Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 54

Kiến trúc máy tính

Phần thi 1: 225 câu nhưng mất cụ 3 câu

Câu hỏi 1: (1 đáp án)


HA(1) = "Chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới có tên là gì?"

 *

TA(1, 1) = "ENIAC "

 TA(1, 2) = " TX-O (transistorized experimental computer 0"


 TA(1, 3) = " System/360"
 TA(1, 4) = " ENAC"

Câu hỏi 2: (1 đáp án)


HA(2) = "Máy tính có đặc điểm như thế nào được gọi là là máy vi tính ?"

 TA(2, 1) = "Là máy tính mà hạt nhân là CPU "


 *

TA(2, 2) = " Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý"

 TA(2, 3) = " Là máy tính dùng cho cá nhân"


 TA(2, 4) = " Là máy tính sử dụng trong các công sở"

Câu hỏi 3: (1 đáp án)


HA(3)=”Chiếc máy tính điện tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì? “

 TA(3,1)=” Các đèn điện tử”


 TA(3,2)=” Rơ le điện tử ”
 TA(3,3)=” Các chuyển mạch cơ khí “
 *

TA(3,4)=” Tất cả các ý trên“

Câu hỏi 4: (1 đáp án)


HA(4)=” Thế hệ máy tính thứ hai được chế tạo trên cơ sở nào?“

 TA(4,1)=” Rơ le điện tử ”
 TA(4,2)=” Trên các vi mạch cỡ nhỏ ”
 *

TA(4,3)=” Các đén bán dẫn (transistor) “

 TA(4,4)=” Các chuyển mạch cơ khí “


Câu hỏi 5: (1 đáp án)
HA(5)=” Thế hệ máy tính thứ ba được chế tạo trên cơ sở gì “

 TA(5,1)=” Các vi mạch cỡ lớn ”


 *

TA(5,2)=” Trên các vi mạch cỡ nhỏ ”

 TA(5,3)=” Các đén bán dẫn(transisto) “


 TA(5,4)=” Các chuyển mạch cơ khí “

Câu hỏi 6: (1 đáp án)


HA(6) = " Bus hệ thống là gì? "

 *

TA(6, 1) = "Là tập hợp các đường dây để CPU có thể liên kết với các bộ phận khác."

 TA(6, 2) = "Là tập hợp các đường truyền tín hiệu trong CPU"
 TA(6, 3) = "Là tập hợp các đường ghép nối giữa các cổng máy tính với các thiết bị ngoại
vi."
 TA(6, 4) = "Là đường truyền tín hiệu giữa mảng mạch chính với các ổ đĩa. "

Câu hỏi 7: (1 đáp án)


HA(7) = " Chức năng của khối xử lý trung tâm (CPU) là gì?"

 TA(7, 1) = "Hiển thị dữ liệu"


 *

TA(7, 2) = " Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện xử lý tín hiệu và đưa kết quả ra đơn vị đầu
ra."

 TA(7, 3) = " Nhận tín hiệu đầu vào để đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra."
 TA(7, 4) = "Chuyển đổi tín hiệu"

Câu hỏi 8: (1 đáp án)


HA(8)=” Thế hệ máy tính thứ tư được chế tạo trên cơ sở “

 *

TA(8,1)=” Các vi mạch cỡ lớn ”

 TA(8,2)=” Trên các vi mạch cỡ nhỏ ”


 TA(8,3)=” Các đén bán dẫn(transisto) “
 TA(8,4)=” Các chuyển mạch cơ khí “
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
HA(9)=” Micro Computer- còn gọi là máy PC là những máy tính:“

 *

TA(9,1)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”

 TA(9,2)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng ”
 TA(9,3)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực “
 TA(9,4)=”Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải
xủ lý theo lô lớn “

Câu hỏi 10: (1 đáp án)


HA(10)=”Mini_Computer là những máy tính: “

 TA(10,1)=” Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu
phải xủ lý theo lô lớn”
 *

TA(10,2)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng ”

 TA(10,3)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực “
 TA(10,4)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi “

Câu hỏi 11: (1 đáp án)


HA(11)=”Super mini là những máy tính: “

 *

TA(11,1)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực”

 TA(11,2)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”
 TA(11,3)=” Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu
phải xủ lý theo lô lớn “
 TA(11,4)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng “

Câu hỏi 12: (1 đáp án)

HA(13)=” Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua mấy thế hệ “
 *

TA(13,1)=” 5 thế hệ”

 TA(13,2)=” 4 thế hệ”


 TA(13,3)=” 3 thế hệ “
 TA(13,4)=” 2 thế hệ “

Câu hỏi 13: (1 đáp án)

HA(14)=” Các chức năng cơ bản của máy tính”

 TA(14,1)=” Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy nhập bộ nhớ”
 TA(14,2)=” Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển”
 TA(14,3)=” Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu “
 *

TA(14,4)=” Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet “

Câu hỏi 14: (1 đáp án)


HA(15) = " Mỗi sector chứa được khối dữ liệu có kích cỡ bằng bao nhiêu?"

 TA(15, 1) = " 512kilobyte"


 TA(15, 2) = " 256kilobyte"
 *

TA(15, 3) = " 512 byte"

 TA(15, 4) = " 1024 byte "

Câu hỏi 15: (1 đáp án)


HA(16) = " Trong máy tính số, mọi dữ liệu được biểu diễn dưới dạng nào?"

 TA(16, 1) = " Dạng ký tự"


 TA(16, 3) = " Dạng cơ số 16"
 *

TA(16, 3) = " Dạng cơ số 2"

 TA(16, 4) = " Một dạng khác "

Câu hỏi 16: (1 đáp án)


HA(17) = " Có những cách phân loại máy tính nào?"

 TA(17, 1) = "Phân loại theo thế hệ"


 TA(17, 2) = " Phân loại theo dạng tín hiêu"
 TA(17, 3) = " Phân loại theo kích cỡ"
 TA(17, 4) = "Phân loại theo mục đích sử dụng "
 *

TA(17, 5) = " Tất cả các cách"

Câu hỏi 17: (1 đáp án)


HA(18)=” Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây? “

 TA(18,1)=” Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng”
 *

TA(18,2)=” Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng”

 TA(18,3)=” Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn “


 TA(18,4)=” Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính “

Câu hỏi 18: (1 đáp án)


HA(19) = " Số trong hệ thập lục phân FC là số bao nhiêu trong hệ thập phân "

 *

TA(19, 1) = " 252"

 TA(19, 2) = " 789"


 TA(19, 3) = " 777"
 TA(19, 4) = " 1475"

Câu hỏi 19: (1 đáp án)


HA(20)=”Chiếc máy tính đầu tiên được ra đời năm nào? “

 TA(20,1)=” 1947”
 TA(20,2)=”1945 ”
 TA(20,3)=” 1964“
 *

TA(20,4)=”1946 “

Câu hỏi 20: (1 đáp án)


HA( 21) = ”Bus được chia làm mấy loại?”

 TA(21,1) = ”2”
 *

TA(21,2) = ”3”
 TA(21,3) = ”4”
 TA( 21,4) = ”Tất cả các đáp án đều sai”

Câu hỏi 21: (1 đáp án)


HA(22) = ”Chức năng của bus địa chỉ?”

 *

TA(22,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”

 TA(22,2) = ”Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”


 TA(22,3) = ”Vận chuyển các tín hiệu điều khiển”
 TA(22,4) = ”Tất cả các đáp án trên đều đúng”

Câu hỏi 22: (1 đáp án)


HA(23) = ”Chức năng của bus dữ liệu?”

 TA(23,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”
 *

TA(23,2) = ”Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý,
hệ thống nhớ, hệ thống vào/ra với nhau”

 TA(23,3) = ”Vận chuyển các tín hiệu điều khiển”


 TA(23,4) = ”Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 23: (1 đáp án)


HA(24) = ”Chức năng của bus điều khiển?”

