Professional Documents
Culture Documents
1 LTV 5 de KSCL SGD HN 24
1 LTV 5 de KSCL SGD HN 24
1 LTV 5 de KSCL SGD HN 24
Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) [100; 120)
Số học sinh 5 7 9 14 4 1
Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) [100; 120)
Số học sinh 5 7 9 14 4 1
TT Phát biểu Đ S
a Điều kiện xác định của phương trình (1) là cos 2x ̸= 0.
p
2
b Phương trình (1) tương đương với sin x = .
2
p
2
c Phương trình sin x = là phương trình hệ quả của (1).
2
½ ¾
3π
d Phương trình (1) có tập nghiệm là + k2π, k ∈ Z .
4
TT Phát biểu Đ S
a Công bội của cấp số nhân (u n ) là số thực âm.
3
b u1 = .
2
1023
c Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u n ) là − .
2
d |u n | > 2024 ⇔ n ≥ 12.
2
m + mx − 2
khi x ≥1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = px + 15 − 4 với m là tham số.
khi x <1
x −1
TT Phát biểu Đ S
a 2
f (1) = m + m − 2.
1
c lim f (x) = .
x→1− 8
d Có duy nhất một giá trị của m để tồn tại lim f (x).
x→1
TT Phát biểu Đ S
a ln (ab) = ln a + ln b .
log ac 2 = log a + 2 log c .
¡ ¢
b
c log2 (a − c) = log2 a − log2 |c|.
ab
d logπ = logπ a + logπ b − 1012 logπ c 2 .
c 2024
Câu 17. Cho tứ diện ABC D và ba điểm I , J , K lần lượt nằm trên các cạnh AB , BC , C D mà không trùng với các đỉnh
sao cho I J không song song với AC và K J song song với B D .
A
TT Phát biểu Đ S
a I J song song với mặt phẳng (AC D).
Mp(I J K ) cắt bốn trong sáu cạnh của tứ diện ABC D và bốn giao
d
điểm đó là bốn đỉnh của một hình bình hành. C
Đáp án:
Câu 19. Giả sử một thành phố có dân số năm 2022 là khoảng 2,1 triệu người và tốc độ gia tăng dân số trung bình mỗi
năm là 0,75%. Nếu tốc độ gia tăng dân số vẫn giữ nguyên như trên thì uớc tính vào năm nào dân số của thành phố đó
sẽ tăng gấp đôi so với năm 2022?
Đáp án:
x 2 + 3ax − 5
(
nếu x ≥ 3
Câu 20. Cho f (x) = . Biết rằng tồn tại giới hạn lim f (x). Tìm giới hạn đó.
(2a − 3)x + 1 nếu x < 3 x→3
Đáp án:
Câu 21. Cho a, b > 0 thỏa mãn log8 a + log4 b 2 = 5 và log4 a 2 + log8 b = 7. Giá trị của ab bằng
Đáp án:
Tốc độ (km/h) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) [175; 80)
Số lần 18 28 35 43 41 35
Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) [100; 120)
Số học sinh 5 7 9 14 4 1
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của △S AB và △S AD .
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , AD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I J ∥ (SF E ). B. I J ∥ (S AB ). C. I J ∥ (SB D). D. I J ∥ (S AD).
TT Phát biểu Đ S
a Khi m = 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
b Khi m = −1 thì phương trình (1) có tập nghiệm là {kπ, k ∈ Z}.
m +1
c Khi m > 0 thì phương trình tương đương với sin 2x = > 1 ⇔ x ∈ ∅.
m
d Điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có nghiệm là m < 0.
TT Phát biểu Đ S
a Công bội của cấp số cộng (u n ) là d = 3.
b u 10 = 32.
3n 2 + n
c Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là S n = với mọi n ∈ N.
2
d Có 674 số hạng của cấp số cộng nhỏ hơn 2025.
³p ´
Câu 15. Xét giới hạn I = lim 4x 2 + 4x − mx với m là tham số.
x→+∞
TT Phát biểu Đ S
a Khi m = 0 thì I = +∞.
b Khi m = 4 thì I = +∞.
(4 − m)x 2 + 4x
c I = lim p .
x→+∞ 4x 2 + 4x + mx
TT Phát biểu Đ S
1
a log5 2 = .
m
mn
b log2 3 = .
