Professional Documents
Culture Documents
11. BTVN ĐT vuông góc với mặt phẳng
11. BTVN ĐT vuông góc với mặt phẳng
d a P
d b P d P
a b O
Hệ quả: Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì cũng vuông góc với cạnh thứ
ba.
c. Tính chất
Tồn tại duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Nếu hai đường thẳng vuông góc thì tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với
đường thẳng kia.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng cùng đi qua một điểm và cùng vuông góc với một đường thẳng thì
O b
đường thẳng đó phải nằm trên mặt phẳng: b .
O
2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
a. Định nghĩa
Là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đường thẳng chứa đoạn thẳng đó. Tức là mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai điểm A, B .
P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB P M MA MB .
a
b. b a //b ;
a b
//
c. a ;
a
d. a // ;
a
a b a
e. ;
b a//
a //
f. a b ;
b
5. Phép chiếu vuông góc
a. Định nghĩa
Phép chiếu song song theo phương l lên mặt phẳng được gọi là phép chiếu vuông góc nếu phương chiếu l
vuông góc với mặt phẳng chiếu .
b. Tính chất
Phép chiếu vuông góc có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song. Ảnh của một hình qua phép
chiếu vuông góc gọi tắt là hình chiếu của hình đó trên mặt phẳng .
Kí hiệu: H ' hch H
M '
M ' hch M .
MM '
OH OA, A ;
Nếu H ' hch O; A,B thì OA OB HA HB;
OA OB HA HB.
Cho đường thẳng b không vuông góc với . Một đường thẳng a nằm trên vuông góc với b khi và chỉ
khi a vuông góc với hình chiếu b của b trên .
b ' hch( ) b
a b a b
a
6. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng
a. Định nghĩa
ABC
MA MB MC MO
OA OB OC
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ngoài bốn cách đã biết ở bài hai
đường thẳng vuông góc ta có thể theo các định lí sau:
a ( )
ab
b ( )
a //
a b;
b
a hch a
b a b a ;
b ( )
ABC , a AB
a BC .
a AC
1.2. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ABC . Trong tam giác SAB kẻ đường
cao AH , trong tam giác SAC kẻ đường cao AK , trong ABC kẻ đường cao BM .
a) Chứng minh BC SAB , AH SBC .
b) Chứng minh SC AHK . c) Chứng minh BM // AHK .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC . Gọi H , K là trực tâm của ABC ; SBC .
a) Chứng minh SC BHK .
b) Chứng minh HK SBC .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O và có SA ABCD . Gọi H , I , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SC và SD .
a) Chứng minh BC SAB , CD SAD , BD SAC .
b) Chứng minh SC AHK và điểm I thuộc mặt phẳng AHK .
c) Chứng minh HK SAC và HK AI .
2. Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
2.1. Phương pháp
a a,
a, a , a hch a
Chú ý:
- Nếu a, thì 0 90 .
- Để tìm a hch a , giả sử O a ta lấy tùy ý điểm A a , xác định A hch( ) A , suy ra
hch( ) a a OA , khi đó: a,
AOA .
2.2. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA 2a, SA ABC . Tính góc
giữa SC và SAB
a 3
Ví dụ 2. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC , đáy là tam giác vuông tại A , BC a Tính góc giữa
2
SA và ABC
Ví dụ 3. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh SA a 6, SA ABC .
O b a
+) b .
O a
3.2. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B cạnh AB BC a, AD 2a ;
SA 2a, SA ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh AB . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc
với AB . Đặt AM x, 0 x a
a)Tìm thiết diện của hình chóp và . Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích của thiết diện theo a và x .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh SA a 2, SA ABCD . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với SC .
a)Tìm thiết diện của hình chóp và .
b)Chứng minh thiết diện là tứ giác nội tiếp và có hai đường chéo vuông góc. Tính diện tích của thiết
diện.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB a, AC 2a, SA ABC , SA 2a .
Tìm thiết diện của hình chóp và P đi qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích của thiết diện.
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có SA 2a , mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ABC . Mặt phẳng
đi qua B và vuông góc với SC .
a)Tìm thiết diện của hình chóp và . Thiết diện là hình gì?
b)Tính diện tích của thiết diện.
a 6
Ví dụ 5. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , tâm O SO , SO ABCD .
2
Gọi I là trung điểm của SO .
Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua I và vuông góc với SA .
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a 6
Bài 1. Cho tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a , AD . Gọi I là trung
2
điểm của BC . Chứng minh AI BCD .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA SC , SB SD . Chứng minh
SO ABCD .
Bài 3. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA SC . Chứng minh AC SBD .
Bài 8. 60 , SA SB SD .
Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình thoi, có tâm O và BAC
a) Xác định hinh chiếu H của S trên mp ( ABCD ) .
b) Chứng minh CD ( SDH ) và BD SO .
Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Bài 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và BC . Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
a 10
ABCD , biết MN .
2
Bài 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa MN với ABCD bằng 60 . Tính
góc giữa MN và SBD .
Bài 11. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường chéo BC hợp với mặt phẳng
ABB A một góc 30 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BB . Tính góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng BAC .
Bài 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SO ABCD . Góc giữa
SA với mp ABCD bằng 30 . Tính góc giữa SA với mp SCD .
Bài 13. Cho tứ diện ABCD có AB BCD , AB 2 a ; BCD đều cạnh a . Gọi M , I lần lượt là trung điểm
của AD , BD . Tính góc của CM với mặt phẳng BCD và góc của AI với mặt phẳng ABC .
a 6
Bài 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a, SO ABCD , SO .
2
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với SC . Xác định và tính diện tích của thiết diện của P
với hình chóp.
a 3
Bài 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên đều bằng ;Gọi I là
2
trung điểm của BC ; là mặt phẳng qua A và vuông góc với SI .
a) Hãy xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ;
b) Tính góc giữa đường thẳng AC và .
Bài 20. Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.SA vuông góc với đáy SA a 2. Kẻ AH
vuông góc với SB .
SH 2
a) Chứng minh: ;
SB 3
b) Mặt phẳng P qua A vuông góc với SB cắt SC tại M . Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi
P và tính diện tích thiết diện đó.