Professional Documents
Culture Documents
Bản Sao Copy of New Recipes - Buffet Improvement Project
Bản Sao Copy of New Recipes - Buffet Improvement Project
Bản Sao Copy of New Recipes - Buffet Improvement Project
Current
Menu Item Section Group Cusine Origin Meal Period Status Notes
Column1 Code
Món ăn Quầy Nhóm Ẩm thực Nguồn gốc Bữa ăn Tình trạng Ghi chú
Mã món
Kalbi beef short ribs Carving Station Beef Asian Korean Lunch and Dinner New
Luca NA
Sườn bò nướng kiểu Hàn Quầy carving Thịt gia súc Món Á Hàn Trưa và Tối Mới
Vegetable biryani rice Chafing dish Rice Asian Indian Lunch and Dinner New New New
Luca
Cơm rau củ Món nóng Tinh bột Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới Mới Mới
Goan fish curry Chafing dish Fish Asian Indian Lunch and Dinner New
Luca NA
Cà ri cá Món nóng Cá Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Chicken tandoori Chafing dish Poultry Asian Indian Lunch and Dinner New New New
Luca
Gà tandoori Món nóng Thịt gia cầm Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới Mới Mới
Grilled lamb with rosemary and curry Chafing dish Lamb Asian Indian Lunch and Dinner New New New
Luca
Thịt cừu nướng hương thảo và cà ri Món nóng Thịt cừu Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới Mới Mới
Sheppard pie Chafing dish Lamb Western British Lunch and Dinner New
Luca NA
Bánh sheppard Món nóng Thịt cừu Món Âu Anh Quốc Trưa và Tối Mới
Chicken tikka Chafing dish Poultry Asian British Lunch and Dinner New
Luca NA
Gà tikka Món nóng Thịt gia cầm Món Á Anh Quốc Trưa và Tối Mới
Braised beef shank with beer Chafing dish Beef Western British Lunch and Dinner New
Luca NA
Thịt bò om với bia Món nóng Thịt gia súc Món Âu Anh Quốc Trưa và Tối Mới
Grilled pork spare ribbs with BBQ sauce Chafing dish Pork Asian British Lunch and Dinner New
Luca NA
Sườn heo nướng sốt BBQ Món nóng Thịt heo Món Á Anh Quốc Trưa và Tối Mới
Spanish seafood paella Chafing dish Seafood Western Spanish Lunch and Dinner New Trùng với cơm hải sản
Luca NA
Hải sản Tây Ban Nha Món nóng Hải sán Món Âu Tây Ban Nha Trưa và Tối Mới Paella valenciana
Basa roulade with malabar spinach Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
Salvatore NA
Basa roulade với rau bina malabar Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Steamed mussels with white wine and fennel Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Hến hấp với rượu vang trắng và thì là Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Clams vongole Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Ngao hấp Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Baby octopus with lime and roasted potato Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Bạch tuộc con với chanh và khoai tây nướng Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Stir fried quail with whole grain mustard and
Chafing dish Poultry Western Lunch and Dinner New
ginger cream Daniel NA
Món nóng Thịt gia cầm Món Âu Trưa và Tối Mới
Chim xào với mù tạt nguyên hạt và kem gừng
Spanish style meat balls with tomato jam Chafing dish Beef Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Thịt viên kiểu Tây Ban Nha với mứt cà chua Món nóng Thịt gia súc Món Âu Trưa và Tối Mới
Grilled chicken quarters with honey mustard Chafing dish Poultry Western Lunch and Dinner New
Samet NA
Gà nướng mù tạt mật ong Món nóng Thịt gia cầm Món Âu Trưa và Tối Mới
Pochetta with bacon and red wine gravy
Chafing dish Pork Western Lunch and Dinner New
Pochetta với thịt xông khói và nước sốt rượu Daniel NA
Món nóng Thịt heo Món Âu Trưa và Tối Mới
vang đỏ
BBQ chicken drums Chafing dish Poultry Western Lunch and Dinner New
Samet NA
Gà BBQ Món nóng Thịt gia cầm Món Âu Trưa và Tối Mới
Dum aloo Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Cà ri khoai tây Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Kofta curry Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Cà ri kofta Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Dahl with black lentils & nan bread Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Dahl với đậu lăng đen & bánh mì Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Chana pulao/ chickpea cassoulets Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Chana pulao / đậu xanh cassoulets Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Green curry pumpkin with coconut milk Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Bí đỏ cà ri xanh nước cốt dừa Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Eggplant caponata Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Cà tím caponata Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Cauliflower kurmer Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Bông cải kurmer Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Hobakjeon korean style zucchini Chafing dish Vegeterian Asian Lunch and Dinner New
Korean Ben NA
Bí ngồi rán kiểu Hàn Món nóng Chay Món Á Trưa và Tối Mới
Korean caramelized pork belly Chafing dish Pork Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Bụng thịt heo caramen Hàn Quốc Món nóng Thịt heo Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Current
Menu Item Section Group Cusine Origin Meal Period Status Notes
Column1 Code
Món ăn Quầy Nhóm Ẩm thực Nguồn gốc Bữa ăn Tình trạng Ghi chú
Mã món
Korean fried chicken Chafing dish Poultry Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Gà rán kiểuNew
Marinated HànZealand lamb chop with Món nóng Thịt gia cầm Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
chimichurri & steamed potatoes Chafing dish Lamb Western Lunch and Dinner New
Ben NA
Thịt
Cidercừu Newpork
brined Zealand
chopsvớiwith
Chimichurri & & Món nóng
green apples Thịt cừu Món Âu Trưa và Tối Mới
khoai tây hấp
brandy Chafing dish Pork Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Sườn lợn ngâm rượu táo với táo xanh & rượu Món nóng Thịt heo Món Âu Trưa và Tối Mới
brandy veal scaloppini with red wine veal
Sautéed
Chafing dish Beef Western Lunch and Dinner New
reduction Daniel NA
Món nóng Thịt gia súc Món Âu Trưa và Tối Mới
Thịt bê sốt vang đỏ
Charred iberico pork collar with spinach &
grainy mustard pork reduction Chafing dish Pork Western Lunch and Dinner New
Salvatore NA
Thịt heo iberico cháy với rau bina và mù tạt Món nóng Thịt heo Món Âu Trưa và Tối Mới
hạt wine braised beef short ribs with pickled
Red
pearl onions Chafing dish Beef Western Lunch and Dinner New
Salvatore NA
Sườn bò om rượu vang đỏ với hành tây ngâm Món nóng Thịt gia súc Món Âu Trưa và Tối Mới
ngọc trai
Sea bass with citrus and braised greens Chafing dish Fish Western Lunch and Dinner New
Samet NA
Cá mú sốt cam và rau xanh om Món nóng Cá Món Âu Trưa và Tối Mới
Miso baked cod with shitake mushrooms Chafing dish Fish Asian Lunch and Dinner New
Samet NA
Cá tuyết nướng miso với nấm hương Món nóng Cá Món Á Trưa và Tối Mới
Pacific salmon with potato risotto Chafing dish Fish Western Lunch and Dinner New
Ben NA
Cá hồi Thái
Ginger Bình
scented Dương
thai vớiwith
snapper risotto khoai tây Món nóng
grilled Cá Món Âu Trưa và Tối Mới
pineapple and sage Chafing dish Fish Asian Lunch and Dinner New
Ben NA
Cá hồng Thái thơm gừng với dứa nướng và Món nóng Cá Món Á Trưa và Tối Mới
Crispy soft shell crab with fried leeks and
cây xô thơm Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
caper butter Ben NA
Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Cua
Bakedvỏoysters
mềm giònwithvới tỏi tâyand
spinach chiên và bơ caper
chardonnay
Chafing dish Seafood Western Lunch and Dinner New
butter Daniel NA
Món nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Hàu nướng với rau bina và bơ chardonnay
Seared yellow fin tuna with mango glace Chafing dish Fish Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Cá ngừ vây vàng nướng với xoài Món nóng Cá Món Âu Trưa và Tối Mới
Chicken roulade with wild mushrooms and
Chafing dish Poultry Western Lunch and Dinner New
spinaches Samet NA
Món nóng Thịt gia cầm Món Âu Trưa và Tối Mới
Gà roulade với nấm rừng và rau bina
Chicken tikka Chafing dish Poultry Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Gà tikka Món nóng Thịt gia cầm Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Butter chicken with saffron rice Chafing dish Poultry Asian Lunch and Dinner New
Mark NA
Gà bơ với cơm nghệ tây Món nóng Thịt gia cầm Món Á Trưa và Tối Mới
Airline chicken breast with hoisin BBQ Chafing dish Poultry Asian Lunch and Dinner New
Samet NA
Ức gà sốt BBQ Món nóng Thịt gia cầm Món Á Trưa và Tối Mới
Peri peri chicken with Indian rice Chafing dish Poultry Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Gà Peri peri với cơm Ấn Độ Món nóng Thịt gia cầm Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Roasted quail stuffed with brown rice Chafing dish Poultry Lunch and Dinner New
Daniel NA
Chim cút nướng nhồi gạo lứt Món nóng Thịt gia cầm Trưa và Tối Mới
Yellow chickpea curry Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Ben NA
Cà ri đậu xanh vàng Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Jeera rice / cumin rice Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Ben NA
Gạo Jeera / gạo thì là Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Jeera aloo Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Luca NA
Khoai tây aloo Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Dal spiced lentils Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Samet NA
Dal gia vị đậu lăng Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Mix vegetables jalfrezi Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Rau trộn jalfrezi Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Eggplant baingan bharta Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Mark NA
Cà tím baingan bharta Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Chafing dish Vegeterian Asian Indian Lunch and Dinner New
Bbhindi masala Ben NA
Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Trưa và Tối Mới
Beef bulgogi Chafing dish Beef Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Thịt bò bulgogi Món nóng Thịt gia súc Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Current
Menu Item Section Group Cusine Origin Meal Period Status Notes
Column1 Code
Món ăn Quầy Nhóm Ẩm thực Nguồn gốc Bữa ăn Tình trạng Ghi chú
Mã món
Dakbokkeumtang/ chicken & vegetables with
fermented soy Chafing dish Poultry Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Dakbokkeumtang / thịt gà và rau với đậu nành Món nóng Thịt gia cầm Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
lên mengalbi pork ribs
Dwaeji Chafing dish Pork Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Sườn heo Dwaeji galbi Món nóng Thịt heo Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Kimchi fried rice Chafing dish Rice Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Cơm chiên kim chi Món nóng Tinh bột Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Samgyeopsal caramelized pork belly Chafing dish Pork Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Heo bụng caramen Samgyeopsal Món nóng Thịt heo Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Japchae rice noodles Chafing dish Noodle Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Mì gạo Japchae Món nóng Mỳ Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Korean pumpkin porridge Chafing dish Soup Asian Korean Breakfast New
Ben NA
Cháo bí ngô Hàn Quốc Món nóng Súp Món Á Hàn Quốc Sáng Mới
Tirri batata Chafing dish Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Ben NA
Khoai tây tirri Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Chafing dish Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Samak chawii pilaf Salvatore NA
Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Chafing dish Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Samo rice upma Salvatore NA
Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Chafing dish Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Namkeen seviyaan Salvatore NA
Món nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Sausage gravy and biscuits Chafing dish Pork Western Breakfast New
Daniel NA
Nước sốt xúc xích và bánh quy Món nóng Thịt heo Món Âu Sáng Mới
Smoked bacon and leek frittata Chafing dish Pork Western Breakfast New
Daniel NA
Thịt xông khói hun khói và tỏi tây frittata Món nóng Thịt heo Món Âu Sáng Mới
Corned beef hash with onions and sweet
Chafing dish Vegeterian Western Breakfast New
peppers Daniel NA
Món nóng Chay Món Âu Sáng Mới
Thịt bò bắp băm với hành tây và ớt ngọt
Shakshuka Eggs Station Egg Western Middle east Breakfast New
Samet NA
Trứng rán sốt cà Quầy trứng Trứng Món Âu Trung Đông Sáng Mới
Sesame potato Heating Lamp Vegeterian Western Breakfast New
NA Daniel NA
Khoai tây mè Đèn hâm nóng Chay Món Âu Sáng Mới
Kimchi pancake Heating Lamp Vegeterian Asian Korean Breakfast New
Ben NA
Bánh xèo kim chi Đèn hâm nóng Chay Món Á Hàn Quốc Sáng Mới Suggestion for Korean market hotels
Mushrooms pancake Heating Lamp Vegeterian Asian Korean Breakfast New
Ben NA
Bánh xèo nấm Đèn hâm nóng Chay Món Á Hàn Quốc Sáng Mới
Seafood pancake Heating Lamp Seafood Asian Korean Lunch and Dinner New
Ben NA
Bánh xèo hải sản Đèn hâm nóng Hải sán Món Á Hàn Quốc Trưa và Tối Mới
Jack potatoes with bacon and cheese Heating Lamp Vegeterian Asian British Lunch and Dinner New
Daniel NA
Khoai tây Jack với thịt xông khói và phô mai Đèn hâm nóng Chay Món Á Anh Quốc Trưa và Tối Mới
Crispy calamari with sambal aioli Heating Lamp Seafood Western Lunch and Dinner New
Daniel NA
Calamari giòn với sambal aioli Đèn hâm nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Popcorn shrimp with citrus cocktail sauce Heating Lamp Seafood Western Lunch and Dinner New
Salvatore NA
Tôm với sốt cocktail cam Đèn hâm nóng Hải sán Món Âu Trưa và Tối Mới
Pulled pork quesadillas with sour cream Heating Lamp Pork Western Lunch and Dinner New
Salvatore NA
Thịt heo kéo với kem chua Đèn hâm nóng Thịt heo Món Âu Trưa và Tối Mới
Scallion pancakes Heating Lamp Vegeterian Asian Korean Breakfast New
Ben NA
Bánh kếp hành lá Đèn hâm nóng Chay Món Á Hàn Quốc Sáng Mới
Kimchi toast Heating Lamp Vegeterian Asian Korean Breakfast New
Ben NA
Bánh mì nướng kim chi Đèn hâm nóng Chay Món Á Hàn Quốc Sáng Mới
Heating Lamp Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Aloo paratha Salvatore NA
Đèn hâm nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Fluffy appam with tomato chutney Heating Lamp Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Daniel NA
Appam mịn với tương ớt cà chua Đèn hâm nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Heating Lamp Vegeterian Asian Indian Breakfast New
Rava idli Daniel NA
Đèn hâm nóng Chay Món Á Ấn Độ Sáng Mới
Fried vegetables Kids Corner Vegeterian Asian Vietnamese All New
Samet NA
Rau củ chiên giòn Quầy kids Chay Món Á Việt Nam 3 bữa Mới Vietnamese kids love it
Current
Menu Item Section Group Cusine Origin Meal Period Status Notes
Column1 Code
Món ăn Quầy Nhóm Ẩm thực Nguồn gốc Bữa ăn Tình trạng Ghi chú
Mã món
BOUILLABASE-soup HS phát'!A1
Grilled lamb with rosemary and curryThịt cừu nướng hương thảo và cà ri
Grilled pork spare ribbs with BBQ sauceSườn heo nướng sốt BBQ
A. THÔNG TIN
DISH'S INFOR
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
Name/ Tên món Sườn
NUMBER OF PAX/ Số lượng suất (petit)
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ)
B. NGUYÊN V
INGREDI
No Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món
(STT Mã Chung
) Vietnamese English
Code
Pork rib
2 THP01221 Heinz Nước Sốt BBQ t.nướng t.thống 480GR Heinz BBQ sauce
3 THP01653 Dầu Olive 1L Hrc Olive oil
4 THP01821 Hành Tím bóc vỏ XA HRC shallot
5 THP01829 Tỏi Lột XA HRC Garlic
6 THP02978 Xạ hương tây HRC Thyme
7 THP01478 Bay Leaf ( lá nguyệt quế) HRC Bay Leaf
8 THP01723 Tiêu đen xay hrc black pepper
9 THP01730 Muối I-Ốt 500Gr/Gói Hrc salt
10 THP02554 Đường tinh luyện Biên Hòa gói 500g Sugar
11 THP01464 Crystal Sốt Worcestershire 295Ml T12 HRC Worcestershire sauce
12 THP04082 Tương Cà Cholimex 2Lít/Bình Cholimex tomato sauce
13 THP02629 Hành Tây Lột XA HRC onion
14 THP00717 Atv Ba rọi xông khói DB 500G -HRC smoked bacon
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating)
Totally Food Cost
Food cost %:
C. CÁC BƯỚC
COOKING
1. Yêu Cầu của sốt BBQ : vị sốt mặn ngọt , chua nhẹ , sốt
E. THÔNG TIN TỔ
TEAM INFOR
1 Người xây dựng Nguyễn Hữu Công
2
Người nấu thử 1 Ma Đình Vị
3
Người nấu thử 2 Nguyễn Tuấn Duy
0.09
10%
t BBQ : vị sốt mặn ngọt , chua nhẹ , sốt có màu cánh gián , bóng mượt đẹp mắt, sốt có độ sệt vừa phải . Sườn heo phải chín mềm , phần thịt mềm và thấ
94,500
1,000
3,600
3,900
3,140
344
250
120
105
120
580
2,750
2,100
4,165
Định lượng theo khay
116,674
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
11,667.40 miếng petit
Quantitative per petit
1,167
12,834
Ghi chú
Note
chín mềm , phần thịt mềm và thấm gia vị
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Mã NVL/
Item Name/ Tên món
No Code
(STT) Mã Chung
Vietnamese English
Code
1 THP00409 Bắp bò Úc HRC Beef muscle
2 THP00729 Bơ nhạt Anchor 5kg Butter
3 THP01239 Đường vàng khoáng ch ất Biên Hòa gói 1kg Surgar
4 THP01350 Bia 333 Export thùng 24 lonx330ml Beer
5 THP01723 Tiêu đen xay hrc Black pepper
6 THP01730 Muối I-Ốt 500Gr/Gói Hrc Salt
7 THP02621 Ngò Tây Nd Đà Lạt Pf Parsley
8 THP02978 Xạ hương tây HRC Thyme
9 THP02629 Hành Tây Lột XA HRC Onion
10 THP01478 Bay Leaf ( lá nguy ệt quế) HRC bay leaf
11 Nước dùng bò
12 Nước Water
13 THP02511 Xương ống bò đông lanh HRC Beef bone
14 THP02629 Hành Tây Lột XA HRC Onion
15 THP00258 Tỏi tây (hành Paro) làm s ạch HRC Leek
16 THP02978 Xạ hương tây HRC Thyme
17 THP01478 Bay Leaf ( lá nguy ệt quế) HRC Bay leaf
18 THP02494 RV Đ.Lạt: Đỏ hộp 3 lít Red wine
19 THP01455 Heinz Cà dạng sệt Paste A10 3.15KG HRC Tomato paste
20 THP00159 Cà rốt HRC Carrot
21 THP00234 Cần tây HRC celery
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Bắp bò mềm béo thơm mùi bia nước phai có màu nâu cho ra khay và
0.79
0.08
10%
bò mềm béo thơm mùi bia nước phai có màu nâu cho ra khay và trang trí một ít ngò tây
ú Quốc
ốc
Minh-Tổng quan lý VinOasis Phú Quốc / Khổng Quốc Thụy-Tổng bếp trưởng VinOasis Phú Quốc
Cost theo Note
khay Ghi chú
63,000
4,446
765
2,762
360
11
520
834
2,200
500
0
0
2,940
1,100
1,350
556
25
3,350
675
3,000
1,600
Định lượng theo khay
89,993
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
8,999.30 miếng petit
Quantitative per petit
900
9,899
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGH
Sốt ướp bò sau khi áp chảo: dầu oilive + muối + tiêu + lá xạ hương bǎm nhỏ + lá hương thảo bǎm nhỏ + tỏi đập dập + mù tạt dijon ,
3 cả trộn đều thoa lên bề mặt bò đã áp chảo 10 trước đó.
