Professional Documents
Culture Documents
Public Address System + Conference System - TOA Electronics Viet Nam
Public Address System + Conference System - TOA Electronics Viet Nam
Public Address System + Conference System - TOA Electronics Viet Nam
DS link
Website: toa-vn.com
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000
• Nhỏ gọn: Tất cả các chức năng, ngõ • Khối lượng nhẹ: Kỹ thuật nguồn hiện đại
vào/ra đều tích hợp trên một thiết bị. và tăng âm số giúp thiết bị khối lượng rất
nhẹ.
• Chi phí hiệu quả: Dễ dàng cấu hình hệ
thống với số lượng thiết bị tối ưu, nhỏ • Tiết kiệm năng lượng: Chế độ ngủ
nhất. đông ( Standby) với mức tiêu thụ điện năng
thấp trong chế độ chạy nguồn dự phòng giúp
• Linh hoạt: Có thể phát đồng thời tới cho việc dự phòng dung lượng ắc qui sẽ giảm
160 bản tin khác nhau trong một thời hơn.
điểm, kết nối tăng âm linh hoạt với chức
năng 1 zones 1 tăng âm hay 64 zones • Bố trí phân tán: Hệ thống hoạt động trên
chung 1 tăng âm nền mạng IP, Hub-less và kỹ thuật lặp vòng
Đầu CD Đầu CD
Thiết bị trung tâm Thiết bị trung tâm
Đầu CD
Thiết bị trung tâm
Module tăng âm
Bộ lựa chọn vùng loa
BLOCK A BLOCK B
BLOCK C
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000
- 1 Zone – 1 tăng âm
- Max 500W/line
Một Zone – Một tăng âm
- Nên dùng VX-3004F
(4 zones – 4 Module
tăng âm) Zone 4
Zone 3
- CAT5-STP
- Max 1200m BS-678 BS-678 PC-658R PC-658R
hoặc dự phòng
Chính
Chính
Chính
Zone 2
Zone 1
Module tăng âm
SC-615M SC-615M SC-615M
- VX-3008F (8Zones)
Zone 8
Max 8 zones
- CAT5-STP Max 02 modules tăng âm + 01
- Max 1200m cho dự phòng
Chính
Chính
Dự phòng
Zone 2
- VX-3016F (16Zones)
Zone
16
BS-678 BS-678 BS-678 BS-678
Đầu CD Thiết bị trung tâm
Hoặc dự phòng
Chính
Zone 2
Chính
Zone 1
Máy tính
Chức năng
Phát hiện lỗi & hiển thị lỗi
giám sát
Các lỗi hệ thống
Chế độ CPU OFF
Hiển thị
Control input
VX- EOL VX- EOL
3004F SX- VM-
200EL 3008F
300SV
or
VX-
3016F
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
AMP Dự phòng nguồn
Dự phòng AM AM AM AM
Với một tăng âm dự phòng có thể dự phòng cho 31 Tăng âm. P P P P
DS link
VX link (Network)
XAMP AMP Max 25A, 8ch
AMP Max 5A,
AMP matrix Max 2,000W
matrix AMP 3ch
AMP sb AMP
sb AMP
XAMP
AMP AC 220-230V
matrix Battery
AMP 50/60W
AMP
Dự phòng mạng VX link Nguồn dự phòng bao gồm trong DS:
Mỗi khung có 2 cổng mạng. Việc nhân đôi đường truyền được Nguồn AC và
thực hiện bằng cách kết nối VX link trong dạng vòng với hai Ắc qui : Khi nguồn AC bị mất hệ
cổng bao gồm mỗi frame. thống vẫn có thể tiếp tục hoạt đồng bằng
Frame 00 Frame 01 Frame 02 nguồn Ắc qui.
B A B A B A
Có thể thông báo từ các lựa chọn sau
X - Thông báo khẩn cấp/Cảnh báo khẩn cấp
- Thông báo khẩn cấp/cảnh báo khẩn cấp & Thông báo chung
VX link (Network) - Thông báo khẩn cấp/Cảnh báo khẩn cấp, Thông báo chung
& BGM
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
VX-3000 được trang bị chức năng hữu dụng cho việc bảo trì sử dụng phần cứng và phần mềm
Bảo trì
Log : nhận từ hệ thống VX-3000,
hệ thống Mở file và save file.
The log được phân biệt “General” và “Error”.
“General”: tối đa 10,000, “Error”: tối đa 100
Trạng thái thiết bị:
Cho phép theo dõi thông tin theo thời gian thực:
- Cấu hình từng thiết bị và trạng thái kết nối.