 TA(24,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”
 TA(24,2) = ”Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
 *

TA(24,3) = ”Vận chuyển các tín hiệu điều khiển”

 TA(24,4) = ”Tất cả các đáp án trên đều đúng”

Câu hỏi 24: (1 đáp án)


HA(25)=”Trong hệ thập lục phân chữ cái F là số mấy của hệ thập phân?: “

 TA(25,1)=”13 ”
 TA(25,2)=”14 ”
 *

TA(25,3)=” 15“
 TA(25,4)=”16 “

Câu hỏi 25: (1 đáp án)


HA(26)=” Bảng mã ASCII là bảng mã để biểu diễn: “

 TA(26,1)=” Các kí tự ”
 TA(26,2)=”Các con số ”
 TA(26,3)=” Các kí hiệu đặc biệt“
 *

TA(26,4)=” Tất cả các ý trên“

Câu hỏi 26: (1 đáp án)


HA(27) = "Số trong hệ nhị phân 11101.11 "

 *

TA(27, 1) = " 29.75"

 TA(27, 2) = " 35.658"


 TA(27, 3) = " 29.57"
 TA(27, 4) = " 76"

Câu hỏi 27: (1 đáp án)


HA(28)=” Số trong hệ thập phân 23 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân? “

 TA(28,1)=” 11111”
 *

TA(28,2)=” 10111”

 TA(28,3)=” 00001 “
 TA(28,4)=” 11.101 “

Câu hỏi 28: (1 đáp án)


HA(29)=” 1A2 là số nào trong các số sau? “

 TA(29,1)=” 526”
 *

TA(29,2)=” 418”

 TA(29,3)=” 169 “
 TA(29,4)=” 268 “

Câu hỏi 29: (1 đáp án)


HA(30)=” Binary number system? “

 TA(30,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
 *

TA(30,2)=” Hệ đếm cơ số 2”

 TA(30,3)=” Hệ đếm cơ số 16 “
 TA(30,4)=” Hệ đếm cơ số 10 “

Câu hỏi 30: (1 đáp án)


HA(31)=” 10101 là hệ nào? “

 TA(31,1)=” hệ thập phân”


 *

TA(31,2)=” hệ nhị phân”

 TA(31,3)=” hệ bát phân “


 TA(31,4)=” hệ thập lục phân “

Câu hỏi 31: (1 đáp án)


HA(32) = “ Số 5 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 TA(32,1) = “1001”
 *

TA(32,2) = “0101”

 TA(32,3) = “1101”
 TA(32,4) = “0110”

Câu hỏi 32: (1 đáp án)


HA(33) = “ Biến đổi số thập phân 130 thành thập lục phân?”

 TA(33,1) = “80”
 TA(33,2) = “81”
 TA(33,3) = “92”
 *

TA(33,4) = “82”

Câu hỏi 33: (1 đáp án)


HA(34) = “ Biến đổi số thập phân 128 thành thập lục phân?”

 *
TA(34,1) = “80”

 TA(34,2) = “90”
 TA(34,3) = “91”
 TA(34,4) = “81”

Câu hỏi 34: (1 đáp án)


HA(35) = “ Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?”

 *

TA(35,1) = “1100”

 TA(35,2) = “1101”
 TA(35,3) = “1110”
 TA(35,4) = “1011”

Câu hỏi 35: (1 đáp án)


HA(36) = “ Biến đổi số thập lục phân 1AB thành nhị phân?”

 *

TA(36,1) = “000110101011”

 TA(36,2) = “001010101011”
 TA(36,3) = “100110101011”
 TA(36,4) = “001010111010”

Câu hỏi 36: (1 đáp án)


HA(37) = “ Biến đổi số thập lục phân 3AEF thành nhị phân?”

 TA(37,1) = “0001101010111111”
 *

TA(37,2) = “0011101011101111”

 TA(37,3) = “0001101010111111”
 TA(37,4) = “0010101111100111”

Câu hỏi 37: (1 đáp án)


HA(38) = “ Biến đổi số thập lục phân AC thành thập phân?”

 TA(38,1) = “170”
 TA(38,2) = “171”
 *
TA(38,3) = “172”

 TA(38,4) = “175”

Câu hỏi 38: (1 đáp án)


HA(39) = “Biến đổi số thập lục phân 2A thành thập phân?”

 TA(39,1) = “40”
 *

TA(39,2) = “42”

 TA(39,3) = “39”
 TA(39,4) = “45”

Câu hỏi 39: (1 đáp án)


HA(40)=” Hexa-decimal number system? “

 TA(40,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
 *

TA(40,2)=” Hệ đếm cơ số 16”

 TA(40,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
 TA(40,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “

Câu hỏi 40: (1 đáp án)


HA(41)=” 1 byte bằng bao nhiêu bit? “

 TA(41,1)=” 2 bit”
 TA(41,2)=” 4 bit”
 *

TA(41,3)=” 8 bit “

 TA(41,4)=” 10 bit “

Câu hỏi 41: (1 đáp án)


HA(42)=” Octal number system? “

 TA(42,1)=” Hệ đếm cơ số 16”


 *

TA(42,2)=” Hệ đếm cơ số 8”

 TA(42,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
 TA(42,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “

Câu hỏi 42: (1 đáp án)


HA(43) = " Số hệ thập phân 35.375 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân "

 *

TA(43, 1) = " 100011.011"

 TA(43, 2) = " 11101.111 "


 TA(43, 3) = " 111101.001"
 TA(43, 4) = " 1010.1111"

Câu hỏi 43: (1 đáp án)


HA(44) = " Số nhị phân 101011 là số bao nhiêu trong hệ thập phân "

 *

TA(44, 1) = " 43"

 TA(44, 2) = " 57"


 TA(44, 3) = " 75"
 TA(44, 4) = " 102"

Câu hỏi 44: (1 đáp án)


HA(45) = "Số trong hệ thập lục phân AFC là số bao nhiêu trong hệ nhị phân "

 *

TA(45, 1) = " 101011111100"

 TA(45, 2) = " 111111111111"


 TA(45, 3) = " 000011110001"
 TA(45, 4) = "111111100000 "

Câu hỏi 45: (1 đáp án)


HB(1)=” Phát biểu nào dưới đây là sai: “

 TB(1,1)=” Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tính”


 TB(1,2)=” Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ”
 *

TB(1,3)=” Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần “

 TB(1,4)=” Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần “


Câu hỏi 46: (1 đáp án)
HB(2)=” Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua: “

 TB(2,1)=”4 công đoạn”


 TB(2,2)=” 7 công đoạn”
 *

TB(2,3)=” 5 công đoạn “

 TB(2,4)=” 6 công đoạn“

Câu hỏi 47: (1 đáp án)


HB(3)=” Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng: “

 TB(3,1)=” Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnh”
 *

TB(3,2)=” Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu”

 TB(3,3)=” Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu “
 TB(3,4)=” Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu “

Câu hỏi 48: (1 đáp án)


HB(4)=” Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: “

 *

TB(4,1)=” Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh”

 TB(4,2)=” Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh”
 TB(4,3)=” Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình “
 TB(4,4)=” Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ “

Câu hỏi 49: (1 đáp án)


HB(5)=” Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: “

 TB(5,1)=” Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển”
 TB(5,2)=” Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã”
 TB(5,3)=” Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển “
 *

TB(5,4)=” Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển “

Câu hỏi 50: (1 đáp án)


HB(6)=” Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: “
 TB(6,1)=” Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ”
 *

TB(6,2)=” Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi”

 TB(6,3)=” Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ “
 TB(6,4)=” Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ “

Câu hỏi 51: (1 đáp án)


HB(7 )=”Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: “

 TB(7,1)=” Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu”
 TB(7,2)=” Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU”
 *

TB(7,3)=” ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu “

 TB(7,4)=” ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán “

Câu hỏi 52: (1 đáp án)


HB(8)=” Bộ xử lý nhận lệnh tại: “

 TB(8,1)=” Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi”


 *

TB(8,2)=” Bộ nhớ”

 TB(8,3)=” Thiết bị ngoại vi “


 TB(8,4)=” CPU “

Câu hỏi 53: (1 đáp án)


HB(9)=” Bộ xử lý nhận dữ liệu tại: “

 *

TB(9,1)=” Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi”

 TB(9,2)=” Bộ nhớ”
 TB(9,3)=” Thiết bị ngoại vi “
 TB(9,4)=” CPU “

Câu hỏi 54: (1 đáp án)


HB(10)=” Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng: “

 *
TB(10,1)=” Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ”

 TB(10,2)=” Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi”


 TB(10,3)=” Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU “
 TB(10,4)=” Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU “

Câu hỏi 55: (1 đáp án)


HB(11)=” Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(11,1)=” Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý”
 TB(11,2)=” Điều khiển các thanh ghi và ALU”
 TB(11,3)=” Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra “
 *

TB(11,4)=” Chỉ điều khiển các thanh ghi “

Câu hỏi 56: (1 đáp án)


HB(12)=” Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng: “

 TB(12,1)=” Thực hiện các phép toán số học”


 TB(12,2)=” Thực hiện các phép toán logic”
 *

TB(12,3)=” Tất cả đều đúng “

Câu hỏi 57: (1 đáp án)


HB(13)=” Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(13,1)=” Chứa các thông tin tạm thời”


 TB(13,2)=” Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ”
 TB(13,3)=” Nằm trong bộ xử lý “
 *

TB(13,4)=” Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi “

Câu hỏi 58: (1 đáp án)


HB(14)=” Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng “

 TB(14,1)=” Có tất cả 2 loại”


 *

TB(14,2)=” Có ít nhất 3 loại”

 TB(14,3)=” Có nhiều hơn 4 loại “


 TB(14,4)=” Chỉ có 1 loại “
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
HB(15)=” Phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(15,1)=” Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ”
 TB(15,2)=” Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý”
 TB(15,3)=” Có hai loại cờ “
 *

TB(15,4)=” Chỉ có một loại cờ “

Câu hỏi 60: (1 đáp án)


HB(16)=” Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng: “

 *

TB(16,1)=” Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ”

 TB(16,2)=” Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi”


 TB(16,3)=” Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU “
 TB(16,4)=” Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU “

Câu hỏi 61: (1 đáp án)


HB(17)=” Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(17,1)=” Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra”


 TB(17,2)=” Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ”
 *

TB(17,3)=” Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi “

 TB(17,4)=” Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến “

Câu hỏi 62: (1 đáp án)


HB(18)=” Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là đúng: “

 TB(18,1)=” Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ”


 TB(18,2)=” Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ”
 *

TB(18,3)=” Tín hiệu xin ngắt “

 TB(18,4)=” Tín hiệu chấp nhận ngắt “

Câu hỏi 63: (1 đáp án)


HB(19)=” Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểu nào sau đây là sai: “
 TB(19,1)=” Tín hiệu xin nhường bus”
 TB(19,2)=” Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ”
 TB(19,3)=” Tín hiệu xin ngắt “
 *

TB(19,4)=” Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus “

Câu hỏi 64: (1 đáp án)


HB(20) = “Trong máy tính kiến trúc SISD (Single Intruction – Single Data) là kiến trúc?”

