Professional Documents
Culture Documents
36 TN THPT 2024 Hoa Hoc Chuyen Ha Long Quang Ninh Lan 1imagemarked - 1600 - PDF - Gdrive.vip
36 TN THPT 2024 Hoa Hoc Chuyen Ha Long Quang Ninh Lan 1imagemarked - 1600 - PDF - Gdrive.vip
Câu 41: Loại phân bón nào cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng?
A. Phân kali. B. Phân lân
nung chảy. C. Supephotphat. D. Phân đạm.
'Câu 42: Polime nào sau đây được dùng làm tơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. .. Tỉnh
bột. Ð. Polietilen. Câu 43: Nguyên tắc
điều chế kim loại là
A. khử nguyên tử kim loại thành ion. B. oxi hóa
nguyên tử kim loại thành ion. €- oxi hóa ion kim
loại thành nguyên tứ. Ð. khử ion kim loại
thành nguyên tử.
Câu 44: Chất nào sau đây
có nhiều troi Á.
FruetoZơ.
Câu 45: Kim loại nào sau đâ)
Câu 48:
Chất
nào.
A.Giy-
Ala.
loại, chế
thép chống gi, không
tạo các loại
A.Cr.
Câu 50: Phát
biểu nào A.
Tơ tằm, bông
thị
B. Poliacrilonitrin đượ
Ð. Cao su lưu hóa có tính đàn HỖ
'Câu S1: Este nào sau đây có mùi thơm
của RỘT Ð. Isoamyl
A. Benzyl axetat. B. Etyl axetat.
butirat. C. Etyl propionat. Câu
52: Phenol và ancol etylie đều phản ứng Ð. NaOH.
được với :
A.Na. B. Bm›. C.
NaHCO:. 'Câu S3: Chất béo có đặc điểm
chung nào sau đây?
A. Không tan trong
nước, nặng hơn nước.
B. Không tan trong
nước, nhẹ hơn nước.
€. Là chất lỏng, không tan trong
nước, nhẹ hơn nước. Ð. Là chất
rắn. không tan trong nước. nhẹ
hơn nước.
d Zn?'+2e.
polibutađie
ho ï a sdi len
n. Số
dy c g
ã terephtala\), (d)
poli
AI,
'Câu 64:
Chọn phát
b A.
Hiđro hóa
h‹ B. Tơ
nilon-6,
C. Trong
mỗi
phân nánh, là thành
trong vị chua của quả táo. Biết rằng ẨỐi đa 2 mol
pần cính
tạoh caủ xita ah h
mlieNaHCO..
là Công thức cầu A. HOOC-CH(OH)-CH;-COOH.
'B. HOOC-CH(CH;)CH;-COOH.
C.HCOO-CH(CH;)-COOH. D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
66: Công thứ nàcsau đây o ca pentaeptitủ (A) tỏap mãn
A
Câuhì
điều thu được các œ ~ amino xit là:
t kiện au? Thủ phân hoàn tàn 1 amol 3 mol glxin, mol
alanin
A, 1 mol
ngoài h valin.
thu được Thủy
các pâ amino
không
s hoàn
axit toàn
ythì còn thu
V
y
i 1 , h n
được 2 đipeptt: Ala-Giy; Giy-Ala và 1
. o
tripeptit Giy-Giy-
A. Giy-Ala-Giy-Val-Gly. B.
Ala-Gly-Gly-Giy-Val. C-Gly-Giy-Ala-Giy-
Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
l n u m h
hỗn hợp ancol này thành hai phần bằng nhau.
được khối
trăm hỗn hợp
lượghai
củaandehit.
X Cho hỗn hợp anđehit này tráng
gương hoàn ntoàn thu được n11,88 gam Ag. Phần A.432%.
trog E gần nhất với
B.3,41%. C. 8,55%. Ð.6.57%.
