Public Address System + Conference System - TOA Electronics Viet Nam

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

GIẢI PHÁP ÂM THANH CHO NHÀ MÁY

TOA Electronics Việt Nam


Sales department
Bảo Dương – 0963.088.288
HỆ THỐNG ÂM THANH THÔNG BÁO
VX-3000

DS link

Website: toa-vn.com
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000

• Nhỏ gọn: Tất cả các chức năng, ngõ • Khối lượng nhẹ: Kỹ thuật nguồn hiện đại
vào/ra đều tích hợp trên một thiết bị. và tăng âm số giúp thiết bị khối lượng rất
nhẹ.
• Chi phí hiệu quả: Dễ dàng cấu hình hệ
thống với số lượng thiết bị tối ưu, nhỏ • Tiết kiệm năng lượng: Chế độ ngủ
nhất. đông ( Standby) với mức tiêu thụ điện năng
thấp trong chế độ chạy nguồn dự phòng giúp
• Linh hoạt: Có thể phát đồng thời tới cho việc dự phòng dung lượng ắc qui sẽ giảm
160 bản tin khác nhau trong một thời hơn.
điểm, kết nối tăng âm linh hoạt với chức
năng 1 zones 1 tăng âm hay 64 zones • Bố trí phân tán: Hệ thống hoạt động trên
chung 1 tăng âm nền mạng IP, Hub-less và kỹ thuật lặp vòng

• Mở rộng dễ dàng: Hỗ trợ tới 320 Micro • Chức năng DSP


chọn vùng vừ xa, 160 nguồn âm thanh và Comp., SPEQ, FBS và ANC
tới 640 zones. DS link
• Có sẵn thẻ nhớ 1GB để lưu bản tin âm • Mở rộng kết nối với các thiết bị ngoại vi
thanh ghi âm sẵn khác như NX-300 và IP-3000
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000

 Danh sách thiết bị VX-3000


 Bộ điều khiển trung tâm kèm khung gắn tăng âm: VX-3004F (4 Zones), VX-3008F
(8 Zones),VX-3016F (16 Zones),

 Module tăng âm số: VX-015DA (150W), VX-030DA (300W), VX-050DA (500W)

 Micro lựa chọn vùng từ xa RM-300X và bàn phím mở rộng RM-210F

 Bộ cấp nguồn khẩn cấp VX-3000DS


ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000
 Sơ đồ kết nối

Đầu CD Đầu CD
Thiết bị trung tâm Thiết bị trung tâm

Đầu CD
Thiết bị trung tâm

Module tăng âm Module tăng âm

Module tăng âm
Bộ lựa chọn vùng loa

BLOCK A BLOCK B
BLOCK C
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000
- 1 Zone – 1 tăng âm
- Max 500W/line
 Một Zone – Một tăng âm
- Nên dùng VX-3004F
(4 zones – 4 Module
tăng âm) Zone 4

BS-678 BS-678 BS-678 BS-678


Đầu CD Thiết bị trung tâm

Zone 3
- CAT5-STP
- Max 1200m BS-678 BS-678 PC-658R PC-658R

hoặc dự phòng
Chính
Chính

Chính

Zone 2

SC-615M SC-615M SC-615M SC-615M


Chính

Zone 1
Module tăng âm
SC-615M SC-615M SC-615M

- Có thể chọn module - Cung cấp nguồn một


tăng âm bất kỳ: 150W, chiều cho toàn bộ thiết
Bộ lựa chọn vùng loa
300W hoặc 500W bị của hệ thống
Bộ cấp nguồn - Có chế độ sạc Ắc-qui
- 1 Zone hoặc nhiều zones chạy 1 tăng
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000 âm
- Max 500W/line (nên dự phòng 20%)
- Tổng công suất các line chung tăng âm
 Hệ thống nhiều zones một tăng âm không quá công suất tăng âm

- VX-3008F (8Zones)
Zone 8

BS-678 BS-678 BS-678 BS-678


Đầu CD Thiết bị trung tâm

Max 8 zones
- CAT5-STP Max 02 modules tăng âm + 01
- Max 1200m cho dự phòng
Chính
Chính

Dự phòng
Zone 2

SC-615M SC-615M SC-615M SC-615M


Module tăng âm
Zone 1

SC-615M SC-615M SC-615M

- Có thể chọn module - Cung cấp nguồn một


tăng âm bất kỳ: 150W, chiều cho toàn bộ thiết
Bộ lựa chọn vùng loa
300W hoặc 500W bị của hệ thống
Bộ cấp nguồn - Có chế độ sạc Ắc-qui
- 1 Zone hoặc nhiều zones chạy 1 tăng
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỆ THỐNG VX-3000 âm
- Max 500W/line (nên dự phòng 20%)
- Tổng công suất các line chung tăng âm
 Hệ thống nhiều zones một tăng âm không quá công suất tăng âm.