 *

TB(20,1) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu”

 TB(20,2) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu”


 TB(20,3) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu”
 TB(20,4) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu”

Câu hỏi 65: (1 đáp án)


HB(21) = “Trong máy tính kiến trúc SIMD (Single Intruction – Multiple Data) là kiến trúc?”

 TB(21,1) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu”


 *

TB(21,2) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu”

 TB(21,3) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu”


 TB(21,4) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu”

Câu hỏi 66: (1 đáp án)


HB(22) = “Trong máy tính kiến trúc MIMD (Multiple Intruction – Multiple Data) là kiến trúc?”

 TB(22,1) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu”


 TB(22,2) = “Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu”
 *

TB(22,3) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu”

 TB(22,1) = “Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu”

Câu hỏi 67: (1 đáp án)


HB(23) = “Số nhị phân 11110001 là giá trị nào trong hệ thập lục phân”

 TB(23,1) = “F2”
 *
TB(23,2) = “F1”

 TB(23,3) = “E1”
 TB(23,4) = “FE”

Câu hỏi 68: (1 đáp án)


HB(24) = “Số nhị phân 10101001 là giá trị nào trong hệ thập lục phân”

 *

TB(24,1) = “A9”

 TB(24,2) = “B1”
 TB(24,3) = “B9”
 TB(24,4) = “AB”

Câu hỏi 69: (1 đáp án)


HB(25) = “Số nhị phân 10000000 là giá trị nào trong hệ thập phân”

 *

TB(25,1) = “128”

 TB(25,2) = “145”
 TB(25,3) = “143”
 TB(25,4) = “256”

Câu hỏi 70: (1 đáp án)


HB(26) = “ Đổi số nhị phân 1111000100101001 sang hệ thập lục phân”

 *

TB(26,1) = “F129”

 TB(26,2) = E229”
 TB(26,3) = “E129”
 TB(26,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 71: (1 đáp án)


HB(27) = “Số A10 trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 *

TB(27,1) = “101000010000”

 TB(27,2) = “100000011010”
 TB(27,3) = “101000010000”
 TB(27,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 72: (1 đáp án)


HB(28) = “ Giá trị AB trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 *

TB(28,1) = “10101011”

 TB(28,2) = “10010110”
 TB(28,3) = “10010001”
 TB(28,4) = “10111001”

Câu hỏi 73: (1 đáp án)


HB(29) = “ Số 9 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 *

TB(29,1) = “1001”

 TB(29,2) = “1000”
 TB(29,3) = “1101”
 TB(29,4) = “0110”

Câu hỏi 74: (1 đáp án)


HB(30) = “ Số 5 trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 TB(30,1) = “1001”
 *

TB(30,2) = “0101”

 TB(30,3) = “1101”
 TB(30,4) = “0110”

Câu hỏi 75: (1 đáp án)


HB(31) = “ Số 128 trong thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 TB(31,1) = “110010”
 TB(31,2) = “100001”
 *

TB(31,3) = “100000”

 TB(31,4) = “010011”
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
HB(32)=” Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở?“

 TB(32,1)=” Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ ”


 TB(32,2)=” Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM”
 *

TB(32,3)=” Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài “

 TB(32,4)=” Các thanh ghi, ROM, băng từ “

Câu hỏi 77: (1 đáp án)


HB(33)=” Chức năng của Modul vào/ra?“

 TB(33,1)=” Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ”


 TB(33,2)=” Tất cả đều đúng”
 *

TB(33,3)=” Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV “

 TB(33,4)=” Tát cả đều sai “

Câu hỏi 78: (1 đáp án)


HB(34)=” Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai ?“

 TB(34,1)=” Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV”
 TB(34,2)=” Trao đổi thông tin với Bộ xử lý, với TBNV”
 *

TB(34,3)=” Điều khiển và định thời gian “

 TB(34,4)=” Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi “

Câu hỏi 79: (1 đáp án)


HB(35)=” Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì ?“

 TB(35,1)=” Bộ xử lý không thể điều khiển được tất cả các TBNV ”


 TB(35,2)=” Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau”
 *

TB(35,3)=” Tất cả các ý đều đúng “

 TB(35,4)=” Tất cả có tốc độ chậm hơn Bộ xử lý và RAM “

Câu hỏi 80: (1 đáp án)


HB(36)=” Đối với bộ nhớ ROM, có mấy loại ROM?“
 TB(36,1)=”4 ”
 TB(36,2)=” 3”
 *

TB(36,3)=”5 “

 TB(36,4)=”2 “

Câu hỏi 81: (1 đáp án)


HB(37)=” Số 4BF thuộc hệ đếm nào??“

 TB(37,1)=” Hệ bát phân”


 TB(37,2)=” Hệ nhị phân”
 *

TB(37,3)=” Hệ thập lục phân “

 TB(37,4)=” Hệ thập phân “

Câu hỏi 82: (1 đáp án)


HB(38)=” Số nhị phân 11101101 là số bao nhiêu trong hệ thập phân ?“

 TB(38,1)=”23 ”
 TB(38,2)=” 245 ”
 *

TB(38,3)=”237 “

 TB(38,4)=” 332 “

Câu hỏi 83: (1 đáp án)


HB(39)=” số thâp lục phan 4C là số thập phân nào trong các số sau?“

 TB(39,1)=” 32 ”
 TB(39,2)=” 456 ”
 *

TB(39,3)=”76 “

 TB(39,4)=” 23 “

Câu hỏi 84: (1 đáp án)


HB(40) = “Cho số nhị phân A=11011100 tìm số bù hai của A?”

 TB(40,1) = “10100110”
 *
TB(40,2) = “00100100”

 TB(40,3) = “00110100”
 TB(40,4) = “00100101”

Câu hỏi 85: (1 đáp án)


HB(41) = “ Biến đổi số nhị phân 1111.011 thành thập phân?”

 *

TB(41,1) = “15.375”

 TB(41,2) = “14.375”
 TB(41,3) = “15.25”
 TB(41,4) = “15.275”

Câu hỏi 86: (1 đáp án)


HB(42) = “ Biến đổi số thập phân 10.375 thành nhị phân?”

 *

TB(42,1) = “1010.011”

 TB(42,2) = “1011.011”
 TB(42,3) = “1010.001”
 TB(42,4) = “1010.111”

Câu hỏi 87: (1 đáp án)


HB(43) = “ Biến đổi số thập phân 10.625 thành nhị phân?”

 TB(43,1) = “1010.011”
 TB(43,2) = “1011.011”
 *

TB(43,3) = “1010.101”

 TB(43,4) = “1010.110”

Câu hỏi 88: (1 đáp án)


HB(44) = “ Các thành phần cơ bản của CPU gồm?”

 *

TB(44,1) = “Đơn vị điều khiển (CU), Đơn vị số học và logic (ALU), tập thanh ghi”

 TB(44,2) = “Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ ngoài”
 TB(44,3) = “CPU, bộ nhớ trong, hệ thống vào ra”
 TB(44,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 89: (1 đáp án)


HB(45) = “Chức năng của bộ xử lý trung tâm CPU?”

 *

TB(45,1) = “ Điều khiển hoạt động của máy tính, xử lý dữ liệu”

 TB(45,2) = “Truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý”


 TB(45,3) = “Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
 TB(45,4) = “Mã hóa dữ liệu”

Câu hỏi 90: (1 đáp án)


HB(46) = “Nguyên tắc hoạt động của bộ xử lý trung tâm CPU?”

 *

TB(46,1) = “ Hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ, nhận lần lượt từng lệnh
từ bộ nhớ, giải mã lệnh, phát tín hiệu điều khiển thực thi lệnh”

 TB(46,2) = “Mã hóa lệnh, giải mã lệnh, phát tín hiệu điều khiển thực thi lệnh”
 TB(46,3) = “Nhận lệnh từ bộ nhớ, mã hóa lệnh, truyền lệnh từ nguồn đến đích”
 TB(46,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 91: (1 đáp án)


HB(47) = “Chức năng của bộ nhớ máy tính?”

 TB(47,1) = “Điều khiển hoạt động của máy tính”


 *

TB(47,2) = “Lưu trữ chương trình và dữ liệu”

 TB(47,3) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài”
 TB(47,4) = “lưu trữ chương trình, xuất dữ liệu”

Câu hỏi 92: (1 đáp án)


HB(48) = “Chọn đáp án đúng nhất. RAM là bộ nhớ?”

 TB(48,1) = “Bộ nhớ trong,chỉ có thể đọc ”


 TB(48,2) = “Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và nghi”
 *

TB(48,3) = “Bộ nhớ trong, có thể đọc và ghi”


 TB(48,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”

Câu hỏi 93: (1 đáp án)


HB(49) = “RAM được chia thành mấy loại?”

