1  x 1 x 1  x 1  4 x  x  1 1  x
 ;
4x x 1 4x x
1 x
b) A  0 
x
 0  1 x  0  x 1 
x  0, do x  0 . 
Kết hợp với điều kiện, ta có 0  x  1 thì A  0 .
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y  x 2 có đồ thị là đường parabol (P) và hàm số
y  4mx  5 có đồ thị là đường thẳng (d), với m là tham số.
a) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) và đường thẳng () song song
với nhau, với () là đồ thị của hàm số y   5  m  x  3 .
b) Tim các giá trị của tham số m đề đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x22  4mx1  105 .
a) Đường thẳng (d) và đường thẳng () song song với nhau khi
 4m  5  m
  m  1.
 5  3
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x 2  4mx  5  x 2  4mx  5  0  * có
Vì ac  5  0 , nên * có hai nghiệm phân biệt với mọi m . Do đó đường thẳng (d) cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m . Theo hệ thức Vi ét, ta có: x1  x2  4m .
trang 2
và x22  4mx2  5  0  a  . Theo giả thiết x22  4mx1  105  b  .
25 5
Từ  a  , b   4m  x1  x2   100  16m 2  100  m 2  m .
4 2
5
Vậy m   thì đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
2
thỏa mãn x22  4mx1  105 .
Câu 4: (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài
45m. Tinh diện tích của khu vườn, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3
lần thì chu vi khu vườn không thay đổi.
Gọi x  m  là chiều rộng khu vườn  x  0  .
Khi đó: Chiều dài khu vườn là x  45  m  .
x  45
Chiều dài khu vườn sau khi giảm 2 lần là  m .
2
Chiều rộng khu vườn sau khi tăng 3 lần là 3x  m  .

 x  45 
Vì chu vi khu vườn không đổi, nên có phương trình: 2  x  x  45   2   3x  .
 2 
 4 x  90  7 x  45  3x  45  x  15 (TMĐK)
Vậy diện tích khu vườn là 15  15  45   900  m 2  .
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa cung AB, E là
điềm trên cung AM (E khác A và M). Lấy điểm F trên đoạn BE sao cho BF = AE. Gọi K lả
giao điểm của MO và BE.
a) Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng EMF vuông cân.
c) Hai đường thẳng AE và OM cắt nhau tại D. Chứng minh MK  ED  MD  EK .
a) Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội tiếp.
  MB
Vì MA   gt   OM  AB   AOK  900 .
Xét tứ giác EAOK, ta có:

AEK  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))

AOK  900 (cmt)
 AOK   AEK  900  900  1800
Vậy tứ giác EAOK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng EMF vuông cân.
  MB
Vì MA   gt   MA  MB .
Xét MAE và MBF, ta có:
  MBF
MA = MB (cmt), MAE  (góc nội tiếp cùng chắn cung ME
 ), AE  BF  gt  .

Vậy MAE = MBF (c-g-c)  ME  MF ,  .


AME  BMF

trang 3

Nên EMF AME   AMF  BMF AMF   AMB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
(O))
Xét EMF, ta có: ME  MF , EMF   900  cmt  . Vậy EMF vuông cân tại M (đpcm)
c) Chứng minh rằng MK  ED  MD  EK .

AEK  900 (cmt)  BED  900 ; BEM   1 sđ MA   1  900  450
2 2
  BED 1  nên EM là phân giác BED 
Do đó BEM
2
Xét DEK, ta có EM là phân giác BED  (cmt).
MK EK
nên   MK  ED  MD  EK (đpcm)
MD ED
Câu 6: (0,5 điểm)
Thể tích 1 chiếc bút chì là V1   r12h ( mm3 )
Thể tích lõi 1 chiếc bút chì là V2   r22h ( mm3 )
Thể tích phần gỗ 1 chiếc bút chì là V  V1  V2   r12 h   r22 h    r12  r22  h ( mm3 )
Thể tích phần gỗ 2024 chiếc bút chì là
 8  2  2  2 
V   2024V  2024  r  r  h  2024  3,14         180  17159472 ( mm3 )
1
2
2
2

 2   2  
Câu 7: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thay đổi và thoả măn điều kiện a  9b  6c  2023 .
Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức:
P  3a 2  63ab  243b2  243b2  378bc  108c2  108c2  42ca  3a2 .
Đặt x  a, y  9b, z  6c  x, y, z  0   x  y  z  2023
13 1 13
Ta có: 3a  63ab  243b  3x  7 xy  3 y   x  y    x  y    x  y  .
2 2 2 2 2 2 2

4 4 4
13 1 13
243b2  378bc  108c 2  3 y 2  7 yz  3z 2   y  z    y  z    y  z  .
2 2 2

4 4 4
13 1 13
108c 2  42ca  3a 2  3 z 2  7 zx  3 x 2   z  x    z  x    z  x  .
2 2 2

4 4 4
1 1 1
Vì  x  y   0,  y  z   0,  z  x   0  x, y , z  .
2 2 2

4 4 4
13 13 13
x  y   y  z   z  x   13  x  y  z   2023 13 .
2 2 2
Do đó P 
4 4 4
 2023  2023
a 3 a  3
 
 xyz 2023  2023  2023
Dấu “=” xảy ra khi  xyz  9 b   b 
 x  y  z  2023 3  3  27
 2023  2023
 6c  3  c  18
 
2023 2023 2023
Vậy MaxP  2023 13 khi a  ,b ,c  .
3 27 18
trang 4

You might also like