- VX-3016F (16Zones)
Zone
16
BS-678 BS-678 BS-678 BS-678
Đầu CD Thiết bị trung tâm

Max 16 zones/thiết bị hoặc tối


- CAT5-STP đa 64 zones/ 1 tăng âm
- Max 1200m Max 02 modules tăng âm

Hoặc dự phòng
Chính

Zone 2
Chính

SC-615M SC-615M SC-615M SC-615M


Module tăng âm

Zone 1

SC-615M SC-615M SC-615M

- Có thể chọn module - Cung cấp nguồn một


tăng âm bất kỳ: 150W, chiều cho toàn bộ thiết
Bộ lựa chọn vùng loa
300W hoặc 500W bị của hệ thống
Bộ cấp nguồn - Có chế độ sạc Ắc-qui
TỔNG QUAN
 Ưu điểm
 Có thể cấu hình mỗi Block thành một hệ PA riêng. Dễ dàng trong việc
thi công, lắp đặt với các dự án có tính quấn chiếu, thi công xong đến
đâu, khai thác ngay hệ thống đến đó
 Các hệ thống giao tiếp qua mạng LAN nên ngay khi hoàn thiện toàn bộ
dự án, chúng ta có thể config lại toàn bộ các thiết bị thành một hệ thống
độc lập.
 Dễ dàng cấu hình các phím chức

năng của bàn gọi chọn vùng từ xa bằng phần


mềm GUI với giao diện đồ hoạ trực quan, dễ hiểu.
Dễ dàng support kỹ thuật từ xa qua mạng internet.

- Có thể làm phím chọn vùng loa cần


thông báo
- Kích hoạt phát các bản tin ghi âm
sẵn đã được lưu.
- Tăng giảm âm lượng từng khu vực - Phần mềm hiển thị rõ cấu hình hệ thống
như: loại tăng âm, loại đầu vào tín hiệu
TỔNG QUAN
 Ưu điểm
 Có sẵn 04 ngõ vào âm thanh, linh hoạt trong việc sử dụng các thiết bị làm nguồn âm thanh. Có thể thay đổi nguồn
âm thanh dễ dàng bằng cách thay đổi đầu cắm dây.
- Phù hợp với nhiều dạng đầu cắm của
thiết bị ngoại vi. Và dễ dàng cài đặt
thông số thông qua phần mềm.
Đầu CD

Máy tính

Micro Điện thoại


TỔNG QUAN
 Ưu điểm
 Kết nối tự động với hệ thống báo cháy. Có thể phát đồng thời 1 bản tin di tản tới khu vực tránh và 1 bản tin cảnh
báo tới khu vực xung quanh đám cháy.
Bản tin cảnh báo

Bản tin cảnh báo


Bản tin cảnh báo
- Phát bản tin di
tản trong khu
vực có cháy

Bản tin cảnh báo


CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
4 kiểu thông báo
- Thông báo chung :
Thông báo Phát thông báo trực tiếp hàng ngày và phát bản tin ghi sẵn theo sự kiện cố định.
- Phát theo kich bản cơ bản:
Phát liên tục dùng cho phát nhạc.
- Phát bản tin khẩn cấp:
Được phát với mức ưu tiên cao nhất khi phát bản tin di tản trong trường hợp có cháy.
- Cảnh báo khẩn cấp:
Phát bản tin khẩn cấp nhận từ thiết bị bên ngoài. Có thể lựa chọn mức ưu tiên.

Phương pháp phát


Hai phương thức phát như sau.