2
2m + 1
c log8 100 = .
3
m +n
d log 9 = .
m +1
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành. Gọi M , N , O lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
S A , SD , AC .
S
TT Phát biểu Đ S
a M N song song BC .
Mp(OM N ) cắt bốn trong tám cạnh của hình chóp S.ABC D
d
và bốn giao điểm đó là bốn đỉnh của một hình thang. B
C
Hình
Câu 19. Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ được dây an 13tính đàn hồi kéo nảy
toàn có
ngược lên 60% chiều sâu của cú nhảy. Một người chơi bungee thực hiện cú nhảy đầu tiên có độ cao nảy ngược lên là
9 m. Tính độ cao (đơn vị: mét) nảy ngược lên của người đó ở lần nảy thứ ba.
Đáp án:
p
x − x2 + x a a
Câu 20. Biết lim = với a, b ∈ N và tối giản. Giá trị của 2a − b là
x→−∞ x +1 b b
Đáp án:
Câu 21. Cho log7 x = 8 log7 ab 2 −2 log7 a 3 b (với a , b là các số dương). Tính x theo a , b được x = a m ·b n . Tổng m +2n bằng
Đáp án:
−2π − 3π −π O π π x
2 2
−2
p
◦ 3
Câu 4. Giải phương trình cos(x + 30 ) = − .
2
A. x = 120◦ (1 + 3k), 180◦ (k − 1), k ∈ Z. B. x = 120◦ + k360◦ , −180◦ + k360◦ , k ∈ Z.
C. x = 120◦ + k180◦ , −180◦ + k180◦ , k ∈ Z. D. x = 120◦ + k2π, −180◦ + k2π, k ∈ Z.
Câu 5. Cho cấp số cộng (u n ) có u 1 = 4, u 2 = 1. Tính u 10 .
A. −23. B. 23. C. 31. D. −26.
Câu 6. Điểm học kì một của một học sinh được cho bởi bảng số liệu sau (Đơn vị: điểm)
5 6 6 7 7 8 8 8,5 9
Câu 10.
S
Cho chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, BC , SB . Khi đó mặt phẳng (M N P ) song song với mặt phẳng nào?
A. (SBC ). B. (S AC ). C. (S AD). D. (SC D). P
D
M A
B N C
2x − 2 khi x ̸= 3
½
Câu 11. Cho hàm số f (x) = (m là tham số). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho liên
2m khi x = 3
tục tại x 0 = 3.
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
D
Câu 12. C
Cho hai hình bình hành ABC D và AB E F không cùng nằm trong một mặt phẳng. O
Gọi O , O 1 lần lượt là tâm của ABC D , AB E F , M là trung điểm của C D . Khẳng định
nào sau đây sai? A B
A. OO 1 ∥ (B EC ). B. OO 1 ∥ (AF D).
O1
C. OO 1 ∥ (E F M ). D. MO 1 cắt (B EC ).
F E
TT Phát biểu Đ S
a Số hạng đầu và công bội của (u n ) lần lượt là 6 và 2.
b Số hạng đầu và công bội của (u n ) lần lượt là 2 và 6.
c Số hạng thứ 10 của (u n ) bằng 3027.
d Tổng của 12 số hạng đầu tiên của (u n ) bằng 24575.
x 2 + ax + 2
(
khi x > 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 2
.
2x − x + 1 khi x ≤ 2
TT Phát biểu Đ S
a lim f (x) = 2a + 6.
x→2−
b lim f (x) = 7.
x→2+
c Chỉ có 1 giá trị của tham số a để hàm số f (x) có giới hạn tại điểm x = 2.
d Với a = 2 thì hàm số f (x) không có giới hạn tại x = 2.
Câu 15.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số dạng y = a x (với a > 0; a ̸= 1). y
4
TT Phát biểu Đ S
1
a Đây là đồ thị của hàm số y = .
2x
1
b Hàm số y = a x luôn đồng biến trên R.
c Nếu a x > 4 thì x > −2.
−2 O x
d x
Nếu a = 2 thì x = −1.
Câu 16. Cho lăng trụ ABC D.A ′ B ′C ′ D ′ có hai đáy là các hình bình hành.
Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh AD , BC , CC ′ (tham khảo hình A′ D′
vẽ).
TT Phát biểu Đ S C′
B′
Qua phép chiếu song song phương AB lên mặt phẳng chiếu
a M
(B DD ′ B ′ ) thì hình chiếu của hình hộp là bình hành. A P D
d M P ∥ A ′C ′ .
Câu 17. Một bảng xếp hạng đã tính điểm chuẩn hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và
thu được kết quả sau:
Điểm [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100)
Số trường 4 19 6 2 3 1
TT Phát biểu Đ S
Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt
a
Nam nằm trong khoảng [30; 40).
Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 50% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt
b
Nam nằm trong khoảng [20; 30).
c Số các trường đại học ở Việt Nam có điểm chuẩn hóa nhiều nhất nằm trong khoảng [20; 30).
d Điểm trung bình chuẩn hóa của các trường đại học ở Việt Nam là nằm trong khoảng [20; 30).
Đáp án:
Câu 19. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí trên một hình vuông kích thước 4m × 4m bằng cách vẽ một hình vuông
mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (tham khảo
hình vẽ).
Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền (nghìn
đồng) nước sơn để người thợ thủ công đó hoàn thành trang trí hình vuông
như trên. Biết tiền nước sơn để sơn 1m2 là 50000đ.
Đáp án:
x 2 + mx + m − 1
Câu 20. Tìm giá trị của tham số m để lim = 6.
x→−1 x2 − 1
Đáp án:
Câu 21. Một nhóm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm độ chính xác của một bộ xét nghiệm COVID-
19. Giả sử cứ sau n lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó tuân theo
1
công thức S(n) = . Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm
1 + 2020 · 10−0,01n
để đảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đó đạt trên 90%?
Đáp án:
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [0; 1). B. [2; 3). C. [1; 2). D. [3; 4).
Câu 6. Cho bảng phân bố tần số
Giá trị x1 x2 x3 x4 x5
Tần số 6 3x + y 3y − x x+y 4
với x, y là các số tự nhiên. Có bao nhiêu cặp số (x; y) để bảng số liệu đã cho có mốt là ba giá trị khác nhau?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7. Biết lim ax 2 + 2bx − 5 = −2 và lim ax 2 − 5bx + 1 = −16. Tính T = 3a + 2b .
¡ ¢ ¡ ¢
x→−3 x→1
A. T = 17. B. T = −1. C. T = −17. D. T = 1.
2
ax p
− (a − 2)x − 2
khi x ̸= 1
Câu 8. Cho hàm số f (x) = x +3−2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x =
2
8+a khi x = 1
1?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
£ ¤ £ ¤ £ ¤
Câu 9. Cho ba số thực a , b , c thỏa mãn log2 log3 (log4 a) = log3 log4 (log2 b) = log4 log2 (log3 c) = 0. Tính giá trị của biểu
thức S = a + b + c .
A. S = 111. B. S = 1296. C. S = 281. D. S = 89.
Câu 10. Cho bốn điểm A , B , C , D không đồng phẳng. Trên AB , AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho M N cắt B D
tại I . Giao điểm của đường thẳng M N và mặt phẳng (BC D) là
A. Điểm I . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm D .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC D có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và C D. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AD và BC và G là trọng tâm của tam giác S AB. Giao tuyến của (S AB ) và (I JG) là
A. SC . B. đường thẳng qua S và song song với AB .
C. đường thẳng qua G và song song với DC . D. đường thẳng qua G và cắt BC .
SM 2
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC D có cạnh đáy bằng 10. M là điểm trên S A sao cho = . Một mặt phẳng
SA 3
(α) đi qua M song song với AB và C D, cắt hình chóp theo một tứ giác có diện tích là
400 20 4 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
TT Phát biểu Đ S
1
a Điều kiện xác định của phương trình (1) là cos x ̸= .
2
p
3
b Phương trình (1) tương đương với sin x = .
2
p
3
c Phương trình sin x = là phương trình hệ quả của (1).
2
½ ¾
2π
d Phương trình (1) có tập nghiệm là + k2π, k ∈ Z .
3
TT Phát biểu Đ S
a Công bội của cấp số nhân (u n ) là số thực dương .
b u 1 = 2.
1023
c Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u n ) là .