Nướng bò ở nhiệt độ 150 độ C trong 20 phút rồi lấy ra , rồi sau đó tǎng nhiệt độ lò nướng lên 200 độ C, nướng khoảng 5 phút cho vừ
chín vừa. Nhiệt độ và thời gian phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng của bò.
4
5 Xếp bò trên miếng gỗ sạch hoặc đèn carving, kèm sốt hương thảo và các loại rau củ nướng
Bò có màu đẹp khi trình bày, bò chín vừa tới, mềm còn giữ độ ngọt từ bên tr
2 Người nấu thử 1 Trần Xuân Vũ- TBT Vinpearl Resort &Spa Phú Quốc
3 Người nấu thử 2 Nguyễn Thành Hiếu- TBT VinHoliday 1 Phú Quốc
4 Thống nhất và 02.04.2021
xác nhận Phiếu
Công nghệ ngày
5 Người kiểm Vũ Hồng Quân- Giám đốc Bếp trung tâm/ Ngô Nhật Minh-Tổng quản lý VinOasis Phú Quốc / Khổng Quốc
định thông tin
trong phiếu
PHIẾU CÔNG NGHỆ
0.00 0
0.93 132,204
0.09 13,220.40
10% 1,322
14,542
15,864
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Thiết bị sử dụng Thời gian Ghi chú
Equipment Time Note
NA
Note
Ghi chú
Định lượng theo
khay
Quantitative per
tray
Sau đó áp chảo ức vit nhỏ lửa hai mặt đén khi vàng đều và đẹp là được ,( lớp da phải giòn )
3
Xào thơm các loại rau củ với đàu ô liu cho thật thơm , bỏ rau củ vào khay nướng đặt ức vịt lên trên ,bỏ vào lò nướng
180 độ trong vòng 15 phút đén khi chín tới thì bỏ ra ( lưu ý lấy phần nước trong khay lọc lại để dùng nấu sốt)
4
Cách làm sốt : Nước cam , bay lip , hương thảo cho vào nồi đặt trên bếp lửa đun sôi lửa nhỏ đến khi còn 1/2 thì cho vỏ
cam bào sợi , sốt gravy và 1 ít roux vào. Tiếp tục đun trên lửa nhỏ đén khi sốt hơi sánh lại thì lọc lại sau đó cho bơ vào
5 và nêm nếm gia vị vừa ǎn .sốt có vị chua nhẹ , màu nâu cam .
Lót phần rau củ bỏ lò ra đĩa , hoặt thớt caving thái ức vịt miếng vừa ǎn đặt trên phần rau củ .
6
2 Người nấu thử Nguyễn Hữu Công_TBT Vinpearl Codotel Beachfront Nha Trang
1:Nguyễn Hữu
Công
3 Người nấu thử Ma Đình Vị_TBT Vinpearl Resort Long Beach Nha Trang
2: Ma Đình Vị
5 Người kiểm Phạm Thị Lập_Chuyên gia ẩm thực /Nguyễn Hoàng Long _CBPT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Võ Bá Chươ
định thông tin Imperial Club Nha Trang /Huỳnh Quang Thanh_TBT Vinpearl Resort Nam Hội An
trong phiếu
CÔNG NGHỆ
TIN MÓN ĂN
FORMATION
MÃ MÓN
N132
ITEM CODE
t Quay Dùng Kèm Sốt Cam Roasted Duck With Orange Sauce
10 pax
32,990 Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
ÊN VẬT LIỆU
EDIENTS Khối lượng
Original Cost per
NVL sau sơ
Units Units Evaluation/Đơn unit - Giá
chế=> Kiểm Cost theo Note
Kg/Lit/P Kg/Lit/Pc giá C.Phí/ Unit của NCC
soát tỷ lệ hao khay Ghi chú
cs s cost - Định theo quy
hụt
lượng theo1.000
quy cách
KG sau sơ chế0.36 GR 153,000
61,200
10% 857
9,426
ỚC CHẾ BIẾN
ING STEPS
Thiết bị sử dụng Thời gian Ghi chú
Equipment Time Note
Dao thớt chuyên dụng 10
Chay inox chuyên dụng 10
THÀNH PHẨM
UCT REQUIREMENTS
N TỔ XÂY DỰNG
FORMATION
al Club Nha Trang /Võ Bá Chương _TQL Vinpearl Resort Nam Hội An/Phạm Vǎn Long_TBT Vinpearl
n
PHIẾU CÔ
A. THÔNG T
DISH'S INFO
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
Name/ Tên món
NUMBER OF PAX/ Số lượng suất (petit)
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ)
B. NGUYÊN
INGRED
Mã NVL/
Code Item Name/ Tên món
No
(STT) Mã Chung
Vietnamese English
Code
1 THP02680 Đùi cừu Úc không xương HRC Lamb leg
2 THP01829 Tỏi Lột XA HRC Garlic
3 THP03468 Mù tạt Dijon, Remia, 850g Dijon mustard
4 THP06132 Dầu Olive Extra 5L Olive oil Extra
5 THP02629 Hành Tây Lột XA HRC Onion
6 THP03027 Hương thảo tây NB DLPF Rosmary
7 THP02492 Lá xạ hương tươi HRC Thyme
8 THP01723 Tiêu đen xay hrc Black pepper
9 THP03193 Muối tinh i-ốt Visa gói 500g salt
10 THP00159 Cà rốt HRC carrot
11 THP01911 Bí đỏ HRC Pumpkin
12 THP00195 Khoai tây HRC Potato
13 THP00258 Tỏi tây (hành Paro) làm sạch HRC Leel
14 THP00234 Cần tây HRC Celery
15 THP02494 RV Đ.Lạt: Đỏ hộp 3 lít Red Wine
Knorr Bột Sốt Nâu Demiglace Tp
16 THP01463 Demiglace
H1Kgt6HRC
17 THP00729 Bơ nhạt Anchor 5kg Butter
18 THP01821 Hành Tím bóc vỏ XA HRC Shallot
19 bột cà ry Curry powder
20 THP00381 Xương ống bò HRC beef Bone
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating) 10%
Totally Food Cost
Food cost %:
C. CÁC BƯỚC
COOKING
Bước Nội dung
Step Content
1 Chuẩn bị và sơ chế Theo thành phần và quy cách sơ chế phía trên
Chế biến đùi cừu
+ Gia vị tẩm ướp thịt : Trộn tất cả hỗn hợp đã chuẩn bị gồm (rượu vang, mù tạt vàng , dầu oliu , lá xạ hương , lá hương thảo , muối
tạo hỗn hợp.
+Trải miếng thịt đã được xăm ra khay inox nhét tỏi đã nướng vàng thơm vào các khu vực xăm lỗ . Sau đó quét đều hỗn hợp sốt lên 2
2 trong và ngoài miếng thịt rồi cuộn lại để trong vòng 60 phút để thấm gia vị.
+Đặt chảo chống dính lên bếp làm nóng, cho dầu oliu vào , dầu nóng bỏ cừu vào áp chảo vàng đều miếng thịt
+Lót hành tây và tỏi trên khay nướng rồi cho cừu lên trên .bỏ lò với nhiệt độ 170 0c trong vòng 20 phút . nhiệt độ tâm đo được 65 0
ý mở lò nóng trước khi bỏ cừu vào và tùy thuộc vào kích thước miếng thịt )
5 Trang trí lá herb và tỏi nướng vàng trên mặt ăn kèm rau củ nướng và sốt lá hương thảo . Ăn kèm sốt lá hương thảo
E. THÔNG TIN T
TEAM INFO
1 Người xây Huỳnh Thị Diễm Hằng_TBT Vinpearl Resort & Spa Nha Trang Bay
dựng
2 Người nấu Đào Thành Trung_TBT Vinpearl Luxury Nha Trang
thử 1
3 Người nấu Tống Văn Vương_TBT Vinpearl Discovery Sealink Nha Trang
thử 2
4 Thống nhất 01/04/2021
và xác nhận
5 Phiếu
NgườiCông
kiểm Phạm Thị Lập_Chuyên gia ẩm thực /Nguyễn Hoàng Long _CBPT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Võ Bá Chương
nghệ ngày
định thông Resort Nam Hội An
tin trong
phiếu
PHIẾU CÔNG NGHỆ
0.12
10%
ành tây, cần tây , tỏi lột , dầu olive , muối tiêu , lá xạ hương ) Trộn đều với gia
Khay , Lò nướng đa năng 35
ay inox bỏ lò nướng nhiệt độ 160 Oc 10 phút. Đặt nồi lên bếp cho dầu olive váo
ng thảo vào xào đến khi vàng thơm, cho rượu vang vào nấu đến khi vang cô lại,
nấu nhỏ lửa đến khi sốt có độ sánh nêm muối vùa ăn rồi cho ra vợt mịn lượt lại
Tô inox + cây đánh sốt 5
ướng và sốt lá hương thảo . Ăn kèm sốt lá hương thảo Dĩa, Đèn giữ nóng 5
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
đều bắt mắt, dậy mùi thơm đặc trưng của thịt cừu nướng và lá herb Lõi thịt chín vừa, còn màu hồng nhẹ để không bị khô & dai (Medium)
u củ nướng trang trí có màu sắc tương phản cho món chính
rang
oàng Long _CBPT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Võ Bá Chương _TQL Vinpearl Resort Nam Hội An/Phạm Văn Long_TBT Vinpearl Imperial Clu
Note
Cost theo khay
Ghi chú
73,500
3,297
1,275
3,720
2,080
2,380
1,360
960
33
2,100
1,800
2,250
1,050
2,600
1,675
2,040
4,446
975
0
2,250
Định lượng theo khay
109,791
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
10,979.10 miếng petit
Quantitative per petit
1,098
12,077
Ghi chú
Note
(Medium)
_TBT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Huỳnh Quang Thanh_TBT Vinpearl
PHIẾU CÔNG NGHỆ
A. THÔNG TIN MÓN ĂN
DISH'S INFORMATION
NHÓM MÓN
Món rau
FOOD GROUPS
Name/ Tên món
NUMBER OF PAX/ Số lượng suất (petit)
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn tránh sai
No
Mã Chung cách tăng tỷ lệ hao hụt)
(STT) Vietnamese English
Code Method
Rửa sạch, cắt móng ngựa 3x3cm, ngâm
1 THP00195 Khoai tây HRC Potato
ngập nước để khoai không bị thâm
2 THP01762 Bột Ớt Paprika 454G Hrc Paprika N/A
3 THP02070 Gia Vị Cajun 482Gr Hrc Cajun N/A
Mù tạt hạt - Whole grain mustard Whole grain
4 THP05612 N/A
845gHRC mustard
Chọn cành đẹp, tươi, rửa sạch để ráo, tuốt
5 THP03027 Hương thảo tây NB DLPF Ros mary
lấy lá
6 THP00729 Bơ nhạt Anchor 5kg Butter N/A
7 THP01478 Bay Leaf ( lá nguyệt quế) HRC Bay Leaf N/A
Muối biển VISAchef Visalco gói
8 THP01241 Salt N/A
1kg
9 THP01723 Tiêu đen xay hrc Black pepper N/A
10 THP02621 Ngò Tây Nd Đà Lạt Pf Pasley Rửa sạch, bỏ bớt cọng, thái nhỏ
11 THP02920 Tỏi tím lột vỏ HRC Shallot Bǎm nhỏ
Lá húng tây khô nghiềnThyme
12 THP02839 Thyme N/A
Rubbed/500g
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating) 10%
Totally Food Cost
Food cost %:
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Bước Nội dung
Step Content
1 Chuẩn bị và sơ chế theo thành phần và quy cách sơ chế phía trên.
5 Cho khoai ra khay chaffing hoặc đĩa, trang trí thêm sốt mayonaise trộn tương cà vẽ trên mặt .
Khay Inox 10
au đó trộn đều để trong 10p.
al Club Nha Trang /Võ Bá Chương _TQL Vinpearl Resort Nam Hội An/Phạm Vǎn Long _TBT Vinpearl Imperial Club Nha
PHIẾU CÔNG NGHỆ
A. THÔNG TIN MÓN
DISH'S INFORMATIO
NHÓM MÓN
Món rau
FOOD GROUPS
Name/ Tên món
6 THP00727 Kem sữa tươi đánh tiệt trùng Anchor H 1L Fresh milk cream
7 THP03724 Anchor Uht Whipping Cream (12X1L) HRC Whipping Cream
8 THP00732 Phô mai Mozzarella 5kg (Anchor) Mozzarella Cheese
9 THP04271 Parmesan cheese HRC Parmesan cheese
10 THP02621 Ngò Tây Nd Đà Lạt Pf Parsley
11 THP01478 Bay Leaf ( lá nguyệt quế) HRC Flying Leaf
12 THP00729 Bơ nhạt Anchor 5kg Light butter
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating)
Totally Food Cost
Food cost %:
5 Trang trí kèm ngò tây bǎm nhỏ rắc lên trên mặt
6
7
D. YÊU CẦU THÀNH PH
FINISHED PRODUCT REQUI
Hình ảnh thành phầm
Image
Bề mặt vàng cánh gián, bechamal đặc không loãng, pho mai chảy
3 Người nấu thử Phan Tín Thi_TBT Vinpearl Discovery Golflink Nha Trang
2
4 Thống nhất và
xác nhận Phiếu
2/6/2021
Công nghệ
ngày
5 Người kiểm
định thông tin Phạm Thị Lập_Chuyên gia ẩm thực /Nguyễn Hoàng Long _CBPT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Võ Bá Chươn
trong phiếu
PHIẾU CÔNG NGHỆ
A. THÔNG TIN MÓN ĂN
DISH'S INFORMATION
MÃ MÓN
Món rau
ITEM CODE
Khoai tây bỏ lò với phô mai
potatoes gratin dauphinois
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS Quantity Khối lượng
(Khối NVL sau sơ Original
Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn tránh Cost per unit -
lượng Units chế=> Kiểm Units Evaluation
sai cách tăng tỷ lệ hao hụt) Giá của NCC
NVL Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs /Đơn giá
Method theo quy cách
trước sơ hụt C.Phí/
Khoai tây bào vỏ cắt lát, ngâm ngập chế) sau sơ chế Unit cost -
1.0 KG 0.83 GR 1.000 15,000
nước để không bị thâm đen
N/A 0.01 KG N/A GR 1.000 11,000
N/A 0.001 KG N/A GR 1.000 120,000
N/A 0.04 KG N/A GR 1.000 14,440
Rửa sạch, bổ đôi, có thể tách ra tép để
0.02 KG 0.02 GR 1.000 14,000
lấy đủ định lượng cần
N/A 0.03 LIT N/A ML 1.000 83,000
N/A 0.02 LIT N/A ML 1.000 83,000
Bào nhỏ 0.02 KG N/A GR 1.000 195,000
N/A 0.0 KG N/A GR 1.000 390,000
Rửa sạch, bỏ bớt cọng, để ráo,
0.02 KG 0.02 GR 1.000 80,000
thái nhỏ
N/A 0.001 KG N/A GR 1.000 250,000
N/A 0.01 KG N/A GR 5.000 148200
0.87
0.09
10%
ộ 100oC trong 10 phút => khoai tây cần chín 70% Lò hấp 10
àng cánh gián, bechamal đặc không loãng, pho mai chảy đều vàng mặt
_CBPT Vinpearl Imperial Club Nha Trang /Võ Bá Chương _TQL Vinpearl Resort Nam Hội An/Phạm Vǎn Long_TBT Vinpearl Imperial Club Nha Tran
Note
Cost theo khay
Ghi chú
15
110
120
578
280
2,490
1,660
3,900
3,900
1,600
250
1,482
Định lượng theo khay
5,408
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
540.80 miếng petit
Quantitative per petit
54
595
Ghi chú
Note
ý cần đánh lửa nhỏ, lọc và ray lại nếu thấy sốt có lấm
vón cục (vì thùy thuộc vào kỹ nǎng đánh sốt của đầu
nướng cần bật nóng sẵn trước khi cho khoai vào
g
ay nướng, hoặc tô/ đĩa nướng cần lau sạch vành trước
ỏ lò nướng, để tránh bẩn CCDC sau khi nướng phục
N ĂN
ION
MÃ MÓN
ITEM CODE
Cá chẽm sốt bơ chanh
Seabass lemon caper sauce
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán
(USD)
IỆU
BIẾN
S
Thiết bị sử dụng Thời gian Ghi chú
Equipment Time Note
Bát inox
Chảo chống dính, bếp
n thận kẻo vỡ)
gas
ang trắng tiếp tục nấu đến Nồi inox, bếp gas
Nồi Inox, bếp gas
PHẨM
UIREMENTS
hín vừa tới, không khô, còn nguyên khối, màu sắc vàng đẹp, vị chua ngọt, sốt sánh mượt
Y DỰNG
ION
A.