Khu vực cần phát

Chỉ đích phát trực tiếp từ việc đóng đường


điều khiển vào hoặc từ phím trên bàn Kích hoạt kịch bản phát với ngõ vào âm thanh,
thông báo. và đích phát ví dụ, cài đặt kích hoạt từ Ngõ vào
điều khiển và các phím trên bàn thông báo.
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Micro chọn vùng VX link 8 kênh từ Khung khác
(RM)’s AUX
Xử ly
Âm thanh
Tới AMP & Zones
Bên trong VX-3004F: max 4 zones
WAV file EV VX-3008F: max 8 zones
VX-3016F: max 16 zones
DSP
Điều chỉnh âm lượng, Comp., Filter, VOX Matrix
*, Delay** chức năng được cài đặt với
từng ngõ vào/ngõ ra âm thanh.
AUDIO IN 4ch
VX link ra 8 CH tới các khác
FBS Giới thiệu về FBS
Chức năng chống phản hồi
âm (FBS) có thể cài đặt cho
RM hoặc ngõ vào âm thanh. Hiện tượng phản hồi âm xảy ra khi một vòng
lặp âm học từ MIC, AMP và Loa. Khi MIC và
Loa được đặt cùng khu vực, âm thanh sẽ từ Loa
sẽ đi vào MIC, Tăng âm khuếch đại lần nữa, và
phát ra loa, một phần âm thanh nhận từ MIC
này sẽ được khuếch đại dẫn đến hiện tượng
Trong video này, sử dụng thiết bị khác.
phản hồi âm. Chức năng FBS của VX-3000 có thể
kích hoạt bộ lọc FBS tự động.
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Hệ thống có chức năng phát hiện lỗi và hiển thị lỗi.

Chức năng
Phát hiện lỗi & hiển thị lỗi
giám sát
Các lỗi hệ thống
Chế độ CPU OFF
Hiển thị

- Analog Link - 100 Fault Log (in 10,000 event


- VX link A and B log)
- DC power - Control Output
- DS-LINK
Frame Frame Frame
Assignable “Fault output pattern” OUT IN OUT IN OUT IN
- AMP - Remote Protocol
- RM - E-mail
Analog Link (Max: 800m)
- Control input - Buzzer from each frame
- External equipment - Assignable Fault LEDs Chức năng an toàn khi hệ thống có lỗi là
via control input - System
một tính năng hệ thống cho phép phát tất cả
- Speaker line - Unit
- CPU các vùng loa thông qua đường “Analog
Open/Short/Ground fault
Individually - Connection link” trong trường hợp CPU của khung bị
Bạn có thể thực hiện - Power supply lỗi. Nếu CPU không điều khiển hệ thống
“Kịch bản báo lỗi” - Emergency RM chính xác do bị lỗi, việc thông báo tất cả
- Fuse
Sử dụng manu này. các vùng loa có thể thực hiện từ micro
- Each SP line
thông báo RM-200XF bằng việc cài đặt
Cài đặt ban đầu có thể được theo phím gạt CPU trên micro về vị trí OFF.
dõi bằng đền ở mặt trước.
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Hệ thống có chức năng phát hiện và hiển thị lỗi.
Phát hiện lỗi đường dây loa
Chức năng Phương phát đo trở kháng
giám sát - Phương phát cơ bản không cần thiết bị EOL.
- Hệ thống so sánh trở kháng ban đầu và quan sát trở kháng.
- Cho phép kiểm tra giá trị trở kháng ban đầu và thay đổi giá trị bằng cách cài đặt.
• Áp dụng cho các kiểu cáp loa khác nhau (không cần sử dụng cáp có bọc nhiễu).
• Không cần phải thêm bộ phát hiện kết nối vào đường dây loa.
• Việc phát hiện ít chính xác hơn với lỗi ngắt kết nối so với phương pháp EOL.

Phương pháp EOL


- Phương pháp này sử dụng thiết bị EOL và cáp loa phải có bọc nhiễu
- Hệ thống sử dụng giá trị đặc biệu của thiết bị EOL.
Hệ thống sẽ cách ly đường dây loa bị
• Phát hiện chính xác lỗi mất kết nối cáp loa.
phát hiện có lỗi không cần phải dừng
• Cáp loa phải có bọc nhiễu.
• Cần thiết bị EOL kết nối vào cáp loa.
việc thông báo tới các vùng loa khác.