- Chế độ hoạt động từ thiết bị và trạng thái lỗi.
- Thông tin phiên bản từng thiết bị.
Phần mềm bảo trì: Màn hình log - Trạng thái lỗi tăng âm, đường dây loa và nguồn cấp.
Trạng thái thông báo:
Kịch bản thông báo đang được kích hoạt và tín hiệu âm
thanh.
Trang thái ngõ vào/ngõ ra có thể theo dõi liên tục.
Trạng thái các tiếp điểm. :
Trạng thái ngõ vào và ngõ ra điều khiển có thể được xác định
theo thời gian thực.
• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows
Phần mềm bảo trì: Màn hình trạng thái thông báo 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Cài đặt phát bản tin/ cấu hình hệ thống/ cơ bản
Cấu hình hệ thống, các chức năng và kịch bản thông báo được thực hiện bằng phần mềm
Cài đặt trên PC.
• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Cài đặt phát bản tin/ cấu hình hệ thống/ cơ bản
Cấu hình hệ thống, các chức năng và kịch bản thông báo được thực hiện bằng phần mềm
Cài đặt trên PC.
Nhãn micro có
thể được in ra
sử dụng dữ liệu
cài đặt.
• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
Dòng IP-1000
• Hỗ trợ 1000 địa chỉ IP: Bao gồm địa chỉ IP của máy • Liên động hệ thống FA: Liên kết linh hoạt với
chủ, loa, tăng âm và các thiết bị ngõ vào/ra điều khiển hệ thống báo cháy, dạng Dry-contact.
• Không cần Server chuyên dụng: Với bất kỳ máy • Nhỏ, gọn và linh hoạt: Loa đã tích hợp sẵn
tính nào được cài đặt phần mềm IP-1000S và Hard key đi mô-đun giao tiếp mạng IP, ngõ vào âm thanh,
kèm đều có thể trở thành một máy chủ điều khiển, cấu hình tăng âm công suất và có thể sử dụng nguồn POE
và vận hành hệ thống. Có hai phần mềm chuyên dụng: (Power Of Ethernet).
Phần mềm cho máy chủ và phần mềm cho máy trạm. • Dễ dàng lắp đặt bất cứ đâu có mạng LAN.
Chúng ta có thể cài đặt trên cùng một máy hoặc trên nhiều • Phân Vùng, nhóm Vùng linh hoạt bằng phần
máy khác nhau. mềm
• Lưu ý: Chỉ có 01 máy chủ và 01 Hard key được • Có thể phát nhạc Local
dùng cho máy chủ • Có sẵn ngõ ra mở rộng công suất phát (Trừ loa
TZ-P204IP1 và SC-PE630IP1)
• Bản tin thông báo linh hoạt: Các bản tin ghi âm sẵn
có thể phát theo lịch đặt trước hoặc phát Live-Stream từ
máy chủ/máy trạm một cách dễ dàng.
• Tối đa 05 Live-stream có thể phát một thời điểm (phụ
thuộc vào card sound)
t Model Mô tả thiết bị Ghi chú
1 IP-1000S Phần mềm cài đặt Đã gồm 01 Hardkey
2 IP-100RM Micro chọn vùng từ xa
3 RM-110 Bàn phím mở rộng Cho micro chọn vùng từ xa
4 IP-1000AF Bộ giao diện âm thanh IP
5 IP-100XI Mô-đun âm thanh IP
6 PC-PE1868IP1 Loa gắn trần IP 7W New
CAT 5-STP
WAN
CAT 5-STP
0.1Mbps
Auto detect
Auto open
IP-1000AF: Bộ giao diện âm thanh IP
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt lên bất cứ vị trí
nào
Chức năng:
Nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và đẩy âm thanh ra.
Có ngõ vào phát âm thanh local.
Có 01 ngõ vào kết nối với hệ thống báo cháy.
Có 01 ngõ ra để khiển các thiết bị ngoại vi.
CAT 5-STP
WAN
CAT 5-STP
0.1Mbps
Kết nối tăng âm để mở rộng
công suất hoặc phát nhạc local
IP-100XI: Mô-đun âm thanh IP
Mô-đun sử dụng kết hợp với các tăng âm có khe cắm
Mô-đun để biến tăng âm thường thành tăng âm IP
Chức năng:
Nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và đẩy âm thanh ra.