D
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
Name/ Tên món
NUMBER OF PAX/ Số lượng suất (petit)
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ)
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
2 Sốt làm mềm bò: Cho rượu sochu, sốt Gojungang Truyền thống, Sirup bắp, tiêu xay, dầu mè vào hỗn hợp rau củ xay, khuấy đề
3 Sườn bò chần sơ, rửa qua nước, bỏ phần mỡ , cắt khúc 3cm (chần tiếp qua nước sôi cho bớt máu và bò săn lại)
Bắt nối nước dùng lên bếp, cho tiếp dẻ sườn, sốt làm mềm bò đun sôi, vớt bọt. Cho tiếp củ cải, paro, ớt xiêm om khoảng 40 ph
5
soya đặc (xì dầu đặc biêt) lấy màu. Nấu tiếp đến khi nước sốt sánh lại, bò mềm, đậm đà gia vị là được. Vớt bọt, mỡ.
6 Bắt chảo lên, cho bò òm, hành tây, cà rốt, nấm đùi gà, paro, hành lá xào chín.
7 Cho ra dĩa, xếp trứng (cắt bổ câu làm 4) lên trên, rắc hành lá , ngò rí, mè rang/ hạt thông lên trên.
D. Y
FINISHED
E. TH
T
1 Người xây dựng
2 Người nấu thử 1
3 Người nấu thử 2
4 Thống nhất và xác
5 Người kiểm định thô
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
Kalbi beef short ribs ( Sườn bò hầm kiểu hàn )
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
10%
y, dầu mè vào hỗn hợp rau củ xay, khuấy đều Khay đựng bằng inox 15
tiếp củ cải, paro, ớt xiêm om khoảng 40 phút. Sau đó vớt phần lagim ra, thêm dark
Nồi lớn 60
m đà gia vị là được. Vớt bọt, mỡ.
Chảo
290,000 174,000
9,000 1,800
30,000 900
75,000 750
32,000 320
66,000 990
35,000 1,050
11,000 1,100
12,000 2,400
24,000 1,200
46,200 462
65,000 650
2,100 53
65,000 3,250
28,000 1,400
11,000 550
153,000 1,530
11,500 1,150
107,800 323
120,000 600
120,000 3,600
71,500 358
108,900 545
174,350 1,744
Định lượng theo khay
200,723
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
20,072.34 miếng petit
Quantitative per petit
2,007
22,080
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG
A. THÔNG TIN
DISH'S INFORM
NHÓM MÓN
Món Á
FOOD GROUPS
B. NGUYÊN VẬ
INGREDIE
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Quy cách sơ chế (Cần
hướng dẫn tránh sai
No (STT)
cách tăng tỷ lệ hao hụt)
Mã Chung Method
Vietnamese English
Code
1 THP00397 Sườn non heo HRC pork short rib cut 3cm
2 THP02119 Tương đậu nành hàn quốc 500 soybean paste
3 THP03274 Khoai tây bi DL L1 MT baby potatoes làm sạch
4 THP00266 Hành lá HRC spring onion thái mỏng
5 THP00213 Bắp cải trắng cabbage 3 cm
6 THP00175 Đậu bắp HRC okra ccát đôi
7 THP00288 Lá tía tô perilla leaf Thái sợi
8 THP00304 Ớt kim fresh green peper bỏ hạt băm nhỏ
9 THP02078 Cj Tương Ớt Gochujang Hop 1Kg red chili paste
10 THP04006 Ớt Bột Cánh To Hàn Quốc red chili flakes
11 THP01829 Tỏi Lột XA HRC garlic băm nhỏ
12 THP02112 Tiêu đen hạt 1kg black peper
13 THP01769 Muối thái lan HRC Salt
14 THP02504 Xương ống heo CĐ HRC pork bone Rửa sạch , trần
15 THP00252 Gừng Củ Nguyên Nb Đà Lạt Pf ginger làm sạch , băm nhỏ
16 THP00255 Hành Tây Nguyên NB Đà Lạt PF hành tây làm sạch , 3 cm
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Cho ớt bột, tỏi xay,muối tiêu, hạt tía tô ,và cho 1 chút nước trộn đều
2
Khoai tây gọt vỏ , cải bắp hoăc cải thảo tách la và trần qua, nấm đông cô ngâm nở và thái lát.cho các nguyên liệu rau củ vào hỗ
3
Sườn đã được đun sau 90p ta vớt ra và tiếp tục hầm với nguyên liệu rau củ đưọc trộn sốt và đun tiếp khoảng 30p nữa . trong khi
4 thêm nước để có sốt
Khi phục vụ phải rắc hành lá thái lên trên
5
E. THÔNG TIN TỔ
TEAM INFORM
1
2
3
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
1.03 118,246
0.10 11,824.60
10% 1,182
13,007
Tô nhỏ 3
A. THÔNG TIN M
DISH'S INFORM
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
B. NGUYÊN VẬT
INGREDIEN
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
Sốt cay:
- Xì dầu HQ, nước mắm HQ, rượu Marin, đường, tỏi, dầu mè, ớt bột HQ, tương ớt HQ trộn với nước, đem đi xay nhuyễn.
2
3 Đun nước sôi chần qua bạch tuộc rồi rửa qua nước lạnh.
4 Bắc chảo nóng, cho dầu vào làm nóng, xong cho bạch tuộc vào xào thơm.
5 Cho sốt vào, rồi cho tất cả laghim vào xào lửa lớn cho thấm gia vị.
6 Decor: mè và hành lá cắt nhuyễn trên mặt.
7 Vị: cay cay mùi ớt Hàn Quốc và thơm gia vị mùi sốt.
E. THÔNG TIN TỔ X
TEAM INFORMA
MÃ MÓN
ITEM CODE
Original
Evaluation/Đơn
giá C.Phí/ Unit
Khối lượng cost - Định lượng
NVL sau sơ theo quy cách
Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn Quantity (Khối
Units chế=> Kiểm Units NCC ví dụ 1
tránh sai cách tăng tỷ lệ hao hụt) lượng NVL trước
Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs pack phô mai
Method sơ chế)
hụt 250gr
sau sơ chế
0.08
10%
165,000 82,500
120,000 1,200
80,000 2,400
120,000 1,200
29,000 870
160,000 800
210,000 630
120,000 600
11,000 880
35,000 700
12,000 360
38,000 2,660
32,000 480
0
Định lượng theo khay
95,280
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
9,528.00 miếng petit
Quantitative per petit
953
10,481
Ghi chú
Note
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
Chế biến: bỏ sườn vào bow sau đó cho tất cả các hỗn hợp vào trộn đều tay ướp trong vòng 6-8 tiếng, sau đó đem đi nướng 180
2 sau đó đem nướng than hoa. ( có thể nướng bằng lò điện )
F
Hình ảnh thành phầm
Image
Yêu cầu: sườn chín vừa tới không bị khô màu sắc đẹp, thấm vị.
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán
41,172
0.06
10%
20
3
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Đặt nồi lên bếp , cho bơ vào đun nóng tan chảy , sau đó cho đường và 1 ít dầu ăn vào . Tiếp tục cho hành tây vào xào thơm , khử vang đỏ rồi cho bay hết mùi , thêm ít tỏi , lá baylip .
3 Nồi inox 40
Tiếp tục nấu đến khi chuyển sang màu nâu . Cho nước dùng gà và demi vào đâỏ đều tay tránh bị xít nồi .
4 Nồi inox 10
A.
DI
NHÓM MÓN
Món Âu
FOOD GROUPS
Name/ Tên món
NUMBER OF PAX/ Số lượng suất (petit)
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ)
B
No (STT) Mã Chung
Vietnamese English
Code
D. Y
FINISHED
Hình ảnh thành phầm
Image
E. TH
TE
1
2
3
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
Món Âu
ITEM CODE
Gà Hầm Vang Đỏ
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (U
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
1.86
0.19
10%
Original
Evaluation/Đơn giá
C.Phí/ Unit cost - Cost per unit - Note
Định lượng theo quy Giá của NCC Cost theo khay
Ghi chú
cách NCC ví dụ 1 theo quy cách
pack phô mai 250gr
864
9,507
2
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
Bước
Step
1 Theo thành phần và quy cách sơ chế phía trên
2 Nước dùng cá ( gồm xương cá và rau củ )
3 Nhụy
Đặt nồihoa
lênnghệ
bếp tây
, chongâm nước
dầu ăn ( trộn
, hành tây , hành tím ( chẻ đôi ) , tỏi và baro xào thơm tiếp theo cho vẹm , nghêu tiếp tục xào , khử va
4 Lần
Cho nước dùng cá vào và tạo độ sệt ,củtiếp
lượt cho các thành phần còn lại thìtục
là ,cho
lá thì
hỗnlà hợp
chopnghệ
, hành lá cắt
, nêm nhỏ và
đường vỏ cam
muối tiêu bào đảo liên tục .
5 nấu khoảng 5 phút cho hải sản chín sau đó cho cá
súp có màu hơi vàng của nghệ , không tanh thơm mùi hải sảnvào nấu đến khi cá chín ( lưu ý không đảo nhiều cá sẽ nát )
6 phục vụ bằng tô sứ hoặc khay chuyên dụng
Ăn kèm bánh mỳ lát nướng
Súp h
10%
ẻ đôi ) , tỏi và baro xào thơm tiếp theo cho vẹm , nghêu tiếp tục xào , khử vang trắng .
chopnghệ
hợp , hành lá cắt
, nêm nhỏ và
đường vỏ cam
muối tiêu bào đảo liên tục .
nấu đến
hải sản khi cá chín ( lưu ý không đảo nhiều cá sẽ nát )
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
NG TIN MÓN ĂN
INFORMATION
MÃ MÓN
ITEM CODE
Bouillabase
Súp hải sản kiểu Pháp
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
33,964
100.09 8,821.90
10% 882
9,704
ẦU THÀNH PHẨM
DUCT REQUIREMENTS
MÃ MÓN
Món Âu
ITEM CODE
Beef Bourgignon
Bò hầm vang đỏ
10 pax
39,970 Selling Price by USD/ Giá bán (U
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.06
10%
Original
Evaluation/Đơn Cost per unit - Giá Note
giá C.Phí/ Unit của NCC theo quy Cost theo khay
Ghi chú
cost - Định cách
lượng theo quy
500 1,435,000 7,175
1,000 117,000 3,510
1,000 190,000 1,900
1,000 180,000 72,000
1,000 35,000 1,050
1,000 12,407 2,481
1,000 160,000 1,600
1,000 80,700 4,035
1,000 63,185 632
1,000 220,000 440
1,000 340,000 1,700
1,000 340,000 1,700
1,000 78,000 1,560
1,000 108,000 3,240
1,000 15,900 795
Định lượng theo khay
103,818
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
10,381.83 miếng petit
Quantitative per petit
1,038
11,420
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
Nặn viên tròn khoảng 30gr nướng trong vòng 10 phút ở nhiệt độ 180
3
Đặt nồi lên bếp cho ít bơ , hành tây vào xào thơm , tiếp tục cho thêm sốt cà chua đã chế biến sẵn vào nấu sôi , sau đó cho thịt v
4 ít lá hương thảo , lá nguyệt quế rồi tắt lửa .
Bí ngòi cắt khoanh tròn khoảng 5 cm , khoét bỏ ruột rồi nhồi thịt đã tẩm ướp vào .
5 Áp chảo với bơ đén khi vàng đều 2 mặt nhân thịt sau đó cho thêm 1 ít nước dùng vào và hầm đến khi thịt chín và bí mềm .
Cho bò viên nấu sốt ra khay . Cho thêm bí ngòi nhồi thịt rải đều giữa khay .
MÃ MÓN
ITEM CODE
0.12
10%
Thiết bị sử dụng
Equipment
N/A
t . Tỏi , muối , tiêu , ngò tây , quế tây , bột nhục đậu khấu . Tất cả trộn đều .
khay chuyên dụng
lò nướng đa năng
ẵn vào nấu sôi , sau đó cho thịt viên đã nướng chín nấu khoảng 15 phút cho thêm 1
nồi inox
N/A
15
10
10
20
20
5
A
NHÓM MÓN
Gia cầm
FOOD GROUPS
Mã NVL/
Item Name/ Tên món
Code
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
E. T
0.57
10%
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
42,397 42,397
17,000 3,400
160,000 1,600
40,880 2,862
40,886 2,862
170,000 11,900
60,800 3,040
12,700 1,905
340,000 680
19,301 2,895
200,000 400
61,301 123
480,000 1,440
81,000 4,050
80,000 2,400
0
1,435,000 4,305
Định lượng theo khay
86,259
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
8,625.86 miếng petit
Quantitative per petit
862.59
9,488.44
Ghi chú
Note
PHIẾ
A. THÔ
DISH'
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
D. YÊU
FINISHED PR
Hình ảnh thành phầm
Image
E. THÔNG
TEAM
1 Người xây dựng
2 Người nấu thử 1
3 Người nấu thử 2
4 Thống nhất và xác
5 Người kiểm định t
PHIẾU CÔNG NGHỆ
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
Khối lượng
Quy cách sơ chế (Cần NVL sau sơ Original
Quantity (Khối Evaluation/Đơn Cost per unit - Giá
hướng dẫn tránh sai Units chế=> Kiểm Units
lượng NVL giá C.Phí/ Unit của NCC theo quy
cách tăng tỷ lệ hao hụt) Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs
trước sơ chế) cost - Định cách
Method hụt
sau sơ chế lượng theo quy
ngâm 6-8 tiếng 0.7 KG 0.64 Gr 1,000 56,500
cắt hạt lựu vừa ăn 0.03 KG 0.03 Gr 1,000 214,000
cắt hạt lựu vừa ăn 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 214,000
cắt hạt lựu vừa ăn 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 117,000
Bột nghệ và nhụy hoa ngh 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 261,305
cắt hạt lựu vừa ăn 0.03 KG 0.03 Gr 1,000 145,000
cắt hạt lựu vừa ăn 0.03 KG 0.03 1,000 135,000
Tận dụng nước dùng 1 LIT 0.91 ML 1,000
N/A 0.002 LIT 0.00 ML 1,000 189,000
N/A 0.002 KG 0.00 Gr 1,000 340,000
1.69
0.17
10%
N/A 15
khay inox 5
nồi inox 20
ay nhuyễn ).
vào và tiếp tục hầm .
nhuyễn vào tiếp tục hầm .
nồi inox 30
39,550
6,420
4,280
2,340
5,226
4,350
4,050
0
378
680
Định lượng theo khay
Quantitative per tray
Ghi chú
Note
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
FIN
MÃ MÓN
ITEM CODE
Paella Valenciana
Cơm thập cẩm Paella
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
Khối lượng
NVL sau sơ
Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn
Quantity (Khối lượng Units chế=> Kiểm Units
tránh sai cách tăng tỷ lệ hao hụt)
NVL trước sơ chế) Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs
Method
hụt
sau sơ chế
45.61
10%
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Original
Evaluation/Đơn giá
C.Phí/ Unit cost - Định
Cost per unit - Giá
lượng theo quy cách Note
của NCC theo quy Cost theo khay
NCC ví dụ 1 pack phô Ghi chú
cách
mai 250gr
Đến khi vang bay hơi tiếp tục cho các loại rau củ hành tây , ớt đà lạt , mướp mỹ , đậu hà lan , nghệ bào vào tiếp tục xào .