Câu 78: Este X có công thức CzH¡zO¿. Từ X thực
hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (8)
X+3NaOH —+ Xị + X;+ X;+ HạO
(b) 2X: + HzSO; — 2X: + Na;SO,
(e)X; + X; S X; + H;O
(xúc tác H;SO, đặc) (đ)
nẦG (Œ, xt, P) —› thủy
tỉnh hữu cơ
(e) X; + 2HCI —»
X: + 2NaCI Cho
các phát biều sau:
(1) Phân tử khối của X:s bằng 138. mol hỗn hợp
(2) 1 mol X; tác dụng với Na n g u
X đi qt
thu được 1 mol H;. (3) Khi x
đốt cháy hoàn toàn 1 mol X; gi
cho 6 mol CO›. (4) Các chất
X; và Xa đều là hợp chất đa ổ
chức
Câu
(5) Phản ứng (e) A.2285.
thuộc80:loại
Hỗn phản ứng { Lễ.
hợp
(6) E axit panmit
2,5,Phân
thu tử X có 4 M
nguyên
với 17 tử
đượ 025 mol
7: O.
Số (xúc
phát ic,
H; c
biểu axit stế
sai là 9,
A.§. tá
Câu 79: Cho V lít (ở đếm C;H, H,.. h
làm xúc
Cạnv,à ái Íc)-
tác. Nung ;
đi
nónuavào
hết ình bình đựng nướ ộ Mị
q b 1 Ề
đựng.
A..25.6 gam.
2,8
7 gam.
ặt khác,
Nếu cho Y
cho 0,375 im
phản ứng. Biết
các
ng bốn axit
a đủ
béo 250
gồm.
mÌ NaOH
h hợp E tác
dụng tối đa
Câu 50:
A. Sai, tơ tằm, bông thuộc
'B.
loại tơ thiên nhiên.
Sai, poliacrilonitrin
được dùng làm tơ.
C. Đúng
D. Sai, cao su lưu hóa có tính đàn hỏi tốt hơn cao su thường.
Câu 52:
Phenol và ancol
etylic đều pl
C/H:OH + Na —
C¿H,Oi C;H;OH +
Na — C;H.
Phenol
có ứ ancol
không
phản ngphản ứng với
etylie đều
Chất béo có đặc điểm chung: Không tan trong nước, nhẹ hơn nước..
Câu
62:
A.
Đúng
'B. Đúng, cặp điện cực Zn-Fe, trong đó Zn là cực
âm và bị ăn mòn, Fe (vỏ tàu) được bảo vệ. .C.
Sai, cặp điện cực Fe-Sn, trong ó Fe là cực âm và
bị ăn mòn.
D. Đúng
'Có 1 polime được tạo nên từ phản ứng trùng ngưng là
poli(etylen terephtalat).
Câu 64:
-A. Sai, hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được
tristearin.
'B. Sai, tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ
olon đều thuộc tơ tông hợp. .C. Đúng,
mỗi mắt xích xenlulozơ dạng CạH;Oz(OH);
Ð. Sai, protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim, axit
hoặc bazơ.
Câu 65:
1 mol axit malie phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO; —
Có 2COOH
Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon
không phân nhánh —» Chọn A.
Câu 66:
Trong A có 3 mắt xích Giy, 1 mắt xích
Ala và 1 mắt xích Val. Trong A chứa
các đoạn nhỏ Ala-Giy; Gly-
Gly-Ala-GIy-Giy-Val
nAgNO; = 0,6 = 3 )v Ag
à
(0,6) —>m rắn = 70,4
Câu 68:
nX : nNaOH
= L : `Y
không
trắng bạc.
Các cấu tạo của X (
CH;:COO-C,H-
CH; (
C;H;COO-C,H;
Câu 69:
nAg = nÀgCl = 0,2 — %Ag = 0.2.108/48 = 45%)
Câu 71:
Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H;SO¿ loãng thì có thẻ
nhận biết được cả 5 kim loại: + Tan trong H;SO/,
vẫn tan khi dư là Ba (tạo kết tủa BaSO, và
dung dịch Ba(OH);)
+ Tan trong HzSO, không tan khi dư là Mg, AI, Fe, đồng thời thu
được các dung dịch muối tương ứng. + Không tan là Ag.
Cho dung dịch Ba(OH)› tới dư vào 3 dung dịch muối MgSO¿,
Al›(SO,);, FeSOu:
+ Có kết tủa trắng là MgSO¿, từ đó nhận ra Mg
+ Có kết tủa keo trắng, sau tan một phần là
Al›(SO,);, từ đó nhận ra AI. + Có kết tủa
trắng xanh là FeSO¿, từ đó nhận ra Fe.
