Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP THỐNG KÊ KINH DOANH
ÔN TẬP THỐNG KÊ KINH DOANH
- TH có tài liệu về số lượng TSCĐ i đầu kỳ và cuối kỳ thì số lượng TSCĐ bình quân(Si )tính
theo công thức:
𝑆𝑖 đ𝑘 + 𝑆𝑖 𝑐𝑘
𝑆𝑖 =
2
- TH có tài liệu về số lượng TSCĐ i ở nhiều thời điểm trong kỳ với khoảng cách thời gian đều
thì SL TSCĐ bình quân tính theo công thức:
𝑆𝑖1 𝑆
+ 𝑆𝑖2 + ⋯ + 𝑆𝑖 𝑛−1 + 2𝑖 𝑛
𝑆𝑖 = 2
𝑛−1
- TH có số liệu về số lượng TSCĐ i ở nhiều thời điểm trong kỳ với khoảng cách thời gian
không đều thì SL TSCĐ bình quân tính theo công thức:
∑ 𝑆𝑖𝑗 . 𝑛𝑖𝑗
𝑆𝑖 =
∑ 𝑛𝑖𝑗
- So sánh tổng số tiền khấu hao đã trích từ khi sử dụng TSCĐ với nguyên giá (hay giá ssanhs
giá lại) của TSCĐ:
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝐾𝐻 đã 𝑡𝑟í𝑐ℎ 𝑡ừ 𝑘ℎ𝑖 𝑠𝑑 𝑇𝑆𝐶Đ
Hệ số hao mòn hữu hình TSCĐ =𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑔𝑖á ( ℎ𝑜ặ𝑐 𝑔𝑖á đá𝑛ℎ 𝑔𝑖á 𝑙ạ𝑖)𝑐ủ𝑎 𝑇𝑆𝐶Đ
Hệ số còn lại hoạt động được của TSCĐ = 1 – Hệ số hao mòn hữu hình TSCĐ
4.2.2.4.Nghiên cứu biến động TSCĐ trong kỳ nghiên cứu:
- Từ bảng cân đối có thể tính tán một số chỉ tiêu:
𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑇𝑆 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
Hệ số tăng của TSCĐ = 𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑐ó đầ𝑢 𝑘ỳ
- Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sp:Mức KH tháng thứ j năm thứ i được
xác định theo CT:
𝐺
𝐶1𝑇𝑗 = 𝑄1𝑇𝑗 𝑥 (𝑗 = 1,12)
𝑄𝑡𝑘
4.2.4.2.Thống kê tình hình sử dụng TSCĐ cho người lao động
a. Thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ
𝑄
+ Năng suất sử dụng TSCĐ: 𝐻𝐺 = 𝐺
𝐿𝑁𝑏ℎ
+ Tỷ suất lợi nhuận trên TSCĐ: 𝑅𝐺 = 𝐺
𝑄
+ Năng suất khấu hao TSCĐ: 𝐻𝐶1 = 𝐶1
𝐿𝑇𝑏ℎ
+ Tỷ suất lợi nhuận trên mức KH TSCĐ 𝑅𝐺 = 𝐶1
b.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng TSCĐ
Bước 1: Xây dựng phương trình kinh tế
Phân tích ảnh hưởng của năng suất sử dụng TSCĐ trực tiếp sản xuất và tỷ trọng
TSCĐ trực tiếp sản xuất trong đó tổng TSCĐ
𝐷𝑇𝑇𝑏ℎ 𝐺′
𝐻𝐺 = 𝑥 Trong đó: 𝐺 ′ : TSCĐ trực tiếp sản xuất
𝐺′ 𝐺
Phân tích ảnh hưởng cyar tỷ suất lợi nhuận thuần trên TSCĐ trực tiếp sx và tỷ
trọng TSCĐ trực tiếp sản xuất trong đó tổng TSCĐ:
𝐿𝑇𝑏ℎ 𝐿𝑇𝑏ℎ 𝐺′
𝑅𝐺 = = 𝑥
𝐺 𝐺′ 𝐺
Bước 2: sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để đo lường ảnh hưởng từng nhân tố
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ NGUỒN VỐN VÀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
5.1.2.Phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê nguồn vốn của DN
Tính chỉ tiêu Tồng nguồn vốn ( vốn bộ phận) bình quân
TH1: chỉ có tài liệu thống kê về tồng nguồn vốn (và các bộ phận của nó) trên một báo
cáo tài chính B01-DN.
Vốn bình quân của 1 kỳ kinh doanh (năm):
𝑽đ𝒌 + 𝑽𝒄𝒌
𝑽=
𝟐
Trong đó:
𝑉đ𝑘 : Vốn đầu kỳ ( Vốn vào thời điểm ngày 1/1/N)
𝑉𝑐𝑘 : Vốn cuối kỳ ( Vốn vào thời điểm ngày 31/12/N)
TH2: có tài liệu thống kê về tổng nguồn vốn và các bộ phận của nó) trên một báo cáo
tài chính B01-DN lập ngày 31/12 của một số năm kế tiếp nhau
Vốn bình quân trong 1 thời kỳ nhất định
𝑉1 𝑉𝑛
+ 𝑉2 + ⋯ + 𝑉𝑛−1 +
𝑉= 2 2
𝑛−1
Trong đó:
𝑉𝑖 : Giá trị vốn tại thời điểm đầu các năm nghiên cứu
n: số năm nghiên cứu
Chỉ tiêu thống kê hiệu suất sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu:
𝑄
𝐻𝑆𝐻 =
𝑉𝑆𝐻
Trong đó:
Q: Chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh
𝐿𝑁𝑠𝑡 𝐿𝑁𝑆𝑇
𝑅𝑂𝐸 = =
𝑉𝑆𝐻 𝑇𝑉 − 𝑁𝑃𝑇
Trong đó:
𝑉𝑆𝐻 : Vốn chủ sở hữu bình quân
𝑍1 𝑍1 𝑍01
= .