Control input
VX- EOL VX- EOL
3004F SX- VM-
200EL 3008F
300SV
or
VX-
3016F
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
AMP Dự phòng nguồn
Dự phòng AM AM AM AM
Với một tăng âm dự phòng có thể dự phòng cho 31 Tăng âm. P P P P

DS link

VX link (Network)
XAMP AMP Max 25A, 8ch
AMP Max 5A,
AMP matrix Max 2,000W
matrix AMP 3ch
AMP sb AMP
sb AMP

XAMP
AMP AC 220-230V
matrix Battery
AMP 50/60W
AMP
Dự phòng mạng VX link Nguồn dự phòng bao gồm trong DS:
Mỗi khung có 2 cổng mạng. Việc nhân đôi đường truyền được Nguồn AC và
thực hiện bằng cách kết nối VX link trong dạng vòng với hai Ắc qui : Khi nguồn AC bị mất hệ
cổng bao gồm mỗi frame. thống vẫn có thể tiếp tục hoạt đồng bằng
Frame 00 Frame 01 Frame 02 nguồn Ắc qui.
B A B A B A
Có thể thông báo từ các lựa chọn sau
X - Thông báo khẩn cấp/Cảnh báo khẩn cấp
- Thông báo khẩn cấp/cảnh báo khẩn cấp & Thông báo chung
VX link (Network) - Thông báo khẩn cấp/Cảnh báo khẩn cấp, Thông báo chung
& BGM
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
VX-3000 được trang bị chức năng hữu dụng cho việc bảo trì sử dụng phần cứng và phần mềm

Bảo trì
Log : nhận từ hệ thống VX-3000,
hệ thống Mở file và save file.
The log được phân biệt “General” và “Error”.
“General”: tối đa 10,000, “Error”: tối đa 100
Trạng thái thiết bị:
Cho phép theo dõi thông tin theo thời gian thực:
- Cấu hình từng thiết bị và trạng thái kết nối.
- Chế độ hoạt động từ thiết bị và trạng thái lỗi.
- Thông tin phiên bản từng thiết bị.
Phần mềm bảo trì: Màn hình log - Trạng thái lỗi tăng âm, đường dây loa và nguồn cấp.
Trạng thái thông báo:
Kịch bản thông báo đang được kích hoạt và tín hiệu âm
thanh.
Trang thái ngõ vào/ngõ ra có thể theo dõi liên tục.
Trạng thái các tiếp điểm. :
Trạng thái ngõ vào và ngõ ra điều khiển có thể được xác định
theo thời gian thực.
• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows
Phần mềm bảo trì: Màn hình trạng thái thông báo 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Cài đặt phát bản tin/ cấu hình hệ thống/ cơ bản
Cấu hình hệ thống, các chức năng và kịch bản thông báo được thực hiện bằng phần mềm
Cài đặt trên PC.

• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Cài đặt phát bản tin/ cấu hình hệ thống/ cơ bản
Cấu hình hệ thống, các chức năng và kịch bản thông báo được thực hiện bằng phần mềm
Cài đặt trên PC.

Thông tin cài đặt có thể


xuất ra .vxd file
hoặc .csv file.

Nhãn micro có
thể được in ra
sử dụng dữ liệu
cài đặt.
• OS: Windows 7 (32 bit/64 bit), Windows 8.1 (32 bit/64 bit), Windows 10 (32 bit/64 bit)
• Required Component: Microsoft .NET Framework 4.5.2 (when the OS is Windows 7 or Windows 8.1)
• CPU: 1 GHz or faster • Memory: 1 GB or more
Dòng IP-1000
• Hỗ trợ 1000 địa chỉ IP: Bao gồm địa chỉ IP của máy • Liên động hệ thống FA: Liên kết linh hoạt với
chủ, loa, tăng âm và các thiết bị ngõ vào/ra điều khiển hệ thống báo cháy, dạng Dry-contact.

