Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

Lên kế hoạch thu mua:

 Xác định nhu cầu:


o Loại vải cần mua: Vải cotton, linen, voan,...
o Số lượng vải cần mua: 1000 mét mỗi tháng
o Màu sắc: Trắng, đen, xanh dương,...
o Chất lượng: Vải mềm mại, thoáng mát, ít nhăn.
o Phân khúc giá: Từ 50.000 đến 100.000 đồng mỗi mét.
 Dự toán ngân sách: 50-100 triệu đồng.
 Lựa chọn phương thức thu mua: Đấu thầu cạnh tranh.

2. Tìm kiếm nguồn hàng:

 Tìm kiếm nhà cung cấp:


o Tham khảo các trang web bán hàng trực tuyến, diễn đàn ngành may mặc.
o Tham dự các hội chợ, triển lãm về ngành may mặc.
o Sau khi xem xét và đánh giá, gửi yêu cầu báo giá đến các nhà cung cấp
tiềm năng như Davonne, GREENYARN, Faslink.
 Đánh giá nhà cung cấp:
o Uy tín, kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vải.
o Chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi.
o Khả năng đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời gian giao hàng.

3. Lựa chọn nhà cung cấp:

 So sánh các nhà cung cấp dựa trên các tiêu chí:
o Giá cả: So sánh giá chào bán của các nhà cung cấp cho cùng một loại
vải.
o Chất lượng: Đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua mẫu thử, các bài
đánh giá, phản hồi của khách hàng.
o Dịch vụ: So sánh các dịch vụ hậu mãi như bảo hành, đổi trả hàng.
o Khả năng đáp ứng yêu cầu về số lượng, thời gian giao hàng.
o Lựa chọn cho công nợ, thanh toán sau một thời gian
o Vị trí địa lý so với công ty của mình

Công ty ở Quận 2

+ Davonne: 37 Tân Xuân, P. 8, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Greenyarn: Số 10 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền,


tp Thủ Đức, tp Hồ Chí Minh

+ Faslink: 176 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5,TP. Hồ Chí Minh

 Lựa chọn nhà cung cấp đáp ứng tốt nhất các tiêu chí trên.

4. Ví dụ lựa chọn nhà cung cấp:


Lựa chọn: GREENYARN

Lý do:

 Giá cả: Mức giá chào bán của GREENYARN cạnh tranh hơn so với Davonne
và Faslink, Chiết khấu % cho đơn hàng từ 1000 mét vải trở lên.

So sánh giá cả cụ thể:


Loại vải: Vải cotton 100%, màu trắng, khổ 1.5m

Nhà cung cấp Giá bán lẻ (m/m) Chiết khấu (1000m) Giá sau chiết khấu (1000m)

Davonne 55.000 5% 52.250

GREENYARN 50.000 10% 45.000

Faslink 52.000 8% 47.760

Kết luận:

 GREENYARN có mức giá rẻ nhất sau khi áp dụng chiết khấu cho đơn hàng
1000m vải.
 Mức giá rẻ hơn 7.250 đồng/m so với Davonne và 2.760 đồng/m so với
Faslink.
 Doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được 7.250.000 đồng nếu mua 1000m vải từ
GREENYARN so với Davonne và 2.760.000 đồng so với Faslink.

 Chất lượng: GREENYARN cung cấp đa dạng mẫu mã vải cotton, linen, voan
với chất lượng cao, mềm mại, thoáng mát, ít nhăn.
 Dịch vụ: GREENYARN có dịch vụ hậu mãi tốt, hỗ trợ đổi trả hàng trong vòng
7 ngày.
 Khả năng đáp ứng: GREENYARN có khả năng đáp ứng đầy đủ yêu cầu về số
lượng, chất lượng và thời gian giao hàng.
 Vận chuyển: GREENYARN có địa chỉ tại TP. Hồ Chí Minh, gần với khu vực
doanh nghiệp hoạt động. Hai nhà cung cấp còn lại (Davonne và Faslink) có
địa chỉ tại miền Bắc, xa hơn so với doanh nghiệp. Việc lựa chọn
GREENYARN sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận chuyển đáng kể.

Quãng đường vận chuyển:

 Davonne và Faslink: Từ miền Bắc vào TP. Hồ Chí Minh (khoảng 1700km)
 GREENYARN: Từ TP. Hồ Chí Minh đến địa chỉ doanh nghiệp (khoảng 50km)

Giá cước vận chuyển:


Giá Chi phí vận chuyển Chi phí vận chuyển (1
Nhà cung cấp
cước/km (1000m/tháng) năm)

Davonne 20.000 34.000.000 408.000.000

GREENYARN 10.000 500.000 6.000.000

Faslink 18.000 30.600.000 367.200.000

TÌM NHÀ CUNG CẤP TRUNG QUỐC

Kết luận:

 GREENYARN có mức chi phí vận chuyển thấp nhất, chỉ bằng 1/15 so với
Davonne và 1/6 so với Faslink.
 Doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được 33.500.000 đồng mỗi tháng và 402.000.000
đồng mỗi năm so với Davonne, 30.100.000 đồng mỗi tháng và 361.200.000
đồng mỗi năm so với Faslink.

5. Đàm phán về giá và các điều khoản:

 Thương lượng về giá:


o Trao đổi với GREENYARN để có được mức giá tốt nhất cho 1000 mét
vải.
o So sánh giá chào bán của GREENYARN với giá thị trường.
 Thương lượng về các điều khoản:
o Thời gian giao hàng.
o Hình thức thanh toán.
o Chính sách bảo hành, đổi trả hàng.
o Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm.

6. Ký kết hợp đồng và Chuyển giao:

 Ký kết hợp đồng mua bán với GREENYARN:


o Hợp đồng ghi rõ các thông tin về loại vải, số lượng, chất lượng, giá cả,
thời gian giao hàng, các điều khoản thanh toán, bảo hành.
 Thanh toán cho GREENYARN theo các điều khoản trong hợp đồng.

7. Đo lường hiệu quả của nhà cung cấp:.

 Sau mỗi tháng, doanh nghiệp sẽ đánh giá hiệu quả của GREENYARN dựa trên
các tiêu chí sau:

 Chất lượng vải, So sánh hiệu quả của GREENYARN với các nhà cung cấp khác
 Khả năng đáp ứng tiến độ giao hàng.
 Thái độ phục vụ.
 Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm may từ vải.
 Doanh nghiệp có thể cân nhắc lựa chọn nhà cung cấp khác nếu GREENYARN
không đáp ứng được các yêu cầu của doanh nghiệp.

8. Duy trì tính ổn định của việc cung ứng:

 Đánh giá định kỳ hiệu quả hoạt động của GREENYARN.


 Tìm kiếm các nhà cung cấp tiềm năng khác để đảm bảo tính cạnh tranh.

You might also like