 *

TB(49,1) = “2 ”

 TB(49,2) = “3”
 TB(49,3) = “4”
 TB(49,4) = “5”

Câu hỏi 94: (1 đáp án)


HB(50) = “Chọn đáp án đúng nhất. ROM là bộ nhớ?”

 *

TB(50,1) = “Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên,chỉ có thể đọc ”

 TB(50,2) = “Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và nghi”


 TB(50,3) = “Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi”
 TB(50,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”

Câu hỏi 95: (1 đáp án)


HB(51) = “ROM được chia thành mấy loại?”

 TB(51,1) = “2 ”
 TB(51,2) = “3”
 *

TB(51,3) = “4”

 TB(51,4) = “5”

Câu hỏi 96: (1 đáp án)


HB(52) = “ROM mặt nạ là?”

 *

TB(52,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”

 TB(52,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
 TB(52,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
 TB(52,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”

Câu hỏi 97: (1 đáp án)


HB(53) = “PROM là?”

 TB(53,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
 *

TB(53,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”

 TB(53,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
 TB(53,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”

Câu hỏi 98: (1 đáp án)


HB(54) = “EPROM là?”

 TB(54,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
 TB(54,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
 *

TB(54,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”

 TB(54,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”

Câu hỏi 99: (1 đáp án)


HB(55) = “EEPROM là?”

 TB(55,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
 TB(55,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
 TB(55,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
 *

TB(55,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”

Câu hỏi 100: (1 đáp án)


HB(56) = “Chọn đáp án đúng nhất. RAM là bộ nhớ?”

 TB(56,1) = “Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên,chỉ có thể đọc ”


 TB(56,2) = “Bộ nhớ ngoài, có thể đọc và nghi”
 *
TB(56,3) = “Bộ nhớ trong, có thể đọc và ghi”

 TB(56,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”

Câu hỏi 101: (1 đáp án)


HB(57) = “Chức năng của hệ thống vào/ra?”

 *

TB(57,1) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài ”

 TB(57,2) = “Xuất thông tin ra”


 TB(57,3) = “Nhận thông tin vào, xử lý thông tin, xuất thông tin ra”
 TB(57,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”

Câu hỏi 102: (1 đáp án)


HB(58) = “Khái niệm ngắt?”

 *

TB(58,1) = “Ngắt là cơ chế cho phép tạm dừng chương trình đang thực thi để chuyển
hiện để chuyển sang thực hiện một chương trình khác: chương trình con phục vụ ngắt ”

 TB(58,2) = “Ngắt là cơ chế làm tươi chương trình”


 TB(58,3) = “Ngắt là quá trình thực thi lệnh do người dùng yêu cầu”
 TB(58,4) = “Tất cả các đáp án đều đúng”

Câu hỏi 103: (1 đáp án)


HB(59)=” Các loại ngắt trong máy tính? “

 *

TB(59,1)=” Ngắt cứng, ngắt mềm, Ngắt ngoai lệ”

 TB(59,2)=” Ngắt cứng, ngắt mềm”


 TB(59,3)=” Ngắt do yêu cầu, ngắt mềm"
 TB(59,4)=” Tất cả đều đúng “

Câu hỏi 104: (1 đáp án)


HB(60)=” Hoạt động cơ bản của máy tính?”

 TB(60,1)=” Thực hiện chương trình, Giải mã lệnh, Vào/ra”


 TB(60,2)=” Xử lý số liệu, Ngắt, Vào/ra”
 *

TB(60,3)=” Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra “


 TB(60,4)=” Nhận lệnh, thực thi lệnh, vào/ra “

Câu hỏi 105: (1 đáp án)


HB(61) = " Có những cách phân loại máy tính nào?"

 TB(61, 1) = "Phân loại theo truyền thống"


 TB(61, 2) = " Phân loại theo hiện đại"
 *

TB(61, 3) = " Đáp án A và B đều đúng"

 TB(61, 4) = "Không có đáp án nào đúng "

Câu hỏi 106: (1 đáp án)


HB(62)=” Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính nào sau đây? “

 TB(62,1)=” Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng”
 *

TB(62,2)=” Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng”

 TB(62,3)=” Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn “


 TB(62,4)=” Máy tính lớn, máy tính nhúng, siêu máy tính “

Câu hỏi 107: (1 đáp án)


HB(63)=” Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính nào sau đây? “

 *

TB(63,1)=” Máyvi tính , máy tính nhỏ, máy tính lớn, siêu máy tính”

 TB(63,2)=” Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng”


 TB(63,3)=” Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn “
 TB(63,4)=” Máy tính lớn, máy tính nhúng, siêu máy tính “

Câu hỏi 108: (1 đáp án)


HB(64)=” Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai “

 TB(64,1)=” MEMR là tín hiệu đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ/thiết bị ngoại vi”
 *

TB(64,2)=” MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ”

 TB(64,3)=” IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra “


 TB(64,4)=” IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra “
Câu hỏi 109: (1 đáp án)
HB(65)=” Phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(65,1)=” INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt”
 TB(65,2)=” INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài”
 *

TB(65,3)=” INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU “

 TB(65,4)=” Cả a và b đều đúng “

Câu hỏi 110: (1 đáp án)


HB(67)=” Phát biểu nào sau đây là đúng: “

 *

TB(67,1)=” HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus”

 TB(67,2)=” HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus”
 TB(67,3)=” HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus “
 TB(67,4)=” HLDA là một ngắt mềm “

Câu hỏi 111: (1 đáp án)


HB(68)=” Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì bộ
xử lý thực hiện:”

 TB(68,1)=” Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt”
 TB(68,2)=” Từ chối ngắt, không phục vụ ”
 TB(68,3)=” Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình “
 *

TB(68,4)=” Tạm dừng thực hiện chương trình hiện tại,cất trạng thái xử lý hiện tại, xử lý
ngắt, cuối cùng khôi phục lại trạng thái và tiếp tục thực hiện chương trình đang bị ngắt“

Câu hỏi 112: (1 đáp án)


HB(69)=” Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(69,1)=” Thực hiện phép dịch bit”


 TB(69,2)=” Thực hiện phép so sánh hai đại lượng”
 *

TB(69,3)=” Thực hiện phép lấy căn bậc hai “

 TB(69,4)=” Thực hiện phép cộng và trừ “

Câu hỏi 113: (1 đáp án)


HB(70)=” Việc thực hiện chương trình trong máy tính chỉ dừng lại nếu?”

 TB(70,1)=” Tắt nguồn”


 TB(70,2)=” Bị lỗi sự cố ”
 TB(70,3)=” Gặp lệnh dừng chương trình “
 *

TB(70,4)=” Tất cả các đáp án trên đều đúng“

Câu hỏi 114: (1 đáp án)


HB(71)=” Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu: “

 TB(71,1)=” Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ”


 *

TB(71,2)=” Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ”

 TB(71,3)=” . Đọc lệnh từ TBNV “


 TB(71,4)=” Ghi lệnh ra TBNV “

Câu hỏi 115: (1 đáp án)


HB(72)=” Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu: “

 TB(72,1)=” Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ”


 TB(72,2)=” Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ”
 TB(72,3)=” Ghi lệnh ra ngăn nhớ “
 *

TB(72,4)=” Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ “

Câu hỏi 116: (1 đáp án)


HB(73)=” Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu: “

 TB(73,1)=” Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ”


 TB(73,2)=” Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ”
 *

TB(73,3)=” Đọc dữ liệu từ TBNV “

 TB(73,4)=” Ghi dữ liệu ra TBNV “

Câu hỏi 117: (1 đáp án)


HB(74)=” Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu: “

 TB(74,1)=” Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNV”


 TB(74,2)=” Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV”
 TB(74,3)=” Đọc dữ liệu từ TBNV “
 *

TB(74,4)=” Ghi dữ liệu ra TBNV “

Câu hỏi 118: (1 đáp án)


HB(75)=” Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu: “

 TB(75,1)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt”


 *

TB(75,2)=” Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt”

 TB(75,3)=” Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt “


 TB(75,4)=” Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt “

Câu hỏi 119: (1 đáp án)


HB(76)=” Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu: “

 TB(76,1)=” CPU trả lời không chấp nhận ngắt”


 *

TB(76,2)=” CPU trả lời chấp nhận ngắt”

 TB(76,3)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “


 TB(76,4)=” Ngắt ngoại lệ “

Câu hỏi 120: (1 đáp án)


HB(77)=” Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu “

 TB(77,1)=” CPU trả lời chấp nhận ngắt”


 TB(77,2)=” CPU gửi ra ngoài xin dùng bus”
 *

TB(77,3)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus “

 TB(77,4)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus “

Câu hỏi 121: (1 đáp án)


HB(78)=” Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu “

 TB(78,1)=” CPU trả lời không chấp nhận ngắt”


 TB(78,2)=” CPU trả lời chấp nhận ngắt”
 TB(78,3)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
 *
TB(78,4)=” CPU trả lời đồng ý nhường bus “

Câu hỏi 122: (1 đáp án)


HB(79)=” Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai “

 TB(79,1)=” Là tín hiệu do CPU phát ra”


 TB(79,2)=” Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ”
 *

TB(79,3)=” Là tín hiệu điều khiển ghi “

 TB(79,4)=” Là tín hiệu điều khiển đọc “

Câu hỏi 123: (1 đáp án)


HB(80)=” Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai: “

 TB(80,1)=” Là tín hiệu trả lời của CPU”


 TB(80,2)=” Là tín hiệu đồng ý nhường bus”
 *

TB(80,3)=” Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “

 TB(80,4)=” Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài “

Câu hỏi 124: (1 đáp án)


HB(81)=” Tốc độ xử lý của CPU trong hệ thống máy tính được đo bằng đơn vị nào?“

 TB(81,1)=” RPM”
 TB(81,2)=” Megabyte”
 *

TB(81,3)=” Mhz “

 TB(81,4)=” Gigabyte “

Câu hỏi 125: (1 đáp án)


HB(82) = " Bộ nhớ RAM là gì?"