Câu 72:
6nCO; + 5nHzO —
(C¿H¡oO;), + 6nO› nO;
= 6,75 —» m tỉnh bội
Câu 73:
Z gồm N; (0,12)
và H; Bảo
toàn O —»
nHạO, Bảo
toàn H —»
nNÌ
Y chứa
Cu?'
(0,75) —>m
muối =215,(
Câu 74:
(a) Sai,
amophot th
(b) Sai: Zn +
2FeCl, (e)
Đúng: Al;O; —
AI (
(Sau
(d) đó O; đốt cháy điện ct
Đúg,n lần ượt ch l o á h ý là Fe.
không
cc cất tạo khí. Thêm Fe vào dung dịc! không
›, tan
Fe
Hai oxit còn lại tan, là FO.
e
Câu 75:
Xị và Y¡ cùng C nên ít nhất 3C,
Xị có phản ứng với Br; nên: Xị là
CH;=CH-COONa
Y¡ là CHạ-CH¿-
COONa. —>X; là
C;H,OH.
và Y, là CH;CHO.
—> X; và Y› giống nhau ở tính chất
bị oxi hóa thành axit cacboxylic:
C;H:OH + O; — CH;COOH
CH;CHO + O; — CH;COOH
Câu 76:
nFeCl; = nCuCl;
= nHCI = 0,1 ne
= IUF = 0,36
Anot: 2CE —»
Cl; + 2e nCT
= 0,6 — nCl;
= 0,18
'Catot:
FeŠt + le
—x Fe?"
CuÈ* + 2e
— Cũ. 2H
+ 2e — H;
—nH; =
0,03
—>n khí tổng = 0,21 —› V = 4.70l4ít
Câu 77:
Đốt E —› nCO; =
nHạO = nO; =
0,35, bảo toàn
4Áp + l§p =
7,4 + 0,
Đặt nAncol
= ä, nCO; =
nHạO — a
Bảo toàn O
—»
nO( =a=b+c=
0/0 (Nhân
đôi dữ kiện
nHạ = 0,5(a +
2e) =
nAnđehit =
nÂncol = Dễ
thấy nAg >
2nAnđel
—>šn+ 4m =27
—>n=3 và m= 3 là nghdiuyệnhmất.
—C;H;CH;OH (0.05) và CH;
(COONa); (0.04) E gồm:
XãCH;OH: 0,03 - e = 0,01
Y là C;H;CH;OH:
0,05 - c = 0.03 Z
là CH;(COOR);:
0.02
—%X=432%
Câu 78:
(d)— X; là
CH;=C(CH;)-COOCH; (b)
(e) —› Xị là
CHạ=C(CH:)-COONa X,
là CH;=C(CH,)-COOH.
X; là
CHOH (6)
—› X; có
2Na
(8) — X là CH;=C(CH;)-COO-
C;H+-COO-CH; —> X; là NaO-
CạH¿-COONa
và X; là HO-C,H,-COOH
(1) Đứng
(2) Sai, 1 mol X; —» 0,5 mol H;
(3) Đúng
(4) Sai, X¿ đơn
chức, X: tạp chức
(5) Sai, phản ứng
este hóa
(6 Đúng
Câu 79:
2C;H¿ = CaH¡ạ
+ C¿] Quy đổi
m gam X
Khi nX =
0.375 thì
—b((a+b+)=
'Bảo toàn
liên kếtpi
()#()—>a+0;
—>nCO; = 4a
+ 2b, Amdd =
0,36.44 + ml
—>nH;O =
5a+b+e
(1@)G) — a=
0,045; b = 04 —
nX=0.2—2V5= 5,04
lít
Câu 80:
nX=x và nŸ + nZ = y — nNaOH = 3x + y = 0,625
'Bảo toàn khối lượng:
170,75 + 0,625.40 = 179,75 + 92x
+ 8y—x=0,125;
y=0/
—+RE= -0375
25 và Hh ôi đa phân ứng vớiE