Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ và Tên:

Tổng số buổi tham gia lớp học ( kể cả học bù lớp khác):

Các em thay tên mình vào file này, làm bài vào đây và nộp vào LMS

Bài 1: Thu thập số liệu về nhu cầu ( kg/ngày) cho loại sản phẩm A như sau:

Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Nhu cầu 250 300 350 200 300 400 300 300 320 280 300

Thời gian đặt hàng là 4 ngày. Chi phí một lần đặt hàng là 360.000 đồng, tỉ lệ chi phí tồn kho một
năm 10%. Giả sử việc bán hàng tiến hành 300 ngày/năm. Giá bán là 100.000 đồng/ kg. Với mô
hình số lượng cố định hãy:

a. Xác định số lượng đặt hàng tối ưu.

b. Điểm đặt hàng lại để xác suất đáp ứng nhu cầu là 85%

Tự cho số liệu vào chỗ (…) với trung bình là 300 kg/ngày và không được cho tất cả 11 ngày
bằng nhau.

Bài làm 1:

Q=
¿

√ 2 DC o
Ch

a. Tổng nhu cầu D = 3300 kg


Nhu cầu bình quân mỗi tuần = 3300/11= 300 kg/ngày
Chi phí tồn trữ Ch=IC= 100x10%= 10.000 đồng/kg
Chi phí một lần đặt hàng C0 = 360.000 đồng

Q=
¿

√Ch
2 DC o

= 488 (kg/ngày)
b. Nhu cầu bình quân mỗi tuần = 3300/11= 300 kg/ngày
Nhu cầu trung bình trong thời gian đặt hàng = 300 x 4= 1200kg
Độ lệch tiêu chuẩn của nhu cầu hàng tuần là 51
Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời gian đặt hàng xấp xỉ σL= σt x √L = 51 x √4= 102

Điểm đặt hàng lại ROP = 1200 + 1,0364(102) = 1306 kg

Bài 2: Để sản xuất một sản phẩm X cần có 1M, 3N, 2K. Để sản xuất một N cần có 2M, 2L. Lịch
trình sản xuất tổng thể của sản phẩm X
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng

Nhu cầu sản phẩm X 1000 120 1500 800 4500


0

Phát hành đơn hàng dự kiến 1000 1200 150 800 4500
0

Mã hàng M N K L

Thời gian đặt hàng( tuần) 1 2 2 1

Tồn kho đầu kỳ 100 100 200 300

Tiếp nhận theo lịch trình 500 tuần thứ 2 1000 tuần thứ 1500 tuần thứ 2000 tuần
3 4 thứ 2

Quy tắc xác định kích cỡ FOQ = LFL POQ 2 tuần LFL
lô hàng 20000

Tự cho số liệu vào chỗ (…) và giải bài toán về hoạch định yêu cầu vật liệu.

Bài làm 2:

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng …

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng nhu cầu

Tiếp nhận theo lịch trình

Tồn kho cuối kỳ

Tiếp nhận đơn hàng dự kiến

Phát hành đơn hàng dự kiến

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng …


Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng nhu cầu

Tiếp nhận theo lịch trình

Tồn kho cuối kỳ

Tiếp nhận đơn hàng dự kiến

Phát hành đơn hàng dự kiến

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng K

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng nhu cầu 2000 2400 300 1600


0

Tiếp nhận theo lịch trình 1500

Tồn kho cuối kỳ 200 200 200 200 2400 0 160 0


0

Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 2700 460


0

Phát hành đơn hàng dự kiến 2700 4600

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng L

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 6000 7200 9000 4800

Tiếp nhận theo lịch trình 200


0

Tồn kho cuối kỳ 300 300 300 0 0 0 0

Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 3700 7200 9000 4800

Phát hành đơn hàng dự kiến 3700 720 9000 4800


0

You might also like