 *

TB(82, 1) = " Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi được nhưng dữ liệu sẽ bị
mất khi mất điện."

 TB(82, 2) = " Là bộ nhớ chỉ đọc được, nhưng dữ liệu vẫn giữ được khi mất điện cung
cấp, bộ nhớ này không có khả năng ghi xoá được. "
 TB(82, 3) = " Là bộ nhớ chỉ đọc nhưng có thể xoá được bằng tia cực tím, dữ liêu không
bị mất khi mất điện"
 TB(82, 4) = " Là bộ nhớ chỉ đọc nhưng có thể xoá được bằng điện, dữ liệu không bị mất
khi mất điện."

Câu hỏi 126: (1 đáp án)


HB(84) = " Bus hệ thống trong máy tính phân thành ba loại: Bus địa chỉ, Bus data, Bus điều
khiển, Hãy cho biết chiều của tín hiệu trên các bus địa chỉ khi đang làm việc?"

 *

TB(84, 1) = " Tín hiệu chỉ được phát ra từ CPU"

 TB(84, 2) = " Tín hiệu chỉ đi tới CPU "


 TB(84, 3) = " Tín hiệu đi theo cả 2 chiều"

Câu hỏi 127: (1 đáp án)


HB(85) = "IC là gì:"

 *

TB(85, 1) = "Integrated Circuit - Vi mạch chứa các linh kiện bán dẫn và điện tử thụ
động"

 TB(85, 2) = " Intergrated Circuit - Vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt"
 TB(85, 3) = " Mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại "
 TB(85, 4) = " Tất cả đều đúng "

Câu hỏi 128: (1 đáp án)


HB(86)=” Để máy tính hoạt động tốt thì các thiết bị phải?“

 TB(86,1)=” Cùng hãng sản xuất”


 TB(86,2)=” Cùng thời gian chế tạo”
 *

TB(86,3)=” Cần đồng bộ “

 TB(86,4)=” Là thiết bị mới sản xuất “

Câu hỏi 129: (1 đáp án)


HB(87)=” DRAM là viết tắt của? “

 TB(87,1)=” Dedicated Random Access Memory”


 *

TB(87,2)=” Dynamic Random Access Memory”


 TB(87,3)=” Decrypted Readable Access Mode “
 TB(87,4)=” Detectable Random Access Memory “

Câu hỏi 130: (1 đáp án)


HB(88)=” SRAM là thuật ngữ viết tắt của? “

 *

TB(88,1)=” Static Random Access Memory”

 TB(88,2)=” Standard Random Access Memory”


 TB(88,3)=” Static Random Access Mode “
 TB(88,4)=” Server Random Access Memory “

Câu hỏi 131: (1 đáp án)


HB(89)=” Phân biệt RAM tĩnh, RAM động dựa theo yếu tố nào? “

 TB(89,1)=” Tốc độ truy cập”


 *

TB(89,2)=” Tất cả đều đúng”

 TB(89,3)=” Số lượng Transistor tích hợp cho mỗi Bit nhớ “


 TB(89,4)=” Công nghệ chế tạo “

Câu hỏi 132: (1 đáp án)


HB(90)=” Bộ vi xử lý 8086 có bộ phận EU thực hiện nhiệm vụ gì?? “

 TB(90,1)=” Là đơn vị nhận lệnh”


 *

TB(90,2)=” Là đơn vị thực thi lệnh”

 TB(90,3)=” Đơn vị ghép nối bus “


 TB(90,4)=” Là đơn vị định địa chỉ “

Câu hỏi 133: (1 đáp án)


HB(91)=” Trong bộ vi xử lý 8086, đơn vị BIU làm nhiệm vụ gì ? “

 TB(91,1)=” Là đơn vị nhận lệnh”


 *

TB(91,2)=” Đơn vị ghép nối bus ”

 TB(91,3)=” Là đơn vị định địa chỉ “


 TB(91,4)=” Là đơn vị thực thi lệnh “
Câu hỏi 134: (1 đáp án)
HB(92)=” Chíp vi xử lý Intel 8086 có bao nhiêu thanh ghi? “

 TB(92,1)=” 8”
 *

TB(92,2)=” 14”

 TB(92,3)=” 16 “
 TB(92,4)=” 20 “

Câu hỏi 135: (1 đáp án)


HB(93)=” Hãy cho biết công dụng của thanh ghi IP trong vi xử lý 8086? “

 TB(93,1)=” Chứa địa chỉ của ô nhớ”


 *

TB(93,2)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”

 TB(93,3)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “
 TB(93,4)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU “

Câu hỏi 136: (1 đáp án)


HB(94)=” Hãy cho biết công dụng của thanh ghi CS trong vi xử lý 8086? “

 TB(94,1)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”
 TB(94,2)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU”
 TB(94,3)=” Chứa địa chỉ của ô nhớ “
 *

TB(94,4)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “

Câu hỏi 137: (1 đáp án)


HB(95)=” Nhiệm vụ của AX là? “

 *

TB(95,1)=” Chuyên dùng để chứa kết quả các thao tác lệnh”

 TB(95,2)=” Chuyên dùng cho việc sử dụng các đơn vị thi hành lệnh”
 TB(95,3)=” Dùng để chứa địa chỉ bộ chon đoạn “
 TB(95,4)=” Dùng để chứa địa chỉ bộ mô tả đoạn “

Câu hỏi 138: (1 đáp án)


HB(96)=” Nhiệm vụ của DX? “
 *

TB(96,1)=” Tham gia vào các phép nhân chia 16 bit, được dùng để chứa địa chỉ 16 Bit
của cổng cứng”

 TB(96,2)=” Là thanh ghi quan trọng nhất giữ vai trò trung gian giữa AX và BX”
 TB(96,3)=” Giống thanh ghi CX “
 TB(96,4)=” Dùng để ghi địa chỉ vật lý của bộ nhớ “

Câu hỏi 139: (1 đáp án)


HB(97) = " BX là :"

 TB(97, 1) = " Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BL và một Byte
thấp BH "
 TB(97, 2) = " Thanh ghi đa năng 8 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte
thấp BL "
 *

TB(97, 3) = " Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte
thấp BL"

 TB(97, 4) = " Giống như AX "

Câu hỏi 140: (1 đáp án)


HB(98)=” Các thanh ghi đoạn? “

 *

TB(98,1)=” Dùng để ghi địa chỉ một đoạn bộ nhớ”

 TB(98,2)=” Dùng để định địa chỉ vật lý của bộ nhớ”


 TB(98,3)=” Dùng để chứa địa chỉ các bộ mô tả, bộ chọn đoạn “
 TB(98,4)=” Tất cả đều sai “

Câu hỏi 141: (1 đáp án)


HB(99)=” CS là? “

 *

TB(99,1)=” Thanh ghi đoạn 16 bit phối hợp với con trỏ lệnh IP để ghi địa chỉ mã lệnh
trong bộ nhớ”

 TB(99,2)=” Thanh ghi đoạn mã 16 bit chứa địa chỉ mã lệnh”


 TB(99,3)=” Thanh ghi đoạn mã 16 bit phối hợp với AX, BX, làm tăng khả năng đọc và
xử lý lệnh “
 TB(99,4)=” Tất cả sai “
Câu hỏi 142: (1 đáp án)
HB(100)=” Thanh ghi con trỏ và chỉ số? “

 TB(100,1)=” Tương tự như SS chứa địa chỉ mã lệnh.”


 *

TB(100,2)=” Có thể được dùng như một thanh ghi đa năng 16 bit”

 TB(100,3)=” Có thể được dùng như một thanh ghi đoạn 16 bit. “
 TB(100,4)=” Có thể được dùng như một thanh ghi AX 16 bit, làm tăng khả năng đọc và
xử lý lệnh. “

Câu hỏi 143: (1 đáp án)


HB(101)=” Thanh ghi IP là viết tắt của? “

 TB(101,1)=” Interlation Pointer”


 *

TB(101,2)=” Instruction Pointer”

 TB(101,3)=” Internation Pointer “


 TB(101,4)=” Interface Pointer“

Câu hỏi 144: (1 đáp án)


HB(102) = " Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiện nhiệm vụ gì?"