4 Khi rau củ gần chín cho thêm 1 ít ớt parika , bột nghệ , sate đảo đều .
Nêm muối , đường vừa ăn ( lưu ý hỗn hợp này sau khi xào xong thì màu ngả vàng và hơi sệt )
Mực , Vẹm xanh , Tôm , sò tím tất cả cho 1 ít muối tiêu sau dó áp chảo đến chín .
5 Trộn đều cơm vào hỗn hợp đã nấu .
6 Cho đã trộn vào khay chuyên dụng , bỏ xen kẽ các loại hải sản đã áp mặt lên trên để trang trí
D. YÊU CẦ
FINISHED PROD
Hình ảnh thành phầm
Image
E. THÔNG T
TEAM IN
1 Người xây dựng
2 Người nấu thử 1
3 Người nấu thử 2
4 Thống nhất và xá
5 Người kiểm định t
PHIẾU CÔNG NGHỆ
A. THÔNG TIN MÓN ĂN
DISH'S INFORMATION
MÃ MÓN
ITEM CODE
Paella Valenciana
Cơm thập cẩm Paella
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
NVL sau sơ Original
Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn tránh sai Quantity (Khối
Units chế=> Kiểm Units Evaluation/Đ
cách tăng tỷ lệ hao hụt) lượng NVL
Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs ơn giá C.Phí/
Method trước sơ chế)
hụt Unit cost -
hấp chín 0.3 KG 0.3 Gr 1,000
cắt ngón tay 0.25 KG 0 Gr 1,000
cắt ngón tay 0.25 KG 0 Gr 1,000
cắt miếng 3*3 dùng trang trí 0.1 KG 0 Gr 1,000
để nguyên dùng trang trí 0.1 KG 0 Gr 1,000
để nguyên dùng trang trí 0.05 KG 0 Gr 1,000
để nguyên dùng trang trí 0.1 KG 0 Gr 1,000
cắt xéo vừa ăn 0.07 KG 0 KG 1,000
cắt xéo vừa ăn 0.07 KG 0 KG 1,000
cut into small pieces -Hải sản cắt nhỏ 1,000
500 KG 455 Gr
( mực , tôm ,vem xanh )
N/A 0.07 KG N/A Gr 500
Cắt cục 0.1 KG 0 Gr 1,000
băm nhỏ 0.01 KG 0 Gr 1,000
1 dạng cô đặc 0.03 HOP N/A Gr 1
N/A 0.01 HOP N/A Gr 400
cắt xéo vừa ăn 0.1 KG 0 kg 1,000
bỏ vỏ - bảo nhỏ 0.03 KG 0 Gr 1,000
N/A 0.05 LIT N/A ML 1,000
Tận dụng nước luộc hải sản
455.94
45.59
10%
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ) Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
2 THP01455 HEINZ cà dạng sệt Paste A10 3.15kg Tomato paste N/A 0.05 KG N/A GR 1,000 78,000 3,900
3 THP02629 Hành tây bóc vỏ Onion Cắt hạt lựu 1*1cm 0.2 KG 0.2 GR 1,000 17,000 3,400
4 THP00195 Khoai tây Potatoes Cắt móng ngựa 0.2 KG 0.2 GR 1,000 15,303 3,061
5 THP00159 Cà rốt Carrots Cắt móng ngựa 0.2 KG 0.2 GR 1,000 12,407 2,481
6 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic Băm nhỏ 0.01 KG 0.0 GR 1,000 160,000 1,600
7 THP01463 Bột nghệ Saffron N/A 0.002 KG N/A GR 1,000 261,305 523
8 THP01371 RV Đà Lạt đỏ Export hộp 3l Red wine N/A 0.05 LIT N/A ML 1,000 81,000 4,050
9 THP00729 Bơ nhạt 5kg Butter N/A 0.015 KG N/A GR 1,000 190,000 2,850
10 THP00154 Cà chua 11-13 trái Fresh diced tomatoes Cắt múi cau 0.2 KG 0.2 GR 1,000 19,591 3,918
12 THP01730 Muối i-ốt gói 500g Salt and pepper to taste N/A 0.002 KG N/A GR 1,000 4,987 10
13 THP01723 Tiêu đen xay Prezzemolo per decorare N/A 0.0005 KG N/A GR 1,000 120,000 60
Food cost %:
Ướp đuôi bò cùng lá xạ hương tươi , dầu ăn , muối , tiêu để khoảng 30 phút thì áp chảo .
2 lò áp mặt 20
Đặt nồi lên bếp cho 1 dầu oliu , hành tây, tỏi , cà rốt khoai tây vào xào cho thơm( sau khi xào thơm vớt bớt cà rốt và khoai tây ra để riêng )
3 tiếp tục cho cà chua , lá baylip , bột nghệ , cà past vào đảo đều tay rồi cho đuôi bò vào . nồi inox 30
Sau đó khử vang đỏ đợi khi vang bay hơi thì cho nước dùng gà để hầm . cho thêm muối . đường , tiêu trắng .
phục vụ trong tô sứ hoặc khay chuyên dụng .
4 Trang trí thêm ngò tây N/A 5
2
Người nấu thử 1
3
Người nấu thử 2
4
Thống nhất và xác
5
Người kiểm định th
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Pulbo A la Galiziana
Name/ Tên món
Bạch tuộc nướng sốt cà chua vị cay
Original
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Khối lượng Evaluation/Đơn giá
NVL sau sơ C.Phí/ Unit cost -
Quy cách sơ chế (Cần hướng dẫn
Quantity (Khối lượng Units chế=> Kiểm Units Định lượng theo Cost per unit - Giá của
No (STT) tránh sai cách tăng tỷ lệ hao hụt) Cost theo khay
Mã Chung NVL trước sơ chế) Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs quy cách NCC ví NCC theo quy cách
Vietnamese English Method
Code hụt dụ 1 pack phô mai
sau sơ chế 250gr
1 THP00195 Khoai tây Potatoes rửa sạch gọt vỏ 0.5 KG 0.45 GR 1,000 15,303 7,652
2 THP02621 Ngò tây Parsley rửa sạch 0.03 KG 0.03 GR 1,000 61,301 1,839
3 THP02832 Ớt bột Chili powder N/A 0.01 KG 0.01 GR 1,000 60,000 600
làm sạch bỏ răng , mắt cắt miếng
4 THP00514 Bạch tuộc tươi làm sạch 120g up/con Octopus 0.7 KG 0.64 GR 1,000 161,869 113,308
vừa ăn
5 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic rửa sạch 0.02 KG 0.02 GR 1,000 160,000 3,200
6 THP00300 Chanh không hạt Lemons Vắt lấy nước 0.1 KG 0.09 GR 1,000 19,732 1,973
7 THP02630 Quế tây Basil rửa sạch 0.02 KG 0.02 GR 1,000 200,000 4,000
8 Gia vị Pesto 0.02 KG 0.02 GR 1,000 200,000 4,000
Định lượng và cost 10 pax
1.27 136,572
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
0.13 13,657.19
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 1,366
Totally Food Cost 15,023
Food cost %:
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Bước Nội dung Thiết bị sử dụng Thời gian Ghi chú
Step Content Equipment Time Note
1 Chuẩn bị và sơ chế Theo thành phần và quy cách sơ chế phía trên N/A 15
2 Đặt nồi nước cho lá xạ hương tươi , lá thì là vào đun sôi cho bạch tuộc vào luộc chín rồi vớt ra ngâm đá lạnh . Nồi inox 5
3 Sau nồi
Đặt đó lại
lênvớt
bếpbạch
cho tuộc ra và
1 ít dầu ănđể ráo, bạch
, tỏi . tuộc vào xào thơm rồi khử vang trắng . Nồi inox 15
4 Sau khitây
Khoai xào thơm
hấp chínđổmang
nướcđixào đó đisau
nghiền rồiđóbỏcho
nước dùng
thêm vào,hầm
muối tiêu đến
trắngkhi bạchmai
, phô tuộc
bộtmềm và cạn
( nhiều nước
) , bơ tan thì
chảycho thêmđỏ
, lòng ít trứng
tươnggàớt vào
đảo trộn
đều .đều . Nêm nếm vừa ăn khay inox , lò nướng 20
5 lấy
Sốt ăn kèm : gồm các loại lá hẹ tươi , quế tây , phẩm
1 khay nướng lớn lót giấy nến rồi đổ thành khoai
quế việt namtây nghiền
, hạnh nhânđónướng
lên trải, ngò
đều tây
độ dày
, tỏikhoảng
, muối 2cm sau đó
, đường dùng
, dầu khuôn
ăn và trònviên
1 ít đá nhỏxay
in thành từng
đều đến khimiếng rồicóđem
mịn và độ nướng lò 180
sệt . Nêm nếmđộ trong
vừa ăn 15 khay inox 15
6 cho 1 lớp thành phẩm sốt cà chua , đặt bánh khoai tây lên , tiếp theo là bạch tuộc , sốt và trang trí oliu đen chop nhỏ . N/A 5
Sheppard Pie
Name/ Tên món
Bánh khoai tây với thịt Cừu và phô mai
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ) Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
1 THP02680 Đùi cừu Úc không xương HRC Lamb leg Làm sạch xay nhỏ 0.35 KG 0.3 KG 1,000 210,000 73,500
2 THP01455 HEINZ cà dạng sệt Paste A10 3.15kg Tomato paste N/A 0.03 KG N/A GR 1,000 78,000 2,340
3 THP00784 ĐĐV đậu Hà Lan ĐL gói 500g Peas N/A 0.1 GOI N/A GR 500 38,000 3,800
4 THP02629 Hành tây bóc vỏ White onions cắt hạt lựu 1*1cm 0.2 KG 0.18 GR 1,000 17,000 3,400
5 THP00159 Cà rốt Carrots cắt hạt lựu 1*1cm 0.2 KG 0.18 GR 1,000 12,700 2,540
6 THP00234 Cần tây (loại thân to) Celery sticks cắt hạt lựu 1*1cm 0.1 KG 0.09 GR 1,000 28,520 2,852
7 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) Bay leaves N/A 0.003 KG N/A GR 1,000 220,000 660
8 THP01464 Crystal Sốt Worcestershire 295ml T12 Worcherstershire sauce N/A 0.03 LO N/A ML 295 68,000 2,040
9 THP00729 Bơ nhạt 5kg Butter N/A 0.02 KG N/A GR 1,000 190,000 3,800
10 THP07008 Dầu ăn Nakydaco 5L Oil N/A 0.05 LIT N/A ML 1,000 40,000 2,000
11 THP00195 Khoai tây Potatoes Rửa sạch gọt vỏ 0.2 KG 0.18 GR 1,000 15,152 3,030
12 THP07179 Sữa tươi tiệt trùng 3.5% Madeta hộp 1L Milk N/A 0.2 HOP N/A ML 1,000 26,620 5,324
13 THP02122 Trứng gà (Chicken Egg) Yolks N/A 1 quả N/A quả 1,000 2,915 2,915
14 THP03242 Bột nhục đậu khấu lọ 31g Nutmeg N/A 0.02 LO N/A GR 31 83,700 1,674
15 THP07209 Phô Mai Parmesan bột Giovannies 1KG Parmesan Cheese N/A 0.003 KG N/A GR 1,000 368,000 1,104
Định lượng và cost 10 pax Định lượng theo khay
0.95 110,979
Quantitative and cost 10 pax Quantitative per tray
Định lượng theo từng
Định lượng và cost cho 1 pax
0.10 11,097.93 miếng petit
Quantitative and cost 1 pax
Quantitative per petit
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 1,110
Food cost %:
Đặt nồi lên bếp cho 1 ít dầu ăn sau đó lần lượt các thành phần cừu xay , hành tây , cần tây , cà rốt xào thơm .
2 Cho thêm ngò tây , lá hương thảo , cà past , cà chua lon và 1 ít nước dùng . Tiếp tục nấu đến khi hỗn hợp sệt lại cho thêm sốt Worcherstershire và đậu hòa lan nồi inox
vào đảo đều thêm muối , tiêu vừa ăn .
Khoai tây hấp chín đem đi nghiền thêm vào bột nutgmet , lòng đỏ trứng gà , bơ tan chảy , sửa tươi , muối , tiêu trộn đều nêm vừa ăn .
3 khay inox
Cho hỗn hợp cừu vào khay ( khoảng 1/2 khay ) tiếp tục cho khoai tây nghiền lên trên phủ kín và láng mịn bề mặt .
4 Quết thêm 1 ít bơ cho bóng sau đó đem nướng 150 độ trong vòng 20 phút . Sau đó lấy ra khỏi lò phủ thêm 1 lớp phô mai Chedar bào sợi và nướng lấy mặt đến lò nướng
khi vàng là được .
phục vụ trong tô sứ hoặc khay chuyên dụng .
5 Trang trí thêm ngò tây N/A
2
Người nấu thử
3
Người nấu thử
4
Thống nhất và
5
Người kiểm định
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Chicken tikka
Name/ Tên món
Gà nướng kiểu Ấn
Đặt nồi lên bếp cho 1 ít dầu ăn , tỏi , ớt , đường vào xào thơm sau đó cho kem tươi , bột nghệ , ớt parika , muối , tiêu , cà past tiếp tục đảo cho các thành phần hòa quyện . Tiếp
4 tục cho thêm sốt cà chua vào nấu cho sôi . nồi inox
Cho gà đã thấm gia vị vào trộn đều tay . Nêm nếm vừa ăn
5 Nấu sôi khoảng 5 phút tắt lửa . nồi inox
Có vị hơi cay , béo , thơm mùi masala
Đặt nồi lên bếp cho dầu , cà chua đảo đều cho thơm . Sau đó cho nước cốt chanh . Nước me .2 - Bột ngò .2- Bột cumin.1- Bột nghệ ,1-ớt parika , 1- masala .
Muối , tiêu . Tiếp tục cho nước cốt dừa , 1 ít nước dùng vào rồi nấu cho sôi đến khi hỗn hợp hơi sánh lại thì cho thêm 1 ít roux trộn với kem tươi vào và
3 đảo đều . cuối cùng cho cá vào và nấu nhỏ lửa đến khi cá thấm , sốt vừa ăn
Lưu ý khi nấu chú ý phần độ sánh của sốt không đặc quá .
4
Lamp Vindaloo
Name/ Tên món
Cừu hầm kiểu Ấn Độ
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ) Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
Khối lượng
Original
Quy cách sơ chế (Cần NVL sau sơ
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Quantity (Khối Evaluation/Đơn
hướng dẫn tránh sai Units chế=> Kiểm Units Cost per unit - Giá của Note
No (STT) lượng NVL trước giá C.Phí/ Unit Cost theo khay
cách tăng tỷ lệ hao hụt) Kg/Lit/Pcs soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs NCC theo quy cách Ghi chú
Mã Chung sơ chế) cost - Định
Vietnamese English Method hụt
Code lượng theo quy
sau sơ chế
1 THP02680 Đùi cừu Úc không xương ĐL Lamb Cắt miếng vừa ăn 3*3 0.4 KG 0.4 GR cách NCC 1,000
ví dụ 259,549 103,820
2 THP01371 RV Đà Lạt đỏ Export hộp 3l Red wine N/A 0.07 LIT N/A ML 1,000 81,000 5,670
3 THP01730 Muối i-ốt gói 500g Salt N/A 0.005 Gói N/A GR 500 4,987 25
4 THP00195 Khoai tây Potatoes Cắt móng ngựa 0.15 KG 0.14 GR 1,000 15,152 2,273
5 THP07008 Dầu ăn Nakydaco 5L Oil N/A 0.05 LIT N/A ML 1,000 40,000 2,000
6 THP02629 Hành tây bóc vỏ Onions Cắt hạt lựu 1*1 0.03 KG 0.03 GR 1,000 17,000 510
7 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic Băm nhỏ 0.03 KG 0.03 GR 1,000 160,000 4,800
8 THP02832 Ớt bột Chili powder N/A 0.001 KG N/A GR 1,000 60,000 60
9 THP02276 Mù tạc Wasabi 1kg Mustards N/A 0.001 KG N/A GR 1,000 235,053 235
10 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g Cumin N/A 0.001 Gói N/A GR 500 95,000 95
11 THP00280 Mùi ta Coriander Cắt nhỏ 0.001 KG 0.001 GR 1,000 29,946 30
12 THP07240 Bột Ớt Paprika Dani 400g Paprika N/A 0.001 Hôp N/A GR 400 217,636 218
13 THP03507 Bột nghệ Turmeric N/A 0.001 KG N/A GR 1,000 22,854 23
14 THP01732 Bột quế loại 1 gói 500g Cinnamon N/A 0.0005 Gói N/A GR 500 55,000 28
15 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) Bay leaves N/A 0.001 KG N/A GR 1,000 220,000 220
Định lượng và cost 10 pax Định lượng theo khay
0.56 120,006
Quantitative and cost 10 pax Quantitative per tray
Định lượng theo từng
Định lượng và cost cho 1 pax
0.06 12,000.55 miếng petit
Quantitative and cost 1 pax
Quantitative per petit
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 1,200
Totally Food Cost 13,201
Food cost %:
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Bước Nội dung Thiết bị sử dụng Thời gian Ghi chú
Step Content Equipment Time Note
Theo thành phần và quy cách sơ chế phía trên
1 N/A 15
Cho cừu vào khay ướp cùng Muối , tiêu , bột cà ry , dầu ăn , Lá hương thảo , vang đỏ ngâm ngập mặt khoảng 30 phút cho thấm rồi mang áp chảo .