DA-502H (500Wx2CH)
WAN
CAT 5-STP
24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
PC-PE1868IP1
CAT 5-STP
BS-PE678IP1: Loa hộp IP 7W New Mở rộng thêm
6W
Loa hộp gắn tường có công suất 7W
BS-PE678IP1
BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
PE = Power Over Ethernet: Liền công suất, có POE
678 = Dòng loa hộp BS-678 BS-678
IP1 = Công nghệ IP (version 1)
Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát
ra loa
24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
BS-PE678IP1
CAT 5-STP
BS-P678IP1: Loa hộp IP 10W Mở rộng thêm
10W
BS-P678E: Loa hộp mở rộng 10W
Loa hộp gắn tường có công suất 10W
BS-P678IP
BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
P = Power: Liền công suất BS-P678E
678 = Dòng loa hộp BS-678
IP1 = Công nghệ IP (version 1)
E = Extension : Loa mở rộng
Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa
24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
BS-P678IP1
CAT 5-STP
BS-P1030BIP1/WIP1: Loa hộp IP 30W Mở rộng thêm
30W
Loa hộp gắn tường có công suất 30W
BS-P1030BIP/WIP
BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
P = Power: Liền công suất
1030 = Dòng loa hộp BS-1030
B = Black (màu đen), W= White (màu trắng).
IP1 = Công nghệ IP (version 1) BS-1030
Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa
0.1Mbps 24V DC
CAT 5-STP
WAN
CAT 5-STP
BS-P1030BIP
TZ-P406BIP1/WIP1: Loa cột IP 40W
Loa cột gắn tường có công suất 40W
TZ-P406BIP1/WIP1
Không mở
TZ = Kiểu loa cột rộng công
P = Power: Liền công suất suất
406 = Dòng loa TZ-406
B = Black (màu đen), W= White (màu trắng).
IP1 = Công nghệ IP (version 1)
Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa
TZ-P406BIP TZ-P406WIP
0.1Mbps CAT 5-STP
SC-PE630IP1: Loa nén IP 30W New
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN 24V DC
0.1Mbps
Auto detect
Auto Open
IP-1000S System Software
Microphone MP3
CD Player
IP-100RM / RM-110 Player
SC-PE630IP1
IP-1000AF 30W
SC-PE630IP1
30W
IP-1000AF WAN
NETWORK
TZ-P406BIP1
BS-P1030BIP1 40W
IP-100XI
PC-PE1868IP1 30W
BS-P678IP1
7W 10W
DA-550F
PC-1868
BS-678IPE BS-1030B
DA-502H 10W 30W
6W
BS-PE678IP1
HX-5B 7W
Network
PC-PE1868IP1
P.Họp
P.Họp
P.GĐ PC-PE1868IP1
TZ-406BIP1
PC-PE1868IP1
P. Lễ Tân PC-PE1868IP1
P.KT Chất lượng
IP-1000S System Software
172.16.8.200 PC-PE1868IP1
IP-100RM / RM-110 172.16.8.221
172.16.8.201 BS-PE678IP1
172.16.8.221
SC-PE630IP1
172.16.8.221
IP-1000AF WAN
172.16.8.202
IP-100XI TZ-P406BIP1
BS-P1030BIP1
172.16.8.206 172.16.8.213
172.16.8.212
A-2120
BS-P678IP1
172.16.8.211
AX-0120
TZ-206
BS-1030B Network
Analog
Dòng TS-D1100
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số
Bộ Mở Rộng TS-D1000-EX
Tối đa 5 bộ điều khiển phụ có thể kết nối với bộ điều khiển trung tâm bằng
cáp LAN.
Chỉ 22 thiết bị hội thảo có thể kết nối với bộ điều khiển phụ thứ 5
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số
TS-D1000-MU
49
TS-D1100 Demo case system
SƠ ĐỒ KẾT NỐI TS-D1000-EX
Khi Demo TS-D1000-EX
Có thể lắp bất cứ vị trí nào
Mở rộng tối đa thêm 50m
TS-D1000-EX TS-D1100-MU
Adapter
Adapter
MIC Unit 1-2
Cat 5 STP Cat 5 STP (Line 1-2)
Cat 5 STP Cat 5 STP
50
TS-D1100 Demo case system
SƠ ĐỒ KẾT NỐI VỚI TS-D1000-SU
TS-D1000-EX TS-D1100-MU
Adapter Adapter
Sub port
Cat 5 STP Cat 5 STP Cat 5 STP
Khi Demo TS-D1000-SU
Kết nối TS-D1000-SU vào ngõ SUB
TS-D1000-SU
Cat 5 STP (max
1m)
CONTROL UNIT trên TS-D1100-MU
Mở rộng thêm được 3 Line tương
Adapter
Cat 5 STP
ứng tối đa 48 máy đại biểu/chủ tịch
51