Professional Documents
Culture Documents
Sample PE SWR302 v1.0
Sample PE SWR302 v1.0
Tất cả các câu trả lời phải bằng tiếng Anh và phản ánh bài thi này. Nếu câu trả lời của bạn cho các câu
hỏi trong bài thi này có bất kỳ từ khóa nào không liên quan đến bài thi này, thì câu trả lời của các câu
hỏi sẽ KHÔNG.
Câu hỏi 1: Hoàn thành tất cả các phần của trang đầu tiên của đặc tả yêu cầu phần mềm. (1 điểm)
<tổ chức>[Sinh viên phải thay dòng này bằng tên của Cơ sở FU mà
bạn dự thi] (0,25 điểm)
<ngày tạo> [Sinh viên phải thay dòng này trước ngày làm bài thi]
(0,25 điểm)
Câu hỏi 2:
Sơ đồ ca sử dụng là một cách hiệu quả để trực quan hóa sự tương tác giữa các tác nhân và
hệ thống phần mềm. Một sơ đồ ca sử dụng cần một hình chữ nhật thể hiện một hệ thống
hoặc một ứng dụng phần mềm. Một hình bầu dục đại diện cho một trường hợp sử dụng.
Tên của ca sử dụng phải bắt đầu bằng động từ và theo sau là tân ngữ.
1. Trong đề thi này, tên hình chữ nhật là: ………( 0,1 điểm): website EduNext
2. Tác nhân có thể là con người, các hệ thống hoặc thiết bị phần mềm khác. Trong bài thi
này, hãy liệt kê tên của >= 3 diễn viên là: ……..(0,6 điểm): Học sinh, Giáo viên, FAP
3. Trong đề thi này, liệt kê tên >= 5 use case là: …….(1 điểm): học nhiều môn học (Learn
Courses), hiển thị danh sách sinh viên (Display Students list ), cập nhật danh sách sinh
viên, thêm câu hỏi, cập nhật câu hỏi, liệt kê câu hỏi, tạo nhóm học sinh, học sinh trả lời
câu hỏi, học sinh bình chọn câu trả lời, giáo viên bình chọn câu trả lời, đăng nhập
EduNext
4. Các diễn viên ở bên trong hay bên ngoài hình chữ nhật? ……… (0,1 điểm): Bên ngoài
5. Các hình bầu dục biểu thị trường hợp sử dụng bên trong hay bên ngoài hình chữ nhật?
………(0,1 điểm): Bên trong
6. Tác nhân chính của use case thêm câu hỏi mới là: …….(0,2 điểm): Giáo viên
7. Tác nhân phụ của use case thêm câu hỏi mới là:….. (0,2 điểm): Học sinh
8. Dựa trên thực tế là bạn đã sử dụng trang web EduNext. Các trường hợp sử dụng trong
bài thi này có thể có mối quan hệ.
8.a Liệt kê tên 2 use case có mối quan hệ mở rộng : …….(0,3 điểm): liệt kê câu hỏi, thêm
câu hỏi mới
8.b Tên ca sử dụng cơ sở (trong 8.a) là: …..(0,2 điểm): ): liệt kê các câu hỏi
8.c Tên ca sử dụng đi kèm (trong mục 8.a) là: ……(0,2 điểm): thêm câu hỏi mới
8.d Đường đứt nét có mũi tên chỉ trường hợp sử dụng nào? …..(học sinh ghi tên use
case) (0,1 điểm): liệt kê câu hỏi
9. Dựa trên thực tế là bạn đã sử dụng trang web EduNext , các trường hợp sử dụng trong
bài thi này có thể có mối liên hệ với nhau.