• Không cần Server chuyên dụng: Với bất kỳ máy • Nhỏ, gọn và linh hoạt: Loa đã tích hợp sẵn
tính nào được cài đặt phần mềm IP-1000S và Hard key đi mô-đun giao tiếp mạng IP, ngõ vào âm thanh,
kèm đều có thể trở thành một máy chủ điều khiển, cấu hình tăng âm công suất và có thể sử dụng nguồn POE
và vận hành hệ thống. Có hai phần mềm chuyên dụng: (Power Of Ethernet).
Phần mềm cho máy chủ và phần mềm cho máy trạm. • Dễ dàng lắp đặt bất cứ đâu có mạng LAN.
Chúng ta có thể cài đặt trên cùng một máy hoặc trên nhiều • Phân Vùng, nhóm Vùng linh hoạt bằng phần
máy khác nhau. mềm
• Lưu ý: Chỉ có 01 máy chủ và 01 Hard key được • Có thể phát nhạc Local
dùng cho máy chủ • Có sẵn ngõ ra mở rộng công suất phát (Trừ loa
TZ-P204IP1 và SC-PE630IP1)
• Bản tin thông báo linh hoạt: Các bản tin ghi âm sẵn
có thể phát theo lịch đặt trước hoặc phát Live-Stream từ
máy chủ/máy trạm một cách dễ dàng.
• Tối đa 05 Live-stream có thể phát một thời điểm (phụ
thuộc vào card sound)
t Model Mô tả thiết bị Ghi chú
1 IP-1000S Phần mềm cài đặt Đã gồm 01 Hardkey
2 IP-100RM Micro chọn vùng từ xa
3 RM-110 Bàn phím mở rộng Cho micro chọn vùng từ xa
4 IP-1000AF Bộ giao diện âm thanh IP
5 IP-100XI Mô-đun âm thanh IP
6 PC-PE1868IP1 Loa gắn trần IP 7W New

7 BS-PE678IP1 Loa hộp IP 7W New

8 BS-P678IP1 Loa hộp IP 10W


9 BS-P678IPE Loa hộp mở rộng 10W
10 BS-P1030BIP1/WIP1 Loa hộp IP 30W Hai màu: Đen và Trắng
11 TZ-P406BIP1/WIP1 Loa cột IP 40W Hai màu: Đen và Trắng
12 SC-PE630IP1 Loa nén IP 30W New

13 IP-1000CI Bộ ngõ vào/ra điều khiển


 IP-1000S : Phần mềm cài đặt
 CD: Software, manual, spec…
 Hard Key: SoftDog
 Ứng dụng: Cấu hình, cài đặt và vận hành
hệ thống IP-1000
No Softdog:
Max 3 IP
device

Ghi chú: Hardkey chỉ dùng được trên Win7,


nếu sử dụng trên Win8, 10 hoặc Server… cần
chuyển Hardkey thành Number key WAN
CAT 5-STP
 IP-100RM: Micro chọn vùng từ xa
 RM-110: Bàn phím mở rộng cho Micro chọn vùng
từ xa
 Hỗ trợ tối đa: 9 bộ RM-110 kết nối 01 bộ IP-100RM
 IP-100RM có sẵn loa trong và hoạt động như một
Zone trên Network PA. Nên có thể sử dụng IP-100RM Max:
để giao tiếp giữa các bộ IP-100RM 09
 Ứng dụng: Dùng để thông báo chung hoặc thông báo
khẩn cấp.

CAT 5-STP
WAN
CAT 5-STP
0.1Mbps
Auto detect

Auto open
 IP-1000AF: Bộ giao diện âm thanh IP
 Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt lên bất cứ vị trí
nào
 Chức năng:
 Nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và đẩy âm thanh ra.
 Có ngõ vào phát âm thanh local.
 Có 01 ngõ vào kết nối với hệ thống báo cháy.
 Có 01 ngõ ra để khiển các thiết bị ngoại vi.

CAT 5-STP
WAN
CAT 5-STP

0.1Mbps
Kết nối tăng âm để mở rộng
công suất hoặc phát nhạc local
 IP-100XI: Mô-đun âm thanh IP
 Mô-đun sử dụng kết hợp với các tăng âm có khe cắm
Mô-đun để biến tăng âm thường thành tăng âm IP
 Chức năng:
 Nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và đẩy âm thanh ra.

DA-502H (500Wx2CH)

WAN
CAT 5-STP

AX-0120 (120W) và AX-0240 (240W)


CAT 5-STP
0.1Mbps
 PC-PE1868IP1: Loa gắn trần IP 7W New Mở rộng thêm
Max: 7W
 Loa gắn trần có công suất 7W
 PC-PE1868IP1
 PC = Kiểu loa gắn trần
 PE = Power Over Ethernet: Liền công suất, có POE Loa mở rộng
 1868 = Dòng loa PC-1868
 IP1 = Công nghệ IP (version 1)
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát
ra loa