𝑍0 𝑍01 𝑍0
Trong đó:
𝑍01 : Giá thành bình quân 1 đv sp tính theo giá thành kỳ gốc, cơ cấu sx kỳ báo cáo
a.Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng CP sản xuất của đơn vị.
Phân tích mô hình 2 nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí SX của DN
Hai nhân tố ảnh hưởng đến tổng CP SX của DN là:
- Giá thành sx tính trên 1 đơn vị sp
- Lượng sản phẩm hoặc tiêu thụ trong kỳ
Về số tương đối: ta có: 𝐼𝑧𝑞 = 𝐼𝑞 . 𝐼𝑧
∑ 𝑧1 𝑞1 ∑ 𝑧1𝑞1 ∑ 𝑧1𝑞0
= .
∑ 𝑧0 𝑞0 ∑ 𝑧1𝑞0 ∑ 𝑧0𝑞0
Về số tuyệt đối:
Phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng đến tổng CPSX của DN
∑ 𝑧1 𝑞1 𝑧1 ∑ 𝑞1
= .
∑ 𝑧0 𝑞0 𝑍0 ∑ 𝑞0
𝑀 = ∑(𝑝𝑖 − 𝑧𝑖 ). 𝑞𝑖
c. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng CPSX
Hiệu suất sd CPSX là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp đánh giá một cách khái quát tình hình sd
CPSX của đv trong quá trình SXKD.
∑ 𝑝𝑞
𝐻𝑐 =
∑ 𝑧𝑞
6.2.3.Phương pháp tính hiệu quả
6.2.3.1.Công thức tính hiệu quả sản xuất kinh doanh đầy đủ:
- Chỉ tiêu hiệu quả thuận: cho biết DN bỏ ra 1 đv CP sẽ thu được mấy đơn vị KQ
𝐾𝑄
𝐻=
𝐶𝑃
- Chỉ tiêu hiệu quả nghịch: phản ánh để có 1 đơn vị KQ thì DN phải bỏ ra bao nhiêu đv CP
𝐶𝑃
𝐻′ =
𝐾𝑄
6.2.3.2.Công thức tính hiệu quà SXKD tính riêng cho phần đầu tư tăng thêm
∆𝐾𝑄
𝐸=
∆𝐶𝑃
∆𝐶𝑃
𝐸′ =
∆𝐾𝑄
6.2.5.Phân tích thống kê hiệu quả SXKD trong DN
a. Phương trình phân tích tác động của hiệu quả sd tổng nguồn vốn và quy mô của nó đối với
kết quả SXKD:
𝐾𝑄
𝐾𝑄 = .𝑉
𝑉
b. Ptr phân tích tác động của hiệu quả sd vốn CSH và quy mô của nó đối với KQ SXKD
𝐾𝑄
𝐾𝑄 = .𝑉
𝑉𝑆𝐻 𝑆𝐻
c. Phương trình phân tích tác động của hiệu quả sd TS, hệ số TR trên vốn CSH và quy mô vốn
CSH đối với KQ SXKD:
𝐾𝑄 𝑇𝑆
𝐾𝑄 = . .𝑉
𝑇𝑆 𝑉𝑆𝐻 𝑆𝐻
6.2.5.2.Phân tích tác động của hiệu quả và quy mô nguồn nhân lực với KQ SXKD
𝐾𝑄
1. 𝐾𝑄 = .𝐿
𝐿
𝐾𝑄 𝐺𝑂 𝑇𝑆
2. 𝐾𝑄 = 𝐺𝑂 . 𝑇𝑆 . .𝐿
𝐿
𝐾𝑄 𝐺
3. 𝐾𝑄 = .𝐿.𝐿
𝐺
𝐾𝑄 𝐺
Hiệu quả sd TSCĐ( 𝐺 ) và mức trang bị tài sản cố định cho lao động ( 𝐿 )
6.2.5.3.Phân tích tác động của hiệu quả sử dụng CP và quy mô CP đối với KQ SXKD
Các phương trình kinh tế:
𝐾𝑄
𝐾𝑄 = .𝐶
𝐶
𝐾𝑄 𝐺𝑂
𝐾𝑄 = . .𝐶
𝐺𝑂 𝐶
6.2.5.4.Phân tích tác động của hiệu quả sd TSCĐ và quy mô TSCĐ đới với KQ SXKD
𝐾𝑄
𝐾𝑄 = .𝐺
𝐺
𝐾𝑄 𝐺𝑂 𝐺 ′
𝐾𝑄 = . . .𝐺
𝐺𝑂 𝐺 ′ 𝐺
Phương trình này cho phép phân tích biến động KQ SXKD do ảnh hưởng của 4 nhân tố:
- Tỷ lệ KO trong GO
- Hiệu quả sử dụng TSCĐ tính theo GO
- Hệ số sử dụng TSCĐ
- Quy mô TSCĐ