2 Khay inox 20
Đặt nồi lên bếp chohành tây , cừu đã áp chảo vào sau đó lần lượt cho mù tạt vàng , mù tạt hạt , cà past , tỏi xay , bột nghệ , bột ngò ,bột cumin , bột
3 masala , bột quế , ớt parika , lá baylip đảo đều tất cả các hỗn hợp . Nồi inox 30
Cho nước dùng vào sấp mặt và hầm đến khi cừu gần mềm tiếp tục cho khoai tây vào hầm đến khi mềm .
4 Nêm thêm muối , tiêu và đường cho vừa ăn . Nồi inox 10
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ) Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
Original
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Evaluation/Đơn giá
Quy cách sơ chế (Cần hướng Khối lượng NVL sau C.Phí/ Unit cost - Định Cost per unit - Giá
dẫn tránh sai cách tăng tỷ lệ Quantity (Khối lượng sơ chế=> Kiểm soát Units lượng theo quy cách Note
No (STT) Units Kg/Lit/Pcs của NCC theo quy Cost theo khay
hao hụt) NVL trước sơ chế) tỷ lệ hao hụt Kg/Lit/Pcs NCC ví dụ 1 pack phô Ghi chú
Mã Chung cách
Vietnamese English Method sau sơ chế mai 250gr
Code
1 THP06828 Gạo Basmati Ấn Độ Basmati rice 1 Loại gạo của ẤN 0.3 KG 0.273 Gr 1,000 87,000 26,100
2 THP01040 Thảo quả Cardamom Rửa sạch bóp nhỏ 0.001 GOI 0.001 Gr 1,000 211,429 211
3 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic băm nhỏ 0.003 KG 0.003 Gr 1,000 160,000 480
4 THP01730 Muối i-ốt gói 500g Salt N/A 0.001 GOI N/A Gr 1,000 4,987 5
5 THP01821 Hành tím bóc vỏ Red onion slice 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 56,665 1,133
6 THP00195 Khoai tây Potatoes hạt lựu 1*1 cm 0.1 KG 0.09 Gr 1,000 15,152 1,515
7 THP00159 Cà rốt Carrots hạt lựu 1*1 cm 0.1 KG 0.09 Gr 1,000 12,700 1,270
8 THP06130 Sữa TTT Mlekovita hộp 1L - 3.5% Milk N/A 0.07 HOP N/A ML 1,000 26,620 1,863
9 THP01463 Bột nghệ Saffron paste N/A 0.003 HOP N/A Gr 1,000 261,305 784
10 THP07008 Dầu ăn Nakydaco 5L Oil N/A 0.07 CAN N/A ML 1,000 40,000 2,800
11 THP01059 Quế cây gói 500g Cinnamon stick N/A 0.03 GOI N/A Gr 1,000 60,000 1,800
12 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) Bay leaves N/A 0.001 KG N/A Gr 1,000 220,000 220
13 THP01723 Tiêu đen xay Black pepper N/A 0.005 KG N/A Gr 1,000 120,000 600
14 THP01122 VNM SCA không đường hộp 100g Plain yogurt N/A 0.3 HỘP N/A HỘP 1,000 5,090 1,527
15 THP03070 "Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g " Garam masala powder N/A 0.003 GOI N/A Gr 1,000 198,583 596
16 THP02832 Ớt bột Chili powder N/A 0.005 KG N/A Gr 1,000 60,000 300
17 THP00280 Mùi ta Chopped cilantro cát nhỏ 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 29,946 599
18 THP01822 Húng dũi Chopped mint cát nhỏ 0.015 KG 0.01 Gr 1,000 31,321 470
Định lượng và cost 10 pax Định lượng theo khay
0.51 42,274
Quantitative and cost 10 pax Quantitative per tray
Định lượng theo từng
Định lượng và cost cho 1 pax
0.05 4,227.37 miếng petit
Quantitative and cost 1 pax
Quantitative per petit
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 423
Totally Food Cost 4,650
Food cost %:
Tiếp tục cho thêm húng dũi , ngò rí , đậu bo đảo đều rồi cho 1 ít đường , muối , tiêu
3 nồi inox 5
Cho nhụy hoa nghệ tây đã ngâm , 1/2nước cốt dừa vào đảo đều đến khi tất cả rau củ đều mềm và vừa ăn .
4 nồi inox 5
Gạo bamati hấp chín cho vào , sữa chua không đường và 1/2 nước cốt dừa còn lại vào trộn đều nêm nếm vừa ăn .
5 ( có thể mang qua chảo Á để xóc cho đều cơm ) nồi inox 20
Lót lá chuối dưới khay chuyên dụng trước khi cho cơm lên .
6 N/A 5
Original
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món
Quy cách sơ chế (Cần Khối lượng NVL Evaluation/Đ
Quantity (Khối ơn giá C.Phí/ Cost per unit - Giá
hướng dẫn tránh sai cách sau sơ chế=> Kiểm Note
No (STT) lượng NVL trước sơ Units Kg/Lit/Pcs Units Kg/Lit/Pcs Unit cost - của NCC theo quy Cost theo khay
Mã Chung tăng tỷ lệ hao hụt) soát tỷ lệ hao hụt Ghi chú
Vietnamese English chế) Định lượng cách
Code Method sau sơ chế
theo quy cách
NCC ví dụ 1
1 THP07008 Dầu ăn Nakydaco 5L Oil N/A 0.03 CAN N/A ML 1,000 40,000 1,200
2 THP03052 Bột gừng Grated ginger N/A 0.015 KG N/A Gr 1,000 11,694 175
3 THP02629 Hành tây bóc vỏ Onion cắt hạt lựu 1*1cm 0.07 KG 0.06 Gr 1,000 17,000 1,190
4 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic băm nhỏ 0.005 KG 0.005 Gr 1,000 160,000 800
5 THP03070 "Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g " Garam masala N/A 0.015 GOI N/A Gr 1,000 198,583 2,979
6 THP03507 Bột nghệ Turmeric N/A 0.01 KG N/A Gr 1,000 22,854 229
7 THP00352 Xương gà tươi Vegetable or chicken broth nấu nước dùng 0.2 KG 0.182 Gr 1,000 16,982 3,396
8 THP07275 Đậu lentil xanh Lentils ngâm từ 2 -4 tiếng 0.25 KG 0.227 Gr 1,000 135,000 33,750
9 THP00154 Cà chua 11-13 trái Diced fresh tomatoes Cắt múi cau 0.2 KG 0.182 Gr 1,000 19,301 3,860
10 THP01318 Nước cốt dừa Wonderfarm lon 400ml Coconut milk N/A 0.2 HOP 0.182 ML 1,000 23,499 4,700
11 THP00300 Chanh không hạt Lemon juice lấy nước 0.07 KG 0.064 Gr 1,000 15,320 1,072
12 THP01730 Muối i-ốt gói 500g Salt to taste N/A 0.005 GOI N/A Gr 1,000 4,987 25
13 THP00280 Mùi ta Chopped fresh coriander cắt khúc 0.02 KG 20 Gr 1,000 29,946 599
14 THP01723 Tiêu đen xay pepper to taste N/A 0.003 KG N/A Gr 1,000 120,000 360
Định lượng và cost 10 pax Định lượng theo khay
20.90 54,335
Quantitative and cost 10 pax Quantitative per tray
Định lượng theo từng
Định lượng và cost cho 1 pax
2.09 5,433.54 miếng petit
Quantitative and cost 1 pax
Quantitative per petit
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 543
Totally Food Cost 5,977
Food cost %:
Đặt nồi lên bếp cho dầu ăn , hành tây vào xào thơm
Tiếp tục cho ngò rí , cà chua vào xào
2 Cho nước cốt chanh , đường , đậu lăng vào sau đó cho thêm nước dùng hầm đến khi đậu gần chín . Nồi inox 20
Cho thêm nước cốt dừa , bột Masala , bột nghệ , 1 ít bột gừng nêm muối , tiêu
3 Nồi inox 5
Kem tươi + roux khuấy đều cho vào nồi và nêm nếm vừa ăn .
4 Súp có dạng lỏng và màu ngả vàng của nghệ . Nồi inox 10
Chicken Tandori
Name/ Tên món
Gà nướng kiểu Ấn Độ
Jack Potatoes
Name/ Tên món
Khoai tây nướng kiểu Anh
Selling Price by VND/ Giá bán (VNĐ) Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
Original
Mã NVL/ Code Item Name/ Tên món Khối lượng Evaluation/Đơn giá
Quy cách sơ chế (Cần NVL sau sơ C.Phí/ Unit cost -
Quantity (Khối
hướng dẫn tránh sai cách chế=> Kiểm Units Định lượng theo quy Cost per unit - Giá của Note
No (STT) lượng NVL Units Kg/Lit/Pcs Cost theo khay
Mã Chung tăng tỷ lệ hao hụt) soát tỷ lệ hao Kg/Lit/Pcs cách NCC ví dụ 1 NCC theo quy cách Ghi chú
Vietnamese English trước sơ chế)
Code Method hụt pack phô mai 250gr
sau sơ chế
1 THP00195 Khoai tây Large potato (russets work best) Rửa sạch để nguyên vỏ 0.7 KG 0.64 GR 1,000 15,303 10,712
2 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l Extra virgin olive oil N/A 0.03 Can 0.03 ML 1,000 40,000 1,200
3 THP00730 Phô mai Cheddar khối 2kg Grated sharp cheddar cheese bào sợi 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 197,500 3,950
4 THP01947 CHV Ba rọi x.khói cắt lát 1kg Slices bacon cắt nhỏ xào chín 0.02 KG 0.02 Gr 1,000 117,000 2,340
5 THP00266 Hành lá Green onion or a few chive stalks cắt nhỏ 0.01 KG 0.01 Gr 1,000 29,998 300
Định lượng và cost 10 pax Định lượng theo khay
0.71 18,502
Quantitative and cost 10 pax Quantitative per tray
Định lượng theo từng
Định lượng và cost cho 1 pax
0.07 1,850.23 miếng petit
Quantitative and cost 1 pax
Quantitative per petit
Other Cost (Condiment + Decorating) 10% 185
Totally Food Cost 2,035
Food cost %:
A.
DI
NHÓM MÓN
FOOD GROUPS
No (STT) Mã Chung
Vietnamese English
Code
1 Vegetable broth
2 THP00195 Khoai tây Potatoes
3 THP01223 Mù tạt Old Style Maille lọ 210g Mustard seeds
4 THP00280 Mùi ta Coriander
5 THP03052 Gừng củ Grated ginger
6 THP01829 Tỏi bóc vỏ Minced garlic
7 THP02629 Hành tây bóc vỏ Onion
8 THP00248 Súp lơ (bông cải) trắng loại 1 Cauliflower
9 THP00729 Bơ nhạt 5kg Butter
10 THP07240 Bột Ớt Paprika Dani 400g Paprika
11 THP03070 "Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g " Garam masala
12 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g Cumin
13 THP01730 Muối i-ốt gói 500g salt to taste
14 THP01723 Tiêu đen xay
Định lượng và cost 10 pax
Quantitative and cost 10 pax
Định lượng và cost cho 1 pax
Quantitative and cost 1 pax
Other Cost (Condiment + Decorating)
Totally Food Cost
Food cost %:
E. TH
TE
1 Người xây dựng
2 Người nấu thử 1
3 Người nấu thử 2
4 Thống nhất và xác
5 Người kiểm định th
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
Aloo Gobi
Cà ry Ấn độ
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
0.12
10%
0
15,303 10,712
59,000 590
29,946 599
10,650 320
160,000 1,600
17,000 1,190
31,622 15,811
190,000 7,600
217,636 2,176
198,583 1,986
95,000 475
4,987 25
120,000 360
Định lượng theo khay
43,444
Quantitative per tray
Định lượng theo từng
4,344.39 miếng petit
Quantitative per petit
434
4,779
Ghi chú
Note
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
1
2
3
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.005 kg 0.005 kg
0.100 kg 0.100 kg
0.007 kg 0.007 kg
0.004 kg 0.004 kg
0.002 kg 0.002 kg
0.001 kg 0.001 kg
1.74
0.17
10%
1 30,000 10,500
1.0 5,000 10
1.0 120,000 120
1 250,000 25,000
10,069
110,756
5 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
bắt chảo lên bếp cho dầu ăn vào. Dầu nóng nhỏ lửa cho hạt thì là, bột nghệ, bột ớt vào đảo đều
2
cho tiếp cà chua băm vào xào mềm, sau đó cho hành tây, cà rốt, bông cải, ớt chuông thêm khoảng 100ml nước nêm muối tiêu v
3
1
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.01 kg 0.01 kg
0.003 kg 0.003 kg
0.003 kg 0.003 kg
0.001 kg 0.001 kg
2.17
0.22
10%
nồi bếp
1 30,000 7,500
1 33,000 6,600
1 30,000 6,000
1 43,000 430
1 180,000 540
0.50 5,000 10
6,084
66,929
2 phút
7 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.20 kg 0.15 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.37
0.04
10%
1 27,000 4,050
0.5 5,000 10
1 35,000 350
3,077
33,847
Thời gian Ghi chú
Time Note
3 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
2 cuối cùng cho vỏ cam cắt sợi và ngò tây cắt nhuyễn vào trộn lên.
1
2
3
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
Chay
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.00 kg 0.001 kg
0.00 kg 0.001 kg
0.66
0.07
10%
tô
1 34,000 6,800
0.5 5,000 10
1 120,000 120
5,505
60,555
Thời gian Ghi chú
Time Note
5 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
trộn chung các thành phần lại đánh đều lên cho sốt bông và quện lại
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.002 kg 0.002 kg
0.001 kg 0.001 kg
1.00
0.10
10%
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Thiết bị sử dụng
Equipment
chảo, bếp
5 650,000 39,000
1 5,000 10
6,430
70,730
Thời gian Ghi chú
Time Note
5 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.25 kg 0.25 kg
0.02 kg 0.02 kg
0.005 kg 0.005 kg
0.02 kg 0.02 kg
10%
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Thiết bị sử dụng
Equipment
t đều. máy xay, khay
1 20,500 1,230
1 11,000 165
1,081
11,891
Thời gian Ghi chú
Time Note
5 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.10 kg 0.10 kg
0.10 kg 0.10 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.38
0.04
10%
1 29,000 2,900
1,778
19,553
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
7 THP00274 Lá hẹ Chives
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.3 kg 0.3 kg
0.50 kg 0.50 kg
0.30 kg 0.30 kg
0.002 kg 0.002 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.01 kg 0.01 kg
1.36
0.14
10%
C. CÁC BƯỚC CHẾ BIẾN
COOKING STEPS
Thiết bị sử dụng
Equipment
khay, máy xay
1 27,500 8,250
0.5 5,000 20
1 25,000 250
5,651
62,157
Thời gian Ghi chú
Time Note
3
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
đổ hỗn hợp trên vào trứng đã đánh (lưu ý trứng đánh vừa phải không nên bông và tạo bọt) cùng với cheese và hành lá
2
cho hỗn hợp trên ra khay và nướng ở nhiệt độ 170 độ C trong 20 phút.
3
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.30 kg 0.30 kg
0.30 kg 0.30 kg
0.10 kg 0.10 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.002 kg 0.002 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.02 kg 0.02 kg
0.10 kg 0.10 kg
10.87
1.09
10%
lò nướng, khay
1 168,000 50,400
0.5 5,000 20
1 20,000 2,000
2 phút
20 phút
1 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
chảo nóng phi thơm bơ với tỏi, cho muối tiêu vào tắt lửa, cuối cùng cho ngò tây vào.
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
Trứng luộc với rau mùi tây / Boiled eggs with parsley
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.002 kg 0.002 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.10 kg 0.10 kg
0.30 kg 0.30 kg
10.70
1.07
10%
chảo, bếp
1 160,000 48,000
0.5 5,000 20
5 950,000 57,000
13,684
150,524
Thời gian Ghi chú
Time Note
10 phút
3 phút
3 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
đập trứng vào bát nhỏ, lần lượt đổ từng quả vào hỗn hợp sốt đang sôi, lưu ý không khuấy cho đến khi trứng chín thì tắt bếp.
2
vớt trứng đã chín ra khay sau đó cho sốt lên mặt, trang trí cùng ngò tây cắt nhuyễn.