 TB(102, 1) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."
 TB(102, 2) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình. "
 *

TB(102, 3) = " Là thanh ghi con trỏ cơ sở, thường dùng để chỉ đến địa chỉ offset của vùng
nhớ ngăn xếp."

 TB(102, 4) = " Là thanh ghi chỉ số, được dùng để lưu trữ các địa chỉ offset đối với lệnh
truy nhập dữ liệu được cất trong đoạn dữ liệu."

Câu hỏi 145: (1 đáp án)


HB(103)=” Thanh ghi cờ? “

 TB(103,1)=” Dùng để ghi trạng thái kết quả các lệnh gọi từ tiểu trình”
 *

TB(103,2)=” Là thanh ghi 16 Bit có 9 Bit được sử dụng”


 TB(103,3)=” Dùng để ghi trang thái kết quả các phép xử lý trong ALU “
 TB(103,4)=” Có thể có hoặc không tuỳ theo từng bộ vi xử lý “

Câu hỏi 146: (1 đáp án)


HB(104)=” Hệ thống tin học dùng làm gì?“

 TB(104,1)=” Nhập và xử lý thông tin”


 TB(104,2)=” Xuất và truyền thông tin”
 *

TB(104,3)=” Các câu trên đều đúng “

 TB(104,4)=” xử lý thông tin “

Câu hỏi 147: (1 đáp án)


HB(105)=” Hệ thống tin học gồm các thành phần nào?“

 TB(105,1)=” Phần cứng”


 TB(105,2)=” Phần mềm”
 *

TB(105,3)=” Các câu trên đều đúng “

 TB(105,4)=” Sự quản lý và điều khiển của con người “

Câu hỏi 148: (1 đáp án)


HB(106)=” Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử?“

 TB(106,1)=” Pascal”
 TB(106,2)=” Steve Jobs”
 *

TB(106,3)=” Jack Kilby “

 TB(106,4)=” Bill Gates “

Câu hỏi 149: (1 đáp án)


HB(107) = “Số nhị phân 10101001 là giá trị nào trong hệ thập phân”

 TB(107,1) = “97”
 TB(107,2) = “225”
 TB(107,3) = “170”
 *

TB(107,4) = “169”
Câu hỏi 150: (1 đáp án)
HB(108) = “ Giá trị F trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 *

TB(108,1) = “1111”

 TB(108,2) = “1110”
 TB(108,3) = “1001”
 TB(108,4) = “0111”

Câu hỏi 151: (1 đáp án)


HB(109) = “ Số 32 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị phân?”

 TB(109,1) = “110010”
 TB(109,2) = “100001”
 *

TB(109,3) = “100000”

 TB(109,4) = “010011”

Câu hỏi 152: (1 đáp án)


HB(110) = “Cho số nhị phân A=01011010 tìm số bù hai của A?”

 *

TB(110,1) = “10100110”

 TB(110,2) = “10110100”
 TB(110,3) = “10100111”
 TB(110,4) = “10110110”

Câu hỏi 153: (1 đáp án)


HB(111) = “ Chọn đáp án đúng nhất. Các thành phần cơ bản của máy tính gồm?”

 TB(111,1) = “Đơn vị điều khiển (CU), đơn vị số học và logic (ALU), tập thanh ghi”
 TB(111,2) = “Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ ngoài”
 *

TB(111,3) = “CPU, bộ nhớ chính, hệ thống vào/ ra, bus liên kết”

 TB(111,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”

Câu hỏi 154: (1 đáp án)


HB(112)=” Khối nào sau đây không là khới cơ bản của CPU?“
 TB(112,1)=” Khối điều khiển”
 TB(112,2)=” Khối ALU”
 *

TB(112,3)=” Khối bộ nhớ Cache “

 TB(112,4)=” Khối định thì “

Câu hỏi 155: (1 đáp án)


TC(1, 1) = " Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất. "

 TC(1, 2) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
 TC(1, 3) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. "
 *

TC(1, 4) = " Bit trong cùng có trọng số nhỏ nhất. "

Câu hỏi 156: (1 đáp án)


HC(2) = " MSB – Most Significant Bit, là bit nhận giá trị nào với các câu trả lời sau: "

 TC(2, 1) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
 TC(2, 2) = " Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất. "
 TC(2, 3) = " Bit trong cùng có trọng số nhỏ nhất. "
 *

TC(2, 4) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. " "

Câu hỏi 157: (1 đáp án)


HC(3) = " Chíp vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ?"

 TC(3, 1) = " 16 "


 TC(3, 2) = " 6"
 TC(3, 3) = " 3"
 *

TC(3, 4) = " 9"

Câu hỏi 158: (1 đáp án)


HC(4) = " Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiều cờ trạng thái?"

 TC(4, 1) = " 16"


 *

TC(4, 2) = " 6"

 TC(4, 3) = " 9"


 TC(4, 4) = " 3 "

Câu hỏi 159: (1 đáp án)


HC(5) = " Bộ vi xử lý có bao nhiêu cờ điều khiển?"

 TC(5, 1) = " 16"


 TC(5, 2) = " 6"
 TC(5, 3) = " 9 "
 *

TC(5, 4) = " 3"

Câu hỏi 160: (1 đáp án)


HC(6)=” ES là viết tắt của? “

 TC(6,1)=” Excecution Segment”


 *

TC(6,2)=” Extra Segment”

 TC(6,3)=” Expressent Segment “


 TC(6,4)=” Tất cả đều sai “

Câu hỏi 161: (1 đáp án)


HC(7)=” ES là? “

 TC(7,1)=” Thanh ghi đoạn 16 bit ghi địa chỉ một chuỗi (String)”
 *

TC(7,2)=” Thanh ghi đoạn 16 bit ghi dữ liệu phụ”

 TC(7,3)=” Giống thanh ghi SS “


 TC(7,4)=” Giống thanh ghi DS “

Câu hỏi 162: (1 đáp án)


HC(8)=” Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng: “

 TC(8,1)=” Thế hệ thứ nhất dùng transistor”


 TC(8,2)=” Thế hệ thứ ba dùng transistor”
 *

TC(8,3)=” Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không “

 TC(8,4)=” Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI “

Câu hỏi 163: (1 đáp án)


HC(9)=” Các thành phần cơ bản của máy tính “

 TC(9,1)=” RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết”


 TC(9,2)=” Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím”
 TC(9,3)=” Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Bàn phím “
 *

TC(9,4)=” Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết “

Câu hỏi 164: (1 đáp án)


HC(10)=” Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong): “

 TC(10,1)=” Khối điều khiển, AUL, Các thanh ghi”


 *

TC(10,2)=” Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi ”

 TC(10,3)=” Các thanh ghi, DAC, Cổng vào/ra “


 TC(10,4)=” ALU, Các thanh ghi, ADC “

Câu hỏi 165: (1 đáp án)


HC(11)=” Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm “

 TC(11,1)=” RAM, Bộ nhớ ngoài”


 TC(11,2)=” ROM, Bộ nhớ ngoài ”
 TC(11,3)=” Đĩa cứng, Bộ nhớ trong “
 *

TC(11,4)=” Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài “

Câu hỏi 166: (1 đáp án)


HC(12)=” Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau “

 TC(12,1)=” Địa chỉ, Chức năng, Điều khiển”


 *

TC(12,2)=” Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ”

 TC(12,3)=” Dữ liệu, Chức năng, Điều khiển “


 TC(12,4)=” Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ “

Câu hỏi 167: (1 đáp án)


HC(13)=” Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là: “

 TC(13,1)=” Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh”


 *
TC(13,2)=” Thanh ghi chứa lệnh ”

 TC(13,3)=” Thanh ghi trỏ vào địa chỉ lệnh sắp thực hiện “
 TC(13,4)=” Thanh ghi “

Câu hỏi 168: (1 đáp án)


HC(14) = " Hãy cho biết công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086?"

 *

TC(14, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp. Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của
ngăn xếp."

 TC(14, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của thanh ghi này chỉ đến địa chỉ
khởi đầu của vùng nhớ chứa mã lệnh. "
 TC(14, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu, giá trị của thanh ghi này trỏ đến địa chỉ khởi đầu
của vùng nhớ chứa dữ liệu."
 TC(14, 4) = " Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp"

Câu hỏi 169: (1 đáp án)


HC(15) = " Thanh ghi SP thường kết hợp với các thanh ghi nào để được địa chỉ đầy đủ của ô
nhớ?"