24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
PC-PE1868IP1

CAT 5-STP
 BS-PE678IP1: Loa hộp IP 7W New Mở rộng thêm
6W
 Loa hộp gắn tường có công suất 7W
 BS-PE678IP1
 BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
 PE = Power Over Ethernet: Liền công suất, có POE
 678 = Dòng loa hộp BS-678 BS-678
 IP1 = Công nghệ IP (version 1)
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát
ra loa

24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
BS-PE678IP1

CAT 5-STP
 BS-P678IP1: Loa hộp IP 10W Mở rộng thêm
10W
 BS-P678E: Loa hộp mở rộng 10W
 Loa hộp gắn tường có công suất 10W
 BS-P678IP
 BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
 P = Power: Liền công suất BS-P678E
 678 = Dòng loa hộp BS-678
 IP1 = Công nghệ IP (version 1)
 E = Extension : Loa mở rộng
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa

24V DC
0.1Mbps
CAT 5-STP
WAN
BS-P678IP1

CAT 5-STP
 BS-P1030BIP1/WIP1: Loa hộp IP 30W Mở rộng thêm
30W
 Loa hộp gắn tường có công suất 30W
 BS-P1030BIP/WIP
 BS = Box Speaker: Kiểu loa hộp
 P = Power: Liền công suất
 1030 = Dòng loa hộp BS-1030
 B = Black (màu đen), W= White (màu trắng).
 IP1 = Công nghệ IP (version 1) BS-1030
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa

0.1Mbps 24V DC
CAT 5-STP
WAN

CAT 5-STP
BS-P1030BIP
 TZ-P406BIP1/WIP1: Loa cột IP 40W
 Loa cột gắn tường có công suất 40W
 TZ-P406BIP1/WIP1
Không mở
 TZ = Kiểu loa cột rộng công
 P = Power: Liền công suất suất
 406 = Dòng loa TZ-406
 B = Black (màu đen), W= White (màu trắng).
 IP1 = Công nghệ IP (version 1)
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa

CAT 5-STP 0.1Mbps


WAN 24V DC 24V DC

TZ-P406BIP TZ-P406WIP
0.1Mbps CAT 5-STP
 SC-PE630IP1: Loa nén IP 30W New

 Loa nén có công suất 30W


 SC-PE630IP1 Không mở
 SC = Kiểu loa nén rộng công
 PE = Power Ethernet: Liền công suất, có POE SC-PE630IP1
suất
 630 = Dòng loa SC-630
 IP1 = Công nghệ IP (version 1) SC-PE630IP1
 Chức năng nhận tín hiệu âm thanh từ hệ thống và phát ra loa

0.1Mbps

CAT 5-STP
WAN 24V DC

0.1Mbps CAT 5-STP


 IP-1000CI: Bộ ngõ vào/ra điều khiển
 Chức năng nhận tín hiệu báo cháy từ hệ thống báo cháy
 Điều khiển Bật/Tắt thiết bị ngoại vi Floor FIRE ALARM INDICATOR
1st 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
2nd 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210
 Kết nối bảng hiện thị thông tin để báo khu vực cháy. 3rd 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310
4th 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410
5th 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510
6th 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610
7th 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710
8th 801 802 803 804 805 806 807 808 809 810
9th 901 902 903 904 905 906 907 908 909 910
10th 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1009 1010

CAT 5-STP IP-1000CI


WAN

0.1Mbps
Auto detect
Auto Open
IP-1000S System Software
Microphone MP3
CD Player
IP-100RM / RM-110 Player
SC-PE630IP1
IP-1000AF 30W
SC-PE630IP1
30W

IP-1000AF WAN
NETWORK
TZ-P406BIP1

BS-P1030BIP1 40W
IP-100XI
PC-PE1868IP1 30W
BS-P678IP1
7W 10W
DA-550F
PC-1868
BS-678IPE BS-1030B
DA-502H 10W 30W
6W
BS-PE678IP1
HX-5B 7W
Network

CÔNG SUẤT MỞ RỘNG Analog


BS-678
6W
SC-PE630IP1
Khu vực sản xuất SC-PE630IP1
Khu vực sản xuất
Khu vực sản xuất
SC-PE630IP1
Khu vực sản xuất SC-PE630IP1

Khu vực sản xuất SC-PE630IP1

PC-PE1868IP1
P.Họp

P.Họp

P.GĐ PC-PE1868IP1

TZ-406BIP1
PC-PE1868IP1
P. Lễ Tân PC-PE1868IP1
P.KT Chất lượng
IP-1000S System Software