3
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
Shashuka
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
1.50 kg 1.50 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.05 kg 0.05 kg
12.18
1.22
10%
khay, dĩa
1 #N/A #N/A
0.5 5,000 20
#N/A
#N/A
10 phút
3 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
chảo nóng cho trứng vào khuấy đều, khi trứng chín 60% cho kem, muối vào khuấy đến khi trứng chín
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.002 kg 0.002 kg
0.02 kg 0.02 lg
10%
ín chảo, bếp
1 95,000 4,750
5.0 5,000 2
3,347
36,817
3 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
bắt chảo nóng xào thơm hành tây sau đó cho khoai tây đã hấp vào xào cùng muối, tiêu.
2
cho hỗn hợp khoai tây đã xào vào cùng trứng đã đánh tan.
3
tiếp tục cho hỗn hợp ra khay hấp ở nhiệt độ 170 độ C trong 20 phút.
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.001 kg 0.001 kg
0.002 kg 0.002 kg
10.53
1.05
10%
chảo, bếp
khay
lò nướng, khay
1.0
5.0
0.5
465
5,115
Thời gian Ghi chú
Time Note
6 phút
3 phút
2 phút
20 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
ướp khoai tây với bơ lạt, tỏi lột, xạ hương, hương thảo, paprika, muối, tiêu
2
xếp khoai tây ra khay nướp trong lò ở nhiệt độ 170 độ C, trong 25 phút
3
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.05 kg 0.05 kg
0.002 kg 0.002 kg
0.005 kg 0.005 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.52
0.05
10%
khay
1 170,000 8,500
0.5 5,000 50
1 42,000 210
3 phút
25 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
dùng chảo chống dính hoặc lò đổ trứng đổi thành miếng bánh (20g/miêng) tương tự pancake. Trở vàng đều hai mặt.
2
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.10 kg 0.10 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.01 kg 0.01 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.05 kg 0.05 kg
2.84
0.28
10%
1 13,000 1,690
0.5 5,000 50
5 189,000 3,780
6,079
66,869
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
lót giấy nến vào khay nướng, nướng khoai tây trong lò nhiệt độ 170 độ C, trong 10 phút, sau đó lật mặt nướng thêm 10 phút nữ
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.001 kg 0.001 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.004 kg 0.004 kg
0.46
0.05
10%
1 90,000 90
0.5 5,000 40
5 650,000 6,500
1,357
14,923
Thời gian Ghi chú
Time Note
5 phút
20 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
phi thơm tỏi, cho hành tây và nấm đã xào vào nêm muối tiêu.
2
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.02 kg 0.02 kg
0.004 kg 0.00 kg
0.001 kg 0.00 kg
0.00
0.00
10%
chảo
khay, dĩa
1 35,000 3,500
0.5 5,000 40
1 120,000 120
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
chảo nóng cho khoảng 20g hỗn hợp trên vào chảochiên ở lửa vừa.
2
Hình ảnh thành phầm
Image
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.45 kg 0.45 kg
0.00
0.00
10%
chảo
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
5.0
1,700
18,700
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
7 THP01142 Sữa tươi tiệt trùng Anchor hộp 1l Fresh pasteurized milk
10 THP07209 Phô Mai Parmesan bột Giovannies 1KG Parmesan cheese powder Giovannies
Bechamel: đún chảy bơ sau đó cho bột mì vào đánh, tiếp đến cho sữa tươi vào thành hỗn hợp sốt mịn. Cuối cùng cho bột nhục
2
tiếp đến phủ một lớp cheese và bột xù lên mặt đút lò nướng nhiệt độ 170 độ C trong 10 phút.
4
2
3
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.15 kg 0.10 kg
0.15 kg 0.10 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.001 kg 0.001 kg
0.003 kg 0.003 kg
0.05 kg 0.05 kg
0.005 kg 0.005 kg
0.001 kg 0.001 kg
1.16
0.12
10%
n. Cuối cùng cho bột nhục đậu khấu và muối tiêu vào. bếp, nồi
khay, đĩa
lò nướng đa năng
1 24,000 2,400
0.5 5,000 50
1 120,000 120
Định lượng theo
khay
57,483
Quantitative per
tray
5,748
63,231
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
Tiếp tục tẩm bí ngồi qua trứng gà đã đánh tan sau đó đem chiên áp chảo ở lửa vừa trong 3 - 4 phút
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.20 KG 0.20 KG
0.02 KG 0.02 KG
0.01 KG 0.01 KG
8.43
0.84
10%
Khay
Khay,
1 2,750 13,750
1 120,000 1,200
10,133
111,463
Thời gian Ghi chú
Time Note
3 phút
NHÓM MÓN
Chay
FOOD GROUPS
No (STT)
Mã Chung
Vietnamese English
Code
phi thơm bơ, tỏi cho nước cốt cam, chanh vào nấu lửa nhỏ cho cô lại.
3
trộn hỗn hợp nước sốt cùng khoai tây đã nướng sau đó đút lò thêm 5 phút ở nhiệt độ 170 độ C
4
5
PHIẾU CÔNG NGHỆ
MÃ MÓN
ITEM CODE
10 pax
Selling Price by USD/ Giá bán (USD)
B. NGUYÊN VẬT LIỆU
INGREDIENTS
0.05 kg 0.05 kg
0.005 kg 0.005 kg
0.00 kg 0.00 kg
0.77
0.08
10%
khay, lò nướng
chảo, bếp
5 950,000 9,500
0.5 5,000 50
5 189,000 1,134
3,524
38,763
20 phút
5 phút
5 phút
PHIẾU CÔNG NGHỆ
2 THP00360 Vịt làm sạch bỏ cổ,chân,nội tạng tươi Duck Legs 2.0 KG 1.9 KG 1 77,000
4 THP01769 Muối thái lan Kosher Salt 0.1 KG 0.1 KG 0.5 10,200
6 THP06763 Mù tạt Dijon 865g Dijon Mustard 0.2 KG 0.2 KG 0.865 132,500
7 THP01724 KNORR hạt nêm từ thịt mới gói 5kg Beef Stock / reduced by half 0.1 KG 0.1 KG 1 221,698
8 THP05612 Mù tạt hạt - Whole grain mustard 845g Whole Grain Mustard 0.05 KG 0.05 LIT 0.85 132,500
9 THP01829 Tỏi bóc vỏ garlic chopped chopped/ băm nhỏ 0.01 KG 0.01 KG 1 37,000
10 THP02492 Lá xạ hương tây tươi chopped thyme chopped/ băm nhỏ 0.01 KG 0.01 KG 1 250,000
11 THP02494 RV Đà Lạt đỏ hộp 3l red cooking wine 0.20 LIT 0.20 LIT 3 244,000
13 THP00352 Xương gà tươi chicken stock 2.00 LIT 2.00 LIT 1 19,000
diced small/
14 THP00159 Cà rốt carrots 0.10 KG 0.10 KG 1 12,000
thái hạt lựu nhỏ
diced small/
15 THP02052 Hành tây onion 0.10 KG 0.10 KG 1 14,500
thái hạt lựu nhỏ
16 THP00265 Cần tây (loại thân nhỏ) celery 0.10 KG 0.10 KG 1 30,000
For the lentils, sweat vegtables in oil intill tender, add lentils and cover with vegetable staoc. Simmer until lentils are tender/ Đối với đậu lăng, cho rau vào dầu stock pot
3 cho mềm, thêm đậu lăng và phủ bột rau. Đun nhỏ lửa cho đến khi đậu lăng mềm
For the sauce - recuce stock, wine garic and thyme untill thick - add mustard to finish and serve on the side / Đối với nước sốt - dùng nước hầm xương gà, rượu sauce pan
4 garic và cỏ xạ hương cho đến khi đặc lại - thêm mù tạt để hoàn thành và phục vụ bên cạnh
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
Hình ảnh thành phầm
Image
2
3
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
146,300
2,040
10,000
30,636
11,085
7,840
370
2,500
16,267
47,500
38,000
1,200
1,450
3,000
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Dum aloo
Name/ Tên món
Cà ri khoai tây
2 THP00155 Cà chua 8-10 trái tomatoe diced/ Thái hạt lựu 0.6 kg 0.6 kg 1.0 24,500
7 THP01084 TƯỜNG AN dầu ăn can 25 kg Oil 0.15 lit 0.15 lit 25.0 890,000
8 THP03073 Hạt thì là Aunt Michelle gói 500g Cumin seeds ground/ xay 0.01 kg 0.01 kg 1.0 118,000
9 THP02141 Sữa chua Hy Lạp hũ 1kg youghurt 0.2 kg 0.2 kg 1.0 255,000
10 THP01059 Quế cây gói 500g Cinnamon stick 2 each 2 each 1.0 50,000
11 THP01040 Thảo quả Brown cardamom 0.01 each 0.01 each 1.0 155,000
13 THP02112 Tiêu đen hạt Black peppers 0.05 kg 0.05 kg 1.0 98,000
14 THP06183 Kim Hưng Bột Nghệ gói 500g Turmeric powder 0.05 kg 0.05 kg 0.5 65,000
15 Xin mã Bột ớt Kashmiri Kashmiri red chilli powder 0.02 kg 0.02 kg 1.0 65,000
Next add potratoes and simmer untill heated, adjust seasoning and garnish.
3 Tiếp theo cho khoai tây vào đun nhỏ lửa, nêm nếm gia vị và trang trí
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
Hình ảnh thành phầm
Image
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
13,800
14,700
3,000
1,500
7,200
3,000
5,340
1,180
51,000
100,000
1,550
31,800
4,900
6,500
1,300
310
Định lượng
theo khay
247,080
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
24,708
247,080
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Kofta curry
Name/ Tên món
Cà ri kofta
1 THP01834 Nạc vai bò Mỹ Choice ĐL Beef Chuck/ Nạc vai ground/ Xay 1 kg 1 kg 1 221,000
3 Xin mã Bột đậu gà 500Gr chick pea flout 0.15 KG 0.15 KG 0.5 110,000
5 Xin mã Bột gia vị Ấn Độ garam masala garam masala 0.01 kg 0.01 kg 0.1 85,000
diced small/
7 THP00302 Ớt hiểm (xiêm) đỏ birdseye chili 0.02 kg 0.02 kg 1 29,900
thái hạt lựu nhỏ
11 THP01829 Tỏi bóc vỏ cloves garlic chopped small 0.05 kg 0.05 kg 1 37,000
13 THP06183 Kim Hưng Bột Nghệ gói 500g turmeric 0.01 kg 0.01 kg 0.5 65,000
14 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g ground cumin 0.01 kg 0.01 kg 0.5 120,000
15 Xin mã Bột ớt cay Cayenne Pepper -454g Cayenne pepper 0.01 kg 0.01 kg 0.454 330,000
17 THP00302 Ớt hiểm (xiêm) đỏ birds eye chili chopped small 0.1 kg 0.1 kg 1 29,900
18 THP02986 HEINZ Baked dầu xốt cà chua 415g T24 tomato sauce 0.4 kg 0.4 kg 0.454 38,000
19 THP02111 Cà chua xay nhuyễn Eufood hộp 3.2kg canned tomatoes chopped small 0.7 kg 0.7 kg 3.2 230,000
20 THP02141 Sữa chua Hy Lạp hũ 1kg unsweetened yoghurt 0,25 ML 0.25 ML 1 255,000
Food cost %:
Place meatballs on a baking sheet and bake nay 160 degree for 20 minuites or untill done
2 Đặt thịt viên lên khay nướng và nướng 160 độ trong 20 phút hoặc cho đến khi hoàn thành
For the sauce - bloom spices in oil in a meduim sized sauce pan
3 Cho nước sốt - gia vị nở trong dầu trong chảo nước sốt cỡ meduim.
Next add vegetables and sweat slowly . Add canned tomatoes and yoghurt and mix well
4 Tiếp theo thêm rau và đổ từ từ. Thêm cà chua đóng hộp và sữa chua và trộn đều
Adjust the sauces consitancy and falvors as needed
5 Điều chỉnh độ sánh và hương vị của nước sốt khi cần
Add meatballs to sauce before service
Thêm thịt viên vào nước sốt trước khi phục vụ
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
221,000
4,800
33,000
7,250
8,500
3,000
600
600
598
10
100
1,850
750
1,300
2,400
7,269
4,550
2,990
33,480
50,313
63,750
1,780
Định lượng
theo khay
449,890
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
44,989
494,879
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP07275 Đậu lentil xanh black lentils 0.500 kg 0.500 kg 1.00 95,000
2 Xin mã Dầu dừa 250 ml coconut oil 0.100 lit 0.100 lit 0.25 45,000
3 THP01059 Quế cây gói 500g cinnomon stick 0.020 each 1.000 each 0.50 50,000
4 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) bay leaf 0.010 each 1.000 each 1.00 315,000
5 THP01472 Bột thì là MC Cormick 480g cummin seed ground/ xay 0.010 kg 0.010 kg 0.48 410,000
6 THP06183 Kim Hưng Bột Nghệ gói 500g tumeric 0.010 kg 0.010 kg 0.50 65,000
9 THP02052 Hành tây onion diced/ thái hạt lựu 0.010 kg 0.010 kg 1.00 14,500
12 THP02986 HEINZ Baked dầu xốt cà chua 415g T24 pureed tomato 0.400 kg 0.400 kg 0.42 38,000
13 Xin mã Bột ớt cay Cayenne Pepper -454g cayanne pepper 0.001 kg 0.001 kg 0.45 330,000
14 Xin mã Dđậu thận lon - 400 gram canned kidney beans 0.010 kg 0.010 kg 0.40 75,000
15 THP01318 Nước cốt dừa Wonderfarm lon 400ml coconut cream 0.140 Lit 0.140 Lit 0.40 22,600
Next add the reamining inngriedents and simmer with the lentils, Adjust the flavors as needed. Remove the bay leaves and cimmonon staic before service
Tiếp theo, thêm các thành phần còn lại và đun nhỏ lửa với đậu lăng, Điều chỉnh hương vị nếu cần. Loại bỏ lá nguyệt quế và quế trước khi sử dụng
4
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
47,500
18,000
2,000
3,150
8,542
1,300
300
650
145
150
3,700
36,627
727
1,875
7,910
80
10
Định lượng
theo khay
132,665
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
13,267
132,665
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP03069 Đậu Chick peas Benincasa hộp 400g canned chick peas 1.000 Kg 1.000 Kg 0.40 26,000
4 THP00155 Cà chua 8-10 trái tomatoe chopped 0.100 Lit 0.100 Lit 1.00 24,500
5 THP05753 Bột Ớt Paprika 1kg chili powder 0.001 kg 0.001 kg 1.00 440,000
7 THP06183 Kim Hưng Bột Nghệ gói 500g tumeric 0.010 kg 0.010 kg 0.50 65,000
8 Xin mã Nhụy hoa nghệ tây 1 gram saffron 0.000 kg 0.011 kg 0.00 88,000
9 THP00300 Chanh không hạt lime 2.000 each 2.000 each 1.00 24,000
10 THP01680 Bơ lạt khối 1kg butter diced small 0.010 kg 0.010 kg 1.00 170,000
11 THP03073 Hạt thì là Aunt Michelle gói 500g caraway seed chopped 0.010 kg 0.010 kg 0.50 118,000
12 Xin mã Bột thảo quả nâu - 0.5 kg ground cardomon brown chopped 0.010 kg 0.010 kg 0.50 145,000
13 Xin mã Bột thảo quả xanh - 0.5 kg ground green cardomon 0.010 kg 0.010 kg 0.50 145,000
15 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) bay leaf 0.010 kg 0.010 kg 1.00 315,000
17 THP01059 Quế cây gói 500g cinnomom stick 1.000 each 1.000 each 0.50 50,000
22 THP04009 Ớt Xanh cay green chili chopped 0.050 kg 0.050 kg 1.00 30,000
23 water
Preparation
Rinse and soak white chickpeas (chana or chole) overnight or for 8 to 9 hours in enough water
1
Rửa sạch và ngâm đậu gà (chana hoặc chole) qua đêm hoặc trong 8 đến 9 giờ trong lượng nước vừa đủ.
2 Drain them well/ Loại bỏ nước
Then add the drained chickpeas to the pressure cooker. Add 3 to 3.5 cups water
3
Sau đó cho đậu gà đã ráo nước vào nồi áp suất. Thêm 3 đến 3,5 cốc nước.
Also add about 1/2 tsp of salt and pressure cook for 12 to 14 whistles or more, till the chickpeas are tender and cooked well.
4
Ngoài ra, thêm khoảng 1/2 muỗng cà phê muối và nấu áp suất trong 12 đến 14 hồi còi sáo hoặc hơn, cho đến khi đậu gà mềm và chín kỹ.
Rinse the rice very well in water till the water runs clear of starch.
6
Vo gạo thật kỹ cho đến khi nước trong
Then soak the rice in enough water for 30 mins. Strain and keep aside.
7
Sau đó ngâm gạo với lượng nước vừa đủ trong 30 phút và để sang một bên.