 TC(15, 1) = " CS"


 *

TC(15, 2) = " SS"

 TC(15, 3) = " DS"


 TC(15, 4) = " ES "

Câu hỏi 170: (1 đáp án)


HC(16) = " Bảng mã ASCII – American Standard Code for Information Interchange, sử dụng mã
nào dưới đây: "

 TC(16, 1) = " 7 bit "


 TC(16, 2) = " 8 bit "
 TC(16, 3) = " 16 bit "
 *

TC(16, 4) = " 32 bit "

Câu hỏi 171: (1 đáp án)


HC(17) = " Bộ nhớ nào dùng để đọc trong phương án sau: "

 TC(17, 1) = " ROM "


 TC(17, 2) = " RAM "
 TC(17, 3) = " Bộ nhớ ngoài "
 *

TC(17, 4) = " Không có câu nào đúng "

Câu hỏi 172: (1 đáp án)


HC(18) = " Trong bộ nhớ ROM – Read-only Memory, có mấy loại: "

 TC(18, 1) = " 4 "


 TC(18, 2) = " 5 "
 TC(18, 3) = " 3 "
 *

TC(18, 4) = " 6 "

Câu hỏi 173: (1 đáp án)


HC(19) = " Ram nào được gọi là Ram động: "

 TC(19, 1) = " DRAM "


 TC(19, 2) = " SRAM "
 TC(19, 3) = " RAM "
 *

TC(19, 4) = " Không có câu nào đúng. "

Câu hỏi 174: (1 đáp án)


HC(20) = " Ram nào được gọi là Ram tĩnh: "

 TC(20, 1) = " SRAM "


 TC(20, 2) = " DRAM "
 TC(20, 3) = " RAM "
 *

TC(20, 4) = " Không có câu nào đúng. "

Câu hỏi 175: (1 đáp án)


HC(21) = " Các thanh ghi đa năng của vi xử lý thường: "

 TC(21, 1) = " 16 bit "


 TC(21, 2) = " 32 bit "
 TC(21, 3) = " 8 bit "
 *

TC(21, 4) = " 64 bit "


Câu hỏi 176: (1 đáp án)
HC(22) = " Trong thanh ghi của các địa chỉ ô nhớ nằm ở vị trí khác nhau được gọi: "

 TC(22, 1) = " Cả ba đều đúng. "


 TC(22, 2) = " Offset. "
 TC(22, 3) = " Độ lệch. "
 *

TC(22, 4) = " Địa chỉ lệch. "

Câu hỏi 177: (1 đáp án)


HC(23) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi đoạn: "

 TC(23, 1) = " 4 "


 TC(23, 2) = " 3 "
 TC(23, 3) = " 5 "
 *

TC(23, 4) = " 2 "

Câu hỏi 178: (1 đáp án)


HC(24) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi con trỏ: "

 TC(24, 1) = " 3 "


 TC(24, 2) = " 4 "
 TC(24, 3) = " 2 "
 *

TC(24, 4) = " 6 "

Câu hỏi 179: (1 đáp án)


HC(25) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi chỉ số: "

 TC(25, 1) = " 2 "


 TC(25, 2) = " 3 "
 TC(25, 3) = " 1 "
 *

TC(25, 4) = " 4 "

Câu hỏi 180: (1 đáp án)


HC(26) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi cờ: "

 TC(26, 1) = " 9 "


 TC(26, 2) = " 3 "
 TC(26, 3) = " 6 "
 *

TC(26, 4) = " 12 "

Câu hỏi 181: (1 đáp án)


HC(27) = " Quy trình thực hiện một lệnh trong bộ vi xử lý được chia mấy bước: "

 TC(27, 1) = " 3 "


 TC(27, 2) = " 5 "
 TC(27, 3) = " 2 "
 *

TC(27, 4) = " 4 "

Câu hỏi 182: (1 đáp án)


HC(28) = " Trong vi xử lý cấu trúc mã lệnh có giá trị là: "

 TC(28, 1) = " 10 byte. "


 TC(28, 2) = " 8 byte. "
 TC(28, 3) = " 4 byte. "
 *

TC(28, 4) = " 6 byte. "

Câu hỏi 183: (1 đáp án)


HC(29) = " Cách mã hóa các chế độ địa chỉ phụ thuộc vào: "

 TC(29, 1) = " Chế độ bộ nhớ và chế độ thanh ghi. "


 TC(29, 2) = " Chế độ bộ nhớ. "
 TC(29, 3) = " Chế độ thanh ghi. "
 *

TC(29, 4) = " Không có câu nào đúng. "

Câu hỏi 184: (1 đáp án)


HC(30) = " Trong cấu trúc lệnh MOV đích, nguồn, có giá trị nào đúng: "

 TC(30, 1) = " Tất cả các câu đều đúng. "


 TC(30, 2) = " Đích: bộ nhớ, nguồn: thanh ghi. "
 TC(30, 3) = " Đích: thanh ghi, nguồn: bộ nhớ. "
 *

TC(30, 4) = " Đích: thanh ghi, nguồn: thanh ghi. "

Câu hỏi 185: (1 đáp án)


HC(31) = " Trong cấu trúc lệnh MOV đích, nguồn, có giá trị nào sai: "
 TC(31, 1) = " Đích: bộ nhớ, nguồn: bộ nhớ. "
 TC(31, 2) = " Đích: bộ nhớ, nguồn: thanh ghi. "
 TC(31, 3) = " Đích: thanh ghi, nguồn: thanh ghi. "
 *

TC(31, 4) = " Đích: thanh ghi, nguồn: bộ nhớ. "

Câu hỏi 186: (1 đáp án)


HC(32) = " Để cất dữ liệu vào Stack – ngăn xếp, ta dùng lệnh: "

 TC(32, 1) = " PUSH "


 TC(32, 2) = " POP "
 TC(32, 3) = " STOP "
 *

TC(32, 4) = " Không có lệnh nào. "

Câu hỏi 187: (1 đáp án)


HC(33) = " Nhóm lệnh số học cơ bản gồm mấy phép tính: "

 TC(33, 1) = " 4 "


 TC(33, 2) = " 3 "
 TC(33, 3) = " 5 "
 *

TC(33, 4) = " 7 "

Câu hỏi 188: (1 đáp án)


HC(34) = " Để lấy dữ liệu ra khỏi Stack – ngăn xếp, ta dùng lệnh: "

 TC(34, 1) = " POP "


 TC(34, 2) = " STOP "
 TC(34, 3) = " PUSH "
 *

TC(34, 4) = " Không câu nào đúng. "

Câu hỏi 189: (1 đáp án)


HC(35) = " Phép cộng, phép trừ trong phép tính số học không được thực hiện trrong: "

 TC(35, 1) = " Được phép đồng thời là hai ô nhớ và thanh ghi đoạn. "
 TC(35, 2) = " Được phép là dữ liệu có cùng độ dài. "
 TC(35, 3) = " Được phép hai ô nhớ và thanh ghi đoạn. "
 *

TC(35, 4) = " Không có câu trả lời đúng. "


Câu hỏi 190: (1 đáp án)
HC(36) = " Trong lệnh chia của vi xử lý 16 bit thì kết quả: "

 TC(36, 1) = " Số dư ghi thanh ghi AH, thương số ghi thanh ghi AL. "
 TC(36, 2) = " Số dư ghi thanh ghi AL, thương số ghi thanh ghi AH. "
 TC(36, 3) = " Số dư ghi thanh ghi BX, thương số ghi thanh ghi BH. "
 *

TC(36, 4) = " Số dư ghi thanh ghi AL, thương số ghi thanh ghi BL. "

Câu hỏi 191: (1 đáp án)


HC(37) = " Trong lệnh INC/DEC – tăng/giảm, của vi xử lý trong thanh ghi tăng/giảm đi: "

 TC(37, 1) = " 1 "


 TC(37, 2) = " 3 "
 TC(37, 3) = " 2 "
 *

TC(37, 4) = " 4 "

Câu hỏi 192: (1 đáp án)


HC(38) = " Phép dịch trái số học trong thanh ghi là: "

 TC(38, 1) = " SAL "


 TC(38, 2) = " SHL "
 TC(38, 3) = " SAR "
 *

TC(38, 4) = " ROL "

Câu hỏi 193: (1 đáp án)


HC(39) = " Phép dịch trái logic trong thanh ghi là: "

 TC(39, 1) = " SHL "


 TC(39, 2) = " SAL "
 TC(39, 3) = " ROL "
 *

TC(39, 4) = " SHL "

Câu hỏi 194: (1 đáp án)


HC(40) = " Phép dịch phải số học trong thanh ghi là: "

 TC(40, 1) = " SAR "


 TC(40, 2) = " SAL "
 TC(40, 3) = " ROL "
 *

TC(40, 4) = " SHL "

Câu hỏi 195: (1 đáp án)


HC(41) = " Phép quay vòng tay trái trong thanh ghi: "

 TC(41, 1) = " ROL "


 TC(41, 2) = " SHL "
 TC(41, 3) = " SAL "
 *

TC(41, 4) = " SAR "

Câu hỏi 196: (1 đáp án)


HC(42) = " Câu lệnh dùng để so sánh trong thanh ghi của vi xử lý là: "

 TC(42, 1) = " CMP "


 TC(42, 2) = " JMP "
 TC(42, 3) = " TEST "
 *

TC(42, 4) = " AND "

Câu hỏi 197: (1 đáp án)


HC(43) = " Câu lệnh nhẩy trong thanh ghi của vi xử lý là: "

 TC(43, 1) = " JMP "


 TC(43, 2) = " TEST "
 TC(43, 3) = " CMP "
 *

TC(43, 4) = " AND "

Câu hỏi 198: (1 đáp án)


HC(44) = " Câu lệnh nhảy trong thanh ghi của vi xử lý được chia mấy loại: "

 TC(44, 1) = " 2 "


 TC(44, 2) = " 3 "
 TC(44, 3) = " 4 "
 *

TC(44, 4) = " Không câu nào đúng. "

Câu hỏi 199: (1 đáp án)