172.16.8.200 PC-PE1868IP1
IP-100RM / RM-110 172.16.8.221
172.16.8.201 BS-PE678IP1
172.16.8.221

SC-PE630IP1
172.16.8.221

IP-1000AF WAN
172.16.8.202

IP-100XI TZ-P406BIP1
BS-P1030BIP1
172.16.8.206 172.16.8.213
172.16.8.212
A-2120

BS-P678IP1
172.16.8.211
AX-0120

TZ-206
BS-1030B Network

Analog
Dòng TS-D1100
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Hệ thống hội thảo kỹ thuật số cung cấp


chất lượng âm thanh hoàn hảo và số lượng
micro đại biểu lên tới 246, phù hợp với
hầu hết các phòng hội thảo hiện nay.
 Kiểu dáng sang trọng, bộ trung tâm nhiều
chức năng
 Có cấu hình phần cứng dễ sửa chữa
 Bộ xử lý trung tâm có chế độ tiết kiệm
năng lượng, có thể cài đặt qua trình duyệt
web từ máy tính để bàn hoặc máy tính
bảng
 Có tích hợp bộ lưu trữ bản tin dưới dạng
mp3 từ bộ nhớ trong hoặc bộ nhớ ngoài
theo cổng USB
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số
 Các thiết bị cơ bản của hệ thống bao gồm:

 Bộ Điều Khiển Trung Tâm TS-D1100-MU

 Máy Chủ Tịch TS-D1000-CU

 Máy Đại Biểu TS-D1000-DU

 Micro cần tiêu chuẩn TS-D1000-M1

 Micro cần dài TS-D1000-M2

 Bộ Mở Rộng TS-D1000-EX

 Bộ Điều Khiển Phụ TS-D1000-SU


Hệ thống hội thảo kỹ thuật số
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số
 Bộ Điều Khiển Trung Tâm TS-D1100MU
 Hỗ trợ lên tới 32 thiết bị hội thảo
 Ngõ vào Mic, ngõ ra Line, ngõ ra Rec, ngõ ra
tai nghe, ngõ vào / ra EQ
 Cài đặt chức năng : số lượng micro hoạt động
đồng thời, chức năng tắt micro tự động, chọn
micro ưu tiên
 Gắn lên tủ rack với giá đỡ tùy chọn MB-TS920
 Hệ thống hội thảo có thể kết nối với máy tính
với ngõ vào và ngõ ra âm thanh cho phép dễ
dàng sử dụng trong cuộc họp hỗn hợp bao gồm
kết nối họp trực tiếp và trực tuyến.
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Máy chủ tịch TS-D1000-CU  Máy đại biểu TS-D1000-DU


 Máy chủ tịch cho cuộc họp  Máy đại biểu cho cuộc họp
cơ bản cơ bản
 Nút ưu tiên  Loa tích hợp 0.4W
 Loa tích hợp 0.4W  2 giắt tai nghe với điều khiển
 2 giắt tai nghe với điều khiển âm lượng riêng biệt
âm lượng riêng biệt  Được trang bị nguồn PoE
 Được trang bị PoE
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Micro TS-D1000-M1  Micro TS-D1000-M2 [cần dài]


 Micro cổ ngỗng  Micro cổ ngỗng
 Micro điện dung đơn hướng  Micro điện dung đa hướng
 LED hiển thị trạng thái của micro  LED hiển thị trạng thái của micro
 Đầu nối XLR-3-12C  Đầu nối XLR-3-12C
 Độ nhạy:-37 dB (1 kHz, 0 dB = 1 V /  Độ nhạy:-37 dB (1 kHz, 0 dB = 1 V /
PA) PA)
 Đáp tuyến tần số: 100 Hz - 13 kHz  Đáp tuyến tần số: 100 Hz - 13 kHz
 Chiều dài: 518 mm  Chiều dài: 668 mm
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Bộ điều khiển phụ TS-D1000-SU

 Điều khiển được 48 thiết bị hội thảo

 Tối đa 5 bộ điều khiển phụ có thể kết nối với bộ điều khiển trung tâm bằng
cáp LAN.