2
d Có 11 số hạng của cấp số nhân thoả mãn u n < 2024.
x 2 + ax + 2
(
khi x > 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) = 2
với a là tham số.
2x − x + 1 khi x ≤ 2
TT Phát biểu Đ S
a lim f (x) = f (−1).
x→−1
TT Phát biểu Đ S
³a´
a ln = ln a − ln b .
b
b Nếu 9x + 9−x = 47 thì P = 3x + 3−x = 9.
c log2 (ax) = log2 a + log2 |x|.
d Nếu x ̸= 0 thì logπ (abc 2024 ) = logπ a + logπ b + 2024 logπ |x|.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành và ba điểm M , N , P lần lượt nằm trên các cạnh S A ,
SB , SD mà không trùng với các đỉnh sao cho M N song song với AB và M P không song song với AD .
TT Phát biểu Đ S
a M N song song với mặt phẳng (ABC D).
Đáp án:
Câu 19. Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v 0 = 500 m/s hợp với phương ngang một
góc α. Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất thi quỹ
−g
đạo của quả đạn tuân theo phương trình y = 2 · x 2 + x tan α, ở đó g = 10 m/s2 là gia tốc trọng trường. Tính góc
2 2v 0 cos α
bắn α để quả đạn bay xa nhất (đơn vị: độ; làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Đáp án:
x 2 + ax + 2
(
khi x > 2
Câu 20. Tìm tham số a để hàm số f (x) = 2
có giới hạn khi x → 2 (kết quả để ở dạng số thập phân;
2x − x + 1 khi x ≤ 2
làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp án:
2αβ
Câu 21. Cho a , b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = loga 5, β = logb 5 thì logab 2 25 = với m , n là các số tự
mα + nβ
nhiên. Tính m 4 + n 3 .
Đáp án:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Mã đề 005
ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN 11
(Đề gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình bình hành tâm O . Đường thẳng S A là giao
tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A D
A. (S AC ) và (SC D). B. (S AC ) và (SOB ). C. (S AB ) và (SOC ). D. (S AB ) và (SOD).
B O C
Câu 6. A ′
C′
G′
Cho hình lăng trụ ABC · A ′ B ′C ′ . Gọi G,G ′ lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và A ′ B ′C ′ .
Hình chiếu cùa tam giác A ′ BC ′ lên mặt phẳng (ABC ) theo phương chiếu GG ′ là
A. Tam giác ABC . B. Tam giác A ′G ′C ′ . C. Tam giác GBC . D. Tam giác A ′ B ′C ′ . B′
A C
G
B
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi góc lượng giác α?
A. sin 2α = 2 cos α. B. sin 2α = 2 sin α. C. sin 2α = 2 sin α cos α. D. sin 2α = sin α cos α.
2
¡ ¢
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = log3 4x − x là
A. (0; +∞). B. (0; 4). C. (−∞; 0) ∪ (4; +∞). D. [0; 4].
Câu 9. Khảo sát thời gian sử dụng Intemet trong một ngày của 45 học sinh lớp 11A, cô giáo chủ nhiệm thu được mẫu
số liệu ghép nhóm (đơn vị: phút), với năm nhóm, như sau:
Thời gian (phút) [0; 60) [60; 120) [120, 180) [180; 240) [240; 300)
Số học sinh 3 12 23 5 12 n = 45
Tần số của nhóm học sinh có chiều cao thuộc nửa khoảng [169; 172) là
A. 37. B. 21. C. 3. D. 28.
Câu 12. Cho x lâ một số thực dương và các số thực α, β. Khi đó (x α )β bằng
0
A. x a . B. x ap . C. x a−β . D. x α+β .
• Quyển 2 bác gừi 100 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đồi 6%/năm.
TT Phát biểu Đ S
Sau 2 năm, số tiền tiết kiệm ở quyển 1 (cả vốn và lãi) làm tròn đến hàng triệu là 114 triệu
a
đồng.
Sau 2 năm, bác An rủt hết tiền ở cả hai quyển sổ tiết kiệm thì được nhiều hơn 225 triệu đồng
b
nhưng it hơn 230 triệu đồng.
c Nếu bác An muốn rút về 300 triệu đồng để sưa nhà thì bác cần gửi ít nhất 8 năm.