9.a Liệt kê tên hai use case có mối quan hệ bao gồm : …….(0,3 điểm): Thêm Câu hỏi,
Đăng nhập
9.b Tên ca sử dụng dựa trên (trong 9.a) là: …..(0,2 điểm): Thêm câu hỏi
9.c Tên ca sử dụng mở rộng (trong câu 9s.a) là: ……(0,2 điểm): Đăng nhập
9.d Đường đứt nét có mũi tên chỉ trường hợp sử dụng nào? …… (học sinh ghi tên
use case) (0,2 điểm): SignIn
Câu 3: Viết chi tiết 1 use case, use case thêm (+) câu hỏi mới theo mẫu sau. (4 điểm)
1. UC ID và Tên: UC-1 và Thêm câu hỏi (0,1 điểm) UC – 1 và tên ca sử dụng tại đây.
2. Người tạo: huectm@fe.edu.vn (0,1 điểm) Tên tài khoản email của bạn.
3. Ngày tạo: 17-3-2023 (0,1 điểm) Ngày bạn dự thi.
4. Tác nhân chính: Giáo viên (0,2 điểm) tên của tác nhân bắt đầu sử dụng ca sử dụng này.
5. Tác nhân phụ: Học sinh (0,2 điểm) Tên tác nhân sử dụng dữ liệu của tác nhân chính.
6. Trình kích hoạt: Cái Giáo viên chọn Thêm nhiệm vụ (0,3 điểm) các sự kiện xảy ra và use case này
sẽ chạy.
7. Mô tả: (0,1 điểm)
8. Điều kiện tiên quyết: (0,3 điểm) Các điều kiện tiên quyết phải đúng hoặc phải được thực hiện
trước khi ca sử dụng này có thể chạy. 8.1 …., 8.2 …., 8.3 ….. có thể nhiều hoặc ít tùy vào khả năng
định nghĩa của bạn. Không cần phải ghi hết 8.1…., 8.2…., 8.3….. mục.
8.1 Giáo viên phải đăng nhập
8.2 Khóa học n phải thoát…..
8.3 …..
9. Hậu điều kiện: (0,3 điểm) Mô tả những việc phải làm sau khi các tác nhân tương tác với use case
này. 9.1 …., 9.2 …., 9.3 ….. có thể nhiều hay ít, tùy vào khả năng xác định của bạn. Không phải lúc
nào cũng cần phải viết hết 9.1…., 9.2…., 9.3….. mục.
9,2 …
9,3 ….
10. Luồng thông thường: 0,7 điểm) Mô tả trình tự các bước trong trường hợp thông thường phải
được thực hiện bởi các tác nhân hoặc phản hồi của hệ thống. 10.1 …., 10.2 …., 10.3 …..10.4 …
10.5 … có thể nhiều hay ít, tùy thuộc vào khả năng xác định của bạn. Không phải lúc nào cũng
cần phải viết hết 10.1 …., 10.2 …., 10.3 …..10.4 … 10.5 … mục.
10.3 Giáo viên Nhập nội dung câu hỏi mới (A1.0)
10.5 Hệ thống xác thực nội dung Câu hỏi mới (E1.0)
12. 2 …..
12. 3 …..
13. Ưu tiên: (0,1 điểm) Mức độ ưu tiên sẽ giúp lập kế hoạch tốt hơn khi thực hiện.
14. Tần suất sử dụng: (0,1 điểm) Tần suất sử dụng càng nhiều thì càng quan trọng
15. Nội quy nghiệp vụ: (0,2 điểm) Tất cả những thứ trong phần mềm đều liên quan đến dữ liệu. Các
quy tắc kinh doanh phải cụ thể cho thiết kế và mã hóa.
16. Thông tin khác: (0,1 điểm) có thể mô tả chất lượng tại đây để biết thêm thông tin.
17. Giả định: (0,1 điểm) Các giả định về dữ liệu liên quan đến ca sử dụng này.
a. Thuật ngữ của các yêu cầu phi chức năng quan trọng nhất và ít nhất 2 câu lệnh. Nên cụ thể
về số lượng, giải thích con số để người kiểm thử có thể kiểm thử phần mềm và đưa ra kết
luận kiểm thử đạt hay thất bại. (0,5 điểm)
b. Thuật ngữ của yêu cầu phi chức năng quan trọng thứ hai và ít nhất 2 câu lệnh. Nên cụ thể về
số lượng, giải thích con số để người kiểm thử có thể kiểm thử phần mềm và đưa ra kết luận
kiểm thử đạt hay thất bại. (0,5 điểm)