HC(45) = " Trong lập trình vi xử lý của kiến trúc máy tính, đoạn code sau: " & vbCrLf &
"1. CMP AL,06h " & vbCrLf &
"2. JAE MEM " & vbCrLf & _
"3. Kết quả là: " & vbCrLf &

 TC(45, 1) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn hoặc bằng 06h. "
 TC(45, 2) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn hoặc bằng 06h. "
 TC(45, 3) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn 06h. "
 *

TC(45, 4) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn 06h. "

Câu hỏi 200: (1 đáp án)


HC(46) = " Trong lập trình vi xử lý của kiến trúc máy tính, đoạn code sau: " & vbCrLf &
"1. CMP AH, 08h " & vbCrLf & _
"2. JNBE L1 " & vbCrLf & _
"3. Kết quả là: " & vbCrLf &

 TC(46, 1) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH nhỏ hơn hoặc bằng 08h. "
 TC(46, 2) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH lớn hơn hoặc bằng 08h. "
 TC(46, 3) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH bằng 08h. "
 *

TC(46, 4) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH nhỏ hơn 08h. "

Câu hỏi 201: (1 đáp án)


HC(47) = " Lệnh INT – Interrup, trong lập trình vi xử lý dùng: "

 TC(47, 1) = " Ngắt, gián đoạn chương trình đang chạy. "
 TC(47, 2) = " Kết thúc chương trình đang chạy. "
 TC(47, 3) = " Bắt đầu chương trình để chạy. "
 *

TC(47, 4) = " Không có câu nào đúng. "

Câu hỏi 202: (1 đáp án)


HC(48) = " Lệnh RET – Return, trong lập trình vi xử lý dùng: "

 TC(48, 1) = " Kết thúc chương trình con. "


 TC(48, 2) = " Bắt đầu chương trình con. "
 TC(48, 3) = " Tạm dừng chương trình con. "
 *

TC(48, 4) = " Không có câu nào đúng, "

Câu hỏi 203: (1 đáp án)


HC(49) = " Đối với vi xử lý Intel chế độ địa chỉ được chia ra: "

 TC(49, 1) = " 7 "


 TC(49, 2) = " 5 "
 TC(49, 3) = " 4 "
 *

TC(49, 4) = " 8 "

Câu hỏi 204: (1 đáp án)


HC(50) = " Trong kiến trúc máy tính một PC – Personal Computer, có mấy loại bus được sử
dụng:"

 TC(50, 1) = " 3 "


 TC(50, 2) = " 2 "
 TC(50, 3) = " 4 "
 *

TA50, 4) = " 5 "

Câu hỏi 205: (1 đáp án)


HC(51)=” Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tốc độ các loại bộ nhớ?“

 TC(51,1)=” Bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ, bộ nhớ cache”


 TC(51,2)=” Bộ nhớ chính, bộ nhớ cache ,bộ nhớ phụ”
 *

TC(51,3)=” Bộ nhớ phụ, bộ nhớ chính, bộ nhớ cache “

 TC(51,4)=” Bộ nhớ cache, bộ nhớ chính, bộ nhớ phụ “

Câu hỏi 206: (1 đáp án)


HC(52)=” Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel là??“

 TC(52,1)=” Dùng cho người dùng cao cấp”


 TC(52,2)=” Dùng cho máy chủ”
 *

TC(52,3)=” Dùng cho người dùng phổ thông “

 TC(52,4)=” Tốc độ xử lý cao “

Câu hỏi 207: (1 đáp án)


HC(53)=” Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng?“

 *
TC(53,1)=” Cache có thể được đặt trên cùng chip của CPU”

 TC(53,2)=” Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache”


 TC(53,3)=” Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài “
 TC(53,4)=” Cache không được đặt trên cùng chip với CPU “

Câu hỏi 208: (1 đáp án)


HC(54)=” Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đậy là sai ?“

 TC(54,1)=” Có 5 loại ROM”


 TC(54,2)=” Là nơi chứa các chương trình hệ thống”
 *

TC(54,3)=” Là loại bộ nhớ khả biến “

 TC(54,4)=” Là nơi chứa các vi chương trình“

Câu hỏi 209: (1 đáp án)


HC(55)=” Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng?“

 TC(55,1)=” Có thể dùng điện để xoá PROM”


 TC(55,2)=” PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần”
 *

TC(55,3)=” EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần “

 TC(55,4)=” Có thể dùng điện để xoá EPROM “

Câu hỏi 210: (1 đáp án)


HC(56) = " Hãy cho biết công dụng của thanh ghi DS trong vi xử lý 8086?"

 TC(56, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp (STACK). Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi
đầu của ngăn xếp. "
 TC(56, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của
vùng nhớ chứa mã lệnh."
 *

TC(56, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu. Thanh ghi này phối hợp với hai thanh ghi chỉ số
SI và DI để đánh địa chỉ cho dữ liệu"

 TC(56, 4) = " Là thanh ghi đoạn mở rộng cho vùng dữ liệu"

Câu hỏi 211: (1 đáp án)


HC(57) = " Thanh ghi ES có công dụng gì?"
 TC(57, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp (STACK). Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi
đầu của ngăn xếp. "
 TC(57, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của
vùng nhớ chứa mã lệnh."
 TC(57, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu, giá trị của nó trỏ đến địa chỉ khởi đầu của vùng
nhớ chứa dữ liệu. "
 *

TC(57, 4) = " là thanh ghi đoạn mở rộng, giá trị của nó trỏ đến địa chỉ khởi đầu của vùng
nhớ dữ liệu mở rộng."

Câu hỏi 212: (1 đáp án)


HC(58) = " Nội dung của SS:SP chỉ tới đâu?"

 TC(58, 1) = " Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp"
 TC(58, 2) = " Một ô nhớ bất kỳ "
 *

TC(58, 3) = " Đỉnh ngăn xếp"

 TC(58, 4) = " Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành"

Câu hỏi 213: (1 đáp án)


HC(59) = " Khi một chương trình đang thi hành, CS:IP thực hiện công việc gì?"

 TC(59, 1) = " Chứa dữ liệu chương trình"


 *

TC(59, 2) = " Là con trỏ lệnh chỉ đến lệnh sẽ thi hành kế tiếp ngay sau lệnh đang thi
hành."

 TC(59, 3) = " Chỉ đến đỉnh bộ nhớ STACK "


 TC(59, 4) = " Chỉ đến một cổng vào/ra"

Câu hỏi 214: (1 đáp án)


HC(60) = " Hãy cho biết thanh ghi AX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiện nhiệm vụ gì?"

 *

TC(60, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."

 TC(60, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ. "
 TC(60, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."
 TC(60, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."

Câu hỏi 215: (1 đáp án)


HC(61) = " Hãy cho biết thanh ghi BX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiện nhiệm vụ gì?"

 TC(61, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu. "
 *

TC(61, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."

 TC(61, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."
 TC(61, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."

Câu hỏi 216: (1 đáp án)


HC(62) = " Hãy cho biết thanh ghi CX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiện nhiệm vụ gì?"

 TC(62, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."
 TC(62, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ. "
 *

TC(62, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."

 TC(62, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."

Câu hỏi 217: (1 đáp án)


HC(63) = " Hãy cho biết thanh ghi DX trong chíp vi xử lý Intel 8086 thực hiện nhiệm vụ gì?"

 TC(63, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."
 TC(63, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."
 TC(63, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay. "
 *

TC(63, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."
Câu hỏi 218: (1 đáp án)
HC(64) = " Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?"

 TC(64, 1) = " Là thanh ghi cơ sở."


 TC(64, 2) = " Là thanh ghi số liệu. "
 *

TC(64, 3) = " Là thanh ghi con trỏ cơ sở."

 TC(64, 4) = " Là thanh ghi chỉ số nguồn ."

Câu hỏi 219: (1 đáp án)


HC(65) = " Hãy cho biết thanh ghi SI, DI trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?"

 TC(65, 1) = " Là thanh ghi cơ sở nguồn/ đích."


 TC(65, 2) = " Là thanh ghi số liệu."
 TC(65, 3) = " Là thanh ghi con trỏ cơ sở "
 *

TC(65, 4) = " Là thanh ghi chỉ số nguồn /đích."

Câu hỏi 220: (1 đáp án)


HC(66) = " Chíp vi xử lý Intel 8086 quản lý bộ nhớ theo mô hình nào?"

 *

TC(66, 1) = " Phân đoạn"

 TC(66, 2) = " Phân trang"


 TC(66, 3) = " Phân đoạn và trang "
 TC(66, 4) = " Một mô hình khác"

Câu hỏi 221: (1 đáp án)


HC(67)=” Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi:? “

 TC(67,1)=” 14 tháng”
 *

TC(67,2)=” 18 tháng”

 TC(67,3)=” 16 tháng “
 TC(67,4)=” 20 tháng “

Câu hỏi 222: (1 đáp án)


HC(68)=” Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai: “
 TC(68,1)=” Thế hệ thứ hai dùng transistor”
 *

TC(68,2)=” Thế hệ thứ ba dùng transistor”

 TC(68,3)=” Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không “


 TC(68,4)=” Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh “

Phần thi 2: Phần 1

You might also like