Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Mạch Xác Lập Điều Hòa: Z Z Z - Z
Chương 3 Mạch Xác Lập Điều Hòa: Z Z Z - Z
Chương 3 Mạch Xác Lập Điều Hòa: Z Z Z - Z
Z 1 .Z 2
3.2. Thực hiện phép tính khi biết
Z1 Z 2
3.3. Mạch nối tiếp gồm R = 20 và L = 0.02 H có tổng trở là Z = 40. Xác định và
tần số
3.4. Mạch nối tiếp R = 25 và L = 0.01 H làm việc ở tần số f = 100Hz, 500Hz và
1000Hz. Tính các tổng trở Z ở các tần số đó.
3.5. Mạch nối tiếp gồm R = 10 và C = 40F chịu tác dụng của áp u(t) = 500cos(2500t –
200). Tìm i(t)
3.7. Trên mạch gồm có R = 5 và L = 0.03 H ghép nối tiếp có dòng chậm pha so với áp
một góc bằng 800. Xác định tần số nguồn và tổng trở Z phức của mạch.
- Tính Z, U
- Viết biểu thức u(t)
- Viết biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn dây uL(t) R C
- Công suất P i
Hình 3.8b
1
b. R=3(Ω), C= (F), u = 10.sin4 t (V)
16
- Tính Z, I
- Viết biểu thức i(t)
- Viết biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện uC(t)
- Công suất P
3.9. Một bóng đèn loại 110V- 60w mắc nối tiếp với 1 cuộn dây có
R L
1
hệ số L = ( H ) , cuộn dây có điện trở RL = 10(Ω). Đặt ở hai đầu i
Hình 3.9
cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều U = 220(V), f = 50(hz)
Hình 3.10
3.11. Tìm tổng trở và dẫn nạp của hai mạch như hình 3.11.
Biết = 2rad/s
2
1
1
Hình 3.11a
Hình 3.11b
1
ĐS: a. 2 – j b.
2 j
3.12. Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
= 12.sin4t(V), R=5(Ω), L=1(H).
1 C
R L
i C1
2
Hình 3.12
1
a. Khi công tắc ở vị trí 1,biết C= (F). Tính Z, I, ULC, viết biểu thức uLC(t)
8
b. Khi công tắc ở vị trí 2. Tính giá trị điện dung C1 để dòng điện qua mạch đặt cực
đại và tính công suất của mạch điện trong trường hợp này
3.13. Cho mạch điện như hình 3.13 R
i i1 iC
u = 5.cos3t, R = 1(Ω), R1= 3(Ω), L=1(H)
R1
u C
1
C= (F)
9
L
- Tính I , VC
Hình 3.14
İ
3.15. Cho mạch hình 3.15.
İ1 İ2
- Tìm 𝐼,̇ 𝐼1̇ , 𝐼2̇ 3
10
- Tìm tổng trở Z 5000
-j4
Hình 3.15
ĐS: İ1 = 6+j8 ; İ2 = 5
İ = 13.6360 ; Z = 36.7-360
3.16. Cho mạch điện như hình vẽ R
i i1 iC
1
u = 10.cos8t(V), R = 20(Ω), R1=10(Ω), C = (F)
40 R1
u C
- Tính I , VC
- Công suất phát, công suất biểu kiến của mạch
Hình 3.16
R
3.17. Cho mạch điện như hình vẽ
i iL
i1
u = 10.cos(t+100)(V), R =1(Ω), R1=1(Ω), L =1(H) R1 L
u
- Tính I , VL
- Công suất phát, công suất biểu kiến của mạch
Hình 3.17
L R1
3.18. Cho mạch điện như hình vẽ
i
0 i1 i2
u = 16.sin(2t + 20 )(V), L = 2(H), L1=1(H)
R L1
R= 4(Ω), R1= 2(Ω).