Make a smooth paste of the ingredients, mentioned under 'green paste' in a chutney grinder or magic bullet with very little water. Keep this green paste aside
8 Tạo hỗn hợp nhuyễn mịn gồm các nguyên liệu, được gọi là 'bột nhão màu xanh lá cây' trong máy xay tương ớt hoặc viên đạn ma thuật với rất ít nước. Để bột màu xanh lá
cây này sang một bên
In a pressure cooker heat ghee or oil and add all the whole spices – caraway seeds, cardamoms, mace, cinnamon, cloves, bay leaf.
11
Trong nồi áp suất, đun nóng ghee hoặc dầu và cho tất cả các loại gia vị vào- hạt thì là, bạch đậu khấu, quả chùy, quế, đinh hương, lá nguyệt quế.
Saute the whole garam masala or whole spices for some seconds till fragrant, and then add the sliced onions.
12
Xào toàn bộ garam masala hoặc toàn bộ gia vị trong vài giây cho đến khi có mùi thơm, sau đó thêm hành tây thái lát.
Now add the green paste and saute till the raw aroma of the ginger-garlic goes away. Add the chopped tomatoes and saute for two minutes.
14
Bây giờ thêm bột nhão xanh và xào cho đến khi hết mùi thơm của gừng-tỏi. Thêm cà chua xắt nhỏ và xào trong hai phút.
Next add the turmeric powder, red chili powder and garam masala powder.
15
Tiếp theo thêm bột nghệ, bột ớt đỏ và bột garam masala.
Saute the tomatoes for a minute or so and add the basmati rice. Mix well and saute the entire mixture for a minute.
16
Xào cà chua trong khoảng một phút và thêm cơm basmati. Trộn đều và xào toàn bộ hỗn hợp trong một phút.
Add the curd or lemon juice, saffron threads and again mix everything well.
18
Thêm sữa đông hoặc nước cốt chanh, sợi nghệ tây và trộn đều mọi thứ một lần nữa.
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
65,000
12,800
1,450
2,450
528
650
1,300
9,680
48,000
1,700
2,360
2,900
2,900
3,150
370
100,000
750
1,850
1,500
1,500
Định lượng
theo khay
260,838
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
26,084
286,922
oak the beluga lentils overnight and pick through and remove any little rocks.
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP01084 TƯỜNG AN dầu ăn can 25 kg vegetable oli 0.100 Lit 0.100 Lit 25 890,000
4 THP01318 Nước cốt dừa Wonderfarm lon 400ml cocnut milk 0.200 Lit 0.200 Lit 0.4 22,600
13 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g cumin powder 0.030 kg 0.030 kg 0.5 120,000
Add pumpkin, bring to the boil, then simmer for 15min until almost tender. Add beans and cook for 3-4min. Stir in the herbs and spring onions.
Thêm bí ngô, đun sôi, sau đó đun nhỏ lửa trong 15 phút cho đến khi gần mềm. Thêm đậu và nấu trong 3-4 phút. Khuấy các loại thảo mộc và hành lá.
2
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
3,560
4,050
12,600
11,300
7,800
21,800
1,425
24,000
300
7,250
7,400
300
7,200
Định lượng
theo khay
108,985
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
10,899
119,884
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Eggplant caponata
Name/ Tên món
Cà tím caponata
3 THP03454 Dầu oliu Pietro Coricelli 3l olive oil 0.1 ml 0.1 ml 3 695,000
4 THP00265 Cần tây (loại thân nhỏ) celery small diced 0.15 kg 0.15 kg 1 30,000
8 THP02080 Cà chua ngâm dầu 280g canned tomato chopped 0.2 kg 0.2 kg 0.28 140,000
9 THP05571 Dầu Olive Pomance ELMEJOR 5l green olived chopped 0.1 kg 0.1 kg 5 640,000
10 THP06833 Nụ bạch hoa Luxeapers Capers 950g capers drained 0.1 kg 0.1 kg 0.95 267,500
11 THP02111 Cà chua xay nhuyễn Eufood hộp 3.2kg tomatoe paste 0.5 kg 0.5 kg 3.2 230,000
12 THP01824 Rau kinh giới oregeno chopped 0.03 kg 0.03 kg 1.0 35,000
13 THP01212 Dấm đỏ Coroli chai 1l red wine vinegar 0.2 lit 0.2 lit 1 32,000
Heat remaining 2 tablespoons olive oil in the skillet. Add eggplant and cook, stirring constantly, until lightly browned, 5 to 7 minutes.
3 Đun nóng 2 muỗng canh dầu ô liu còn lại trong chảo. Thêm cà tím và nấu, khuấy liên tục, cho đến khi có màu nâu nhạt, từ 5 đến 7 phút.
Tir in celery mixture, tomatoes, olives, capers, tomato paste, and oregano. Bring to a boil; reduce heat to low and simmer uncovered until caponata is thickened,
about 15 minutes.
4 Khuấy hỗn hợp cần tây, cà chua, ô liu, nụ bạch hoa, bột cà chua và lá oregano. Đun sôi; giảm nhiệt xuống thấp và đun nhỏ lửa không đậy nắp cho đến khi
caponata đặc lại, khoảng 15 phút.
Season caponata with vinegar, sugar, salt, and black pepper. Transfer to a serving bowl and garnish with parsley.
5 Nêm caponata với giấm, đường, muối và hạt tiêu đen. Chuyển sang một bát phục vụ và trang trí với rau mùi tây.
2
3
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
15,000
11,583
4,500
2,175
2,590
100,000
12,800
14,079
35,938
1,050
6,400
Định lượng
theo khay
206,115
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
20,612
226,727
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Cauliflower kurmer
Name/ Tên món
Bông cải kurmer
8 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g cumin powder 0.02 kg 0.02 kg 0.5 120000
Masala Paste
11 THP02908 Dừa xiêm gọt fresh coconut chopped 0.06 kg 0.06 kg 1 15000
15 THP01482 Hạt ngò Coriander Seed - 500g dried corriender seed crushed 0.30 kg 0.30 kg 0.5 65000
1 Ake 2.5 to 3 cups of rinsed medium sized cauliflower florets (250 grams) in a bowl or pan. Optionally you can add ½ teaspoon salt.
Cho 2,5 đến 3 cốc súp lơ cỡ vừa (250 gam) đã rửa sạch vào bát hoặc chảo. Tùy chọn, bạn có thể thêm ½ muỗng cà phê muối.
2 Pour hot water as required and let the cauliflower florets immerse and get blanched for 5 to 10 minutes. This blanching step can be skipped if there are no insects or
worms in the cauliflower.
Đổ nước nóng vừa phải và bỏ các bông súp lơ rồi chần trong vòng 5 đến 10 phút. Có thể bỏ qua bước chần này nếu không có côn trùng hoặc sâu trong súp lơ.
3 Later drain all the water and set the cauliflower aside.
Sau đó xả hết nước và đặt súp lơ sang một bên.
7 Then add roasted chana dal, cashews, poppy seeds, fennel seeds, cinnamon and stone flower
Sau đó thêm chana dal rang, hạt điều, hạt anh túc, hạt thì là, quế và hoa đá
8 Add ⅓ to ½ cup water and grind to a smooth consistency. Set aside the ground paste.
Thêm ⅓ đến ½ cốc nước và xay thành hỗn hợp mịn. Đặt bột nhão sang một bên
9 Sautéing Ingredients
Nguyên liệu xào
10 Heat 2 tablespoons oil in a thick bottomed pan. Keep the heat to a low and then add cinnamon, cloves and fennel seeds.
Đun nóng 2 muỗng canh dầu trong chảo đáy dày. Giữ nhiệt ở mức thấp rồi thêm quế, đinh hương và hạt thì là.
15 Mix well and begin to sauté tomatoes on a low to medium heat until the tomatoes soften and become pulpy.
Trộn đều và bắt đầu xào cà chua ở nhiệt độ thấp đến trung bình cho đến khi cà chua mềm và nhuyễn.
16 You should also see oil releasing from the sides of the onion-tomato mixture.
Bạn sẽ thấy dầu chảy ra từ các mặt của hỗn hợp hành tây-cà chua.
17 Now add the ground coconut paste and mix very well.
Bây giờ thêm bột dừa xay và trộn tất cả với nhau
18 Keep the heat to a low or medium-low and stirring often sauté the coconut paste till you see oil specks at the sides.
Giữ nhiệt ở mức thấp hoặc trung bình thấp và thường xuyên khuấy hỗn hợp dừa cho đến khi bạn thấy các vệt dầu ở hai bên.
19 The coconut masala paste will also become glossy and clump together.
Bột masala dừa cũng sẽ trở nên bóng và vón cục lại với nhau.
20 Then add the blanched cauliflower. Mix well and sauté for a minute.
Sau đó thêm súp lơ chần. Trộn đều và xào trong một phút.
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
Hình ảnh thành phầm
Image
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
21,000
4,900
4,500
300
740
750
510
4,800
102
900
132,500
39,000
18,000
Định lượng
theo khay
228,002
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
22,800
250,802
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Chicken tikka
Name/ Tên món
Gà tikka
Chicken Marinate
1 THP02885 Đùi gà CN rút xương tươi boneless chicken tighs 0.8 kg 0.8 kg 1 75000
2 THP01122 VNM SCA không đường hộp 100g yoghurt unsweetened 0.25 lit 0.25 lit 0.1 5090
5 THP03070 Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g garam masala 0.003 kg 0.003 kg 0.5 165000
7 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g cumin 0.005 kg 0.005 kg 0.5 120000
9 THP02115 CÁI LÂN Dầu ăn can 25l vegetable oil 0.07 Lit 0.07 Lit 25 1030000
14 THP03070 Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g garam masala 0.010 kg 0.010 kg 0.5 165000
15 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g cumin 0.010 kg 0.010 kg 0.5 120000
18 THP01453 HEINZ Tương cà Ketchup 3.3kg A10 T6 tomatoe sauce 0.800 kg 0.800 kg 3.3 175000
Heat oil in a large skillet or pot over medium-high heat. When sizzling, add chicken pieces in batches of two or three, making sure not to crowd the pan. Fry
until browned for only 3 minutes on each side. Set aside and keep warm. (You will finish cooking the chicken in the sauce.)
2 Đun nóng dầu trong chảo hoặc nồi lớn trên lửa vừa và cao. Khi xào, thêm thịt gà vào, đảm bảo không để đầy chảo. Xào cho đến khi chín chỉ trong 3 phút cho mỗi
bên. Đặt sang một bên và giữ ấm. (Bạn sẽ hoàn thành việc nấu gà trong nước sốt.)
Melt the butter in the same pan. Fry the onions until soft (about 3 minutes) while scraping up any browned bits stuck on the bottom of the pan.
Đun chảy bơ trong cùng một chảo. Xào hành tây cho đến khi mềm (khoảng 3 phút) trong khi cạo bỏ những mẩu hành tây có màu nâu dính ở đáy chảo.
3
Add garlic and ginger and sauté for 1 minute until fragrant, then add garam masala, cumin, turmeric and coriander. Fry for about 20 seconds until fragrant,
while stirring occasionally.
4 Thêm tỏi và gừng và xào trong 1 phút cho đến khi có mùi thơm, sau đó thêm garam masala, thì là, nghệ và rau mùi. Xào khoảng 20 giây cho đến khi có mùi thơm,
thỉnh thoảng đảo đều.
Pour in the tomato puree, chili powders and salt. Let simmer for about 10-15 minutes, stirring occasionally until sauce thickens and becomes a deep brown red
colour.
5 Đổ cà chua xay nhuyễn, bột ớt và muối vào. Đun nhỏ lửa trong khoảng 10-15 phút, thỉnh thoảng khuấy cho đến khi nước sốt đặc lại và có màu đỏ nâu đậm.
Stir the cream and sugar through the sauce. Add the chicken and its juices back into the pan and cook for an additional 8-10 minutes until chicken is cooked
through and the sauce is thick and bubbling. Pour in the water to thin out the sauce, if needed.
6 Khuấy kem và đường qua nước sốt. Cho thịt gà và nước cốt trở lại chảo và nấu thêm 8-10 phút cho đến khi thịt gà chín và nước sốt đặc và sôi. Đổ nước vào để pha
loãng nước sốt, nếu cần.
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
60,000
12,725
370
15
990
17
1,200
300
2,884
6,800
3,600
2,220
600
3,300
2,400
170
600
42,424
450
600
122
2,480
285
300
Định lượng
theo khay
144,853
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
14,485
159,338
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Chicken Marinate
THP02885 Đùi gà CN rút xương tươi bonless chicken thighs skin on 0.800 kg 0.750 kg 1 75,000
THP03072 Hạt thì là, Atlas cumin seed 0.030 kg 0.030 kg 1 230,000
2 THP05753 Bột Ớt Paprika 1kg chili powder 0.010 kg 0.010 kg 2.2 440,000
4 THP00727 Kem sữa tươi đánh tiệt trùng Anchor H 1L heavy cream 0.200 ml 0.200 ml 1.0 112,000
5 THP01234 BIÊN HÒA đường tinh luyện gói 1kg sugar 0.050 kg 0.050 kg 1 26,500
Heat butter or ghee in the same pan. Fry the onions until they start to sweat (about 6 minutes) while scraping up any browned bits stuck on the bottom of the
pan
3 Đun nóng bơ hoặc ghee trong cùng một chảo. Chiên hành tây cho đến khi chúng bắt đầu ngã vàng (khoảng 6 phút) trong khi cạo bỏ những phần màu nâu còn dính
ở đáy chảo.
Add garlic and ginger and sauté for 1 minute until fragrant, then add ground coriander, cumin and garam masala. Let cook for about 20 seconds until fragrant,
while stirring occasionally.
4 Thêm tỏi và gừng và xào trong 1 phút cho đến khi có mùi thơm, sau đó thêm rau mùi, thì là và garam masala. Để nấu trong khoảng 20 giây cho đến khi có mùi
thơm, thỉnh thoảng khuấy.
Add crushed tomatoes, chili powder and salt. Let simmer for about 10-15 minutes, stirring occasionally until sauce thickens and becomes a deep brown red
colour.
5 Thêm cà chua nghiền, bột ớt và muối. Đun nhỏ lửa trong khoảng 10-15 phút, thỉnh thoảng khuấy cho đến khi nước sốt đặc lại và có màu đỏ nâu đậm.
Remove from heat, scoop mixture into a blender and blend until smooth. You may need to add a couple tablespoons of water to help it blend (up to 1/4 cup).
Work in batches depending on the size of your blender.
6 Tắt bếp, múc hỗn hợp vào máy xay sinh tố và xay cho đến khi mịn. Bạn có thể cần thêm một vài thìa nước để giúp hỗn hợp hòa quyện (tối đa 1/4 cốc). Làm việc theo
đợt tùy thuộc vào kích thước của máy xay sinh tố của bạn.
Pour the puréed sauce back into the pan. Stir the cream, sugar and crushed kasoori methi (or fenugreek leaves) through the sauce. Add the chicken with juices
back into the pan and cook for an additional 8-10 minutes until chicken is cooked through and the sauce is thick and bubbling.
Đổ lại nước sốt xay nhuyễn vào chảo. Khuấy kem, đường và hạt methi kasoori nghiền nát (hoặc lá cỏ cà ri) qua nước sốt. Cho gà cùng với nước sốt trở lại chảo và
7
nấu thêm 8-10 phút cho đến khi thịt gà chín và nước sốt đặc lại và sôi.
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
60,000
38,250
3,700
150
3,250
510
1,950
8,800
102
1,424
3,400
1,450
1,850
600
6,900
1,950
900
97,500
2,000
10
22,400
1,325
Định lượng
theo khay
258,421
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
25,842
284,263
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
THP00334 Đùi tỏi gà tươi shicken legs bone in 0.8 kg 0.8 kg 1 49900
THP01769 Muối thái lan Salt and pepper to taste 0.02 kg 0.02 kg 0.5 10200
THP00302 Ớt hiểm (xiêm) đỏ birds eye chili chopped 0.01 kg 0.01 kg 1 29900
THP02115 CÁI LÂN Dầu ăn can 25l vegetable oil 0.03 Lit 0.03 Lit 25 1030000
THP01769 Muối thái lan Salt to taste 0.02 kg 0.02 kg 0.5 10200
FOR BAKING: Bake the chicken for 35-40 minutes, or until they are nicely cooked through. They should measure 165 degrees F internally. ĐỂ NƯỚNG:
7 Nướng gà trong 35-40 phút, hoặc cho đến khi chúng chín đều. Nên nướng ở nhiệt độ 165*F.
FOR GRILLING: Fire up the grill to medium heat and lightly oil the grates. Grill the chicken legs for about 35-40 minutes, turning them every 5 minutes to
keep from burning, until they are cooked through.
8 ĐỂ NƯỚNG: Bật vỉ nướng ở nhiệt độ trung bình và quét nhẹ dầu lên các vỉ nướng. Nướng chân gà trong khoảng 35-40 phút, cứ 5 phút trở mặt một lần để chân gà
không bị cháy cho đến khi chín hẳn.
Remove from the oven and toss in the remaining peri peri sauce.