Nếu sau 1 năm, bác An rút một nửa số tiền ở quyển 1 (cả vốn và lãi) rồi chuyền sang quyền
d 2 và tiếp tục gửi thì sau 2 năm (tính từ thời điểm bắt đầu gửi) bác An nút hết tiền về sê có
lợi hơn là giữ nguyên hai quyển sồ gửi như ban đầu.
2
x +pax + 2 khi x < −2
2− 2−x
Câu 14. Cho hàm số f (x) = khi − 2 < x ≤ 2
x +2
x +a −b khi x > 2
TT Phát biểu Đ S
a lim f (x) = f (1).
x→1
c lim f (x) = 14 .
x→−2+
d Nếu hàm số y = f (x) tồn tại giới hạn hữu hạn khi x → −2 và x → 2 thì 4(a + b) = 29.
Câu 15. Khi ký hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất phương án trả lương như sau: Năm
thứ nhất, tồng tiền lương cà năm là 60 triệu đồng; kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tổng tiển lương cả năm tăng
thêm 12 triệu đồng so với năm trước đó. Gọi u n (triệu đồng) là tổng tiền lương người lao động nhận được trong cả
năm thứ n .
TT Phát biểu Đ S
a u 2 = 72.
b Dãy số (u n ) là cấp số cộng với công sai d = 12.
c Số tiền lương người lao động nhận được trong năm thứ năm ít hơn 100 triệu đồng.
Sau ít nhất 10 năm làm việc thị tồng số tiền lương người lao động đã nhận được kể từ nẳm
d
đầu tiên Iớn hơn 800 triệu đồng.
Câu 16. Kháo sát cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 40 học sinh lớp 11D, thầy giáo chủ nhiệm thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Cân nặng (kg) [30; 40) [40; 50) [50; 60) [60; 70) [70; 80)
Số học sinh 3 18 12 5 2 n = 40
TT Phát biểu Đ S
a Số lượng học sinh có cân nặng it hơn 60 kilôgam là 33 học sinh.
b Số lượng học sinh có cân nặng không dưới 50 kilôgam là 12 học sinh.
c Trung vị của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục) là 49,4 kilôgam.
Trong số 40 học sinh lớp 11D nói trên, có khoàng 25% bạn trong lớp có cân nặng không dưới
d
57,5 kilôgam và có khoảng 25% số bạn trong lớp có cân nặng ít hơn 43,9 kilôgam.
Câu 17. Cho tứ diện ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC và G là trọng tâm của tam giác BC D .
D
TT Phát biểu Đ S
a Hai đường thẳng M N và BC song song với nhau.
b Gọi đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (M NG)
và (BC D). Khi đó d song song vơi M N .
G
d thẳng
p B D và C D . Khi đó diện tích của tứ giác M N F E bằng
21 3
.
4
Đáp án:
Câu 19. Cho hình hộp ABC D.A ′ B ′C ′ D ′ . Gọi I là giao điểm của A ′C ′ và B ′ D ′ . Mặt phẳng (P ) đi qua I và song song với
BK
các đường thẳng B D ′ , B ′C . Gọi K là giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (P ). Tính tỉ số .
BC
Đáp án:
p
f (x) − 1 f (x) − 2 − f (x)
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức và thỏa mãn lim 2 = 1. Tính lim .
x→1 x − 3x + 2 x→1 1 − x2
Đáp án:
Câu 21. Trong một hội trường, ghế được xếp thành các hàng ngang theo quy tắc: hàng đầu tiên có 15 chiếc ghế, mỗi
hàng sau đó có số ghế nhiều hơn hàng liền trước 2 chiếc ghế. Nếu có 1325 chiếc ghế thì có thể xếp được tối đa bao
nhiêu hàng ghế trong hội trường theo quy tắc như trên?
Đáp án:
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. D 5. C 6. A
7. D 8. C 9. C 10. D 11. B 12. D
13. a b c d 14. a b c d 15. a b c d 16. a b c d 17. a b c d 18. 210
19. 2116 20. −32 21. 512 1. A 2. D 3. B
4. D 5. D 6. C 7. A 8. D 9. C
10. D 11. B 12. C 13. a b c d 14. a b c d 15. a b c d