u
- Tính I , V L1
- Công suất phát, công suất tiêu thụ trên các trở Hình 3.18
i R2
3.19. Cho mạch điện như hình vẽ
i1 i2
u
R1=10(Ω), R2= 5(Ω), L =100(mH), C = 50(µF) R1
L
100
u= .sin100t(V). Tính i1(t), i2(t) C
2
Hình 3.19
3.20. Tìm các dòng İ, İ1, İ2
İ 10
İ2 İ1
ĐS: İ1 = 6.3218.460
10000 j10 5
İ2 = 3.16-71.540
İ = 7.07-8.130
Hình 3.20
3.21. Cho u(t) = 100sint. Xác định hiệu dụng phức của các dòng điện nhánh
İ4 j40 İ2 j60
İ5 -j20 50
İ3 İ1
-j80 -j30
+ Ů –
Hình 3.21
ĐS: İ1 = 2 2 A ; İ2 = - 2 A ; İ3 = - 2 A ; İ4 = 2 2 A ; İ5 = 2A
10mH
5mH 150 0.667F
200 1F
+ Ů –
Hình 3.22
ĐS: 2.5 2 sin104t V
3.23. Xác định ŮAB
j5
2 A
j10
İ = 10A
B j4
3
Hình 3.23
3.24. Vôn kế chỉ 5V. Tìm chỉ số của ampe kế. Tìm trị hiệu dụng UAB
j6
5 A
j3
3 B j4
Hình 3.24
ĐS: 2A, 1.84V
+ Ux –
+
20cos1000t 100F
u0(t)
Hình 3.25
ĐS: u0(t) = 20 2 cos(1000t –1350) V
U
10V 20V
ĐS: U12 =20 2 V;
U12 = 40V; U14 = 22.36V 3 4
U = 36V Hình 3.26
3.27. Điện áp giữa A và B có hiệu dụng là 50V. Xác định giá trị hiệu dụng của nguồn áp
3600
A
B
j2 -j30
Hình 3.27
20K jXL
Z İ
1000
20K -jXC
5
ĐS: Pf = 198W 3
P5 = 85W
5000 j10
P3 = 113W
-j4
Hình 3.29
3.30. Cho e(t) = 10cost(V). Tính i(t), i1(t), i2(t) và công suất tác dụng phản kháng của
nguồn
5 0.25F
i
i2 i1
2H
10cost (V) 2i
Hình 3.30
3.31. Mạch điện hình 3.31 làm việc ở tần số = 105rad/s. Biết UC1 = 5V, C1 = 10F, C2
= 5F, R = 1, L = 20H.
I2
L
I C1 C
I1 R
. . .
U C2 U1 C U2 . L R .
R U1 U2
L
b. Chứng minh rằng hàm truyền đạt phức của mạch có thể được biểu diễn bởi công
.
U 1 0 L
thức: T( j ) 2 m 2
víi d
. R
U 1m 1 jd
0 0
c. Vẽ định tính dạng đặc tính biên độ tần số của mạch và giải thích tại sao đặc tính
lại có dạng như vậy
d. Cho L = 10mH, C = 0,64F, R = 156,25, tính các tần số 0 và 01
e. Với số liệu đã cho ở câu d), tính hàm truyền tại tần số 0 và 01
f. Biết điện áp tác động là u1(t) = 15cos(7500t+300). Tìm giá trị tức thời của dòng
điện iR(t)
3.34. Xác định chỉ số của các dụng cụ đo (lý tưởng) cho mạch điện hình 3.34 trong hai
trường hợp:
a. Nguồn tác động là hình sin có giá trị hiệu dụng U=10V, biết tổng trở phức của
j
mạch là Z = 2e 4
3.35. Xác định chỉ số của các dụng cụ đo (lý tưởng) cho mạch điện hình 3.35 trong hai
trường hợp:
a. Nguồn tác động là hình sin có giá trị hiệu dụng U=10V, biết tổng trở phức của
j
mạch là Z = 2e 4
A A W i(t)
R
V1 L V1 C V1 C
u(t)
u(t) R L
V2 C
V2 R V2 R L
A
H×nh 2.5 H×nh 2.6 H×nh 2.7 H×nh 2.8
Hình 3.34 Hình 3.35 Hình 3.36 Hình 3.37
3.36. Mạch điện hình sin hình 3.36 biết R = 2, L = 20H, C = 2nF, điện áp tác động là
u(t) = 12cos(107t+120)[V]. Tính:
a. Các thông số của mạch là tần số cộng hưởng 0, trở kháng sóng , hệ số phẩm
chất Q và dải thông 0,7.
b. Biểu thức tức thời của dòng điện và các điện áp trên R, L, C.
c. Chỉ số của các dụng cụ đo A, V1 và V2 và Watt kế W.
d. Vẽ đồ thị vector của mạch.
3.37. Mạch điện hình sin hình 3.37 biết R = 20K, L = 2mH, C = 0,2F; dòng điện tác
động là i(t) = 10cos(107t+120)[mA]. Tính:
a. Các thông số của mạch là tần số cộng hưởng 0, trở kháng sóng , hệ số phẩm
chất Q và dải thông 0,7
b. Biểu thức tức thời của điện áp và các dòng điện qua R, L, C
c. Vẽ đồ thị vector của mạch
3.38. Mạch điện hình 3.38 có XL = 6; XC = 3; R = 4. Volt kế chỉ 100V. Xác định
giá trị hiệu dụng của điện áp tác động và góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong
mạch.
3.39. Mạch điện hình 3.39 có R=6; U=100V. Trong cả hai trường hợp đóng và mở
khoá K ampere kế đều chỉ 10A. xác định:
K
i(t) i(t)
XL L
XC C
R
u(t) V u(t) u(t) R C
u(t) L
R R
3.40. Trong mạch điện hình 3.40 công suất tức thời tính theo biểu thức:
- Tìm R và L.
3.41. Mạch điện hình 3.41 có dòng điện iC(t) = 10 cos(104t+300) [mA] và tổng dẫn phức
của mạch Y = 0,01+j0,02