9 Lấy ra khỏi lò và cho nước sốt peri peri còn lại vào.
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
Hình ảnh thành phầm
Image
E. THÔNG TIN TỔ XÂY DỰNG
TEAM INFORMATION
1
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
39,920
13,200
2,800
408
299
740
8,800
600
450
1,236
44,000
408
Định lượng
theo khay
112,861
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
11,286
124,147
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
2 THP02629 Hành tây bóc vỏ onion mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 1 18,000
3 THP00917 Đậu xanh hạt loại 1 500g green beans mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 0.5 17,500
5 THP00155 Cà chua 8-10 trái tomato mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 1 24,500
6 THP01716 Đậu hà lan đông lạnh gói 1kg peas whoile 0.10 kg 0.10 kg 1 56,000
7 THP03675 Bắp Non Nguyên Thảo 425g corn baby whoile 0.20 kg 0.20 kg 0.425 16,000
9 THP03281 Ớt ngọt (ớt chuông) vàng yellow pepper mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 1 44,000
10 THP00202 Ớt ngọt (ớt chuông) xanh green bell pepper mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 1 35,000
11 THP02422 Ớt ngọt (ớt chuông) đỏ red bell pepper mediom diced 0.10 kg 0.10 kg 1 40,000
12 THP02115 CÁI LÂN Dầu ăn can 25l vegetable oil 0.07 Lit 0.07 Lit 25 1,030,000
13 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g cumin powder 0.03 kg 0.03 kg 0.50 120,000
THP03070 Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g Garam Masala 0.20 kg 0.20 kg 0.5 165,000
26 THP01455 HEINZ cà dạng sệt Paste A10 3.15kg toamato sauce 0.60 kg 0.60 kg 3.15 255,000
Add the finely chopped onion with a bit of salt and saute over medium heat until the onions brown. You don't want to caramelize them thoroughly but you
should have good color on the onions so they just melt into the sauce.
2 Thêm hành tây thái nhỏ với một chút muối, xào trên lửa vừa cho đến khi hành tây có màu nâu. Đừng để hành tây chuyển sang màu caramen nhưng bạn nên có
màu sắc đẹp trên hành tây để chúng tan vào nước sốt.
Add the julienned ginger and crushed garlic and the minced green chili pepper, if using, and saute for a few seconds.
3 Thêm gừng thái chỉ và tỏi đập dập và ớt xanh băm nhỏ, nếu dùng, và xào trong vài giây.
Add the two finely chopped tomatoes followed by the tomato paste. Mix.
4 Thêm hai quả cà chua băm nhỏ vào
Stir in the powdered spices: turmeric, cayenne and ground coriander. Mix everything thoroughly and cook over medium heat for about 10 minutes, stirring
frequently, until the tomatoes are thoroughly broken down and have formed almost a paste along with the onions. If needed add a splash of water to keep the
tomatoes and onions from burning or sticking to the bottom of the pot.
5 Trộn các loại gia vị dạng bột: nghệ, ớt cayenne và rau mùi xay. Trộn đều mọi thứ và nấu trên lửa vừa trong khoảng 10 phút, khuấy thường xuyên, cho đến khi cà
chua nát hoàn toàn và gần như tạo thành một hỗn hợp sệt cùng với hành tây. Nếu cần, thêm một chút nước để giữ cho cà chua và hành tây không bị cháy hoặc
dính vào đáy nồi.
Add to the cashew/pistachio/pumpkin-seed paste to the tomato-onion sauce in the wok and mix well. If you want a saucier jalfrezi, you can add about ½ cup
water to the wok at this time and mix.
6 Thêm hạt điều/quả hồ trăn/hạt bí đỏ vào nước sốt cà chua-hành tây trong chảo và trộn đều. Nếu muốn món jalfrezi saucier, bạn có thể thêm khoảng ½ cốc nước vào
chảo lúc này và trộn.
Add the carrots, cut into batons, to the pot. Mix, cover, and let the carrots cook five minutes. Stir once or twice to make sure nothing's sticking.
7 Thêm cà rốt cắt thành hình que vào nồi. Trộn, đậy nắp và để cà rốt nấu trong năm phút. Khuấy một hoặc hai lần để đảm bảo không có gì dính.
Add the remaining veggies to the pot--bell peppers,niMix well and let the veggies cook over medium or medium-high heat, stirring them frequently, for about
three to five minutes or until they are tender enough but still have a good bite.
8 Thêm các loại rau còn lại vào nồi--ớt chuông, Trộn đều và để rau nấu trên lửa vừa, khuấy chúng thường xuyên trong khoảng 3 đến 5 phút hoặc cho đến khi chúng
đủ mềm nhưng vẫn có vị ngon.
Add a sliced onion and a sliced tomato to the pot and stir in. Add garam masala and salt. You can also add some ground black pepper, if you want a bit more
spice. Stir in the vinegar. Mix well and turn off the heat.
9 Thêm hành tây thái lát và cà chua thái lát vào nồi và khuấy đều. Thêm garam masala và muối. Bạn cũng có thể thêm một ít hạt tiêu đen xay nếu muốn cay. Khuấy
giấm. Trộn đều và tắt lửa.
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
20,000
1,800
3,500
26,500
33,000
2,400
2,450
5,600
7,529
4,400
3,500
4,000
2,884
7,200
3,700
1,500
30
1,800
170
600
66,000
1,500
17,150
48,571
Định lượng
theo khay
265,785
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
26,578
265,785
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
7 THP02096 BIÊN HÒA đường trắng cao cấp 1kg sugar 0.02 kg 0.02 kg 1 26,500
8 THP02141 Sữa chua Hy Lạp hũ 1kg greek yoghurt 0.15 lit 0.15 lit 1 255,000
10 THP01478 Bay Leaf (lá nguyệt quế) bay leaf 2.00 each 2.00 each 1 315,000
12 THP03070 Garam Masala, Aunt-Michelle, 500g garam masala 0.02 kg 0.02 kg 0.5 165,000
13 THP01482 Hạt ngò Coriander Seed - 500g corriander powder 0.15 kg 0.15 kg 0.5 65,000
14 XIN MÃ GIÁ kashammi red chili powder 0.01 kg 0.01 kg 1.0 #N/A
15 THP02103 Cumin Powder (bột thì là) 500g fennel powder 0.01 kg 0.01 kg 0.5 120,000
16 XIN MÃ GIÁ kasuri melhi ( Fenugreek powder) 0.01 kg 0.01 kg 1.0 #N/A
Once roasted (to check if its done, insert a knife inside the eggplant, it should go easily) use a pair of tongs to remove the eggplant from heat and wrap in an
aluminium foil to cool.
2 Sau khi nướng (để kiểm tra xem đã chín chưa, hãy luồn một con dao vào bên trong quả cà tím, con dao sẽ dễ dàng di chuyển) dùng kẹp gắp cà tím ra và bọc trong
giấy nhôm để nguội.
Once cooled, remove the skin. Meanwhile also chop the roasted garlic.
3 Sau khi để nguội, loại bỏ da. Trong khi đó cũng băm nhỏ tỏi nướng.
Transfer the roasted eggplant to a bowl and mash using a fork or potato masher. Set it aside.
4 Chuyển cà tím đã nướng vào một cái bát và nghiền bằng nĩa hoặc dụng cụ nghiền khoai tây. Sau đó đặt sang một bên cạnh.
Heat oil in a pan on medium heat. Once the oil is hot, add chopped garlic (different from the ones used while roasting the eggplant), ginger and green chili.
Saute until they start changing color, around 2 minutes.
5 Đun nóng dầu trong chảo trên lửa vừa. Khi dầu nóng, thêm tỏi băm nhỏ (khác với tỏi được sử dụng khi rang cà tím), gừng và ớt xanh. Xào cho đến khi chúng bắt
đầu đổi màu, khoảng 2 phút.
Then add in the chopped onion and cook for 2-3 minutes until softened. Don't brown them.
6 Sau đó thêm hành tây cắt nhỏ và nấu trong 2-3 phút cho đến khi mềm. Đừng để chuyển sang màu nâu
Add the chopped tomatoes and mix. Cook the tomatoes for around 5 minutes until very soft and you notice oil oozing out of the masala.
7 Thêm cà chua cắt nhỏ và trộn. Nấu cà chua trong khoảng 5 phút cho đến khi mềm nguyễn và bạn nhận thấy dầu chảy ra từ masala.
Add the mashed roasted eggplant into the pan along with the chopped roasted garlic and mix well.
8 Thêm cà tím nướng nghiền vào chảo cùng với tỏi rang băm nhỏ và trộn đều.
Add the red chili powder and mix. Also add the coriander powder and salt and mix to combine. Cook the bharta for another 5 minutes on medium-low heat,
stirring often.
9 Thêm bột ớt đỏ và trộn. Đồng thời thêm bột rau mùi và muối vào trộn. Nấu bharta thêm 5 phút nữa ở nhiệt độ trung bình thấp, khuấy thường xuyên.
Stir in the chopped cilantro and mix. Remove pan from heat.
10 Khuấy rau mùi xắt nhỏ và trộn. Lấy chảo ra khỏi bếp.
D. YÊU CẦU THÀNH PHẨM
FINISHED PRODUCT REQUIREMENTS
Hình ảnh thành phầm
Image
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
10,500
3,600
7,350
370
150
20
530
38,250
1,800
630,000
#N/A
4,950
19,500
#N/A
2,400
#N/A
Định lượng
theo khay
#N/A
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
#N/A
#N/A
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP02527 Dấm đen 500 ML/chai pietro coricellt balsomic vinegar 0.20 lit 0.20 lit 0.50 89,000
2 THP02323 Mật ong Tam Đảo chai 600ml honey 0.01 lit 0.01 lit 0.60 33,500
3 THP06763 Mù tạt Dijon 865g dijon mustard 0.05 kg 0.05 kg 0.87 132,500
4 THP01821 Hành tím bóc vỏ shallots diced small 0.05 kg 0.05 kg 1.00 45,000
5 THP01084 TƯỜNG AN dầu ăn can 25 kg vegetable oil 0.40 lit 0.40 lit 25.00 890,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
35,600
558
7,659
2,250
14,240
Định lượng
theo khay
60,307
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
6,031
66,338
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP03400 Dấm rượu đỏ Maille chai 500ml red wine vinegars 0.40 lit 0.40 lit 0.50 78,000
4 THP01821 Hành tím bóc vỏ shallots chopped 0.02 kg 0.02 kg 1.00 45,000
5 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l olive oil 0.50 lit 0.50 lit 1.00 640,000
6 THP02621 Ngò tây chopped parsley chopped 0.02 kg 0.02 kg 1.00 70,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
62,400
1,850
3,000
900
320,000
1,400
Định lượng
theo khay
389,550
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
38,955
428,505
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l Avocado oil 0.30 lit 0.30 lit 5 640,000
2 THP00300 Chanh không hạt lemon zested 1.00 lit 1.00 lit 1 24,000
3 THP00637 Cam sành loại 1 fresh squeezed orange juics 1.00 Kg 1.00 each 1.0 17,000
4 THP00300 Chanh không hạt lemon juice 0.40 Kg 0.40 each 1.0 24,000
5 THP01821 Hành tím bóc vỏ shallots diced small 0.01 kg 0.01 kg 1 45,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
38,400
24,000
17,000
9,600
450
700
Định lượng
theo khay
90,150
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
9,015
99,165
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
2 THP04936 Kem chua Tatua Sour Cream 1kg sour cream 0.200 kG 0.200 kG 1 171,600
3 THP01142 Sữa tươi tiệt trùng Anchor hộp 1l Milk 0.200 Lit 0.200 Lit 1 31,000
11 THP00300 Chanh không hạt lemon juice juiced 0.400 KG 0.400 Each 1 24,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
12,867
34,320
6,200
650
700
700
145
1,400
10
100
9,600
Định lượng
theo khay
66,692
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
6,669
73,361
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP02153 Blue Cheese gand'Or (Dannablue) 3kg blue cheese 0.100 kg 0.100 kg 3 335,000
3 THP01142 Sữa tươi tiệt trùng Anchor hộp 1l milk 0.050 lit 0.050 lit 1 31,000
4 THP04936 Kem chua Tatua Sour Cream 1kg sour cream 0.100 lit 0.100 lit 1 171,600
6 THP03401 Dấm rượu trắng Maille chai 500ml white wine vinegar 0.200 lit 0.200 lit 0.50 78,000
7 THP01234 BIÊN HÒA đường tinh luyện gói 1kg sugar 0.008 kg 0.008 kg 1.0 26,500
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
11,167
20
1,550
17,160
6,433
31,200
212
1,400
Định lượng
theo khay
69,142
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
6,914
76,057
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Russian dressing
Name/ Tên món
Tự trộn kiểu Nga
2 THP01453 HEINZ Tương cà Ketchup 3.3kg A10 T6 ketchup 0.1 kg 0.1 kg 3 175,000
5 THP01464 Crystal Sốt Worcestershire 295ml T12 whorchestershire Sauce 0.0 lit 0.0 lit 0.295 78,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
12,867
2,652
3,600
264
Định lượng
theo khay
19,383
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
1,938
21,321
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1000 islands
Name/ Tên món
1000 hòn đảo
2 THP02629 Hành tây bóc vỏ yellow onion minced 0.10 kg 0.10 kg 1 18,000
3 THP01453 HEINZ Tương cà Ketchup 3.3kg A10 T6 ketchup 0.01 kg 0.01 kg 3.3 175,000
4 THP01453 HEINZ Tương cà Ketchup 3.3kg A10 T6 sweet pickle relish 0.10 kg 0.10 kg 3.3 175,000
5 THP00300 Chanh không hạt lemon juice 1.00 each 1.00 each 1 24,000
6 THP01769 Muối thái lan kosher salt 0.01 kg 0.01 kg 1.0 10,200
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
16,083
1,800
530
5,303
24,000
102
4,400
Định lượng
theo khay
52,219
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
5,222
57,441
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Italian
Name/ Tên món
Ý
1 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l extra-virgin olive oil 0.10 lit 0.10 lit 5 640,000
2 THP03401 Dấm rượu trắng Maille chai 500ml white wine vinegar 0.07 lit 0.07 lit 1 78,000
3 THP00300 Chanh không hạt lemon juice 1.00 each 1.00 each 1 24,000
5 THP02323 Mật ong Tam Đảo chai 600ml honey 0.03 lit 0.03 lit 1 33,500
6 THP02275 Spice Whole Origano Pizza dried oregano 0.05 kg 0.05 kg 1 500,000
8 THP01222 Maille Mù tạt Dijon lọ 200ml T6 Dijon mustard 0.07 kg 0.07 kg 0.2 59,500
9 THP01461 Spice Whole Thyme (xạ hương) thyme chopped 0.07 kg 0.07 kg 1.0 430,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
12,800
10,920
24,000
4,900
1,675
25,000
7,000
20,825
30,100
20
Định lượng
theo khay
137,240
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
13,724
150,964
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP02141 Sữa chua Hy Lạp hũ 1kg Greek Yoghurt 0.150 lit 0.150 lit 1 255,000
5 THP00300 Chanh không hạt lemon juice and zest 2.000 each 2.000 each 1 24,000
6 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l extra virgin olive oil 0.100 lit 0.100 lit 5 640,000
7 THP06833 Nụ bạch hoa Luxeapers Capers 950g capers 0.050 kg 0.050 kg 0.95 267,500
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
38,250
7,000
6,500
3,000
3,500
42,000
7,000
48,000
12,800
14,079
1,850
10
100
Định lượng
theo khay
184,089
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
18,409
202,498
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
Wasabi aioli
Name/ Tên món
Sốt mù tạt
1 THP02575 Mù tạt xanh Wasabi S&B tuýp 43g wasabi paste 0.070 kg 0.070 kg 0.43 25,000
2 THP02675 Cải bó xôi spinache cooked and drained 0.100 kg 0.100 kg 1.00 35,000
3 THP02077 AJI-MAYO Sốt Mayonnaise xô 3kg mayonaise 0.300 kg 0.300 kg 3.00 193,000
4 THP00300 Chanh không hạt lemon juice 2.000 each 2.000 each 1.00 24,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
4,070
3,500
19,300
48,000
10
100
Định lượng
theo khay
74,980
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
7,498
82,478
Ghi chú
Note
PHIẾU CÔNG NGHỆ
1 THP06833 Nụ bạch hoa Luxeapers Capers 950g capers drained 0.10 kg 0.10 kg 0.95 267,500
3 THP01461 Spice Whole Thyme (xạ hương) thyme chopped 0.01 kg 0.01 kg 1.00 430,000
4 THP02621 Ngò tây chopped parsley chopped 0.01 kg 0.01 kg 1.00 70,000
5 THP06833 Nụ bạch hoa Luxeapers Capers 950g capers juice 0.10 lit 0.10 lit 0.95 267,500
6 THP05018 Dầu oliu Pietro Coricelli 5l olive oil 0.20 lit 0.20 lit 5.00 640,000
7 THP00300 Chanh không hạt lemon juice & zest juiced and zested 1.00 each 1.00 each 1.00 24,000
5
Cost
Note
CP theo
Ghi chú
khay
28,158
700
4,300
700
28,158
25,600
24,000
Định lượng
theo khay
111,616
Quantitative
per tray
Định lượng
theo từng
miếng petit
Quantitative
per petit
11,162
122,777
Ghi chú
Note