Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN: CnH2n (n > 2)

-Phản ứng cộng: “Cuối cùng thành liên kết đơn”


Ni,t0 Ni,t0
(1). But-2-en + H2 CH3-CH=CH-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3
(2). But-2-en + HBr → CH3-CH=CH-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3
H+ ,t0 H+ ,t0
(3). Etilen + H2O (H-OH) CH2=CH2 + H2O CH3-CH2-OH (ancol etylic, etanol)
(4). Hex-1-en + dung dịch Br2 → (nêu hiện tượng)
CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-CH2-CH2-CH3
→ Hiện tượng: Mất màu nâu đỏ của dung dịch brom.
(5). 2-metylpropen + HCl → (xác định sản phẩm chính, phụ và gọi tên sản phẩm)
CH2Cl-CH-CH3 (sp phụ) (1-clo-2-metylpropan)
CH2=C-CH3 + HCl → CH3
CH3 CH3-CCl-CH3 (sp chính) (2-clo-2-metylpropan)
CH3
H+ ,t0
(5). Propilen + H2O (xác định sản phẩm chính, phụ và gọi tên sản phẩm)
CH3-CHOH-CH3 (sp chính) (propan-2-ol) (-OH: ol)
H+ ,t0 1 2 3
CH2=CH-CH3 + H2O CH2OH-CH2-CH3 (sp phụ) (propan-1-ol)
H-OH
-Phản ứng trùng hợp: “Bẻ nửa vầng trăng, gắn ở hai đầu”
xt,p,t0
(6). Trùng hợp etilen, đọc tên sản phẩm
xt,p,t0
nCH2=CH2 –CH2–CH2–n (polietilen: PE)
xt,p,t0
(7). Trùng hợp propen, đọc tên sản phẩm
xt,p,t0
n CH2=CH-CH3 –CH2–CH– (polipropen: PP)
CH3 n
xt,p,t0
(8). Trùng hợp vinyl clorua, đọc tên sản phẩm
xt,p,t0
n CH2=CH-Cl –CH2–CH– (polivinylclorua: PVC)
Cl n
-Phản ứng oxi hóa: Khi tác dụng KMnO4 nhớ 2 –OH gắn vào hai bên liên kết C=C,
MnO2, KOH. Cân bằng: 3 → 2 → 4 → 3 → 2 → 2
9 t0
(9). Đốt cháy propen → C3H6 + O ՜
3CO2 + 3H2O
2 2
(CnH2n)
(10). Etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 → (nêu hiện tượng)
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓+ 2KOH
(H-OH) HT: Mất màu tím của dd KMnO4 và có kết tủa nâu đen.
-Điều chế anken:
t0
(11). CH2Br-CH2Br + Zn ՜ ZnBr2 + CH2=CH2
(1,2-đibrometan)
1700 C,H2 SO4 đặc
(12). CH3-CH2-OH H2O + CH2=CH2
(Etanol)
ANKAĐIEN: CnH2n-2 (n > 3) (2 Lk đôi)
1. Các ankađien liên hợp (cấu tạo có dạng liên kết đôi – đơn – đôi) thường gặp.
1 2 3 4 1 2 3 4
CH2=CH-CH=CH2 Buta-1,3-đien CH2=C-CH=CH2 2-metylbuta-1,3-đien
Tên thông thường: Đivinyl CH3 Isopren
2. Tính chất hóa học.
-Phản ứng cộng:
Ni,t0 Ni,t0
(1). Buta-1,3-đien + H2 (dư) CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3
(2). Buta-1,3-đien + Br2 (dư) → CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 → CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
1:1; −800 C
(3). Buta-1,3-đien + Br2 cộng 1,2
1 2 3 4 1:1; −800 C 4 3 2 1
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CHBr-CH=CH2 3,4-đibrombut-1-en
−800 C
(4). Buta-1,3-đien + HCl cộng 1,2 (xác định sản phẩm chính, phụ và gọi tên)
−800 C 4 3 2 1
CH2=CH-CH=CH2 + HCl CH Cl-CH2-CH=CH
4 2 3 2 1 2 (sp phụ) 4-clobut-1-en
CH3-CHCl-CH=CH2 (sp chính) 3-clobut-1-en
400 C
(5). Buta-1,3-đien + HCl “400C” →có số 4 →cộng 1,4 →liên kết đôi dồn vào giữa.
1 2 3 4 400 C 1 2 3 4
CH2=CH-CH=CH2 + HCl CH2Cl-CH=CH-CH3 1-clobut-2-en
1:1;400 C 1 2 3 4 1:1;400 C 1 2 3 4
(6). Buta-1,3-đien + Br2 CH2=CH-CH=CH2 + + Br2 CH2Br-CH=CH-CH2Br
-Phản ứng trùng hợp theo kiểu 1,4: 1,4-đibrombut-2-en
Na,p,t0
(5). Trùng hợp buta-1,3-đien
Na,p,t0
n CH2=CH-CH=CH2 –CH2–CH=CH–CH2–n (polibutađien = cao su buna)
Na,p,t0 Na,p,t0
(6). Trùng hợp isopren n CH2=C-CH=CH2 –CH2–C=C–CH2– (cao su isopren)
CH3 CH3 n
-Điều chế:
xt,t0 xt,t0
(7). Butan Buta-1,3-đien CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
xt,t0 xt,t0
(8). Isopentan Isopren CH3-CH-CH2-CH3 CH2=C-CH=CH2 + 2H2
CH3 CH3

You might also like