 Chỉ 22 thiết bị hội thảo có thể kết nối với bộ điều khiển phụ thứ 5
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Bộ mở rộng TS-D1000-EX  Giá đỡ gắn tủ rack MB-TS920


 Mở rộng lên tới 50m thông qua  Sử dụng với TS-D1100-MU
cáp Shielded CAT5e
Hệ thống hội thảo kỹ thuật số

 Đặc điểm nổi bật:


• Tối đa 246 thiết bị
• TIÊU CHUẨN : Tối ưu hóa cho cuộc họp khi chủ tịch muốn phân công người
sẽ phát biểu tiếp theo.
• LINH HOẠT : Tối ưu hóa cho cuộc họp khi những người tham gia phát biểu
theo thứ tự.
• KÍCH HOẠT BẰNG GIỌNG NÓI : Tối ưu hóa cho cuộc thảo luận mở.
• CHỈ MÁY CHỦ TỊCH : Tối ưu hóa cho cuộc họp theo dạng thuyết trình.
Người thuyết trình sẽ dễ dàng đưa thông điệp rõ ràng nhất tới người nghe nhờ
có loa tích hợp trong mỗi thiết bị.
• Chế độ tiết kiệm năng lượng
• Ứng dụng trình duyệt web
• Hệ thống hội thảo sẽ tự động tắt sau 2 giờ không hoạt động
TS-D1100 Demo case system
 Đặc điểm chung TS-D1100 system
 Số máy chủ tịch/ đại biểu tối đa: 246 máy
 Số máy chủ tịch: Max 2
 Số máy đại biểu đồng thời: Max 8
 TS-D1100-MU: 02 Line, mỗi Line tối đa 16 Máy DU/CU. Chiều dài cáp
tối đa 50m, nối thêm TS-D1000-EX thêm 50m.
 Vị trí máy TS-D1000-CU/DU: Bất kỳ.
 Mic trên TS-D1000-CU/TDU: Tự tắt sau 30s nếu không phát biểu (có
chế độ cài đặt)
 Hệ TS-D1100 tự tắt sau 120 phút nếu không có bất cứ hoạt động gì
(có chế độ cài đặt)
 Có sẵn bộ nhớ trong 1GB (ghi âm được:18h) hoặc USB 32GB. Định
dạng MP3, khoảng 54.9 MB(file ~ 1h ghi âm sẽ tách file)
48
TS-D1100 Demo case system
 SƠ ĐỒ KẾT NỐI CƠ BẢN - Lắp Micro: Ấn vào đúng cực Cáp USB: Truyền và nhận
- Tháo Micro: Ấn cần khóa, sau dữ liệu Video conference
đó mới rút Micro ra

TS-D1000-MU

TS-D1000-CU TS-D1000-DU TS-D1000-DU


Adapter
PC: Cài phần mềm web
Cat 5 STP Cat 5 STP Cat 5 STP meeting: Skype, team,
zoom….

Nối mạng LAN để có thể truy Internet


cập web browser điều khiển,
*Ghi chú: CU/DU lắp đặt bất cứ vị trí nào và cài đặt bộ trung tâm
cắm vào Line 1 hoặc Line 2 đều được

49
TS-D1100 Demo case system
 SƠ ĐỒ KẾT NỐI TS-D1000-EX
Khi Demo TS-D1000-EX
 Có thể lắp bất cứ vị trí nào
 Mở rộng tối đa thêm 50m

TS-D1000-EX TS-D1100-MU

Adapter
Adapter
MIC Unit 1-2
Cat 5 STP Cat 5 STP (Line 1-2)
Cat 5 STP Cat 5 STP

Max 50m Max 50m Ghi chú:


 Chiều dài tối đa /line không quá
Max 100m 100m
 Số thiết bị/line không quá 16 máy

50
TS-D1100 Demo case system
 SƠ ĐỒ KẾT NỐI VỚI TS-D1000-SU

TS-D1000-EX TS-D1100-MU

Adapter Adapter

MIC Unit 1-2

Sub port
Cat 5 STP Cat 5 STP Cat 5 STP
Khi Demo TS-D1000-SU
 Kết nối TS-D1000-SU vào ngõ SUB
TS-D1000-SU
Cat 5 STP (max
1m)
CONTROL UNIT trên TS-D1100-MU
 Mở rộng thêm được 3 Line tương
Adapter

Cat 5 STP
ứng tối đa 48 máy đại biểu/chủ tịch
51

You might also like